Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Đề KT HKII Trường THCS Nguyễn Du

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.12 KB, 10 trang )

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CN8 HỌC KÌ II NĂM HỌC 2012-2013
Cấp độ

Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
TN TL TN TL TN TL TN T
L
1.Vật
liệu kĩ
thuật
điện
Trình bày được
một số vật liệu
KTĐ
Số câu:
1
TN: 1
Số
điểm:
0,5
Tỉ lệ %
1
0,5 đ
5 %
1
0,5
5 %
2.Đồ


dùng
loại điện
nhiệt
Trình bày được
nhóm đồ dùng điện
nhiệt và nguyên tắc
an toàn về điện
nhiệt
Số câu:
2 TN: 1
TL:1
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0.5
5%
1
1
10 %
2
1,5
15%
3. Đồ
dùng
loại điện
-cơ
Nhớ được cấu tạo
của động cơ điện
Số câu:
1 TN:1

1 1
TL:
Số điểm
Tỉ lệ %
0,5
5%
0,5
5%
4.Đồ
dùng
loại điện
quang
Biết được nguyên
lí hoạt động của đồ
dùng loại điện
quang
Số câu:
1 TN…
TL
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0.5
0,5%
1
0,5
5%
5.Máy
biền áp
một

pha.
Biết được công
thức liên hệ của
máy biến áp một
pha
Áp dụng được công
thức liên hệ của máy
biến áp một pha
Số câu:
2 TN…
TL
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0.5
0,5%
1
1
10 %
2
1,5
15%
6.Tính
toán
điện
năng
tiêu thụ.
Biết tính được điện
năng tiêu thụ của 1
đồ dùng điện

Hiểu được cách tính
điện năng tiêu thụ của 1
hộ gia đình
Số câu:
2 TN…
TL
1
0.5
0,5%
1
2
20 %
2
2,5
25%
Số điểm
Tỉ lệ %
7 .Đặc
điểm
cấu tạo
của
mạng
điện
trong
nhà
Biết được đặc
điểm của mạng
điện trong nhà
Số câu:
1 TN…

TL
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0.5
0,5%
1
0.5
0,5%
8. Thiết
bị điện.
Biết được đồ dùng
điện sử dụng cho
điện áp 220 v
Hiểu được đồ dùng
điện sử dụng cho điện
áp 220 v, và thiết bị
điện
Có khả năng áp
dụng để xử lí khi
cháy cầu chì
Số câu:
4 TN…
TL
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0.5
0,5%
2

1
10 %
1
1
10
4
2,5
25%
TS câu
TS điểm
Tỉ lệ %
8
4
40 %
1
1
10 %
2
1
10 %
1
2
20%
1
1
10 %
1
1
10%
14

10
100%
Trường THCS Nguyễn Du ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (2012 – 2013)
Họ và tên:……………………… Môn : Công nghệ 8
Lớp:…… Thời gian : 45’( Không kể thời gian phát đề)
Số báo danh:…….
Điểm Chữ kí giám thị
1……………………….
2…………………………
Mã số
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5đ’)
Chọn phương án đúng
1 Vật dụng thuộc nhóm vật liệu dẫn điện
A Dây tóc bóng đèn , bóng thuỷ tinh , thuỷ tinh đen B Lõi dây dẫn điện , vỏ dây điện , nắp cầu chì
C Đế bàn là điện , lõi dây dẫn điện , dây tóc bóng đèn D Dây tóc bóng đèn , vỏ dây điện ,Đế bàn là điện
2 Đồ dùng điện thuộc nhóm điện – nhiệt
A Bàn là điện , mỏ hàn điện B Mỏ hàn điện , quạt điện
C Máy bơm nước , nồi cơm điện D Bóng đèn điện , máy biến áp
3 Cấu tạo động cơ của quạt điện gồm hai bộ phận chính :Stato và rôto, khi hoạt động
A Rôto và stato đều quay B Rôto và stato đều đứng yên
C Stato quay, rôto đứng yên D Stato đứng yên , rôto quay
4 Nguyên lí hoạt động của bóng đèn sợi đốt dựa trên cơ sở
A Tác dụng nhiệt của môi trường B Tác dụng nhiệt của sợi đốt
C Tác dụng phát sáng của khí Acgon có trong bóng đèn D Tác dụng nhiệt của dòng điện
5 Hệ thức liên hệ ở máy biến áp 1 pha : nếu gọi U
1
, U
2
lần lượt là điện áp đầu vào và đầu ra và N
1

, N
2
lần lượt số
vòng dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp .Ta có :
A
2 1
1 2
U N
U N
=
B
1 2
2 1
U N
U N
=
C
1 1
2 2
U N
U N
=
D
2 1
1 2
U U
N N
=
6 Bộ đèn huỳnh quang có công suất 21W , đèn hoạt động bình thường và liên tục trong 3 giờ . Điện năng đèn đã tiêu
thụ là

A 7Wh B 63Wh C 60Wh D 18Wh
7 Đặc điểm và yêu cầu của mạng điện trong nhà
A Có điện áp 220V , đồ dùng điện có điện áp định mức 220V , có lắp đặt cầu dao để đóng (ngắt) mạch điện
B Có điện áp > 220V ,đồ dùng điện có điện áp định mức > 220V , có lắp đặt áptomát để bảo vệ mạch điện
C Có điện áp < 220V , đồ dùng điện có điện áp định mức > 220V , có lắp đặt áptomát để bảo vệ mạch điện
D Đồ dùng điện có điện áp định mức tuỳ ý vì đã có áptomát bảo vệ mạch điện
8 Thiết bị điện hay đồ dùng điện nào sau đây sử dụng được nguồn điện 220V:
A.Quạt điện 110V- 60W B .Bàn là điện 220V-1000W C.Phích cắm điện 250V-10A D.Cả B và C
9.Thiết bị nào sau đây là thiết bị đóng cắt của mạng điện:
A. Cầu dao B.Áptomat C.Cầu chì D.Phích cắm điện
10.Điện áp của mạng điện trong nhà nước ta là:
A. 110V B.127V C.220V D.380V
II.PHẦN TỰ LUẬN(5đ’)
Câu 1 (1đ) Khi sử dụng bàn là điện cần chú ý những gì để an toàn về điện , về nhiệt
a/ An toàn về điện
……………………………………………………………………………………………………………………………
b/ An toàn về nhiệt
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
Câu2 (1đ) Một máy biến áp một pha có cuộn sơ cấp 2750vòng , cuộn thứ cấp 112 vòng .Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp
với điện áp 220V , hai đầu cuộn thứ cấp có điện áp bao nhiêu?
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
Câu3 (2đ) Tính điện năng tiêu thụ của một hộ dùng điện trong một tháng ( 30 ngày ) .
Theo đơn vị KW.h
Có bản kê sau
Stt Tên đồ dùng Công suất điện
P (W)
Số
lượng
Thời gian sử dụng điện
trong ngày t(h)
Tiêu thụ điện năng
trong ngày A (W.h)
1 Bộ đèn huỳnh quang 45 2 4
2 Quạt điện 65 1 4
3 Ti vi 70 1 4
4 Nồi cơm điện 630 1 2
a / Điện năng hộ đó sử dụng trong 1 ngày là :
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
b/ Điện năng hộ đó sử dụng trong 1 tháng là:
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
Câu4 (1đ) Khi dây chảy của cầu chì bị đứt có thể thay thế bằng dây đồng có cùng đường kính được không? tại sao?
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
Đáp án
A Trắc nghiệm (5đ) Chọn đúng mỗi phương án đạt 0,5đ
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đ/ A C A D D C B A D A C
B Tự luận (5đ)
Câu 1 (1đ) Khi sử dụng bàn là điện cần chú ý những gì để an toàn về điện , về nhiệt _ Nêu đúng mỗi ý đạt 0,25đ
a/ an toàn về điện : thường xuyên dùng bút thử điện kiểm tra điện có rò ra đế không
b/ an toàn nhiệt : điều chỉnh độ nóng đế bàn là phù hợp chất liệu vải
trong khi là không nên đặt đế bàn là áp vào mặt vải quá lâu
khi là xong đặt mặt đế tiếp xúc với không khí , đợi nguội hẳn mới cất vào hộp đựng hoặc vào tủ
Câu2 (1đ) Một máy biến áp một pha có cuộn sơ cấp 2750vòng , cuộn thứ cấp 112 vòng .Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp
với điện áp 220V , hai đầu cuộn thứ cấp có điện áp
Áp dụng
1 1
2 2
U N
U N
=

1
2 1

2
N
U U
N
=
0,25đ

2
112
220 9
2750
U V
=
;
0,75đ
Câu3 (2đ) Tính điện năng tiêu thụ của một hộ dùng điện trong một tháng ( 30 ngày )Theo đơn vị KW.h
Có bản kê sau
Stt Tên đồ dùng Công suất
điện
P (W)
Số
lượng
Thời gian sử dụng
điện trong ngày t(h)
Tiêu thụ điện
năng trong ngày
A (W.h)
1 Bộ đèn huỳnh quang 45 2 4 A
1
= 270 0,25đ

2 Quạt điện 65 1 4 A
2
= 260 0,25đ
3 Ti vi 70 1 4 A
3
= 280 0,25đ
4 Nồi cơm điện 630 1 2 A
4
= 1260 0,25đ
a/ điện năng hộ đó đã sử dụng trong một ngày là
A = 260+270+280+1260 = 2070 (W.h) 0,25đ
b/ điện năng hộ đó đã sử dụng trong một tháng
A = 30 . 2070 = 62 100 ( W.h) 0,25đ
= 62,1 KW.h 0,5đ
Câu 4.Mỗi ý đúng 0.5 đ
Không thể thay thế được (0.5 đ )
Vì nhiệt độ nóng chảy của đồng cao hơn của chì (0.5 đ )
Trường THCS Nguyễn Du ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (2012 – 2013) (Đề dự bị)
Họ và tên:……………………… Môn : Công nghệ 8
Lớp:…… Thời gian : 45’( Không kể thời gian phát đề)
Số báo danh:…….
Điểm Chữ kí giám thị
1……………………….
2…………………………
Mã số
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5đ’)
Chọn phương án đúng
1 Vật dụng thuộc nhóm vật liệu dẫn điện
A Dây tóc bóng đèn , bóng thuỷ tinh , thuỷ tinh đen B Lõi dây dẫn điện , vỏ dây điện , nắp cầu chì
C Đế bàn là điện , lõi dây dẫn điện , dây tóc bóng đèn D Dây tóc bóng đèn , vỏ dây điện ,Đế bàn là điện

2 Đồ dùng điện thuộc nhóm điện – nhiệt
A Bàn là điện , mỏ hàn điện B Mỏ hàn điện , quạt điện
C Máy bơm nước , nồi cơm điện D Bóng đèn điện , máy biến áp
3 Cấu tạo động cơ của quạt điện gồm hai bộ phận chính :Stato và rôto, khi hoạt động
A Rôto và stato đều quay B Rôto và stato đều đứng yên
C Stato quay, rôto đứng yên D Stato đứng yên , rôto quay
4 Nguyên lí hoạt động của bóng đèn sợi đốt dựa trên cơ sở
A Tác dụng nhiệt của môi trường B Tác dụng nhiệt của sợi đốt
C Tác dụng phát sáng của khí Acgon có trong bóng đèn D Tác dụng nhiệt của dòng điện
5 Hệ thức liên hệ ở máy biến áp 1 pha : nếu gọi U
1
, U
2
lần lượt là điện áp đầu vào và đầu ra và N
1
, N
2
lần lượt số
vòng dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp .Ta có :
A
2 1
1 2
U N
U N
=
B
1 2
2 1
U N
U N

=
C
1 1
2 2
U N
U N
=
D
2 1
1 2
U U
N N
=
6 Bộ đèn huỳnh quang có công suất 21W , đèn hoạt động bình thường và liên tục trong 3 giờ . Điện năng đèn đã tiêu
thụ là
A 7Wh B 63Wh C 60Wh D 18Wh
7 Đặc điểm và yêu cầu của mạng điện trong nhà
A Có điện áp 220V , đồ dùng điện có điện áp định mức 220V , có lắp đặt cầu dao để đóng (ngắt) mạch điện
B Có điện áp > 220V ,đồ dùng điện có điện áp định mức > 220V , có lắp đặt áptomát để bảo vệ mạch điện
C Có điện áp < 220V , đồ dùng điện có điện áp định mức > 220V , có lắp đặt áptomát để bảo vệ mạch điện
D Đồ dùng điện có điện áp định mức tuỳ ý vì đã có áptomát bảo vệ mạch điện
8 Thiết bị điện hay đồ dùng điện nào sau đây sử dụng được nguồn điện 220V:
A.Quạt điện 110V- 60W B .Bàn là điện 220V-1000W C.Phích cắm điện 250V-10A D.Cả B và C
9.Thiết bị nào sau đây là thiết bị đóng cắt của mạng điện:
A. Cầu dao B.Áptomat C.Cầu chì D.Phích cắm điện
10.Điện áp của mạng điện trong nhà nước ta là:
A. 110V B.127V C.220V D.380V
II.PHẦN TỰ LUẬN(5đ’)
Câu 1 (1đ) Khi sử dụng bàn là điện cần chú ý những gì để an toàn về điện , về nhiệt
a/ An toàn về điện

……………………………………………………………………………………………………………………………
b/ An toàn về nhiệt
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
Câu2 (1đ) Một máy biến áp một pha có cuộn sơ cấp 2750vòng , cuộn thứ cấp 112 vòng .Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp
với điện áp 220V , hai đầu cuộn thứ cấp có điện áp bao nhiêu?
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
Câu3 (2đ) Tính điện năng tiêu thụ của một hộ dùng điện trong một tháng ( 30 ngày ) .
Theo đơn vị KW.h
Có bản kê sau
Stt Tên đồ dùng Công suất điện
P (W)
Số

lượng
Thời gian sử dụng điện
trong ngày t(h)
Tiêu thụ điện năng
trong ngày A (W.h)
1 Bộ đèn huỳnh quang 45 2 4
2 Quạt điện 65 1 4
3 Ti vi 70 1 4
4 Nồi cơm điện 630 1 2
a / Điện năng hộ đó sử dụng trong 1 ngày là :
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
b/ Điện năng hộ đó sử dụng trong 1 tháng là:
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
Câu4 (1đ) Vẽ sơ đồ nguyên lí mạch điện gồm : 1 cầu chì, 1 công tắc 2 cực, 1 bóng đèn.
Đáp án
A Trắc nghiệm (5đ) Chọn đúng mỗi phương án đạt 0,5đ
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đ/ A C A D D C B A D A C
B Tự luận (5đ)
Câu 1 (1đ) Khi sử dụng bàn là điện cần chú ý những gì để an toàn về điện , về nhiệt _ Nêu đúng mỗi ý đạt 0,25đ
a/ an toàn về điện : thường xuyên dùng bút thử điện kiểm tra điện có rò ra đế không
b/ an toàn nhiệt : điều chỉnh độ nóng đế bàn là phù hợp chất liệu vải
trong khi là không nên đặt đế bàn là áp vào mặt vải quá lâu
khi là xong đặt mặt đế tiếp xúc với không khí , đợi nguội hẳn mới cất vào hộp đựng hoặc vào tủ
Câu2 (1đ) Một máy biến áp một pha có cuộn sơ cấp 2750vòng , cuộn thứ cấp 112 vòng .Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp
với điện áp 220V , hai đầu cuộn thứ cấp có điện áp
Áp dụng
1 1

2 2
U N
U N
=

1
2 1
2
N
U U
N
=
0,25đ

2
112
220 9
2750
U V
=
;
0,75đ
Câu3 (2đ) Tính điện năng tiêu thụ của một hộ dùng điện trong một tháng ( 30 ngày )Theo đơn vị KW.h
Có bản kê sau
Stt Tên đồ dùng Công suất
điện
P (W)
Số
lượng
Thời gian sử dụng

điện trong ngày t(h)
Tiêu thụ điện
năng trong ngày
A (W.h)
1 Bộ đèn huỳnh quang 45 2 4 A
1
= 270 0,25đ
2 Quạt điện 65 1 4 A
2
= 260 0,25đ
3 Ti vi 70 1 4 A
3
= 280 0,25đ
4 Nồi cơm điện 630 1 2 A
4
= 1260 0,25đ
a/ điện năng hộ đó đã sử dụng trong một ngày là
A = 260+270+280+1260 = 2070 (W.h) 0,25đ
b/ điện năng hộ đó đã sử dụng trong một tháng
A = 30 . 2070 = 62 100 ( W.h) 0,25đ
= 62,1 KW.h 0,5đ
Câu 4.Vẽ sơ đồ nguyên lí mạch điện:
(1 điêm )
A
O

×