cng ụn tp vt lý 10
Bi toỏn 1: C nng. nh lut bo ton c nng
Bi 7: Mt vt khi lng 200g c nộm thng ng lờn cao cao 4m so vi mt t vi vn tc ban
u 10m/s. B qua mi lc cn . Ly g =10 m/s
2
, v chn gc th nng ca vt ti mt t.
1.Tớnh c nng ca vt.
2.Xỏc nh v trớ v vn tc ti ú ng nng bng 2 ln th nng.
3.Tớnh vn tc ca vt khi chm t.
1.Mt vt khi lng 2 kg, c c nộm t mt t lờn cao theo phng thng ng lờn cao vi
vn tc ban u 72 km/h. Ly g=10m/s
2
. B qua sc cn khụng khớ.
a. Tỡm c nng ca vt ?
b. cao no thỡ ng nng bng hai ln th nng?
T mt t, mt vt cú khi lng m = 200g c nộm lờn theo phng thng ng
vi vn tc 30m/s. B qua sc cn ca khụng khớ v ly g = 10ms
-2
.
1. Tỡm c nng ca vt.
2. Xỏc nh cao cc i m vt t c.
3. Ti v trớ no vt cú ng nng bng th nng? Xỏc nh vn tc ca vt ti v trớ ú.
4. Ti v trớ no vt cú ng nng bng ba ln th nng? Xỏc nh vn tc ca vt ti v trớ ú.
Bi toỏn 2 : S n di:
- l =
.l
0
(t t
0
) hay l = l
0
[
1 +
(t t
0
)
]
1. Mt thanh ray di 10 m c lp trờn ng st 20
0
C. Phi h hai u mt b rng bng
bao nhiờu khi nhit núng lờn n 60
0
C thỡ vn ch cho thanh ray dón ra? Bit = 12.10
-6
K
-1
. (4,8.10
-3
m)
2. Bui sỏng nhit 15
0
C, chiu di ca thanh thộp l 10 m. Hi bui tra nhit 30
0
C thỡ
chiu di ca thanh thộp trờn l bao nhiờu? Bit = 1,1.10
-3
K
-1
. (10,165 m)
3. Mt thanh tay ng st cú di l 12,5 m khi nhit ngoi tri l 10
0
C. n di ca thanh
ray ny l 4,5 mm. Nhit ngoi tri khi ú? Cho
= 12.10
-6
K
-1
. (40
0
C)
4. Mt thc thộp di 1 m 0
0
C, dựng thc o chiu di mt vt 40
0
C, kt qu o c 2 m.
Hi chiu di ỳng ca vt khi ú l bao nhiờu? Bit h s n di ca thộp l 12.10
-6
K
-1
. (1,99952
m)
5. Mt chic a thu tinh nhit 30
0
C cú chiu di 20 cm. Tớnh n di ca chic a khi
nhit tng lờn n 80
0
C. Bit h s n di ca thu tinh l 9.10
-6
K
-1
. (9.10
-5
m)
6. Mt thc thộp 20
0
C cú di 1000 mm. Khi nhit tng n 40
0
C, thc thộp ny di thờm
bao nhiờu? Bit = 11.10
-6
K
-1
. (2,2.10
-4
m)
Một cái thớc bằng đồng thau dài 1m ở 0
0
C. Tính chiều dài của thớc này ở 20
0
C. Biết
= 18,5.10
-6
k
-1
Bi toỏn 3: NH LUT SC - L
Bi 1: Mt búng ốn dõy túc cha khớ tr, khi ốn sỏng nhit ca búng ốn l 400
o
C, ỏp sut
trong búng ốn bng ỏp sut khớ quyn 1atm. Tớnh ỏp sut khớ trong búng ốn khi ốn cha sỏng
22
o
C.
Bi 9:Mt bỡnh kớn cha khụng khớ 27
0
C & 10
5
Pa. Nu em bỡnh phi nng 42
0
C thỡ ỏp sut
trong bỡnh l bao nhiờu.
Bi 7: Khớ tr trong búng ốn 26
0
C & 0,62atm. Khi búng ốn sỏng, ỏp sut khớ trong ốn l
1,24atm. Tớnh nhit ca búng.
Bi 4: Mt cht khớ ban u 27
0
C & 2 atm. Bin i khớ trong khi th tớch khụng i n ỏp sut
4atm. Tớnh nhit ca nú.
Bài toán 4: NL I NĐLH
Dùng đèn cồn đốt nóng một lượng khí chứa trong một xy lanh. Khối khí nhận được nhiệt lượng
3J, đẩy pittông dịch chuyển một đoạn 5cm với một lực không đổi 4N. Hãy tính độ biến thiên nội
năng của khí đó? Cho biết nội năng khí tăng hay giảm?
Câu 1: Người ta thực hiện công 1000 J để nén khí trong một xilanh. Tính độ biến thiên của
khí, biết khí truyền ra môi trường xung quanh nhiệt lượng 400 J ?
A. ∆U = -600 J B. ∆U = 1400 J C. ∆U = - 1400 J D. ∆U = 600
J
Câu 2: Người ta cung cấp một nhiệt lượng 1,5 J cho chất khí đựng trong một xilanh đặt
nằm ngang. Khí nở ra đẩy pittông đi một đoạn 5 cm. Biết lực ma sát giữa pittông và xilanh có độ
lớn 20 N. Tính độ biến thiên nội năng của khí :
A. ∆U = 0,5 J B. ∆U = 2,5 J C. ∆U = - 0,5 J D. ∆U = -2,5
J
Câu 3: Người ta thực hiện công 100J để nén khí trong một xylanh. Biết khí truyền sang
môi trường xung quanh nhiệt lượng 20J. Độ biến thiên nội năng của khí là
A. 80J B. 120J C. -80J D. -120J
Câu 4: Nội năng của khối khí tăng 10J khi truyền cho khối khí một nhiệt lượng 30J. Khi đó
khối khí đã
A. sinh công là 40J. B. nhận công là 20J. C. thực hiện công là 20J. D. nhận
công là 40J.
Câu 5: Người ta truyền cho khí trong xylanh nhiệt lượng 100J. Khí nở ra thực hiện công
70J đẩy píttông lên. Độ biến thiên nội năng của khí là
A. -30J B. 170 C. 30J D. -170J.