Tải bản đầy đủ (.doc) (95 trang)

Đồ Án PTTK Hệ Thống Quản Lý Cửa Hàng Bách Hóa ĐH Quốc Gia TP. Hồ Chí Minh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (492.26 KB, 95 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TPHCM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
KHOA TỐN-TIN HỌC
~O~
Mơn: PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THƠNG TIN
Đồ án: Quản lý cửa hàng bách hóa Bình Minh

Giảng viên: Th.S Nguyễn Gia Tuấn Anh
Nhóm thực hiện:
0511300 Nguyễn Thị Vui
0511321 Trần Thị Thu Thủy
0511322 Thái Trần Phương Thảo


Lời nói đầu
Cùng với sự phát triễn và ứng dụng của công nghệ thông tin vào cuộc sống hiện đại
của chúng ta ngày nay vào tất cả các lĩnh vực. Việc đưa tin học vào để giúp cho việc
quản lý được tiện lợi nhanh chóng và khoa học hơn là một điều vơ cùng cần thiết.
Nó vừa giúp chúng ta tiết kiệm được sức lực của con người và giải quyết vấn đề một
cách chính xác. Vì vậy ngày càng nhiều các phần mềm quản lý và ứng dụng được
đưa vào thực tiễn để áp dụng. Nhưng để có những phần mềm mang tính hiệu quả
địi hỏi cần phải có những kỹ năng về phân tích và thiết kế hệ thống thơng tin. Đồ án
này địi hỏi chúng em cần phải có những kiến thức trên. Đồ án tuy đã hoàn thành
nhưng chỉ dừng lại ở mức độ kiến thức của môn học chưa triễn khai áp dụng vào
thực tế vì cịn nhiều sai sót. Mong rằng với những thiếu sót trên chúng em sẽ nhận
được sự hướng dẫn của thầy để khắc phục những thiếu sót đó.
Nhóm chúng em xin chân thành cám ơn sự hướng dẫn của thầy: Nguyễn Gia Tuấn
Anh trong q trình nhóm thực hiện đồ án.


Mục lục


Phần 1
Khảo sát hệ thống.....................................................................2
1.1 Mô tả..............................................................................................2
1.2 Vấn đề............................................................................................3
1.3 Phạm vi..........................................................................................3
1.4 Các mẫu mơ tả chứng từ.............................................................3
Phần 2
Phân tích hệ thống....................................................................7
2.1 Yêu cầu chức năng........................................................................7
2.2 Phát hiện thực thể.........................................................................8
2.3 Xây dựng mơ hình thực thể ERD..............................................11
2.4 Mơ tả chi tiết các quan hệ...........................................................13
Phần 3
Thiết kế giao diện....................................................................33
3.1 Mô tả các menu chính của giao diện.........................................33
3.2 Mơ tả các form.............................................................................35
Phần 4
Giải thuật xử lí ơ.....................................................................51
4.1 Form quản lí nhà cung cấp.........................................................51
4.2 Form quản lí nhân viên..............................................................57
4.3 Form quản lí mặt hàng...............................................................63
4.4 Form quản lí phiếu nhập hàng...................................................68
4.5 Form quản lí xuất hàng..............................................................74
4.6 Form quản lí báo cáo nhập-xuất tồn.........................................78
4.7 Form quản lí hóa đơn.................................................................83
4.8 Form quản lí đơn đặt hàng.........................................................89
4.9 Form quản lí................................................................................95
Phần 5
Tổng kết...................................................................................97
5.1 Đánh giá ưu khuyết điểm...........................................................97

5.2 Bảng phân công công việc..........................................................98


Phần 1: Khảo sát hệ thống
1.1 Mô tả


1

2
3

4
5
6
7

Cửa hàng bách hóa Bình Minh địa chỉ: 35A/60 Bình Dương I-An Bình –Dĩ AnBình Dương chuyên bán các mặt hàng: Gạo, dầu ăn, mỹ phẩm, sữa hộp. Hiện cửa
hàng đang duy trì bán hàng theo hai hình thức:
Hình thức 1: Nhận đơn đặt hàng theo yêu cầu của khách hàng (bán sỉ).
Hình thức 2: Bán lẻ theo hóa đơn.
Nguồn hàng của cửa hàng có thể do các nhà cung cấp, nhà sản xuất trong và ngoài
nước cung cấp.
Nguồn nhân lực của cửa hàng được chia thành 3 thành phần:
o Nhân viên bán hàng: Chuyên phụ trách công việc bán hàng,thống kê sổ
sách.
o Nhân viên quản kho: Chuyên phụ trách công việc nhập-xuất hàng vào kho.
o Nhân viên giao hàng: Chuyên phụ trách công việc chở hàng theo đơn đặt
hàng của khách hàng hay vận chuyển hàng về kho.
Mỗi lần mua hàng cửa hàng có phiếu mua hàng để lưu lại những mặt hàng mà cửa

hàng đã mua từ nhà cung cấp nào và tổng tiền đã mua hàng. Ứng với mỗi lần chi
trả cho một nhà cung cấp cửa hàng có phiếu chi.
Khi hàng được nhập-xuất kho cửa hàng có phiếu nhập hàng và phiếu xuất hàng để
quản lý.
Cửa hàng chỉ có một kho duy nhất. Kho được phân thành nhiều khu. Mỗi khu sẽ
để một mặt hàng cùng loại nhất định.
Mỗi khi giao hàng cho khách hàng cửa hàng có phiếu giao hàng để xác nhận đã
giao hàng cho khách hàng.

1.2 Vấn đề
8
9

Cửa hàng cần có nhu cầu quản lý việc nhập hàng vào kho, xuất hàng ra kho, báo
cáo số lượng doanh thu bán hàng, quản lý các chứng từ phát sinh từ việc mau bán
hàng.
Hiện tại cửa hàng cịn quản lý bằng phương pháp thủ cơng. Cửa hàng cần được tin
học hóa việc quản lý này.

1.3 Phạm vi
10 Tuy nhiên đồ án nằm trong giới hạn các kiến thức của mơn: Phân tích thiết kế hệ
thống thông tin. Đồ án chỉ dừng lại ở mức độ phân tích hệ thống, thiết kế giao
diện, thiết kế các form chứ không đi sâu vào cài đặt.
11 Đồ án được triễn khai cho cac doanh nghiệp vừa và nhỏ.

1.4 Các mẫu mô tả các chứng từ



Cửa hàng bách hóa

Bình Minh

PHIẾU NHẬP HÀNG
Số:………………….
Ngày:……………….
Tên người giao hàng:…………………………………………………………….
Địa chỉ
:…………………………………………..
Số điện thoại :………………………..
STT

Mã hàng

Tên hàng

Đơn vị

Số lượng

Đơn giá

Tổng tiền

Khu vực

Nhân viên nhập hàng

Cửa hàng bách hóa
Bình Minh
PHIẾU CHI

Số :…………………….
Ngày :………………….
Chi cho
: ……………………………………………………………………………
Địa chỉ
:……………………………………………………………………………
Điện thoại:……………………….
Số tiền
:…………………………………..
Nội dung :………………………………………………………………………..


Cửa hàng bách hóa
Bình Minh
ĐƠN ĐẶT HÀNG
Số:…………..
Ngày:……………
Khách hàng
: …………………………………………………………………
Địa chỉ
:…………………………………………………………………
Số điện thoại:………………………………
Ngày giao :……………………………….
STT

Mã hàng

Tên hàng

Đơn vị


Số lượng

Đơn giá

Cửa hàng

Tổng tiền

Khách hàng

Cửa hàng bách hóa
Bình Minh
PHIẾU GIAO HÀNG
số :…………….
Ngày :………………
Tên Khách hàng: ………………………………………………………………….
Địa chỉ
:………………………………………………………………………..
Số điện thoại:……………………………..
Mã số ĐĐH :………………………..
STT

Mã hàng

Cửa hàng

Tên hàng

Đơn vị


Số lượng

Đơn giá

Tổng tiền

Khách hàng


Cửa hàng bách hóa
Bình Minh
PHIẾU MUA HÀNG
Số:………………….
Ngày :……………………..
Khách hàng :…………………………………………………………………………
Địa chỉ :……………………………………………………………………………
Số điện thoại:…………………………..
Mã hàng

Đơn vị

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

Tổng: ………………
Cộng thành tiền (viết bằng chữ):………………………………………………………

Xác nhận của cửa hàng

Khách hàng

Cửa hàng bách hóa
Bình Minh
PHIẾU XUẤT HÀNG
Số ………………………..
Ngày:……………………..
STT

Mà hàng

Tên hàng

Đơn vị tính

Số lượng

Nhân viên xuất hàng

Phần 2: Phân tích hệ thống
2.1 Yêu cầu chức năng
a.Quản lý hàng kho
Quản lý hàng nhập


Nhập hàng theo đúng danh mục trong phiếu mua hàng của cửa
hàng.
Hàng nhập được theo dõi dựa trên: mã hàng, số lượng, đơn vị tính,

dơn giá… Số hàng nhận này có sự xác nhận của nhan viên quản
kho.
In báo cáo nhập hàng trong từng kỳ.
Quản lý hàng xuất
Xuất hàng theo đúng danh mục trong phiếu xuất
Hàng xuất được theo dõi qua mã hàng, số lượng,…
In báo cáo xuất hàng trong kỳ.
Quản lý hàng tồn
Cần biết số lượng hàng tồn kho cuối kỳ.
In báo cáo.
b. Quản lý danh mục
Cập nhật danh mục hàng hóa.
Cập nhật danh mục nhà cung cấp.
Cập nhật danh mục nhân viên.
Xem danh sách các danh mục.
c. Quản lý hóa đơn bán lẻ và đơn đặt hàng
Lập các hóa đơn bán hàng, đơn đặt hàng.
Báo cáo doanh thu, số lượng bán theo từng mặt hàng.
d. Quản trị hệ thống dữ liệu
Lưu trữ và phục hồi dữ liệu.
Kết thúc chương trình.

2.2 Phát hiện thực thể
Thực thể 1: KHACHHANG
Các thuộc tính:
-MaKH: Mã khách hàng đây là thuộc tính khóa chính dùng để phân biệt các
khách hàng với nhau.
-TenKH: Thuộc tính miêu tả tên khách hàng.
-DC: Thuộc tính miêu tả địa chỉ khách hàng.
-DT: Thuộc tính miêu tả điện thoại khách hàng.

Thực thể 2: DONDATHANG
Các thuộc tính:


-MaDDH: Thuộc tính mã đơn đặt hàng đây là thuộc tính khóa chính để phân biệt
các đơn đặt hàng với nhau.
-Ngaydat: Thuộc tính miêu tả ngày đặt hàng.
-Ngaygiao: Thuộc tính miêu tả ngày giao hàng.
-Tongtien: Thuộc tính miêu tả tổng số tiền mà khách hàng phải chi trả.
Thực thể 3: PHIEUGIAOHANG
Các thuộc tính:
-MSPG: Thuộc tính mã số phiếu giao đây là thuộc tính khóa chính để phân biệt
các phiếu giao hàng với nhau.
-Ngaygiao: Thuộc tính miêu tả ngày sẽ giao hàng cho khách hàng.
Thực thể 4: NCC
Các thuộc tính:
-MaNCC: Thuộc tính mã nhà cung cấp là thuộc tính khóa chính để phân biệt các
nhà cung cấp với nhau.
-TenNCC: Thuộc tính này miêu tả tên nhà cung cấp.
-DC: Thuộc tính miêu tả địa chỉ nhà cung cấp.
-DT: Thuộc tính miêu tả điện thoại nhà cung cấp.
Thực thể 5: MATHANG
Các thuộc tính:
-MaH: Thuộc tính mã hàng là thuộc tính khóa chính dùng để phân biệt các loại
mặt hàng với nhau.
-TenMH: Thuộc tính này mô tả tên của một loại mặt hàng.
-Dvtinh: Thuộc tính miêu tả đơn vị tính của một loại mặt hàng. Ví dụ: gạo đơn vị
tính là kg, dầu ăn đơn vị tính là thùng (nếu mua sĩ) hoặc chai nếu mua lẻ.
Thực thể 6: PHIEUMUAHANG
Các thuộc tính:

-MSPM: Thuộc tính mã số phiếu mua là thuộc tính khóa chính dùng để phân biệt
các phiếu mua hàng với nhau.
-Tongtien: Thuộc tính tổng tiền dùng để miêu tả tổng số tiền mà cửa hàng phải chi
trả cho nhà cung cấp.
Thực thể 7: PHIEUNHAPHANG
Các thuộc tính:
-MSPN: Thuộc tính mã số phiếu nhập là thuộc tính khóa chính dùng để phân biệt
các phiếu nhập hàng khác nhau.
-Ngaynhap: Thuộc tính này miêu tả ngày nhập hàng vào kho.
Thực thể 8: KHO
Các thuộc tính:
-MaKhu: Thuộc tính mã khu là thuộc tính khóa chính miêu tả các khu vực chứa
hàng khác nhau.


-Tonkho: Thuộc tính tồn kho miêu tả số lượng một mặt hàng còn tồn lại trong
kho.
Thực thể 9: PHIEUCHI
Các thuộc tính:
-MSPC: Thuộc tính mã số phiếu chi là thuộc tính khóa chính dùng để phân biệt
các phiếu chi với nhau.
-Tongtien: Thuộc tính tổng tiền miêu tả số tiền mà cửa hàng phải chi trả cho một
mục đích nào đó.Ví dụ trả tiền hàng.
-Noidung: Thuộc tính miêu tả nội dung, mục đích mà cửa hàng phải chi tiền.
Thực thể 10: PHIEUXUATHANG
Các thuộc tính:
-MSPX: Thuộc tính mã số phiếu xuất là thuộc tính khóa chính dùng để phân biệt
các phiếu xuất với nhau.
-Ngayxuat: Thuộc tính này miêu tả ngày xuất hàng ra khỏi kho để bán.
Thực thể 11: HOADON

Các thuộc tính:
-MaHD: Thuộc tính mã hóa đơn là thuộc tính khóa chính dùng để phân biệt các
hóa đơn bán lẻ khác nhau.
-Ngayban: Thuộc tính này miêu tả ngày bán hàng.
Thực thể 12: NHANVIEN
Các thuộc tính:
-MaNV: Thuộc tính mã nhân viên là thuộc tính khóa chính dùng để phân biệt các
nhân viên với nhau.
-Ten NV: Thuộc tính này miêu tả tên của một nhân viên.
-DC: Thuộc tính này miêu tả điạ chỉ của một nhân viên.
-DT: Thuộc tính này miêu tả điện thoại của một nhân viên.
-Luong: Thuộc tính này miêu tả lương của một nhân viên.
-GT: Thuộc tính này miêu tả giới tính của một nhân viên.

2.3 Xây Dựng mơ hình thực thể ERD


DONDATHANG
KHACHHANG

1,n

MaKH
TenKH
DC

1,1

SL


c
ó
DG DVT

MaDDH
NgayDat
NgayGiao
TongTien

1,1

1,1

Củ
aa

PHIEUGIAOHANG
MSPG
NgayGiao
1,1

0,n

1,n

NCC
1,n

MaNCC
TenNCC

DT
1,n
DC
PHIEUXUATHANG
PHIEUNHAPHANG

1,n

MaH
TenMH
HOADON
KHO



PHIEUMUAHANG

0,n

MATHANG

cc

1,n

MSPX
MSPN
NgayXuat
NgayNhap
1,1


DG
DVT

đ
ặt
t

SL DG DVT

SL

1,n

MaHD
MaKhu
NgayBan
TonKho
TongTien

1,n
0,n

MSPM
TongTien
PHIEUCHI

1,n

MSPC

TongTien
NoiDung


1,1
1,1
1,n

mua

0,n

c
ó



1,1

SL DG,DVT

1,1

1,n



1,n

SL

DG
DVT





1,n

SL DG DVT
1,n

1,1

Từ

1,1
0,1
1,1
0,1



Của




2.4.Mô tả chi tiết cho các quan hệ


**Chú thích:
a. Kiểu DL
+ S (Số) : Số Thực (ST ) , Số nguyên (SN)
+ C (Chuỗi) : Chuỗi Động (CĐ) , Chuỗi Tónh (CT)
N : Ngày ,tháng, năm.
L :Logic (trạng thái 0,1)
H : Hình ảnh

0,1

0,1

NHANVIEN
MaNV
TenNV
DC
DT


0,1


A : Âm thanh
b.Loại DL
+ B : Bắt buộc
+ K : Không bắt buộc
+Đ : Có điều kiện
Chuyển mơ hình ERD thành mơ hình quan hệ
KHACHHANG(MaKH,TenKH,DC,DT)
DONDATHANG(MaDDH,NgayDat,NgayGiao,TongTien,MaKH,SL,DG,DVTinh,MSP

N,MaH)
HOADON(MaHD,NgayBan,MaKH,MaNV)
DDH_MH(MaDDH,MaH,SL,DG,DVTinh)
PHIEUGIAOHANG(MSPG,NgayGiao,MaNV,MaDDH)
NCC(MaNCC,TenNCC,DC,DT)
NCC_MH(MaNCC,MaH,SL,DG,DVTinh)
PHIEUMUAHANG(MSPM,TongTien,MaNCC)
PHIEUCHI(MSPC,TongTien,NoiDung,MaNCC)
PHIEUNHAPHANG(MSPN,NgayNhap,MaNCC,MANV)
MATHANG(MaH,TenMH)
MH_HD(MaH,MaHD,SL,DG,DVTinh)
PNH_KHO(MSPN,MaKhu,SL,DG,DVTinh)
KHO(MaKhu,TonKho)
PHIEUXUATHANG(MSPX,NgayXuat,MaNV)
NHANVIEN(MaNV,TenNV,DC,DT,Luong,GT,LoaiNV)
PXH_KHO(MSPX,MaKhu,SL,DG,DVTinh)
PXH_MH(MSPX,MaH,SL,DG,DVTinh)
1.Quan hệ ĐƠN ĐẶT HÀNG
DONDATHANG(MaDDH, NgayDat , NgayGiao, TongTien , MaKH, MSPG)
Tên quan hệ : DONDATHANG
STT
1
2
3
4
5

Thuộc
tính
MaDDH


Diễn
Giải
Mã đơn
đặt hàng
NgayDat Ngày
đặt
NgayGiao Ngày
giao
TongTien Tổng
tiền
MaKH

khách

Kiểu
DL
CT

Số Byte

MGT

10

Loại DL Ràng
Buộc
B
PK


N

10

B

N

10

B

ST

10

B

CT

10

B

FK


6

MSPG


hàng
Mã số
phiếu
giao

CT

10

B

FK

Loại DL

Ràng
Buộc

B

PK

Tổng số: 60
Số dòng tối thiểu : 2000
Số dòng tối đa
: 4000
Kích thước tối thiểu : 2000 x 60 = 120 KB
Kích thước tối đa :
4000 x 60 = 240 KB

2. Quan hệ KHÁCH HÀNG
KHACHHANG(MaKH , TenKH , DC , DT)

STT

1

2

3
4

Tên quan hệ : KHACHHANG
Tên
Diễn
Kiểu DL Số Byte
thuộc
Giải
tính
MKH

CT
10
khách
hàng
TenKH
Tên

30
khách

hàng
DC
Địa chỉ

30
DT
Điện

10
tho

MGT

B

K
K

Tổng số byte : 80
Số dòng tối thiểu : 1000
Số dòng tối đa
: 2000
Kích thước tối thiểu : 1000 x 80 = 80KB
Kích thước tối đa : 2000 x 80 = 160 KB
3. Quan hệ PHIẾU GIAO HÀNG.
PHIEUGIAOHANG (MSPG, NgayGH, MaDDH)

STT

Thuộc


Tên quan hệ : PHIEUGIAOHANG
Diễn
Kiểu DL Số Byte MGT

Loại DL

Ràng


1

2

3

Tính
MSPG

Giải
Mã số
phiếu
giao
NgayGH Ngày
giao
hàng
MaDDH mã đơn
đặ hàng

4. Quan hệ DDH_MH


Buộc
CT

10

B
PK

N

10

B

CT

10

B

FK

Tổng số byte : 30
Số dòng tối thiểu : 1000
Số dòng tối đa
: 2000
Kích thước tối thiểu : 1000 x 30 = 30 KB
Kích thước tối đa : 2000 x 30 = 60 KB


DDH_MH (MaDDH , MaH, SL,DG,DVTinh)
Tên quan hệ : DDH_MH
STT
Thuộc
Diễn
Kiểu
Số
MGT
Loại
Tính
Giải
DL
Byte
DL
1
MaDDH Mã đơn CT
10
B
đặt
hảng
2
MaH

CT
10
B
hàng
3
SL
Số

SN
10
B
lượng
4
DG
đĐơn
ST
5
B
giá
5
DVTinh Đơn vị CĐ
5
B
tính
Tổng số byte : 40
Số dòng tối thiểu : 1000
Số dòng tối đa
: 2000
Kích thước tối thiểu : 1000 x 40 = 40KB
Kích thước tối đa : 2000 x 40 = 80 KB
5.Quan hệ HÓA ĐƠN
HOADON (MaHD , NgayBan , MaKH ,MaNV,TongTien )

Ràng Buộc
PK,FK(MaDDH)

PK, FK
(MATHANG)



Tên quan hệ : HOADON
STT
Thuộc
Diễn
Kiểu
Số Byte MGT
Tính
Giải
DL
1
MaHD
Mã hóa CT
10
đơn
2
NgayBan Ngày
N
10
bán
3
MaKH

CT
10
khách
hàng
4
MaNV


CT
10
nhân
viên
5
TongTien Tổng
ST
20
tiền
Tổng số byte : 50
Số dòng tối thiểu : 1000
Số dòng tối đa
: 2000
Kích thước tối thiểu : 1000 x 50 = 50KB
Kích thước tối đa
: 2000 x 50 = 100 KB
6.Quan hệ NHÀ CUNG CẤP
NCC (MaNCC , TenNCC, DT, DC )

STT
1

2

3
4

Tên quan hệ : NCC
Thuộc

Diễn
Kiểu DL Số Byte MGT
Tính
Giải
MaNCC Mã nhà CT
10
cung
cấp
TenNCC Tên nhà CĐ
30
cung
cấp
DT
Điện

10
thoại
DC
Địa chỉ

30
Tổng số byte : 80
Số dòng tối thiểu : 500
Số dòng tối đa
: 1000
Kích thước tối thiểu : 500 x 80 = 40KB
Kích thước tối đa
: 1000 x 80 =80 KB

Loại DL

B

Ràng
Buộc
PK

B
B

FK

B

FK

B

Loại DL
B

B

K
K

Ràng
Buộc
PK



7.Quan hệ NHÀ CUNG CẤP_ MẶT HÀNG
NCC_MH (MaNCC , MaH ,DVTinh , SL , DG)

TT
1

2

3
4
5

Tên quan hệ : NCC_MH
Thuộc
Diễn
Kiểu
Số
Tính
Giải
DL
Byte
MaNCC

CT
10
nhà
cung
cấp
MaH


CT
10
mặt
hàng
DVTinh
Đơn vị CĐ
5
tính
SL
Số
SN
10
lượng
DG
Đơn
ST
10
giá

MGT

Kiểu
DL
B

Ràng Buộc

B

PK,FK(MATHANG)


PK ,FK(NCC)

B
B
B

Tổng số byte : 45
Số dòng tối thiểu : 1000
Số dòng tối đa
: 2000
Kích thước tối thiểu : 1000 x 45 = 45 KB
Kích thước tối đa :
2000 x 45 = 90 KB
8. Q uan hệ PHIẾU MUA HÀNG
PHIEUMUAHANG ( MSPM , TongTien , MaNCC , MaNV )

STT
1

2
3

Tên quan hệ : PHIEUMUAHANG
Thuộc
Diễn
Kiểu
Số Byte
Tính
Giải

DL
MSPM
Mã số
CT
10
phiếu
giao
TongTien Tổng
ST
20
tiền
MaNCC
Mã nhà CT
10
cung
cấp

MGT

Loại DL
B

Ràng
Buộc
PK

B
B

FK



4

MaNV


nhân
viên

CT

10

B

FK

Loại DL

Ràng
Buộc
PK

Tổng số byte : 50
Số dòng tối thiểu : 1000
Số dòng tối đa : 2000
Kích thước tối thiểu : 1000 x 50 = 50 KB
Kích thước tối đa
: 2000 x 50= 100 KB

9.Quan hệ PHIẾU CHI
PHIEUCHI ( MSPC , TongTien , NoiDung , MaNCC )

STT
1

2
3
4

Tên quan hệ : PHIEUCHI
Thuộc
Diễn
Kiểu
Tính
Giải
DL
MSPC
Mã số
CT
phiếu
chi
TongTien Tổng
ST
tiền
NoiDung Nội

dung
MaNCC
Mã nhà CT

cung
cấp

Số Byte

MGT

10

B

20

B

30

B

10

B

FK

Tổng số byte : 70
Số dòng tối thiểu : 1000
Số dòng tối đa
: 2000
Kích thước tối thiểu : 1000 x 70 = 70 KB

Kích thước tối đa : 2000 x 70 = 140 KB
10.Quan hệ PHIẾU NHẬP HÀNG
PHIEUNHAPHANG (MSPN, NgayNhap , MaNCC ,MaNV )

STT
1

Tên quan hệ : PHIEUNHAPHANG
Thuộc
Diễn
Kiểu
Số Byte
Tính
Giải
DL
MSPN
Mã số
CT
phiếu
10
nhập

MGT

Loại DL Ràng
Buộc
B
PK



2
3

4

NgayNhap Ngày
nhập
MaNCC
Mã nhà
cung
cấp
MaNV

nhân
viên

N

10

B

CT

10

B

FK


CT

10

B

FK

Tổng số byte : 40
Số dòng tối thiểu : 1000
Số dòng tối đa
: 3000
Kích thước tối thiểu : 1000 x 40 = 40 KB
Kích thước tối đa
: 3000 x 40 = 120 KB
11.Quan hệ MẶT HÀNG
MATHANG ( MaH , TenMH)

STT
1
2

Tên quan hệ : MATHANG
Thuộc
Diễn
Kiẻu
Tính
Giải
DL
MaH


CT
hàng
TenMH
Tên mặt CĐ
hàng

Số Byte

Loại DL MGT

10

B

30

Ràng
Buộc
PK

B

Tổng số byte : 40
Số dòng tối thiểu : 1000
Số dòng tối đa : 2000
Kích thước tối thiểu : 1000 x 40 = 40KB
Kích thước tối đa
: 2000 x 40 =80 KB
12.Quan hệ MẶT HÀNG _ HÓA ĐƠN

MH_HD (MaH, MaHD , SL,DG,DVTinh)
STT
1

Thuộc
Tính
MaH

2

MaHD

Diễn
Giải

hàng

hóa
đơn

Kiểu
DL
CT

Số
Byte
10

CT


10

MGT

Loại
DL
B
B

Ràng Buộc
PK
,FK(MATHANG)
PK,FK(HOADON)


3

SL

4

DG

5

DVTinh

Số
lượng
Đơn

giá
Đơn vị
tính

SN

10

B

ST

10

B



5

B

Tổng số byte : 45
Số dòng tối thiểu : 1000
Số dòng tối đa : 2000
Kích thước tối thiểu : 1000 x 45 = 45 KB
Kích thước tối đa : 2000 x 45= 90 KB
13.Quan heä KHO
KHO ( MaKho , TonKho )


STT
1
2

Tên quan hệ : KHO
Thuộc
Diễn
Tính
Giải
MaKho
Mã kho
TonKho
Tồn kho

Kiểu
DL
CT
ST

Số Byte

MGT

10
10

Loại DL Ràng
Buộc
B
PK

B

Tổng số byte : 20
Số dòng tối thiểu : 100
Số dòng tối đa
: 200
Kích thước tối thiểu : 20 x 100 = 2 KB
Kích thước tối đa : 20 x 200 = 4 KB
14.Quan hệ : PHIẾU NHẬP HÀNG _KHO
PNH_KHO ( MSPN ,MaKhu , SL ,DVTinh ,DG)

STT
1

2
3
4

Tên quan hệ : PNH_KHO
Thuộc
Diễn
Kiểu
Tính
Giải
DL
MSPN
Mã số CT
phiếu
nhập
MaKho Mã

CT
kho
SL
SN
DVTinh


Số
Byte
10

MGT

Loại
DL
B

Ràng Buộc

10

B

PK,FK(KHO)

10
5

B
B


PK,FK
(PHIEUNHAPHANG)


5

ST
10
B
Tổng số byte : 45
Số dòng tối thiểu : 200
Số dòng tối đa : 400
Kích thước tối thiểu : 200 x 45 =9 KB
Kích thước tối đa
: 400 x 45 = 18 KB
15.Quan hệ PHIẾU XUẤT HÀNG
PHIEUXUATHANG ( MSPX, NgayXuat , MaNV )

STT
1

2
3

DG

Tên quan hệ
Thuộc
Tính

MSPX

: PHIEUXUATHANG
Diễn
Kiểu
Số Byte
Giải
DL
Mã số
CT
10
phiếu
xuất
NgayXuat Ngày
N
10
xuất
MaNV

CT
10
nhân
viên

MGT

Loại DL Ràng
Buộc
B
PK


B
B

FK

Loại DL

Ràng
Buộc
PK

Tổng số byte : 30
Số dòng tối thiểu : 1000
Só dòng tối đa
: 2000
Kích thước tối thiểu : 1000 x 30 = 30KB
Kích thước tối đa
: 2000 x 30= 60 KB
16. Quan hệ PHIÉU XUẤT HÀNG_ KHO
PXH_KHO ( MSPX, MaKhu, SL , DVTinh, DG)

STT
1

2
3
4
5


Tên quan hệ : PXH _KHO
Thuộc
Diễn
Kiểu DL
Tính
Giải
MSPX
Mã số
CT
phiếu
xuất
MaKhu
CT
SL
SN
DVTinh

DG
ST

Số Byte

MGT

B
10
10
10
5
10


B
B
B
B

FK


Tổng số byte : 45
Số dòng tối thiểu : 1000
Số dòng tối đa
: 2000
Kích thước tối thiểu : 1000 x 45 = 45 KB
Kích thước tối đa
: 2000 x 45 =90 KB
17. Quan hệ NHÂN VIÊN
NHANVIEN (MaNV , TenNV , GT , LoaiNV , DC ,DT,Luong)

STT

1

2

3
4
5

6

7

Tên quan hệ : NHANVIEN
Thuộc
Kiểu
Số Byte
Tính
Diễn
DL
Giải
MaNV

CT
10
nhân
viên
TenNV
Họ tên

30
nhân
viên
Luong
Luơng
ST
10
của nhân
viên
Giới


1
tính
LoaiNV
Loại

30
nhân
viên
DC
Địa chỉ

30
DT
Số điện CĐ
10
thoại

MGT

Loại DL

Ràng
Buộc

B

PK

B


K
Nam,Nữ

B
B

B
K

Tổng số byte : 121
Số dòng tối thiểu : 100
Số dòng tối đa : 200
Kích thước tối thiểu : 100x 121 = 12.1 KB
Kích thước tối đa
: 200 x 121 = 24.2 KB
18 Quan hệ :PHIẾU XUẤT HÀNG_MẶT HÀNG
PXH_MH(MSPX, MaH,SL,DG,DVTinh)
STT

Thuộc

Tên quan hệ: PXH_MH
Kiểu Số
MGT Loại

Ràng Buộc


Tính
1

2
3
4
5

Diễn
Giải
MSPX
Mã số
phiếu
xuất
MaH

hàng
SL
Số
luợng
DG
Đơn
giá
DVTinh Đơn
vị
tính

DL

Byte

DL


CT

10

B

PK,FK(PHIEUXUATHANG)

CT

10

B

PK,FK(MATHANG)

SN

5

B

ST

10

B




5

B

Tổng số byte:40
Số dòng tối thiểu : 100
Số dòng tối đa : 200
Kích thước tối thiểu : 100x 40= 4 KB
Kích thước tối đa
: 200 x 40 = 8KB
4. Mô tả bảng tổng kết
a. Tổng kết quan hệ
STT
Tên Quan Hệ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16

17

DONDATHANG
KHACHHANG
PHIEUGIAOHANG
DDH_MH
HOADON
NCC
NCC_MH
PHIEUMUAHANG
PHIEUCHI
PHIEUNHAPHANG
MATHANG
MH_HD
KHO
PNH_KHO
PHIEUXUATHANG
PXH_KHO
NHANVIEN

Số Byte
60
80
30
40
50
80
45
50
70

40
40
45
20
45
30
45
121

Kích Thước tói đa
(KB)
240
160
60
80
100
80
90
100
140
120
80
90
4
18
60
90
24.2



×