Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

ĐỀ ON VAO 10 HAY NHAT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (62.83 KB, 3 trang )

Đề thi học sinh giỏi môn Toán
lớp : 9
Năm học 2007 - 2008
Bài 1: Hãy chọn đáp án đúng.
Câu 1: Phơng trình
2
4 4x x+ +
= x - 2
a. Vô nghiệm b. Vô số nghiệm
c. Có 1 nghiệm âm d. Có 1 nghiệm dơng
Câu 2: giá trị của biểu thức.
5 2 5 2
3 2 2
5 1
N
+ +
=
+
bằng
a. 1 ; b. 2
2
- 1 ; c.
5
2
; d.
5
2
Câu 3: Cho tam giác ABC, biết

B = 2


C; AC - AB = 2
BC = 5
Độ dài cạnh AB là:
a. 3 ; b. 4 ; c. 5 ; d. 6
, Độ dài cạnh AC là.
a. 6 ; b. 7 ; c. 8 ; d. 9
Câu 4: Đờng tròn nội tiếp tam giác ABC tiếp xúc với AB tại D. Biết AC. BC =
2AD . DB. Số đo góc C là
a. 30
0
; b. 60
0
; c. 90
0
; d. 120
0
Bài 2: (2,5đ)
Cho biểu thức:
P =
4 8 1 2
:
4
2 2
x x x
x
x x x x


+
ữ ữ

ữ ữ

+

a. Rút gọn P
b. Tính gía trị của x để P = -1
c. Tìm m để với mọi giá trị x > 9 ta có m (
3x
)P > x + 1
Bài 3: (2,5đ) Cho phơng trình
y = |2 - x| + |2x + 1|
a. Vẽ đồ thị của phơng trình.
b. Minh hoạ nghiệm của phơng trình trên đồ thị trong trờng hợp y = 2
1
2
c. Dùng đồ thị biện luận theo y về số nghiệm của phơng trình
Bài 4: (2,5đ) Cho nửa đờng tròn tâm O. đờng kính AB từ một điểm M trên nửa đ-
ờng tròn ta vẽ tiếp tuyến xy. Kẻ AD

xy và Bc

xy.
a. Chứng minh MC = MD
b. Chứng minh tổng AD + BC có giá trị không đổi.
c. Xác định vị trí điểm M để tứ giác ABCD có diện tích lớn nhất.
Đáp án và biểu điểm
Bài 1: (2,5đ) hãy chọn đáp án đúng
Câu 1: Đúng là a (0,5đ)
Câu 2: Đúng là a (0,5đ)
Câu 3: Đúng là b (0,5đ)

Đúng là a (0,5đ)
Câu 4: Đúng là c (0,5đ)
Bài 2: (2,5đ)
a. Rút gọn P (1,5đ) (0,5đ)
Điều kiện a

O ; x

4 và x

9 (0,5đ)
P =
4 (2 ) 8 ( 1) 2( 2)
:
(2 )(2 ) ( 1)
x x x x x
x x x x
+
+
(0,25đ)
=
8 4 3
:
(2 )(2 ) ( 2)
x x x
x x x x
+
+
(0,25đ)
=

8 4 ( 2)
.
(2 )(2 ) 3
x x x x
x x x
+
+
(0,25đ)
=
4
3
x
x
(0,25đ)
b. (0,5đ)
P = -1

4x +
x
- 3 = 0 (0,25đ)

(
x
+ 1) (4
x
- 3)= 0


x
=

3
4


x =
9
16
(0,25đ)
c. Biết phơng trình đa về dạng
4mx > x + 1

(4m - 1) x > 1 (0,25đ)
Nếu 4m - 1

0 thì tập nghiệm không thể chứa mọi giá trị x > 9;
Nếu 4m - 1 > 0 thì nghiệm bất phơng trình là x >
1
4 1m
. do đó bất phơng trình
thoả mãn với mọi x > 9

9


1
4 1m
và 4m - 1 > 0
Ta có m



5
18
(0,25đ)
Bài 3: Vẽ đờng thẳng của phơng trình: y = |2 - x| + | 2x + 1|
với x

-
1
2
ta có thể y = 2 - x - 2x - 1

y = -3x + 1 (1/4đ)
với -
1
2
< x

2 ta có y = 2 - x + 2x + 1

y = x + 3 (1/4đ)
với x > 2 ta có y = x - 2 + 2x + 1

y = 3x - 1 (1/4đ)
ta đi vẽ đờng thẳng
y = |2 - x| + |2x+ 1|


1
3 1
2

1
3 2
2
3 1 2
x x
x x
x x

+



+ <


>



nếu
nếu
nếu
Vậy đồ thị y = |2 - x| + | 2x + 1| là.
đờng ABCE
b. Phơng trình đã cho.
Khi y = 2,5 thì x = -
1
2
c. Dùng đồ thị biện luận
theo y về số nghiệm. của phơng trình

nhìn vào đồ thị.
Ta nhận thấy:
y = 2,5 phơng trình có 1 nghiệm
x = -
1
2
y < 2,5 phơng trình vô nghiệm
y > 2,5 phơng trình có 2 nghiệm
Bài 4: (2,5đ)
a. AD // BC // CM (vì OM

xy . AB

xy)
BC

xy tứ giác ABCD là hình thang.
và OM là đờng trung bình
Suy ra M là trung điểm của DC
và MC = MD (1/2đ)
b. Theo tính chất đờng tròn của hình thang ta có
20M = AD + BC mà 20M = AB ; AB là đờng kính của đờng tròn (O) nên
không đổivậy.
AB = AD + BC không đổi.
c. SABCD =
1
2
CD (AD + BC) =
1
2

AB . CD (theo chứng minh trên AB = AD + BC)
AB không đổi
SABCD lớn nhất khi CD lớn nhất.
Mà CD

AB vậy CD lớn nhất khi CD = AB. tức là lúc ấy M là điểm chính giữa
cung AB
SABCD đặt giá trị lớn nhất là
1
2
AB
2
khi M là điểm chính giữa của cung AB
Ghi chú (Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa)

y E
6

A 5 C

4

3
2,5 y = 2,5
B 2

1
-3 -1 -1/2 0 1/2 1 2 x
y
C

M
D
x
A H O D

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×