Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

đề ôn vào 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.59 KB, 27 trang )

Họ và tên: ................................................................. Lớp .......
Đề số 1
Bài 1: Khoanh tròn đáp án đúng.
a, Với giá trị nào của x ta có:
x
< x
A. x > 1 B. 0 < x < 1 C. x = 0 hoặc x > 1 D. x < 1
b, Kết quả sau khi trục căn thức ở mẫu của :
1
1
++
xx
là:
A.
xx
++
1
B.
xx
+
1
C.
xx
++
1
D.
xx
+
1
c, So sánh:
52


+

2
15
+
ta có:
A.
52
+
>
2
15
+
B.
52
+
=
2
15
+
C.
52
+
=
2
15
+
+1 D.
52
+

<
2
15
+
d, Tìm x biết:
0453
=++
x
A. Không có x B. x = -1 C.
1
=
x
D. x = 1
e, Tam giác nào sau đây vuông nếu độ dì 3 cạnh là:
A. 9; 41; 40 B. 7; 8; 12 C. 11; 13; 6 D. Cả 3 câu đều đúng
f, Biết sin

= 3/4 thì cos

bằng:
A. 1/4 B. 5/4 C. 3/4 D. Một đáp án khác
Bài 2: Cho biểu thức:
P =









+


+
+








+

+
xy
yx
xxy
y
yxy
x
yx
xyy
x :
a, Tìm điều kiện của x, y để P có nghĩa?
b, Rút gọn P
c, Tìm P khi x = 3 và y =
324

+































Bài 3:
a, Giải phơng trình:
024252
2
=+
xx
b, Giải hệ phơng trình:







=
=+
1
43
5
32
yx
yx

























Bài 4:
a, Vẽ đồ thị hàm số:
4
2
x
y
=
(P)
b, Tìm giá trị của m để đờng thẳng (d): y = x + m tiếp xúc với (P). Tìm toạ độ tiếp điểm?





























Bài 5: Các đờng cao hạ từ A và B của tam giác ABC cắt nhau tại H (góc C khác 90
0
) và cắt đ-
ờng tròn ngoại tiếp tam giác ABC lần luợt tại D và E . Chứng minh rằng:
a, CD = CE b, Tam giác BHD cân c, CD = CH
Bài 6: Tìm giá trị của x để biểu thức A =

12
26


x
x
đạt giá trị nguyên?
Đề số 2
Bài 1: Khoanh tròn đáp án đúng
a, Nghiệm của phơng trình: x
4
- 2x
2
- 3 = 0 là:
A.
3;3
21
==
xx
B.
3;3
21
==
xx
B.
1;1;3;3
4321
====
xxxx
D.

3;3
21
==
xx
;
1;1
43
==
xx
b, Cho hàm số: y = f(x) = -2x
2
. Tìm x biết f(x) = 8
A. x = -2 B. x = 2 C. x = 2; x = -2 D. Không tìm đợc x
c, Xác định m để phơng trình: x
2
+ 2x - m = 0 có hai nghiệm phân biệt.
A. m > 0 B.
1

m
C. m > -1 D. m < 0
d, Nếu
00
900
<<

thì:
A.

cossin

=
B.
1sin;1cos
<<

C.
1cossin
<<

D.
1sincos
<<

e,Cho tam giác ABC có
0 0


60 ; 30B C= =
, tìm các kết quả sai trong các kết quả dới đây?
A. sin B = cos C B. AC = BC . cosC C. AB = AC . tg B D. AC =
gB
AB
cot
f, Sử dụng máy tính bỏ túi cho biết dấu phải điền vào biểu thức: tg 45
0
cos 45
0
là dấu nào d-
ới đây?
A. > B. < C. = D.


g. Cho góc nhọn

, hãy điền số 0 hoặc số 1 vào chỗ trống cho đúng:
A. sin
2

+ cos
2

= ; B. tg

. cotg

= ; C. < sin

< ; D. < cos

<
Bài 2: a, Giải pt:
4944
2
=+
xx
b,Giải hpt:
( ) ( )



=+

=+
1232
43
2
yx
yxyx
c, Giải bpt:
( )
4
1
3
8
13
2

<
+
+
xx



































Bài 3:a, Tìm giá trị của x để biểu thức: A =
522
1
2
+
xx
có giá trị lớn nhất?

b, Tính: B =
625
625
625
625
+

+

+
C =
15281528
+



























Bài 4:Một ngời đi xe đạp từ A đến B dài 72 km trong một thời gian nhất định. Sau khi đi đợc
3
1
quãng đờng với vận tốc định trớc, trên quãng đờng còn lại ngời đó đã tăng vận tốc thêm 3
km một giờ nên đến B sớm hơn 48 phút. Tính vận tốc của ngời đó?



























Bài 5: Cho nửa đờng tròn tâm 0, đờng kính BC, một điểm A thuộc nửa đờng tròn, H là hình
chiếu của A trên BC. Vẽ về cùng một phía với A đối với BC các nửa đờng tròn (I) và (K) có
đờng kính theo thứ tự là HB và HC chúng cắt AB và AC theo thứ tự ở D và E.
a,Tứ giác ADHE là hình gì?
b, Chứng minh rằng tứ giác BDEC nội tiếp đợc.
c, Chứng minh rằng DE là tiếp tuyến chung của hai đờng tròn (I) và (K).
d, Tính diện tích hình giới hạn bởi ba nửa đờng tròn biết HB = 10cm; HC = 40 cm .
Đề số 3
Bài 1: Khoanh tròn đáp án đúng.
a, Cho đờng tròn (O;R) và (I;r) (giả sử R > r > 0). Cho biết OI = 8 cm, R = 6 cm, r= 2 cm.
Hai đờng tròn(O) và (I) có vị trí nh thế nào đối với nhau?
A. (O) cắt (I) B. (O) và (I) tiếp xúc trong
B. (O) đựng (I) D. Không phải các trờng hợp trên
b, Bán kính đờng tròn ngoại tiếp tam giác vuông cân có độ dài cạnh góc vuông 20 cm là:
A.
cm25
B.
cm35
C.
cm210

D.
cm310
c, Câu nào đúng? Câu nào sai?
(I) Hàm số
( )
xxy 221
+=
đồng biến trên tập số thực R
(II) Nếu c.a > 0 thì phơng trình bậc hai: ax
2
+ bx + c = 0 vô nghiệm
A. (I) đúng, (II) đúng B. (I) đúng , (II) sai
C. (I) sai , (II) đúng D. (I) sai , (II) sai
d, Điền dấu nhân vào ô thích hợp:
Các khẳng định Đ S
1. Căn bậc ba của -27 là 3 và -3
2.
3
3
4 5 5 4>
3. Hàm số
1
2 1
y
x
=

xác định với mọi
1
2

x >
4. Hàm số y = 5 là hàm số bậc nhất
Bài 2: a, Giải hpt:



=+
=+
34
8
22
yx
yx
b, C/m đẳng thức:
32
13
13
+=

+



























Bài 3: Cho hệ trục toạ độ Oxy
a, Vẽ đồ thị các hàm số : y = x
2
(P), y= x+ 2 (d)
b, Tìm toạ độ giao điểm của (P) và (d) bằng đồ thị
c, Kiểm nghiệm bằng phép tính



























Bài 4: Tìm số tự nhiên có hai chữ số, tổng các chữ số bằng 8, nếu đổi vị trí hai chữ số cho
nhau thì số tự nhiên đó giảm đi 36 đơn vị































Bài 5: Cho tam giác ABC vuông tại A, đờng cao AH. Vẽ đờng tròn tâm A bán kính AH.Dựng
BD và CE tiếp xúc với đờng tròn theo thứ tự tại D và E.
a, Chứng minh: BD song song với CE
b, Chứng minh rằng:
4
.
2
DE
CEBD
=

c, HD cắt AB ở M; HE cắt AC ở N. Chứng minh rằng: MN và AH bằng nhau và cắt nhau tại
trung điểm của chúng.
d, Tính thể tích V của hình gây nên khi cho tam giác ABC quay quanh BC biết AB = 3 cm và
AC = 4 cm.
Bài 6: Giải phơng trình: (x + 1)(x + 2)(x + 3)(x + 4) = 3
Đề số 4
Bài 1: Khoanh tròn đáp án đúng.
a, Một hình chữ nhật ABCD có AB = 2 cm, AD = 3 cm quay một vòng quanh cạnh AB. Thể
tích hình sinh ra ( làm tròn đến hai chữ số thập phân,
14,3


) là:
A. 37,68 cm
3
B. 18,84cm
3
C. 56,52 cm
3
D. 169,56 cm
3
b, Giá trị nào của a thì hai đờng thẳng: (d
1
) y = (4 - a)x và (d
2
) y = (a - 2)x + 1 cắt nhau
A. a = 3 B. a khác 3 C. a = -2 D. a khác -2
c, Cho đờng tròn (O;R) và dây AB sao cho số đo cung AB bằng 90
0
. Các tiếp tuyến tại A và

B cắt nhau tại S. Câu nào sau đây sai?
A. Tứ giác OASB là hình vuông B. SA = SB = R
C. l
AB
=
2
R

D. Góc SAB = 90
0
d, Phơng trình 2x
2
- 3x + 1 = 0 có nghiệm là:
A.
2
1
;1
==
xx
B.
2
1
;1
==
xx
C.x = 2 ; x = -3 D. Vô nghiệm
e. Hai đờng thẳng y = kx + (m 2) ( với
0k
) và y = (2 k)x + (4 m) ( với
2k

) sẽ
song song với nhau khi:
A.
1, 3k m =
B.
1, 3k m
C.
1, 3k m=
D. k =1, m =3
Bài 2: a, Rút gọn biểu thức A rồi chứng minh A < 0 với y > x > 0
A =
yx
xy
xy
y
yx
x




+
2
b, Cho N =
246223
++
. Chứng minh rằng N là một số nguyên
c, Tính giá trị của biểu thức:
yx
+

biết x =
5614

và y =
5614
+





































Bài 3: Cho phơng trình: x
2
+ ax + 1 = 0 (1)
Tìm các giá trị của a để phơng trình có hai nghiệm thoả mãn:
7
2
1
2
2
2
1
>









+








x
x
x
x

























Bài 4: Cho nửa đờng tròn tâm (O), đờng kính AB = 2R, Ax và By là hai tiếp tuyến tại A và B
của nửa đờng tròn. Một tiếp tuyến khác, M là tiếp điểm cắt Ax, By và đờng thẳng AB tại C,
E, F.
a, Chứng minh rằng: CE = AC + BE
b, Chứng tỏ: AC . BE = R
2
c, Dựng MH vuông góc với AB . Chứng minh rằng: -
FB
FA
HB
HA
=

- OH . OF = R
2
Bài 5: Gọi a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng:
a
2
+ b
2
+ c

2
< 2(ab + bc + ca)












Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×