Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

ĐỀ THI HSG KHHOOIS 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (589.87 KB, 4 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ YÊN
TRƯỜNG THPT TRẦN SUYỀN
ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 10
NĂM HỌC 2012- 2013
Môn thi: TOÁN
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu I (2 điểm)
1) Giải và biện luận phương trình sau theo tham số m:
2
m = 4x + 3m
x -6
2) Xác định các giá trị của m để phương trình đã cho có nghiệm duy nhất là số
nguyên.
Câu II (2 điểm)
1) Chứng minh rằng:
sin3x = 3sinx – 4sin
3
x
2) Giải và biện luận (theo tham số m) bất phương trình:
( )
1 2
1
2
m x
m
x
− +
< +

.


Câu III (3 điểm)
1) Giải các bất phương trình :
2
23
2
2
2
>
++ xx
x
2) Tìm m để biểu thức sau luôn dương :

mxmxxf 3)2(2)(
2
++−=
3) Giải hệ phương trình
7 2 5
2 1.
x y x y
x y x y

+ + + =


− + + =


Câu IV (2 điểm)
1) Cho tam giác ABC có AB = c, AC = b và
·

0
60 .BAC =
Các điểm M, N được xác
định bởi
2MC MB= −
uuur uuur

2NB NA= −
uuur uuur
. Tìm hệ thức liên hệ giữa b và c để AM và CN
vuông góc với nhau.
2) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho

ABC có A(1;3), B(2;-4) và C(0;6)
a) Viết phương trình đường thẳng chứa đường cao BH
b) Tính diện tích của

ABC
Câu V (1 điểm)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C):
2 2
2 2 23 0x y x y+ − + − =
. Viết phương
trình đường thẳng đi qua điểm A(7 ; 3) và cắt (C) tại hai điểm B, C sao cho AB = 3AC.
HẾT
Họ và tên thí sinh: Số báo danh:
Chữ ký của giám thị 1: Chữ ký của giám thị 2:
ĐÁP ÁN
CÂU NỘI DUNG ĐÁP ÁN ĐIỂM
Câu I

1) Giải và biện luận phương trình sau theo tham số m:
2
m = 4x + 3m
x -6
2) Xác định các giá trị của m để phương trình đã cho có nghiệm duy nhất là số nguyên.
2 đ
I.1
(1đ)
Tập xác định của PT là
¡
.
PT

(m
2
- 4)x = 3m + 6

( ) ( ) ( )
m - 2 m + 2 x = 3 m + 2⇔
Khi
m -2 m 2≠ ∧ ≠
thì PT có nghiệm duy nhất
3
x =
m - 2
Khi m = 2 thì phương trình trở thành 0x = 12 nên vô nghiệm
Khi m = -2 thì phương trình trở thành 0x = 0 nên có nghiệm tuỳ ý
I.2
(1đ)
Khi

m -2 m 2≠ ∧ ≠
thì PT có nghiệm duy nhất
3
x =
m - 2
( )
3
x = m - 2 3
m - 2
∈ ⇔¢
m -2 = -1; 1; -3; 3⇔

m =1; 3; -1; 5⇔
( thoả mãn đk)
Vậy các giá trị của m thỏa mãn ycbt : m = -1, m = 1, m = 3, m = 5
CâuII
1) Chứng minh rằng:
Sin3x = 3sinx – 4sin
3
x
2) Giải và biện luận (theo tham số m) bất phương trình:
( )
1 2
1
2
m x
m
x
− +
< +


.
2,0 đ
II.1
(1,00đ)
Sin( x + 2x) =sinx.cos2x + sin2x.cosx
0,25
= sinx(1-2sin
2
x) + 2sinx.cos
2
x
0,25
= sinx – 2sin
3
x + 2sinx(1 – sin
2
x)
0,25
= 3sinx – 4sin
3
x 0,25
II.2
(1,00đ)
BPT ⇔
( 1)( 2) (1 ) 2
0
2
m x m x
x

+ − + − −
>


( 2)
0
2
x m
x
− +
>

0,25
Nếu m = 0 thì BPT nghiệm đúng với mọi x ≠ 2
0,25
Nếu m > 0 thì m + 2 > 2 nên BPT nghiệm đúng với mọi
( ;2) ( 2; )x m∈ −∞ ∪ + +∞
0,25
Nếu m < 0 thì m + 2 < 2 nên BPT nghiệm đúng với mọi
( ; 2) (2; )x m∈ −∞ + ∪ +∞
0,25
Câu III
1) Giải các bất phương trình :
2
23
2
2
2
>
++ xx

x
2) Tìm m để biểu thức sau luôn dương :

mxmxxf 3)2(2)(
2
++−=
3) Giải hệ phương trình
7 2 5
2 1.
x y x y
x y x y

+ + + =


− + + =


3 đ
III.1,2
(1,75đ)
+Đưa về bpt thương (VP=0)
0,5
+Lập bảng xét dấu
0,25
+Kết luận nghiệm
0,25
+Chỉ ra được
0
<∆

+Lập được

0,25
+Giải được
0,25
III.3
(1,25đ)
Điều kiện
7 0
2 0
x y
x y
+ ≥


+ ≥

; Đặt
7 0
2 0
u x y
v x y

= + ≥


= + ≥




2
2
7
2
u x y
v x y

= +


= +



2 2
5
u v
x

=

2 2
7 2
5
v u
y

=
0,25
HPT trở thành:

2 2 2 2
5
7 2 5 5
u v
u v v u v
+ =



− − + + =



2 2
5
3 8 5 5 0
u v
u v v
+ =



− + − =


0,25

2 2
5
3(5 ) 8 5 5 0

u v
v v v
= −



− − + − =



2
5
5 25 70 0
u v
v v
= −



− − + =



2
5
5 14 0 (*)
u v
v v
= −




+ − =


0,25
(*) ⇔ v = 2 (nhận) hoặc v = −7 (loại) ; nên HPT trên ⇔
3
2
u
v
=


=

0,25
Do đó HPT đã cho trở thành
7 9 1
2 4 2
x y x
x y y
+ = =
 

 
+ = =
 
(phù hợp)
0,25

Câu IV
1)Cho tam giác ABC có AB = c, AC = b và
·
0
60 .BAC =
Các điểm M, N được xác
định bởi
2MC MB= −
uuur uuur

2NB NA= −
uuur uuur
. Tìm hệ thức liên hệ giữa b và c để AM và
CN vuông góc với nhau.
2)Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho

ABC có A(1;3), B(2;-4) và C(0;6)
a) Viết phương trình đường thẳng chứa đường cao BH
b) Tính diện tích của

ABC
2,0 đ
IV.1
(1đ)
Ta có:
2 2( ) 3 2MC MB AC AM AB AM AM AB AC= − ⇔ − = − − ⇔ = +
uuuur uuur uuur uuuur uuur uuuur uuuur uuur uuur
0,50
Tương tự ta cũng có:
3 2CN CA CB= +

uuur uuur uuur
0,25
Vậy:
0 (2 )(2 ) 0AM CN AM CN AB AC CA CB⊥ ⇔ × = ⇔ + + =
uuuur uuur uuur uuur uuur uuur
0,25

(2 )( 3 ) 0AB AC AB AC+ − =
uuur uuur uuur uuur

2 2
2 3 5 . 0AB AC AB AC− − =
uuur uuur
0,25

2 2
5
2 3 0
2
bc
c b− − =

2 2
4 6 5 0c b bc− − =
0,25
IV.2
(1đ)
* Pt đường cao AH: AH

BC nên nhận

BC
uuur
làm vtpt
0,25
Đường cao AH đi qua A(1;3) có vtpt
BC
uuur
=(-2;10) nên có pttq:
-2(x-1) + 10(y-3)=0
5 14 0x y⇔ − + − =
0,25
Độ dài đường cao AH của tam giác chính là khoảng cách từ A đến đường thẳng BC. Ta
có:

2
5.1 3 6
2 26
( ; )
13
26
5 1
d A BC
+ −
= = =
+
;
2 26BC =
. Suy ra S = 2 (đvdt)
0,5
Câu V

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C):
2 2
2 2 23 0x y x y+ − + − =
. Viết
phương trình đường thẳng đi qua điểm A(7 ; 3) và cắt (C) tại hai điểm B, C sao
cho AB = 3AC.
1,0 đ
V
(1,00đ)
(C) có tâm I (1 ;-1), bán kính R = 5.
0,25
52 5AI = > ⇒
A nằm ngoài (C). Gọi H là trung điểm của BC.
Khi đó
HB HC AC= =

IH BC⊥
. Từ các ∆ vuông IHB và IHA ta có
2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2
2 2 2
4
IH IB HB
IB HB IA HA R AC IA AC
IH IA HA

= −

⇒ − = − ⇔ − = −


= −


2 2
2
9 3 3, 4
3
AI R
AC AC HB IH

⇒ = = ⇒ = ⇒ = =
0,25
Đt

đi qua A(7 ;3) và có VTPT
n
r
(a ; b),
2 2
0a b+ ≠
có pt
2 2
( 7) ( 3) 0. ( , ) 4 3 2 2a x b y d I a b a b− + − = ∆ = ⇔ + = +
2 2 2 2 2
12
9 12 4 4( ) 5 12 0 0,
5
a ab b a b a ab a a b⇔ + + = + ⇔ + = ⇔ = = −
0,25
Với a = 0, chọn b = 1 ta được

: 3 0y∆ − =
Với
12
5
a b= −
, chọn b = 5 ta được a = -12. Pt
: 12 5 69 0x y∆ − + + =
A
H
I
C
B
0,25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×