Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Báo cáo thực hành cảm quan thực phẩm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.04 KB, 4 trang )

Bùi Đình Huy
Lớp C12_TP02
MSSV: CD61201942
BÁO CÁO THỰC HÀNH
Môn: Cảm quan thực phẩm
Bài 2: CÁC PHÉP THỬ CƠ BẢN
I. Phép thử cập đôi.
1. Nguyên tắc thử
- Mẫu thử gồm 2 mẫu người thử được yêu cầu trả lời liệu có sự khác nhau giữa 2
mẫu A và B không?
- Tính chất cảm quan được chỉ ra trước
- Xác định các mẫu thử có hay không có tính chất cảm quan xác định
- Mẫu nàu có độ kích thích mạnh hơn.
2. Trình bầy mẫu: AB/BA
3. Xử lý kết quả:
- Tra bảng cặp đôi 2 phía số lượng tối thiểu câu trả lời ở mức α=5%. Với 24 câu trả
lời ít nhất 18 câu trả lời A giống B ở mức α=5% mới kết luận A giống B.
- Thực tế có 14 câu trả lời cho rằng A giống B
 Kết luận: Sản phẩm A khác sản phẩm B.
II. Phép thử tam giac.
1. Nguyên tắc thử
- Ba mẫu được giới thiệu trong đó có 2 mẫu giống nhau, yêu cầu người thử xác định
mẫu khác 2 mẫu còn lại hoặc 2 mẫu còn lại là 2 mẫu giống nhau.
2. Trình bày mẫu: AAB/ABA/BAA và BBA/BAB/ABB
3. Xử lý kết quả:
- Tra bàng phụ lục 4 số lượng tối thiểu câu trả lời
ở mức α=5%. Cới 24 câu trả lời ít nhất 13 câu trả lời A khác B ở mức α=5% mới
kết luận A khác B.
- Thực tế có 10 câu trả lời cho rằng A khác B.
 Kết luận: sản phẩm A giống sản phẩm B.
III. Phép thử A not A.


Giống Khác
14 10
Đúng Sai
10 14
1. Nguyên tắc thử
A được giọi là mẫu chuẩn và not A được gọi là mẫu cần đánh giá.
- Trược tiên người thử phải học cách nhận biết A. Tiếp theo người thử phải thử một
dãy các mẫu được mã hóa bao gồm cả A và not A.
- Phép thử cho phép xác định liệu 1 sản phẩm có giống mẫu chuẩ hay không (đối
với nt A là mẫu) những sản phẩm nào giống với mẫu A nhất (đối với not A) là
nhiều nhất.
2. Xử lý kết quả:
A: 615,828,572
Not A: 956,369,184

Mẫu
Trả lời
A Not A Tổng
A 41 31 72
Not A 28 44 72
Tổng 69 75 144
 Kết luận : > A và not A khac nhau có ý nghĩa ở mức .
IV. Phép thử so hàng.
1. Nguyên tắc thử
Phép thử tiến hành trên một loạt sản phẩm, người thử được mời sắp xếp những
mẫu này theo cường độ hay mức độ của một tính chất cảm quan nào đó.
2. Trình bày mẫu: theo hình vuông latin.
3. Xử lý kết quả
Mẫu
Người

Thử
447(A) 259(B) 172(C) 996(D)
1 2 1 3 4
2 2 1 3 4
3 4 1 2 3
4 2 1 3 4
5 4 1 2 3
6 1 2 3 4
7 4 2 1 3
8 4 2 1 3
9 4 1 2 3
10 4 1 2 3
11 1 2 3 4
12 4 2 3 1
13 3 4 2 1
14 1 2 3 4
15 4 3 1 2
16 4 1 3 2
17 4 3 2 1
18 4 1 2 3
19 1 4 3 2
20 3 2 4 1
21 1 2 3 4
22 3 2 4 1
23 4 1 2 3
24 4 3 1 2
Tổng 72 45 58 65
> : Các mẫu khác có nghĩa.
Sự khác nhau nhỏ nhất:


T(A) – T(B) = 27 > δ spA khác spB⟹
T(A) – T(C) = 14 < δ spA giống spC⟹
T(A) – T(D) = 7 < δ spA giống spD⟹
T(B) – T(C) = 13 < δ spB giống spC⟹
T(B) – T(D) = 20 < δ spB giống spD⟹
T(C) – T(D) = 7 < δ spC giống spD⟹
Vậy: A B C D
72
a
65
abcd
58
abcd
45
bcd

×