Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

THI THỬ L3 THANH CHƯƠNG 1 NGHỆ AN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (208.12 KB, 8 trang )

TRƯỜNG THPT THANH CHƯƠNG I
TỔ VẬT LÝ
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, Lần III năm 2013
MÔN: Vật lý
Thời gian làm bài: 90 phút;
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
Mã đề thi
169
Ghi chú: Đề thi có 60 câu trắc nghiệm trình bày trên 8 trang
Cho biết: Gia tốc rơi tự do
;s.m10g
2−
=
khối lượng và điện tích của êlectron
kg10.1,9m
31
e

=

;C10.6,1q
19
e

−=
tốc độ ánh sáng
;s.m10.0,3c
18 −
=
hằng số planck


10.625,6
34
sJh

=
A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH ( 40 câu: từ câu 1 đến câu 40 )
Câu 1: Khi có sóng dừng trên một dây AB hai đầu cố định với tần số là 42Hz thì thấy trên dây có 7 nút.
Muốn trên dây AB có 5 nút thì tần số phải là
A. 28Hz. B. 58,8Hz. C. 63Hz. D. 30Hz.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Hạt β
+
và hạt β
-
có khối lượng bằng nhau.
B. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ hạt β
+
và hạt β
-
bị lệch về hai phía khác nhau.
C. Hạt β
+
và hạt β
-
được phóng ra có vận tốc bằng nhau (gần bằng vận tốc ánh sáng).
D. Hạt β
+
và hạt β
-
được phóng ra từ cùng một đồng vị phóng xạ.

Câu 3: Chất lỏng fluorexein hấp thụ ánh sáng kích thích có bước sóng λ = 0,48μm và phát ra ánh sáng có
bước sóng λ’ = 0,64μm. Biết hiệu suất của sự phát quang này là 90% ( tỷ số giữa năng lượng của ánh sáng
phát quang và năng lượng của ánh sáng kích thích trong cùng một đơn vị thời gian), số phôtôn của ánh sáng
kích thích chiếu đến trong 1 phút là 12066.10
10
( hạt ). Số phôtôn của chùm sáng phát quang phát ra trong
1s là
A. 2,4108.10
11
. B. 1,356.10
12
. C. 2,4132.10
12
. D. 1,356.10
11
.
Câu 4: Trong thí nghiệm giao thoa khe Y-âng, khe S phát ra đồng thời 3 ánh sáng đơn sắc, có bước sóng
tương ứng
1
λ = 0,40μm,
2
λ = 0,48μm

3
λ = 0,64μm.
Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp có
màu cùng với màu vân trung tâm, quan sát thấy số vân sáng không phải đơn sắc là
A. 44. B. 9. C. 35. D. 11.
Câu 5: Một sóng âm và một sóng ánh sáng truyền từ nước ra không khí thì bước sóng
A. của sóng âm và của sóng ánh sáng đều giảm.

B. của sóng âm giảm còn bước sóng của sóng ánh sáng tăng.
C. của sóng âm và của sóng ánh sáng đều tăng.
D. của sóng âm tăng còn bước sóng của sóng ánh sáng giảm.
Câu 6: Đặt điện áp xoay chiều u =
))(
6
100cos(2 VtU
π
π

( U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB
gồm hai đoạn AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R = 100
Ω3
mắc nối tiếp cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L. Đoạn MB chứa tụ điện có điện dung C =
F
π
2
10
4

. Điện áp hai đầu đoạn AM là
))(
6
100cos(2 VtUu
AMAM
π
π
+=
. Giá trị của độ tự cảm L là

A.
π
2/1
B.
π
/2
C.
π
/3
D.
π
/1
Câu 7: Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Biết trong mỗi chu kì khoảng thời gian để độ lớn gia tốc
của vật không quá 2 m/s
2
là T/3, khoảng thời gian để độ lớn vận tốc không quá
2
m/s là T/2. Khoảng thời
gian giữa hai lần liên tiếp động năng bằng một nửa cơ năng là
A. 3π/4 s. B. π/4 s. C. π s. D. π/2 s.
Câu 8: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5 µH và tụ điện có điện
dung 5µF. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà điện tích trên
một bản tụ điện có độ lớn cực đại là
A. 10
-6
s. B. 2,5π.10
-6
s. C. 10π.10
-6
s. D. 5π.10

-6
s.
Câu 9: Cho phản ứng hạt nhân: T + D → α + n. Biết năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân T và
α
lần
lượt là 2,823 MeV; 7,076 MeV và độ hụt khối của hạt nhân D là 0,0024u.
Lấy 1u = 931,5 (MeV/c
2
). Năng lượng mà phản ứng tỏa ra là
A. 17,7994 MeV. B. 17,6994 MeV. C. 17,5994 MeV. D. 17,4994 MeV.
Câu 10: Sóng dừng xuất hiện trên sợi dây với tần số f = 5Hz. Gọi thứ tự các điểm thuộc dây lần lượt là O,
M, N, P sao cho O là điểm nút, P là điểm bụng sóng gần O nhất (M, N thuộc đoạn OP). Khoảng thời gian
giữa 2 lần liên tiếp để giá trị li độ của điểm P bằng biên độ dao động của điểm M, N lần lượt là 1/20s và
1/15s. Biết khoảng cách giữa hai điểm M, N là 0,2cm. Bước sóng của sóng dừng trên dây là:
A. 5,6 cm. B. 2,4 cm. C. 1,2 cm. D. 4,8 cm.
Câu 11: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vectơ gia tốc và vectơ lực kéo về
A. ngược chiều khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, cùng chiều khi vật đi từ biên về vị trí cân bằng.
B. luôn ngược chiều với nhau.
C. luôn cùng chiều với nhau.
D. cùng chiều khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, ngược chiều khi vật đi từ biên về vị trí cân bằng.
Câu 12: Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, chuyển động của êlectron quanh hạt nhân là
chuyển động tròn đều. Tốc độ của êlectron trên quỹ đạo L là v thì tốc độ của êlectron trên quỹ đạo N là
A. 2v. B. 4v. C. 16v. D. 0,5v.
Câu 13: Đặc điểm nào dưới đây là đúng cho cả ba tia: Hồng ngoại, tử ngoại và tia X ?
A. Có thể gây ra giao thoa và nhiễu xạ. B. Có tác dụng nhiệt mạnh khi các vật hấp thụ
C. Có thể gây ra hiện tượng quang điện ở hầu hết kim loại D. Khó truyền qua được nước và thuỷ tinh
Câu 14: Tại nơi có gia tốc trọng trường là g, một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa, tại
vị trí cân bằng lò xo giãn một đoạn
l


. Nếu treo thêm một vật có khối lượng bằng khối lượng vật ban đầu
thì khi con lắc lò xo dao động điều hòa, tần số dao động của con lắc này là
A.
l
g
∆22
1
π
. B.
l
g

π
2
1
. C.
l
g

2
2
1
π
. D.
l
g
∆2
1
π
.

Câu 15: Một chất phóng xạ phát ra tia α, cứ một hạt nhân bị phân rã sinh ra một hạt α. Trong thời gian một
phút đầu, chất phóng xạ sinh ra 360 hạt α, sau 6 giờ thì trong một phút chất phóng xạ này chỉ sinh ra được
45 hạt α. Chu kì của chất phóng xạ này là
A. 3 giờ. B. 4 giờ. C. 1 giờ. D. 2 giờ.
Câu 16: Cho đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp, R và C xác định, cuộn dây thuần cảm có L thay đổi
được. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số không đổi. Thay đổi L thì
thấy điện áp hiệu dụng cực đại trên R và L chênh nhau 2 lần. Hiệu điện thế hiệu dụng cực đại giữa hai bản
tụ khi L thay đổi là
A.
2U
. B.
3U
. C.
3 2U
. D.
2 3U
.
Câu 17: Mạch điện xoay chiều AB gồm R, L, C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Điện áp xoay chiều đặt
vào mạch là
( )
2 os
AB
u U c t V
ω
=
. Mạch chỉ có R thay đổi được và
2
1 LC
ω


. Hệ số công suất của đoạn
mạch đang bằng
2 2
. Nếu tăng R thì
A. điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở R tăng. B. công suất toàn mạch tăng.
C. hệ số công suất của mạch giảm. D. tổng trở của mạch giảm.
Câu 18: Bắn một hạt prôtôn vào hạt nhât
7
3
Li
đang đứng yên. Phản ứng hạt nhân tạo ra hai hạt giống nhau có
cùng tốc độ và hợp với phương chuyển động của prôtôn góc 30
0
. Lấy khối lượng các hạt nhân theo đơn vị u
bằng số khối. Tỉ số độ lớn vận tốc của hạt prôtôn và của hạt X là
A. 4
3
. B. 2
3
. C. 4. D. 2.
Câu 19: Sự phóng xạ và phản ứng nhiệt hạch giống nhau ở điểm nào sau đây?
A. Để các phản ứng đó xảy ra thì đều phải cần nhiệt độ rất cao.
B. Tổng độ hụt khối của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng độ hụt khối của các hạt trước phản ứng.
C. Đều là các phản ứng hạt nhân xảy ra một cách tự phát không chịu tác động bên ngoài.
D. Tổng khối lượng của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng.
Câu 20: Biết giới hạn quang điện của một kim loại là 0,3
m
µ
. Lần lượt chiếu vào kim loại các bức xạ mà
phôtôn của chúng mang năng lượng

4
1
=
ε
ev,
1,4
2
=
ε
ev,
5,4
3
=
ε
ev,
2,3
4
=
ε
ev. Bức xạ gây ra hiện
tượng quang điện với kim loại này là
A.
3
ε
. B.
2
ε

3
ε

. C.
1
ε
. D.
1
ε

4
ε
.
Câu 21: Chọn câu sai khi nói về sóng dừng xảy ra trên sợi dây?
A. Khoảng cách giữa điểm nút và điểm bụng liền kề là một phần tư bước sóng.
B. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp dây duỗi thẳng là nửa chu kì.
C. Hai điểm đối xứng nhau qua điểm nút luôn dao động cùng pha.
D. Hai điểm đối xứng nhau qua điểm nút luôn dao động ngược pha.
Câu 22: Một con lắc lò xo dao động điều hoà với chu kì T= 0,5s. Biết năng lượng dao động của con lắc là
4mJ và trong một thời gian 2 s vật đi được quãng đường 32 cm, lấy
2
10
π
=
. Độ cứng của lò xo là
A. 40N/m. B. 50N/m. C. 15N/m. D. 20N/m.
Câu 23: Một cần rung dao động với tần số f tạo ra trên mặt nước hai nguồn sóng nước A và B dao động
cùng phương trình và lan truyền với tốc độ v = 1,5m/s. I là trung điểm đoạn AB, M là điểm trên mặt nước
thuộc đoạn AB dao động với biên độ cực đại và cùng pha với I, MI = 3cm . Tần số f của cần rung là:
A. 100Hz. B. 60Hz. C. 50Hz. D. 40Hz.
Câu 24: Một con lắc lò xo gồm một lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m = 1 kg. Con lắc
dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì T. Biết tại thời điểm t vật có li độ 5 cm, sau thời
điểm t khoảng thời gian

4
5T
vật có tốc độ 50 cm/s. Giá trị của k bằng
A. 10 N/m. B. 100 N/cm. C. 1 N/cm. D. 50 N/m.
Câu 25: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng một điện áp xoay chiều có giá trị
không đổi thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu mạch thứ cấp khi để hở là 100V.Ở cuộn sơ cấp ,khi ta
giảm bớt đi n vòng dây thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu mạch thứ cấp khi để hở là U; nếu tăng
n vòng dây ở cuộn sơ cấp thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu mạch thứ cấp khi để hở là U/2. Giá trị
của U là
A. 100V. B. 200V. C. 50V. D. 150V.
Câu 26: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại theo thứ tự bước sóng tăng dần.
B. Tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại theo thứ tự tần số tăng dần.
C. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X theo thứ tự năng lượng photôn tăng dần.
D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X theo thứ tự tần số tăng dần.
Câu 27: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng thực hiện trong không khí, nguồn sáng phát
ánh sáng đơn sắc có bước sóng
1
λ
. Trên màn quan sát, trên đoạn thẳng MN dài 30 mm ( MN vuông góc với
hệ vân giao thoa ) có 11 vân sáng, tại M và N là vị trí của hai vân sáng. Giữ nguyên các dụng cụ thí
nghiệm, nhúng toàn bộ hệ thống vào chất lỏng có chiết suất n = 1,5 thì tại M là vị trí của một vân tối, số
vân sáng quan sát được trên đoạn MN lúc này là
A. 17. B. 16. C. 14. D. 15.
Câu 28: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch ngoài RLC nối
tiếp. Bỏ qua điện trở dây nối, coi từ thông cực đại gửi qua các cuộn dây của máy phát không đổi. Khi rôto
của máy phát quay với tốc độ n
1
= 15 vòng/phút và n
2

= 20 vòng/phút thì công suất tiêu thụ ở mạch ngoài
có cùng một giá trị. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài đạt cực đại thì rôto của máy phải quay với tốc độ
A. 12
2
vòng/phút. B. 300 vòng/phút. C. 35 vòng/phút. D. 12
3
vòng/phút.
Câu 29: Một vật thực hiện đồng thời 3 dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có phương trình lần
lượt là
)2/cos(
11
πω
+=
tAx
;
)cos(
22
tAx
ω
=
;
)2/cos(
33
πω
−=
tAx
. Tại thời điểm
1
t
các giá trị li độ

310
1
−=
x
cm ,
cmx 15
2
=
,
330
3
=
x
cm. Tại thời điểm
2
t
các giá trị li độ
1
x
= −20cm,
2
x
= 0cm,
3
x
= 60cm. Biên độ dao động tổng hợp là
A. 50cm. B. 60cm. C.
340
cm. D. 40cm.
Câu 30: Một vật dao động điều hoà với biên độ 4cm, cứ sau một khoảng thời gian 1/4 s thì động năng lại

bằng thế năng. Quãng đường lớn nhất mà vật đi được trong khoảng thời gian 1/6 s là
A. 4 cm. B. 6 cm. C. 2 cm. D. 2
3
cm.
Câu 31: Phát biểu nào sai khi nói về sóng điện từ?
A. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.
B. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường tại mỗi điểm luôn dao động lệch pha nhau π/2.
C. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến.
D. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian.
Câu 32: Chiếu một chùm sáng mặt trời hẹp ( xem như tia sáng) từ không khí vào nước. Ở đáy bể thì ta sẽ
A. thu được một dải màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím hoặc một vệt sáng trắng.
B. thu được một dải màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
C. thu được một vệt sáng trắng.
D. không thu được gì vì ánh sáng phản xạ ở mặt nước.
Câu 33: Đặt điện áp
( )
tcos.Uu
0
ω=

ω;U(
0
không đổi) vào hai đầu đoạn mạch R,L,C nối tiếp. Biết điện
dung của tụ điện có thể thay đổi. Điều chỉnh trị số của điện dung để điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây
đạt cực đại, khi đó hệ số công suất của mạch bằng
A.
.50,0
B.
.0,1
C.

3/1
D.
.85,0
Câu 34: Một mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm có điện trở R, tụ C và cuộn dây có điện trở r = 50

, độ tự
cảm L =
π
/1
H. Khi đặt một hiệu điện thế xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch:
)(100cos2100 Vtu
π
=
thì
công suất tỏa nhiệt trên R là 50W. Muốn vậy thì R và C phải có giá trị tương ứng là:
A. 100


F
π
4
10

. B. 30


F
π
3
10


. C. 50


F
π
4
10

. D. 20


F
π
3
10

.
Câu 35: Một con lắc đơn gồm hòn bi nhỏ bằng kim loại được tích điện q > 0. Khi đặt con lắc vào trong
điện trường đều có véc tơ cường độ điện trường nằm ngang thì tại vị trí cân bằng dây treo hợp với phương
thẳng đứng một góc α với tanα = 3/4, lúc này con lắc dao động nhỏ với chu kỳ T
1
. Nếu đổi chiều điện
trường này sao cho véctơ cường độ điện trường có phương thẳng đứng hướng lên và cường độ không đổi
thì chu kỳ dao động nhỏ của con lắc lúc này là:
A. T
1
5
7
. B.

1
T
5
. C. T
1
7
5
. D. T
1
5
.
Câu 36: Đặt điện áp
tUu
ω
cos2
=
vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp có
13
2
=
ω
LC

32/
=
LR
ω
thì dòng điện tức thời trong mạch là i. Khi đó:
A. u nhanh pha
6/

π
so với i. B. u nhanh pha
3/
π
so với i.
C. i nhanh pha
3/
π
so với u. D. i nhanh pha
6/
π
so với u.
Câu 37: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Phân tử, nguyên tử phát xạ hay hấp thụ ánh sáng, cũng có nghĩa là chúng phát xạ hay hấp thụ phôtôn.
B. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc tần số của ánh sáng.
C. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
D. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ c = 3.10
8
m/s.
Câu 38: Đặt điện áp u = U
0
cos(ωt + ϕ) (U
0
không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần,
cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh ω = ω
1
thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện bằng 2 lần điện áp
hiệu dụng hai đầu cuộn cảm thuần. Để công suất tiêu thụ cực đại thì tần số góc của dòng điện bằng
A. ω
2

= 2ω
1
. B. ω
2
= ω
1
/
2
. C. ω
2
= 0,5ω
1
. D. ω
2
=
2
ω
1
.
Câu 39: Tại điểm O trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm, có một nguồn âm điểm. Tại điểm M
cách O một khoảng r có mức cường độ âm là L. Nếu đặt thêm tại O thêm 9 nguồn âm giống như nguồn âm
lúc đầu thì mức cường độ âm tại M
A. là 9L. B. tăng thêm 9 dB. C. là 10L. D. tăng thêm 10 dB.
Câu 40: Cho đoạn mạch RLC không phân nhánh, cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp
xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi, tần số góc
ω
thay đổi được. Khi ω= ω
1
= 50π rad/s thì hệ số
công suất của mạch bằng 1. Khi ω= ω

2
= 150π rad/s thì hệ số công suất của mạch là
1 3
.
Khi ω= ω
3
= 100π rad/s thì hệ số công suất của mạch là
A. 0,874. B. 0,689. C. 0,783. D. 0,866.
B. PHẦN RIÊNG : Thí sinh chỉ làm một trong hai phần (Phần I hoặc phần II)
Phần I. Theo chương trình chuẩn ( 10 câu: từ câu 41 đến câu 50 )
Câu 41: Một mạch điên xoay chiều gồm biến trở R, cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở thuần r, tụ điện có
điện dung C mắc nối tiếp (với
| Z Z | r
L C
− >
). Khi R=R
1
hoặc R=R
2
thì công suất tỏa nhiệt trên biến trở R
có cùng một giá trị. Khi R = R
0
thì công suất tỏa nhiệt trên toàn mạch lớn nhất. Liên hệ nào sau đây đúng?
A.
2 2
1 2 0
( )R R r R r
− = +
. B.
2

1 2 0
( )(R )R r r R
+ + =
.
C.
2
1 2 0
( )(R ) ( )R r r R r
+ + = +
. D.
2
1 2 0
R R R
=
.
Câu 42: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng được kích thích dao động điều hòa với phương trình
)3/5cos(6
ππ
+=
tx
cm (O ở vị trí cân bằng, Ox trùng trục lò xo, hướng lên). Khoảng thời gian vật đi từ
t = 0 đến độ cao cực đại lần thứ nhất là
A.
st 6/1
=
. B.
st 30/7
=
. C.
st 3/1

=
. D.
st 30/11
=
.
Câu 43: Mức năng lượng của nguyên tử hiđrô ở trạng thái dừng được xác định theo biểu thức
2
13,6
n
E
n
= −
eV (n = 1, 2, 3, ). Cho các nguyên tử hiđrô hấp thụ các photon thích hợp để chuyển n lên
trạng thái kích thích, khi đó số bức xạ có bước sóng khác nhau nhiều nhất mà các nguyên tử có thể phát ra
là 6. Bước sóng ngắn nhất trong số các bức xạ đó xấp xỉ :
A. 0,1217µm. B. 0,9743µm. C. 0,1027µm. D. 0,09743µm.
Câu 44: Urani phân hạch theo phản ứng:
235 1 140 93 1 0
92 0 58 41 0 - 1
U + n Ce + Nb + x n + y e→
. Biết năng lượng liên
kết riêng của U235 là 7,7MeV, của Ce140 là 8,43MeV và của Nb93 là 8,7MeV. Năng lượng toả ra hoặc thu
vào của phân hạch là:
A. Toả 179,8MeV. B. Thu 9,43MeV. C. Toả 9,43MeV. D. Thu 179,8MeV.
Câu 45: Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Ánh sáng trắng phải là tập hợp của tất cả các ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím
B. Sóng ánh sáng có phương dao động dọc theo phương truyền sóng
C. Khi đi qua các môi trường có chiết suất khác nhau, bước sóng của ánh sáng không đổi
D. Ứng với mỗi ánh sáng đơn sắc, sóng ánh sáng có một tần số xác định
Câu 46: Một mạch dao động lí tưởng được dùng làm mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện. Điện

dung của tụ có giá trị thay đổi được, cuộn cảm có độ tự cảm không đổi. Nếu điều chỉnh điện dung
C = 4C
1
+9C
2
thì máy thu bắt được sóng điện từ có bước sóng 51m. Nếu điều chỉnh điện dung C = 9C
1
+C
2
thì máy thu bắt được sóng điện từ có bước sóng 39m
.
Nếu điều chỉnh điện dung của tụ điện lần lượt là
C = C
1
và C = C
2
thì máy thu bắt được sóng điện từ có bước sóng theo thứ tự đó là
A. 16m và 19m. B. 15m và 12m. C. 12m và 15m. D. 19m và 16m.
Câu 47: Kết luận nào sau đây sai?
A. Dao động duy trì là dao động điều hòa. B. Dao động tắt dần có tần số bằng tần số ngoại lực.
C. Dao động cưỡng bức là dao động điều hòa. D. Dao động duy trì có tần số bằng tần số riêng.
Câu 48: Một sợi dây đàn hồi dài 1,2m được treo lơ lửng lên một cần rung. Cần có thể rung theo phương
ngang với tần số thay đổi được từ 100Hz đến 125Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là 6m/s. Trong quá trình
thay đổi tần số rung của cần, có thể tạo ra được bao nhiêu lần sóng dừng trên dây? (Biết rằng khi có sóng
dừng, đầu nối với cần rung là nút sóng)
A. 4 lần. B. 12 lần. C. 5 lần. D. 10 lần.
Câu 49: Cho mạch điện nối tiếp gồm điện trở R cuộn dây thuần cảm có cảm kháng Z
L
và tụ điện có điện
dung thay đổi. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch: u = U√2cos100πt (V). Hiệu điện thế hiệu dụng giữa

hai đầu tụ điện thoả mãn:
A.
R
ZRU
U
L
c
2
2
+

. B.
2 2
2
+

L
C
L
U R Z
U
Z
. C.
2 2
+

L
C
L
U R Z

U
Z
. D.
2 2
2
+

L
C
U R Z
U
R
.
Câu 50: Thí nghiệm giao thoa I-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe là
1mm. Ban đầu, tại M cách vân trung tâm 5,25mm người ta quan sát được vân sáng bậc 5. Giữ cố định màn
chứa hai khe, di chuyển từ từ màn quan sát ra xa và dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa
hai khe đến khi thấy tại M chuyển thành vân tối lần thứ hai thì dừng lại. Khi đó, người ta thấy vị trí này
cách vị trí ban đầu một đoạn 0,75m. Bước sóng λ có giá trị là:
A. 0,60µm. B. 0,64µm. C. 0,50µm. D. 0,70µm.
Phần II. Theo chương trình nâng cao ( 10 câu: từ câu 51 đến câu 60 )
Câu 51: Một quả cầu đặc và một đĩa tròn đồng chất có cùng khối lượng m và bán kính R chuyển động lăn
không trượt trên một đường thẳng với vận tốc không đổi lần lượt là v và 2v. Tỉ số động năng của quả cầu
và đĩa tròn là
A.
7/30
. B. 15/14. C. 7/30. D. 14/15.
Câu 52: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có tần số và điện áp hiệu dụng
không đổi. Dùng vôn kế nhiệt có điện trở rất lớn, lần lượt đo điện áp giữa hai đầu đoạn mạch, hai đầu tụ
điện và hai đầu cuộn dây thuần cảm thì số chỉ của vôn kế tương ứng là U, U
C

và U
L
. Biết U = U
C
= 2U
L
. Hệ
số công suất của mạch là
A.
2/2
. B. 1. C. 0.5. D.
2/3
.
Câu 53: Một chất điểm dao động điều hoà có vận tốc bằng không tại hai thời điểm liên tiếp là t
1
=2,2 (s) và
t
2
= 2,9(s). Tính từ thời điểm ban đầu ( t

= 0) đến thời điểm t
2
chất điểm đã đi qua vị trí biên
A. 6 lần . B. 5 lần . C. 4 lần . D. 3 lần .
Câu 54: Đặt vào hai đầu đoạn mạch R,L,C nối tiếp một điện áp xoay chiều u = U
0
cosωt(V), với ω có giá trị
thay đổi được. Khi ω = ω
1
= 120π rad/s hoặc ω = ω

2
= 60π rad/s thì dòng điện trong mạch có giá trị hiệu
dụng bằng nhau. Để cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch cực đại thì ω phải có giá trị
A. 60
3
π rad/s . B. 60
2
π rad/s . C. 120
2
π rad/s . D. 120
3
π rad/s.
Câu 55: Một thanh AB đồng chất chiều dài l khối lượng m có thể quay không ma sát quanh trục thẳng
đứng qua A trên mặt bàn nằm ngang nhẵn. Trên mặt bàn có một vật khối lượng m
1
=
2
m
chuyển động trên
đường thẳng qua B vuông góc với thanh với vận tốc không đổi v, va chạm vào B và dính vào đó. Tốc độ
góc của thanh ngay sau khi va chạm là.
A.
7
v6
. B.
3
v5
. C.
6
v7

. D.
5
v3
.
Câu 56: Một sóng cơ học lan truyền trên mặt nước với tốc độ 25cm/s. Phương trình sóng tại nguồn là:
u = 3cosπ t(cm). Tốc độ của phần tử vật chất tại điểm M cách O một khoảng 25cm tại thời điểm t = 2,5s là
A. 3π cm/s. B. -3π cm/s. C. 25cm/s. D. 0 .
Câu 57: Phát biểu nào sau đây là sai với một vật rắn chuyển động quay đều quanh một trục cố định
A. Trong những khoảng thời gian bằng nhau, vật quay được những góc bằng nhau.
B. Gia tốc góc của vật bằng không.
C. Tốc độ góc là một hàm bậc nhất đối với thời gian.
D. Phương trình chuyển động là một hàm bậc nhất đối với thời gian.
Câu 58: Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng 100g và một lò xo nhẹ có độ cứng
100N/m. Kéo vật xuống dưới theo phương thẳng đứng đến vị trí lò xo dãn 4cm rồi truyền cho nó một vận
tốc
π
40
cm/s theo phương thẳng đứng hướng xuống. Chọn chiều dương hướng xuống. Coi vật dao động
điều hoà theo phương thẳng đứng. Tốc độ trung bình khi vật chuyển động từ vị trí thấp nhất đến vị trí lò xo
bị nén 1,5 cm lần thứ hai là
A. 93,75cm/s B. -56,25cm/s. C. -93,75cm/s. D. 56,25cm/s.
Câu 59: Một vật rắn bắt đầu quay nhanh dần đều quanh một trục cố định đi qua vật. Biết rằng trong giây
thứ 5 vật quay được một góc 2,5rad, trong giây thứ 6 vật quay được một góc 3,5rad. Gia tốc góc của vật là
A. 1rad/s
2
. B. 2,5rad/s
2
. C. 2rad/s
2
. D. 1,5rad/s

2
.
Câu 60: Khi nói về điện trường, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Công của lực điện di chuyển điện tích theo một đường khép kín luôn bằng không.
B. Đường sức của điện trường xoáy là những đường cong khép kín.
C. Công của lực tĩnh điện di chuyển điện tích theo một đường khép kín luôn bằng không.
D. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy.
TRƯỜNG THPT THANH CHƯƠNG I
ĐÁP ÁN THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 3 NĂM HỌC 2012 - 2013
MÔN VẬT LÝ
MÃ ĐỀ MÃ ĐỀ MÃ ĐỀ MÃ ĐỀ
169 1 A 245 1 A 326 1 B 493 1 A
169 2 B 245 2 B 326 2 A 493 2 D
169 3 C 245 3 D 326 3 D 493 3 C
169 4 B 245 4 A 326 4 A 493 4 A
169 5 B 245 5 D 326 5 A 493 5 A
169 6 D 245 6 D 326 6 A 493 6 C
169 7 B 245 7 A 326 7 A 493 7 D
169 8 D 245 8 A 326 8 B 493 8 C
169 9 C 245 9 D 326 9 A 493 9 A
169 10 D 245 10 D 326 10 C 493 10 A
169 11 C 245 11 C 326 11 B 493 11 A
169 12 D 245 12 B 326 12 C 493 12 C
169 13 A 245 13 A 326 13 C 493 13 B
169 14 A 245 14 B 326 14 D 493 14 B
169 15 D 245 15 C 326 15 D 493 15 B
169 16 B 245 16 D 326 16 A 493 16 C
169 17 A 245 17 A 326 17 A 493 17 B
169 18 A 245 18 B 326 18 C 493 18 D
169 19 B 245 19 C 326 19 A 493 19 C

169 20 A 245 20 B 326 20 B 493 20 D
169 21 C 245 21 B 326 21 B 493 21 D
169 22 D 245 22 C 326 22 D 493 22 B
169 23 C 245 23 C 326 23 B 493 23 D
169 24 C 245 24 B 326 24 B 493 24 A
169 25 D 245 25 C 326 25 C 493 25 D
169 26 B 245 26 D 326 26 D 493 26 C
169 27 D 245 27 A 326 27 D 493 27 A
169 28 A 245 28 B 326 28 A 493 28 C
169 29 A 245 29 A 326 29 D 493 29 B
169 30 A 245 30 B 326 30 D 493 30 D
169 31 B 245 31 A 326 31 B 493 31 B
169 32 A 245 32 A 326 32 D 493 32 C
169 33 B 245 33 D 326 33 C 493 33 D
169 34 C 245 34 C 326 34 C 493 34 A
169 35 C 245 35 C 326 35 C 493 35 D
169 36 D 245 36 C 326 36 D 493 36 C
169 37 B 245 37 B 326 37 C 493 37 D
169 38 D 245 38 C 326 38 D 493 38 B
169 39 D 245 39 B 326 39 C 493 39 A
169 40 C 245 40 D 326 40 B 493 40 B
169 41 A 245 41 A 326 41 C 493 41 A
169 42 C 245 42 A 326 42 A 493 42 B
169 43 D 245 43 B 326 43 A 493 43 C
169 44 A 245 44 B 326 44 D 493 44 A
169 45 D 245 45 A 326 45 A 493 45 B
169 46 C 245 46 C 326 46 A 493 46 C
169 47 B 245 47 D 326 47 C 493 47 A
169 48 D 245 48 B 326 48 B 493 48 A
169 49 A 245 49 B 326 49 B 493 49 B

169 50 A 245 50 D 326 50 A 493 50 D
169 51 C 245 51 D 326 51 A 493 51 A
169 52 D 245 52 A 326 52 A 493 52 A
169 53 B 245 53 B 326 53 C 493 53 D
169 54 B 245 54 B 326 54 A 493 54 B
169 55 D 245 55 A 326 55 B 493 55 D
169 56 A 245 56 C 326 56 D 493 56 C
169 57 C 245 57 C 326 57 A 493 57 B
169 58 A 245 58 A 326 58 B 493 58 D
169 59 A 245 59 D 326 59 C 493 59 C
169 60 A 245 60 A 326 60 D 493 60 C

×