Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

ĐỀ THI THỬ TRƯỜNG TĨNH GIA 1, THANH HÓA (KHÓ)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (204.94 KB, 7 trang )

SỞ GD&ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT TĨNH GIA 1
ĐỀ CHÍNH THỨC
Ngày thi: 18/5/2013
THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THI ĐẠI HỌC
LẦN 3. NĂM HỌC 2012 – 2013
MÔN THI: VẬT LÝ. KHỐI THI: A + A
1
Thời gian làm bài: 90 phút;
(60 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
Cho: hằng số Plăng h = 6,625.10
-34
J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.10
8
m/s;
MeV
1u 931,5 ;
2
c
=
độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10
-19
C; số A-vô-ga-đrô N
A
= 6,023.10
23
mol
-1


.
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Trong máy phát điện xoay chiều ba pha. Tại một thời điểm, suất điện động ở 1 cuộn dây có giá trị
0
3
2
E
(E
0
là suất điện động cực đại ở 1 cuộn dây) thì suất điện động ở hai cuộn dây còn lại có giá trị là
A.
0
3
0;
2
E

B.
0
0
3
;
2
E
E

C.
0
3
0;

2
E
D.
0 0
3 3
;
2 2
E E

Câu 2: Đoạn mạch AB gồm một động cơ điện mắc nối tiếp với một cuộn dây. Khi đặt vào hai đầu AB
một điện áp xoay chiều thì điện áp giữa hai đầu cuộn dây sớm pha
12
π
so với dòng điện và có giá trị hiệu
dụng là U. Điện áp giữa hai đầu động cơ sớm pha
3
π
so với dòng điện và có giá trị hiệu dụng là
2U
.
Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AB là
A.
7U
B.
5U
C.
2U
D.
3U
Câu 3: Cho mạch điện RLC nối tiếp. Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức

( )
0
os 100 / 6i I c t
π π
= +
. Tính từ thời điểm dòng điện triệt tiêu, điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của
mạch trong
/ 4T
có giá trị bằng
A.
0
100
I
π
(C) B.
0
C.
0
25
I
π
(C) D.
0
50
I
π
(C)
Câu 4: Mạch xoay chiều RLC nối tiếp. Điện áp hai đầu mạch và dòng điện trong mạch lần lượt có biểu
thức
( )

200 2 os 100 (V)u c t
π
=

3 2 cos 100 (A)
3
i t
π
π
 
= +
 ÷
 
. Công suất tức thời cực đại của dòng
điện trong mạch có giá trị
A.
450 W
B.
900 W
C.
600 W
D.
300 W
Câu 5: Một dây đàn hồi nằm ngang có điểm đầu O dao động theo phương thẳng đứng với biên độ a= 5
cm và chu kì 0,2 s. Chọn pha ban đầu của sóng tại O bằng không. Coi dây dài vô hạn. Pha dao động
truyền dọc theo dây với tốc độ
5 m/s
. Viết phương trình tại M cách A 2,5m. Coi biên độ sóng không đổi
khi truyền.
A.

( ) ( )
M
u =5cos 10πt+π cm
B.
( ) ( )
M
u =5cos 10πt cm
C.
( ) ( )
M
u =5cos 10πt π/2 cm

D.
( ) ( )
M
u =5cos 10πt+π/2 cm
Câu 6: Theo nội dung thuyết lượng tử, kết luận nào sau đây sai?
A. Phôtôn chuyển động trong chân không với vận tốc lớn nhất.
B. Phôtôn của các bức xạ đơn sắc khác nhau thì có năng lượng khác nhau.
C. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái chuyển động và đứng yên.
D. Năng lượng của Phôtôn không đổi khi truyền đi trong chân không.
Câu 7: Giả sử ban đầu có một mẫu phóng xạ X nguyên chất, có chu kỳ bán rã T và biến thành hạt nhân bền
Y. Tại thời điểm
1
t
tỉ lệ giữa hạt nhân Y và hạt nhân X là k. Tại thời điểm
2 1
2t t T
= +
thì tỉ lệ đó là

Trang 1/7 - Mã đề thi 132
A. 2k + 3 B. 2k C. 4k + 1 D. 4k + 3
Câu 8: Một con lắc lò xo gồm lò xo và vật m dao động tự do với chu kì T. Người ta cắt lò xo này thành 2
phần dài bằng nhau rồi ghép chúng song song với nhau và treo vào đó vật m, chu kì dao động của hệ lúc
này bằng
A. 2T B.
T 2
C. T D. T/2
Câu 9: Đoạn mạch AB gồm hai hộp đen X, Y mắc nối tiếp, trong mỗi hộp chỉ chứa một linh kiện thuộc
loại điện trở thuần, cuộn dây hoặc tụ điện. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch AB một điện áp
( ) ( )
100 2cos 2πft Vu =
(V) với f thay đổi được. Khi điều chỉnh tần số đến giá trị
0
f
thì điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu hộp X và Y lần lượt là
200 V
X
U =

100 3 V
Y
U
=
. Sau đó bắt đầu tăng f thì công
suất của mạch tăng. Hệ số công suất của đoạn mạch AB lúc tần số có giá trị
0
f


A.
1
2
B.
3
3
C.
3
2
D.
1
2
Câu 10: Trong mạch LC đang có dao động điện từ tự do với tần số f. Điện trường và từ trường trong
mạch biến thiên
A. cùng tần số f, cùng pha với nhau B. cùng tần số f, vuông pha với nhau
C. cùng tần số 2f, cùng pha với nhau D. cùng tần số 2f, vuông pha với nhau
Câu 11: Các hạt nhân nặng (urani, pluttoni…) và các hạt nhân nhẹ (hiđro, hêli…) có cùng đặc điểm:
A. là nhiên liệu của các phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
B. Có năng lượng liên kết riêng lớn.
C. Tham gia vào các phản ứng nhiệt hạch
D. Tham gia vào các phản ứng phân hạch.
Câu 12: Stato của một động cơ không đồng bộ ba pha gồm 12 cuộn dây mắc cách đều nhau trên vỏ máy.
Khi cho dòng điện xoay chiều ba pha tần số 50 Hz chạy vào stato thì từ trường tổng hợp tại tâm động cơ
quay đều với tốc độ
A. 3000 vòng/min B. 12000 vòng/min C. 1500 vòng/min D. 750 vòng/min
Câu 13: Dao động điện từ trong mạch thu sóng của một máy thu vô tuyến điện là
A. Dao động điện từ tự do. B. Dao động điện từ tắt dần.
C. Dao động điện từ cưỡng bức. D. Dao động điện từ duy trì.
Câu 14: Sóng trung là sóng có đặc điểm:
A. Ban ngày bị tầng điện li hấp thụ mạnh, ban đêm bị tầng điện li phản xạ.

B. Không bị tầng điện li hấp thụ hoặc phản xạ.
C. Bị tầng điện li phản xạ tốt.
D. Ít bị nước hấp thụ nên dùng để thông tin dưới nước.
Câu 15: Hai nguồn sóng kết hợp A, B dao động điều hòa cùng phương cùng tần số, cùng pha, cách nhau
12cm. Cho bước sóng bằng 8/3 cm. Điểm C trên đường trung trực hai nguồn cách đường nối hai nguồn 8
cm. I là trung điểm của AB. Xác định số điểm trong khoảng CI dao động cùng pha với I.
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 16: Chọn phát biểu sai về hiện tượng tán sắc ánh sáng
A. Cầu vồng là kết quả của hiện tượng tán sắc ánh sáng trong khí quyển.
B. Khi tia sáng trắng đi qua mặt phân cách giữa hai môi trường, tia tím bị lệch nhiều nhất.
C. Hiện tượng tán sắc ánh sáng luôn đi kèm với hiện tượng khúc xạ ánh sáng.
D. Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc là sự phụ thuộc của chiết suất môi trường vào bước sóng ánh
sáng.
Câu 17: Trong một thí nghiệm về phản ứng nhiệt hạch trên trái đất, người ta “nhốt” hỗn hợp khí hiđrô
bên trong một thiết bị có tên là Tomahak với mật độ lên đến
13
2.10
hạt/cm
3
. Muốn xả ra phản ứng nhiệt
hạch trong thiết bị này, cần nâng nhiệt độ trong đó lên trên
8
10 K
trong khoảng thời gian tối thiểu bằng
A. 50 s B. 10 s C. 20 s D. 5 s
Câu 18: Sóng dừng được tạo ra trên một sợi dây đàn hồi có chiều dài 120 cm. Người ta thấy trên dây có
các điểm cách đều nhau 15 cm dao động với cùng biên độ 3 mm. Biên độ dao động của sóng dừng tại
bụng sóng là
Trang 2/7 - Mã đề thi 132
A.

3 2 mm
B.
3 3 mm
C.
6 mm
D.
3 2
2
mm
Câu 19: Cơ thể con người có thể phát ra bức xạ hồng ngoại có bước sóng vào khoảng
A. 9 mm B. 9 cm C.
9 μm
D.
0,9 μm
Câu 20: Cho mạch điện gồm R, L, C nối tiếp với R biến trở, cuộn cảm thuần. Mắc mạch này vào mạng điện
xoay chiều
( )
0
osu U c t
ω ϕ
= +
, khi R = R
0
thì công suất tiêu thụ của mạch là cực đại và bằng P
max
. Khi công
suất tiêu thụ của mạch là
axm
P
P

n
=
( với n > 1) thì giá trị điện trở R là:
A. R = (n ±
1
2

n
)R
0
. B. R = (n +
1
2

n
)R
0
. C. R = (n -
1
2

n
)R
0
. D. R = (n -1)
2
o
R
.
Câu 21: Độ lệch pha của điện áp so với dòng điện trong một mạch xoay chiều có R,L,C nối tiếp phụ

thuộc vào
A. điện áp hiệu dụng đặt vào 2 đầu mạch B. pha ban đầu của điện áp 2 đầu mạch
C. đặc tính của mạch và tần số dòng điện D. điện áp hiệu dụng và pha ban đầu của điện áp
Câu 22: Một đoạn mạch gồm cuộn cảm có độ tự cảm L và điện trở thuần r mắc nối tiếp với tụ điện có
điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và
tần số f không đổi. Khi điều chỉnh để điện dung của tụ điện có giá trị C = C
1
thì điện áp hiệu dụng giữa
hai đầu tụ điện và hai đầu cuộn cảm có cùng giá trị và bằng U, cường độ dòng điện trong mạch khi đó có
biểu thức
1
i 2 6cos 100 t (A)
6
π
 
= π +
 ÷
 
. Khi điều chỉnh để điện dung của tụ điện có giá trị C = C
2
thì điện áp
hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt giá trị cực đại. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch khi đó có biểu
thức là
A.
2
i 2 2cos 100 t (A)
3
π
 
= π +

 ÷
 
B.
2
i 2 3cos 100 t (A)
3
π
 
= π +
 ÷
 
C.
2
5
i 2 3cos 100 t (A)
12
π
 
= π +
 ÷
 
D.
2
5
i 2 2cos 100 t (A)
12
π
 
= π +
 ÷

 
Câu 23: Để thay đổi độ cao của âm thanh phát ra từ dây đàn ghi ta, người ta không dùng cách:
A. thay đổi chiều dài dây đàn B. bấm phím đàn trên khung đàn
C. thay đổi lực căng dây đàn D. sử dụng các dây đàn có khối lượng khác nhau
Câu 24: Có 5 con lắc đơn được treo trên cùng một thanh OA
nằm ngang được giữ nhờ giá đỡ IO, thanh OA có thể tự do
xoay không ma sát quanh chốt tại O. Chiều dài các con lắc
được cho như hình vẽ. Người ta kích thích để con lắc  dao
động nhỏ trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng hình vẽ.
Hỏi sau đó con lắc nào dao động với biên độ lớn nhất? Bỏ qua
mọi sức cản.
A. Con lắc  B. Con lắc 
C. Con lắc  D. Con lắc 
Câu 25: Một con lắc đơn gồm một dây nhẹ không dãn chiều dài 2 m , một đầu cố định, đầu còn lại treo
thẳng đứng một quả cầu kim loại nhỏ khối lượng
m=100 g
mang điện tích
q=6,3 μC
. Đặt con lắc vào
trong một điện trường đều có véc tơ
E
r
nằm ngang và có độ lớn
4
10 V/m
. Khi vật đang cân bằng, người
ta đột ngột đổi chiều cường độ điện trường (giữ nguyên phương và độ lớn). Lấy
2
g=10 m/s
. Bỏ qua sức

cản của không khí. Biên độ góc và chu kì dao động của con lắc là
A.
0
0
α =7,2 ; T=1,6344s
B.
0
0
α =7,2 ; T=2,8057s
C.
0
0
α =3,6 ; T=1,6344s
D.
0
0
α =3,6 ; T=2,8057s
Câu 26: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng
k=20 N/m
đầu trên treo cố định, đầu dưới treo vật
nặng nhỏ khối lượng
m=0,2 kg
. Phía dưới vị trí cân bằng của vật, người ta đặt một mặt phẳng ngang cố
định, cách vật 5 cm. Nâng vật lên đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ để vật dao động. Biết va
chạm của vật với mặt phẳng là đàn hồi tuyệt đối. Lấy
2
g=10 m/s
. Chu kì dao động của vật bằng
Trang 3/7 - Mã đề thi 132






O A
I
A.
π
5
s B.
π
15
s C.

5
s D.

15
s
Câu 27: Một electron chuyển động với động năng 16 eV đến va chạm với một nguyên tử Hiđrô ở trạng
thái cơ bản. Sau va chạm nguyên tử Hiđrô phát ra quang phổ vạch gồm một vạch màu lam và vạch thứ
nhất trong dãy Laiman. Biết năng lượng ở trạng thái dừng của nguyên tử Hiđrô được tính theo công thức
2
13,6
n
E eV
n
= −
với
1,2,3 n

=
. Giả thiết trước và sau va chạm nguyên tử Hiđrô luôn đứng yên. Động
năng của electron sau va chạm bằng
A. 13,60 eV B. 12,6 eV C. 3,40 eV D. 3,25 eV
Câu 28: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa. Gọi A’, I, O, A theo thứ tự lần lượt là vị
trí cao nhất, vị trí lò xo không biến dạng, vị trí cân bằng và vị trí thấp nhất của vật. Trong quá trình dao
động, lực đàn hồi và lực phục hồi tác dụng lên vật ngược chiều nhau khi vật dao động từ
A. I đến A B. I đến O C. O đến A D. A’ đến I
Câu 29: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng. Cho biết a=1 mm; D=1,6m. Chiếu sáng khe
S bởi bức xạ đơn sắc có bước sóng
0,5 m
µ
. Đặt một bản hai mặt song song có bề dày 20 cm chiết suất
n=1,5 trong khoảng từ hai khe đến màn, bề mặt của bản song song với màn và chắn toàn bộ đường đi của
các tia sáng từ hai khe đến màn. Khi đó khoảng vân giao thoa quan sát được trên màn có giá trị bằng
A. 0,85 mm B. 0,75 mm C. 0,65 mm D. 0,95 mm
Câu 30: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng, khe S được chiếu sáng đồng thời bởi hai bức xạ đơn
sắc có bước sóng
1 2
;
λ λ

( )
1 2
λ λ
>
. Trên màn giao thoa quan sát thấy trong khoảng giữa hai vân sáng liên
tiếp cùng màu vân trung tâm có 5 vân đơn sắc của
2
λ

. Số vân đơn sắc của
1
λ
trong khoảng đó là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 6
Câu 31: Một con lắc đơn mà vật nặng được cấu tạo thành từ hai nửa vật có khối lượng bằng nhau. Khi
con lắc đang dao động nhỏ, đột ngột một nửa vật bị rơi ra khỏi con lắc vào lúc chúng đi qua vị trí cân
bằng. So với biên độ và chu kì dao động ban đầu của con lắc thì
A. Chu kì không đổi, biên độ không đổi. B. Chu kì không đổi, biên độ giảm.
C. Chu kì giảm, biên độ giảm. D. Chu kì không đổi, biên độ tăng.
Câu 32: Vạch chàm trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử Hiđrô có bước sóng
A. 0,4120
m
µ
B. 0,4210
m
µ
C. 0, 4340
m
µ
D. 0,4310
m
µ
Câu 33: Một nguồn âm điểm tại O có công suất
10P
=
W. Xét một chỏm cầu có diện tích
2
10S cm
=


tâm tại O và bán kính
2R m
=
. Năng lượng âm truyền qua diện tích S trong 1s có giá trị bằng
A. 0,1 mJ B. 0,2 J C. 0,1 J D. 0,2 mJ
Câu 34: Trong thí nghiệm về hiện tượng quang điện ngoài. Người ta tách 1 chùm nhỏ các electron quang
điện và hứng chúng đi vào trong một từ trường đều sao cho vận tốc ban đầu của chúng vuông góc với
B
r
của từ trường. Quỹ đạo của các electron này trong từ trường có dạng những đường tròn. Bánh kính cực
đại của các đường tròn này là
axm
R
. Để tăng giá trị của
axm
R
, ta có thể
A. tăng bước sóng của ánh sáng kích thích. B. tăng độ lớn của cảm ứng từ.
C. tăng cường độ của ánh sáng kích thích. D. giảm bước sóng của ánh sáng kích thích.
Câu 35: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Cuộn
dây thuần cảm, các vôn kế lí tưởng, R là biến trở. Điện áp
hai đầu mạch có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số thay
đổi được. Khi tần số là f
1
thì số chỉ vôn kế V
1
là U
1


không thay đổi khi thay đổi giá trị của R. Khi tần số là f
2
thì số chỉ của vôn kế V
2
là U
2
và không đổi khi thay đổi
giá trị của R. Ta có
A.
2 1 1 2
f =4f ; U =2U
B.
2 1 1 2
f =2f ; U =U
C.
2 1 1 2
f =4f ; U =4U
D.
2 1 1 2
f =f ; U =U
Câu 36: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của động năng theo li độ của một vật dao động điều hòa có dạng
A. parabol lồi. B. Elip C. parabol lõm. D. đường thẳng
Câu 37: Hạt nhân mẹ B đứng yên phóng xạ
α
và tạo thành hạt nhân con C. Ngay sau đó, hạt nhân con C
và hạt
α
chuyển động
A. cùng phương, cùng chiều B. cùng phương ngược chiều
Trang 4/7 - Mã đề thi 132

V
1
V
2
A
B
L
R
C
C. theo 2 phương vuông góc nhau D. theo 2 phương tạo với nhau góc 60
0
.
Câu 38: Cho mạch dao động LC như hình vẽ. Nguồn điện có
suất điện động 6V, điện trở trong
1r
= Ω
, điện trở
4R
= Ω
, tụ điện
có điện dung
2C C
µ
=
, cuộn dây thuần cảm có
0,4L mH
=
. Ban
đầu khóa k đóng, sau đó mở khóa k thì trong mạch có một dao
động điện từ với điện áp cực đại 2 đầu tụ điện và cường độ dòng

điện cực đại trong mạch là
A. 17 V; 1,2 A B. 20 V; 2,1 A C. 34 V; 2 A
D. 21 V; 2A
Câu 39: Khi sóng âm truyền trong một môi trường rắn sẽ làm cho vật chất của môi trường đó
A. không bị biến dạng. B. biến dạng nén-dãn và biến dạng lệch
C. biến dạng lệch D. biến dạng nén-dãn
Câu 40: Hai tụ điện
1 0
C =3C

2 0
C =6C
mắc nối tiếp. Nối hai đầu bộ tụ với pin có suất điện động
6E V
=
để nạp điện cho các tụ rồi ngắt ra và nối với cuộn dây thuần cảm L tạo thành mạch dao động điện
từ tự do. Khi dòng điện trong mạch dao động đạt cực đại thì người ta nối tắt hai cực của tụ C
2
. Hiệu điện
thế cực đại trên cuộn dây của mạch dao động sau đó là
A.
3 .V
B.
2 3 .V
C.
3 2 .V
D.
2 6 .V
II. PHẦN RIÊNG
A. PHẦN DÀNH RIÊNG CHO THÍ SINH THUỘC BAN CHUẨN (từ câu 41 đến câu 50)

Câu 41: Một sóng lan truyền trong một môi trường có phương trình
0
2 ( )
x
u U cos ft
π
λ
= −
. Biết vận tốc
cực đại của dao động của phần tử môi trường gấp 4 lần tốc độ truyền sóng. Hệ thức nào dưới đây là
đúng?
A.
0
2
U
π
λ
=
B.
0
U
λ π
=
C.
0
2 U
λ π
=
D.
0

4
U
π
λ
=
Câu 42: Sau khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng nếu
A. tăng độ lớn lực ma sát thì biên độ giảm. B. giảm độ lớn lực ma sát thì tần số tăng.
C. giảm độ lớn lực ma sát thì chu kì tăng. D. tăng độ lớn lực ma sát thì biên độ tăng.
Câu 43: M và N là hai điểm trên một mặt nước phẳng lặng cách nhau một khoảng 12 cm. Tại một điểm O
trên đường thẳng MN và nằm ngoài đoạn MN, người ta đặt một nguồn dao động với phương trình u =
2,5
2
cos20πt (cm), tạo ra một sóng trên mặt nước với tốc độ truyền sóng v = 1,6 m/s. Khoảng cách xa
nhất giữa hai phần tử môi trường tại M và N khi có sóng truyền qua là
A. 19 cm. B. 13 cm. C. 17cm. D. 15 cm.
Câu 44: Cho hai chùm sáng đơn sắc có cường độ, bước sóng theo
thứ tự là I
1
, λ
1
và I
2
, λ
2
lần lượt chiếu vào catốt của một tế bào
quang điện có giới hạn quang điện λ
0
. Ta được đường đặc trưng
Vôn-Ampe như hình vẽ. Kết luận nào đúng ?
Α. λ

1
< λ
2
< λ
0.
Β. λ
2
< λ
1
= λ
0
.
C. λ
2
< λ
1
< λ
0
. D. I
1
< I
2
.
Câu 45: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ và pha
ban đầu lần lượt là A
1
= 10 cm,
1
6
π

ϕ
=
; A
2
(thay đổi được),
2
2
π
ϕ
= −
. Biên độ dao động tổng hợp A có giá
trị nhỏ nhất là
A.
5 3
cm. B. 5 cm. C. 0. D. 10 cm.
Câu 46: Đoạn mạch RLC mắc vào mạng điện tần số f
1
thì cảm kháng là 36Ω và dung kháng là 144Ω.
Nếu mạng điện có tần số f
2
= 120Hz thì cường độ dòng điện cùng pha với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn
mạch. Giá trị f
1

A. 50Hz. B. 30Hz. C. 60Hz. D. 480Hz.
Câu 47: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sán Y-âng với ánh sáng đơn sắc
λ
, trên màn quan sát được hệ
vân giao thoa với khoảng vân
i

và vân sáng bậc không nằm ở chính giữa trường giao thoa. Ban đầu khe S
Trang 5/7 - Mã đề thi 132
E,r
CL
k
R
λ
2,
I
2
λ
1,
I
1
U
AK
I
O
U
h
nằm cách đều các khe S
1
S
2
. Dịch chuyển khe S theo phương song song với S
1
S
2
một đoạn sao cho hiệu
khoảng cách từ S đến các khe S

1
và S
2
bằng
3
4
λ
. Khi đó tại vị trí của vân sáng bậc không ban đầu
A. có vân sáng bậc 1 B. có vân tối thứ 1
C. không có vân sáng hoặc vân tối nào cả D. có vân sáng bậc 2
Câu 48: Năng lượng ở trạng thái dừng của nguyên tử Hiđrô
A. bằng động năng chuyển động của các electron trên quỹ đạo.
B. không đổi và như nhau ở mọi trạng thái dừng.
C. bằng thế năng tương tác giữa hạt nhân và electron.
D. có giá trị âm.
Câu 49: Trong một mạch LC đang có dao động điện từ tự do. Điện áp tức thời hai đầu cuộn cảm so với
dòng điện qua cuộn cảm thì biến thiên
A. cùng pha B. ngược pha C. trễ pha
/ 2
π
D. sớm pha
/ 2
π
Câu 50: Một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở trong không đáng kể, được mắc vào hai đầu
một mạch ngoài gồm R, L (thuần cảm), C nối tiếp. Khi tốc độ quay của rô to là n
0
thì cường độ dòng điện
mạch ngoài cực đại. Khi tốc độ quay của rô to là n
1
và n

2
thì cường độ dòng hiệu dụng có giá trị như
nhau. Mối quan hệ của n
0
, n
1
, n
2

A.
( )
2 2 2
0 1 2
2n n n
= +
B.
2 2 2
1 2 0
1 1 2
n n n
+ =
C.
2 2
2
1 2
0
2
n n
n
+

=
D.
2 2 2
0 1 2
1 1 1
2
n n n
 
= +
 ÷
 
B. PHẦN DÀNH RIÊNG CHO THÍ SINH THUỘC BAN NÂNG CAO (từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Hai con lắc lò xo thực hiện hai dao động điều hòa có biên độ lần lượt là A
1
, A
2
với A
1
> A
2
. Nếu so sánh cơ
năng hai con lắc thì:
A. Cơ năng hai con lắc bằng nhau. B. Cơ năng con lắc thứ hai lớn hơn
C. Chưa đủ căn cứ kết luận. D. Cơ năng con lắc thứ nhất lớn hơn.
Câu 52: Nguyên tắc hoạt động mạch chọn sóng trong máy thu thanh dựa trên hiện tượng:
A. Sóng dừng. B. Tổng hợp hai dao động điện từ bất kỳ.
C. Giao thoa sóng. D. Cộng hưởng dao động điện từ.
Câu 53: Một vật rắn quay chậm dần đều quanh trục cố định, quay ba góc liên tiếp bằng nhau trước khi dừng. Thời gian
quay hết góc bằng nhau ở giữa là 1 s, thời gian quay hết ba góc ở trên là:
A.

))(12(3 s
+
. B.
)(12 s
+
. C. 2(s). D.
))(23 s
+
.
Câu 54: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Đối với một trục quay nhất định nếu mômen động lượng của vật tăng 4 lần thì mômen quán tính của nó cũng tăng 4 lần.
B. Mômen quán tính của vật đối với một trục quay là lớn thì mômen động lượng của nó đối với trục đó cũng lớn.
C. Khi một vật rắn chuyển động tịnh tiến thẳng đều thì mômen động lượng của nó đối với một trục quay bất kỳ không đổi.
D. Mômen động lượng của một vật bằng không khi hợp lực tác dụng lên vật bằng không.
Câu 55: Một đĩa mỏng phẳng đồng chất có thể quay được xung quanh một trục đi qua tâm và vuông góc với mặt phẳng
đĩa. Tác dụng vào đĩa một momen lực 960 Nm không đổi, đĩa chuyển động quay quanh trục với gia tốc góc 3 rad/s
2
.
Momen quán tính của đĩa đối với trục quay đó là:
A. 320 kgm
2
. B. 180 kgm
2
. C. 160 kgm
2
. D. 240 kgm
2
.
Câu 56: Một bánh đà đang quay với tốc độ góc 300 vòng/phút thì quay chậm do ma sát, sau 1s tốc độ góc chỉ còn 0,9
tốc độ góc ban đầu. Coi ma sát là không đổi thì tốc độ góc ở giây thứ 2 là:

A. 5π rad/s. B. 7π rad/s. C. 6π rad/s. D. 8π rad/s.
Câu 57: Trong hiện tượng quang-phát quang, sự hấp thụ hoàn toàn một photon sẽ đưa đến:
A. Sự giải phóng một electron liên kết. B. Sự phát ra một photon khác.
C. Sự giải phóng một electron tự do. D. Sự giải phóng một cặp electron và lỗ trống.
Câu 58: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng được kích thích dao động điều hòa với phương trình
)
3
5sin(6
π
π
+=
tx
cm (O ở vị trí cân bằng, Ox trùng trục lò xo, hướng lên). Khoảng thời gian vật đi từ t = 0 đến thời điểm đạt độ cao cực
đại lần thứ hai là:
A.
st
30
13
=
. B.
st
6
1
=
. C.
st
30
7
=
. D.

st
30
11
=
.
Trang 6/7 - Mã đề thi 132
Câu 59: Hai con lắc đơn có chiều dài
21
, ll
, dao động điều hòa cùng một nơi trên trái đất với chu kỳ tương ứng
sT 8,0
1
=
;
2
T
. Cũng tại nơi đó, con lắc có chiều dài
21
lll
+=
có chu kỳ dao động là 1s thì chu kì
2
T
bằng:
A. 0,6s. B. 0,3s. C. 1,4s. D. 0,2s.
Câu 60: Một sợi dây đàn hồi dài 100cm, có hai đầu A, B cố định, có một sóng truyền với tần số 50Hz, trên dây đếm
được ba nút sóng, không kể hai nút A, B. Vận tốc truyền sóng trên dây là:
A. 30m/s. B. 25m/s. C. 20m/s. D. 40m/s.

HẾT

ĐÁP ÁN
ĐỀ 132 ĐỀ 209
1 A 31 A 1 C 31 B
2 B 32 C 2 C 32 D
3 A 33 D 3 C 33 C
4 B 34 D 4 B 34 B
5 A 35 B 5 D 35 A
6 C 36 A 6 D 36 B
7 D 37 B 7 A 37 D
8 D 38 A 8 D 38 D
9 C 39 B 9 B 39 D
10 B 40 D 10 A 40 A
11A 41 A 11 C 41 C
12 D 42 A 12 C 42 A
13 C 43 B 13 A 43 B
14 A 44 B 14 C 44 B
15 D 45 A 15 A 45 A
16 B 46 C 16 D 46 C
17 D 47 C 17 B 47 C
18 A 48 D 18 C 48 D
19 C 49 D 19 B 49 D
20 A 50 B 20 A 50 B
21 C 51 C 21 C 51 D
22 C 52 D 22 B 52 B
23 A 53 A 23 D 53 D
24 D 54 C 24 A 54 D
25 B 55 A 25 C 55 C
26 D 56 D 26 D 56 B
27 D 57 B 27 B 57 A
28 B 58 A 28 B 58 C

29 B 59 A 29 A 59 A
30 C 60 B 30 A 60 A
Trang 7/7 - Mã đề thi 132

×