Phương php gii bi tp đin phân dung dch Trn Th Thy
!"#
"!$$%&'(#)*
+,!'-."#/+,(#)+
#0'(,!'-)"1234
5167!!(! #
"#+8#829+8:';
''/& <7&)=
>'?)!:"# ##@A"!:
(#B"C'!(&,24
C?#"!(?(,!'-.@D+E"!
F(++6@?/)?6(#)GB
#0'!'-&'$:,45(0)'
#!'-H">>(!';''
'I:'4
J@+6,BK!3
#0'!'-.(#';'' #0'
$/LFL(0M:=">>$"8(#
-)?)N4+;$,#O
Phương php gii bi tp đin phân dung dchP"#$)?)!
451(,##$Q"#/#"!)'M(M(!
0'2H$RS(#2 E
!'4
Ph Bnh ngy 15 thng 5 năm 2012
R
Phương php gii bi tp đin phân dung dch Trn Th Thy
!"#"$"%&!'()'*+,- /
0
TU(?:';!'-V(#DH';4
TU ?'M6W(# #0'!'-4
TU(?: '6X!C4
12#"$
T$D$YM/34/)5%/6787+7-79:
;
+7,(<=F
#!'-4
T*$3 #0'!'-DH '6!
C$Z(?';!'-V(#H4
T$">>)X.:'
S
[ 78!'-
!C\) 78$2 )D)'2.)V]4
T$8"^X!C4
T$(?$6C '6X!C_D$4
T$ %'6'MFX=$'`
#a!'-.bc")#B1de(H(#)D
S
96=X.(1)" +4
>?@A@BCDEF@GH@GI
JKLMN"O)P QMR()'*
0=SR()'*T!5O+U,V#7W"XV%9+7Y&QPZ/O/()/R/
"/,-[()PL/Q(57'/\#/%9],Z/- //\
()
1=+,^&.()'*
WJ,:J=(_/N `/R/-_a/67PL/Q]Y(*9V%9+7MR,V#7
W7,:2=(_/N `/R/*P/67b()PL/Q]Y(*9V%9+7MR
"X
O/5O+U()'*
0 Đin phân dung dch muối:
1.1 Đin phân cc dung dch muối ca Kim loại kiềm, kiềm thổ, Nhôm
Ph Bnh ngy 15 thng 5 năm 2012
S
Phương php gii bi tp đin phân dung dch Trn Th Thy
7c/7,:/R/*P=
c)"),)"),V(#b) .!'-(
>DX?;
S
[9
S
[ .!'-H';a
S
S
[fSH_
S
fS[
e
4
&c7,:/R/-_a=
Tb?"#U
ST
c"
T
g
T
h
T
> .!'-1
S
[H6CD)Ya
U
ST
ih
T
ig
T
ic"
T
i
S
[\W
T
) .!'-]
;!'-VaU
ST
_UfSH9Sj
T
_j
S
fSH
U)???'M!'-
S
[$Q!'-H';a
S
S
[_[
S
fk
f
fkH
Tb?"#ab[
l
T
U[
k
ST
c[
l
ST
[
k
lT
444>) .!'-#
S
[ .!'-4
Ví dụ 1:Viết PTHH xảy ra khi điện phân dung dịch NaCl :
bc"_b
f
fc"
T
c\T]m\f]
b
f
) .!'-Sc"
T
_c"
S
fSH
S
S
[fSH_
S
fS[
T
_;aSc"
T
fS
S
[_c"
S
f
S
fS[
T
Sbc"fS
S
[_Sb[fc"
S
f
S
* Xy ra tương tự khi đin phân cc dung dch : NaCl , CaCl
2
, MgCl
2
, BaCl
2
, AlCl
3
→ Không thể điều chế kim loại từ : Na → Al bằng phương php đin phân
dung dch .
Ví dụ 2 : Viết PTHH xảy ra khi điện phân dung dịch Na
2
SO
4
:
b
S
U[
k
_Sb
f
fU[
k
ST
c\T]ab
f
S
[m\f]aU[
k
ST
S
[
b
f
) .!'-U[
k
ST
) .!'-
S
S
[fSH_
S
fS[
T
S
S
[_[
S
fk
f
fkH
_;!'-aS
S
[_S
S
f[
S
* Xy ra tương tự khi đin phân cc dung dch: NaNO
3
, K
2
SO
4
, Na
2
CO
3
,
MgSO
4
, Al
2
(SO
4
)
3
Ph Bnh ngy 15 thng 5 năm 2012
l
Phương php gii bi tp đin phân dung dch Trn Th Thy
Ví dụ 3: Điện phân 100ml dung dịch chứa NaCl với điện cực trơ ,có màng
ngăn, cường độ dòng điện I = 1.93A. Tính thời gian điện phân để được dung dịch pH
= 12, thể tích dung dịch được xem như không thay đổi, hiệu suất điện phân là 100%.
A. 50s B. 100s C. 150s D . 200s
_`-d%
5.nRS_o),4
'nRS_p
f
qnRr
TRS
_p[
T
qnrrR_U3"[
T
nrrrR"
bc"_b
f
fc"
T
c\T]m\f]
b
f
) .!'-
S
S
[fSH_
S
fS[
T
c"
T
_c"
S
fSH
rrrRsrrrR
_U3"HV"#anrrrR"
t'M6WanhuW_nWuh
_c'm
Áp dụng tương tự để gii bi tp V.7
01. Đin phân cc dung dch muối ca cc kim loại đứng sau Al trong dãy đin hóa
7c/7,:/R/*P=
T c ) " . )Y H '; a o
f
f H _ o
U)???'M!'-
S
[$Q!'-H';a
S
S
[fSH_
S
fS[
e
4
&c7,:/R/-_a=\j;CM4h4R ]
Ví dụ 1 : Viết PTHH xảy ra điện phân dung dịch CuSO
4
:
cU[
k
_c
Sf
fU[
k
ST
c\T]ac
Sf
m\f]aU[
k
ST
S
[
U[
k
ST
) .!'-4
c
Sf
fSH_cS
S
[_k
f
f[
S
fkH
_;!'-ac
Sf
f
S
[_cfS
f
fv[
S
cU[
k
f
S
[_cf
S
U[
k
fv[
S
Xy ra tương tự khi đin phân cc dung dch muối ca kim loại từ Zn →
Hg với cc gốc axit NO
3
-
, SO
4
2-
: Cu(NO
3
)
2
+ H
2
O → Cu + 2HNO
3
+ ½ O
2
Ph Bnh ngy 15 thng 5 năm 2012
k
Phương php gii bi tp đin phân dung dch Trn Th Thy
Ví dụ 2 : Viết PTHH xảy ra điện phân dung dịch ZnCl
2
:
wc"
S
_w
Sf
fSc"
T
c\T]m\f]
w
Sf
fSH_wSc"
T
_c"
S
fSH
_;!'-awc"
S
_wfc"
S
Ví dụ 3: Điện phân 100ml dung dịch CuSO
4
0,1M với các điện cực trơ cho đến
khi vừa bắt đầu sủi bọt bên catot thì ngừng điện phân. Tính pH dung dịch ngay khi ấy
với hiệu suất là 100%. Thể tích dung dịch được xem như không đổi. Lấy lg2 = 0,3
A. pH = 0,1 B.pH = 0,7 C.pH = 2,0 D. pH = 1,3
_`-d%
*?)(x 78$2 )D +c
Sf
(x?4
*!'-.acU[
k
a
cU[
k
_c
Sf
fU[
k
ST
c\T]m\f]
U[
k
ST
) .!'-
c
Sf
fSH_cS
S
[_k
f
f[
S
fkH
rrR→rrSrrSsrrS
_U3"Hn$3"H0_
f
nrrS"
_pfqnrrSurRnrS_'nT"rSnry_c'g
Áp dụng tương tự để gii cc bi tp: V.3, V.4, V.5
1.3. Đin phân hỗn hợp cc dung dch muối
ec/7,c)" .)YH6CK?!C`
\ D X ; . )Y 1]a o
f
f H _ o
ec7, : \j;CMh4R ]
Ví dụ 1: Viết PTHH xảy ra điện phân dung dịch hỗn hợp NaCl và Cu(NO
3
)
2
:
bc"_b
f
fc"
T
c\b[
l
]
S
_c
Sf
fSb[
l
T
Ph Bnh ngy 15 thng 5 năm 2012
z
Phương php gii bi tp đin phân dung dch Trn Th Thy
c\T]ab
f
c
Sf
S
[m\f]ab[
l
T
c"
T
S
[
b
f
) .!'-b[
l
T
) .!'-
c
Sf
fSH_cSc"
T
_c"
S
fSH
S
S
[fSH_
S
fS[
T
S
S
[_k
f
f[
S
f
kH
;!'-aSbc"fS
S
[_Sb[f
S
fc"
S
c\b[
l
]
S
f
S
[_cfv[
S
fSb[
l
;!'-Va
Sbc"fc\b[
l
]
S
_cfc"
S
fSbb[
l
Ví dụ 2(Trích Đại học khối A- 2010)
Điện phân (với điện cực trơ) một dung dịch gồm NaCl và CuSO
4
có cùng số mol, đến
khi ở catot xuất hiện bọt khí thì dừng điện phân. Trong cả quá trình điện phân trên,
sản phẩm thu được ở anot là
A. khí Cl
2
và O
2
. B. khí H
2
và O
2
. C. chỉ có khí Cl
2
. D. khí Cl
2
và H
2
.
_c'am
Ví dụ 3: Điện phân hoàn toàn dung dịch hỗn hợp gồm a mol Cu(NO
3
)
2
và b
mol NaCl với điện cực trơ , màng ngăn xốp . Để dung dịch thu được sau khi điện phân
có khả năng phản ứng với Al
2
O
3
thì
A.b = 2a B.b > 2a C. b <2a D. b < 2a hoặc b>2a
_`-d%
c\b[
l
]
S
_c
Sf
fSb[
l
T
bc"_b
f
fc"
T
c\T]m\f]
b
f
) .!'-b[
l
T
) .!
'-4
c
Sf
fSH_cSc"
T
_c"
S
fSH
_;ac
Sf
fSc"
T
_cfc"
S
\R]
Ph Bnh ngy 15 thng 5 năm 2012
{
Phương php gii bi tp đin phân dung dch Trn Th Thy
b?c
Sf
$\R]ai uS\Si ]'6a
c
Sf
fS
S
[_cfk
f
f[
S
_|.:X+'6(1m"
S
[
l
b?c"
T
$\R]a} uS\ iS]_'6aS
S
[fSc"
T
_S[
T
f
S
f
c"
S
_|.: ~;_c'6(1m"
S
[
l
ab[fm"
S
[
l
_bm"[
S
f
S
[_c'|4
Áp dụng tương tự để gii bi tp V.2.
Ví dụ 4(Trích Đại học khối A- 2010)
Điện phân (điện cực trơ) dung dịch X chứa 0,2 mol CuSO
4
và 0,12 mol NaCl bằng
dòng điện có cường độ 2A. Thể tích khí (đktc) thoát ra ở anot sau 9650 giây điện phân
là
A.2,240 lít. B.2,912 lít. C.1,792 lít. D.1,344 lít.
_`-d%
bc"_b
f
fc"
T
cU[
k
_c
Sf
fU[
k
ST
H
V]nhuWnrS"
c\T]m\f]
\c
Sf
9b
f
S
[]\U[
k
ST
c"
T
S
[]
b
f
)!'-U[
k
ST
)!'-
c
Sf
fSH_cSc"
T
_c"
S
fSH
rrSrRSrr{srRS
S
S
[_k
f
f[
S
fkH
rrSsrr•
5
)D
n\rr{frrS]4SSknRy€S"D_*'c
Áp dụng tương tự để gii bi tp V.8.
Ví dụ 5 Điện phân 100 ml dung dịch CuSO
4
0,2M và AgNO
3
0.1M với cường
độ dòng điện I = 3.86A.Tính thời gian điện phân để được một khối lượng kim loại bám
bên catot là 1.72g ?
A. 250s B.1000s C.500s D. 750s
_`-d%
Ph Bnh ngy 15 thng 5 năm 2012
y
Phương php gii bi tp đin phân dung dch Trn Th Thy
U3)"m3:#arrR4Rr•nRr•
U3c3#arrS4{knRS•
5Rr•}RyS}Rr•fRS•_*!'-?mb[
l
5#@/'8cU[
k
_•3":c:#aRySeRr•nr{k_
c
nrrR"
t'M6Wa
cmarrRnl•{4
R
u€{zrr4R_
R
nSzr$
ccarrRnl•{4
S
u€{zrr4S_
S
nzrr$
_VaSzrfzrrnyzr$_c*'|4
Áp dụng tương tự để gii bi tp V.9
Ví dụ 6(Trích Đại học khối B– 2009)
Điện phân có màng ngăn 500 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuCl
2
0,1M và
NaCl 0,5M (điện cực trơ, hiệu suất điện phân 100%) với cường độ dòng điện 5A trong
3860 giây. Dung dịch thu được sau điện phân có khả năng hoà tan m gam Al. Giá trị
lớn nhất của m là
A. 4,05 B. 2,70 C. 1,35 D. 5,40
_`-d%
U3"HV)!'-a"
cc"S
nrR4rznrrz"9
bc"
nrz4rznrSz"
_
cSf
nrrz"
c"T
nrSzfrrz4Snrlz"_50c"
T
c
Sf
?+
$Q'6!'-1\$2$3"H0"#rS]
a a
c
Sf
fSH_c Sc"
T
_c"
S
fSH
rrz_rR rSsrS
S
S
[fSH_
S
fS[
T
rR_\rSTrR]_rR
|.$)!'-rR"[
T
)B'6(1m"H
';am"f[
T
f
S
[_m"[
S
T
fluS
S
rRsrR
m"X
nrR4SynSy\]_c*'g
Ph Bnh ngy 15 thng 5 năm 2012
•
Phương php gii bi tp đin phân dung dch Trn Th Thy
Ví dụ 8: Mắc nối tiếp hai bình điện phân: bình (1) chứa dung dịch MCl
2
và
bình (2) chứa dung dịch AgNO
3
. Sau 3 phút 13 giây thì ở catot bình (1) thu được 1,6
gam kim loại còn ở catot bình (2) thu được 5,4 gam kim loại. Cả hai bình đều không
thấy khí ở catot thoát ra. Kim loại M là:
A. Zn B. Cu C. Ni D. Pb
_`-d%
| 7 3 ?' + a
Jnh4n_on{k_c_c'g
Áp dụng tương tự để gii bi tp V.10, V.11.
1DAGH@GIJf
ec/7,c
f
\X]L .)Y;
f
\
S
[]a
S
f
fSHg
S
•
f
\X]???'M!'-
S
[$Q!'-H';a
S
S
[fSH_
S
fS[
e
4
ec7,a\j;CMS4R ]
Ví dụ 1: Viết PTHH xảy ra điện phân dung dich HCl:
c"g
f
fc"
T
c\T]m\f]
S
f
fSHg
S
Sc"
T
_c"
S
fSH
;!'-ac"_
S
fc"
S
Ví dụ 2: Viết PTHH xảy ra điện phân dung dịch H
2
SO
4
S
U[
k
gS
f
fU[
k
ST
c\T]m\f]
S
f
fSHg
S
U[
k
ST
•!'-
S
S
[_k
f
f[
S
fkH
_;!'-a
S
[_
S
fv[
S
hDAGH@GIJi?
ec/7,
Tb? )"x‚
f
_m"
lf
S
[$Q .!'-a
Ph Bnh ngy 15 thng 5 năm 2012
€
Phương php gii bi tp đin phân dung dch Trn Th Thy
S
S
[ f SH _
S
f S[
e
Tb? )"$m"K!a"# ~;)_
!"?_)Xƒ!'-4
• c7,[
T
!'-H';$a
k[
T
_S
S
[f[
S
fkH
b??'M!'-
S
[$Q!'-aS
S
[_k
f
f[
S
fkH
Ví dụ 1 : Viết PTHH xảy ra điện phân dung dịch NaOH:
b[_b
f
f[
T
c\T]m\f]
b
f
) .!'-
S
S
[fSH_
S
fS[
e
k[
T
_S
S
[f[
S
fkH
_;!'-a
S
[_
S
fv[
S
Ví dụ 2: Tiến hành điện phân (với điện cực Pt) 200 gam dung dịch NaOH 10 %
đến khi dung dịch NaOH trong bình có nồng độ 25 % thì ngừng điện phân. Thể tích
khí (ở đktc) thoát ra ở anot và catot lần lượt là:
A.149,3 lít và 74,7 lít B. 156,8 lít và 78,4 lít
C. 78,4 lít và 156,8 lít D. 74,7 lít và 149,3 lít
Hướng dẫn giia
b[
\1!'-]nSr
*!'-.b[C&"#!'-1
;!'-aa
S
[_RuS[
S
\]f
S
\]
_
b[
)V_
$!'-
n•r_
S[ .!'-
nSrre•rnRSr
_
S[!'-
nSrul"_5
[S
nyky"D(#5
S
nRk€l"D_c'|
jDklAGH@GIT: PN]7V]
&7ma=
ec/7,6C!'-aDX; .!'-1a
Ph Bnh ngy 15 thng 5 năm 2012
Rr
Phương php gii bi tp đin phân dung dch Trn Th Thy
ec7,6C!'-aU
ST
ih
T
ig
T
ic"
T
i[
T
i
S
[H';
$a
U
ST
_ U f SH
Sj
T
_j
S
fSH
k[
T
_S
S
[f[
S
fkH
S
S
[_[
S
fk
f
fkH
Ví dụ 1: Điện phân hỗn hợp các dung dịch: HCl, CuCl
2
, NaCl với điện cực trơ,
có màng ngăn. Giá trị pH của dung dịch thay đổi như thế nào trong quá trình điện
phân:
A. Tăng B.Giảm C.Tăng rồi giảm D.Giảm rồi tăng
_c'm
Ví dụ 2 : Điện phân 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,1M và CuSO
4
0,5M
bằng điện cực trơ . Khi ở catot có 3,2 gam Cu thì thể tích khí thoát ra ở Anot là
A.0,56 lít B.0,84 lít C.0,672 lít D.0,448 lít
_`-d%
cU[
k
_c
Sf
fU[
k
ST
rRrR
c"_
f
fc"T
rrSrrS
c\T]m\f]
U[
k
ST
) .!'-4
c
Sf
fSH_cSc"
T
_c"
S
fSH
rRsrrzrrS_rrR
S
S
[_k
f
f[
S
fkH
rrSsrr•"
•lSc6"#rrz"_U3"c
Sf
0rR"
#c"
T
3rrS"_rr•"@""#
S
[
_x$;E!'-)D"#ac"
S
rrR"9[
S
rrS"
_VFDarrl4SSknr{yS"D
_c'c4
Ví dụ 3 Điện phân 100 ml hỗn hợp dung dịch gồm FeCl
3
1M , FeCl
2
2M ,
CuCl
2
1M và HCl 2M với điện cực trơ có màng ngăn xốp cường độ dòng điện là 5A
trong 2 giờ 40 phút 50 giây ở catot thu được:
Ph Bnh ngy 15 thng 5 năm 2012
RR
Phương php gii bi tp đin phân dung dch Trn Th Thy
A.5,6 g Fe B.2,8 g Fe C.6,4 g Cu D.4,6 g Cu
_`-d%
Ha
WHlf
nrR"9
WHSf
nrS"9
cSf
nrR"9
c"
nrS"
U7'X?'DX2H,B8a
WH
Sf
}
f
}c
Sf
}WH
lf
_6C .!'-\T]a
WH
lf
fRH_WH
Sf
\R]
rR_rR_rR
c
Sf
fSH_c\S]
rR_rS_rR
f
fRH_
\l]
rS_rS
WH
Sf
fSH_WH\k]
H6W$3"HV!Ca
nhu€{zrrnz4€{zru€{zrrnrz"
5$3"HVZ"#rz"_•'6\k])":Z
'6\S]_•3":)":"#arR4{kn{k
_c'c4
Áp dụng tương tự để gii bi tp V.12, I.13
eT_n
- Môi trường dung dch sau đin phân:
f|.$!'-X?!'-3 )
"$m"\K!](#3XXacU[
k
WHU[
k
c\b[
l
]
S
44444
f|.$!'- ~;?!'-3 )
"61m"\m"•"),),V](#3X)Xabc"
m"c"
l
•g4444
f|.$!'-Da!'-.
!"@"ac"
S
U[
k
b
S
U[
k
4444
- Cc loại đin cực:
eĐin cực trơ\(DMa'"444]
Ph Bnh ngy 15 thng 5 năm 2012
RS
Phương php gii bi tp đin phân dung dch Trn Th Thy
eĐin cực tan\(DMa E444]cD .XB@8\
8]4c).8@+(„) .X4
5DMa*!'-.cU[
k
(1 !'-"# <)
"ca
;!'-ac
Sf
fc_c
\]
fc
Sf
- Ý nghĩa sự đin phâna';''!'-:6M/K
C?$X&(#'@D!+6IF,?)"
)?9,?/$3')(#/$3:'&9?/$3)"
"G(C!444
IT>l@EF@oHAEpD
…o3D)3":&'!CFDH
';!'-4
5DMa
R{r\]{k\]→RRS\"]→R\"]
\]X\] →\"]→~\"]
• • ?/@!\h](#!'-\]FD
H6Wa
• PqJr8
aT)3":&\7"%)D]!C\]4
mT•3":+Y\3(1)"])3":'-Y\3(1
&)D]
T$3H"HV
hTc/@!\m]
T!'-\$]
WT<$3WWn€{zrrc
TU3"HV†!Caqr8
…Z"!mu:"#;":!\*]4o/;":!
)3":mu\]
U3;":;&\]jnU3"+Y\]j4
a)Jn€{zrrcRW
A>st@>u@@BKvCD
Ph Bnh ngy 15 thng 5 năm 2012
Rl
Phương php gii bi tp đin phân dung dch Trn Th Thy
g1Ra5?';!"2&&!'-9j.
†!C4
g1Sa5?2 '6\5?';0H
2!C]9D$3HV†!C\b??
/@!(#!'-]a
H
\]n
H
\0]4
g1lagFL":H '6H';
!'-4
g1kaDH+82 #
+ Trong nhiều trường hợp, có thể dùng định luật bảo toàn mol electron (số mol
electron thu được ở catot bằng số mol electron nhường ở anot) để giải cho nhanh.
IKvSw2@K@BCEx@KD
\R]
S
[ 78!'-!C)a
f‡a 78X&! )D)3":)VG"#
) " . ! '- . K . ! '- ?4
f•'2.)VG"#-;\
"]F .!'-K .!'-?4•?'M!'-$Q"#
S
[ .
!'-4
\S]•!'-.a
fX2)"/\•[b[g\[]
S
ˆ]
fmXX\b[
l
S
U[
k
c"[
k
ˆ]
fo3 XX(# ~;),\•b[
l
b
S
U[
k
ˆ]
_C?"#!'-
S
[F
S
\](#[
S
\]4
\l]•!'-.(1"#/)");\)'
!C]ZXX!C4
\k]cF'6'MX=x'a&#!C
&.&I"#!Ca*!'-.bc"
)#B1de(H(#)D
S
96=
X.(1)" +4
\z]•3":BD"#)3":)"#$!'-
(#4
T*/)3":2.a‰n\
)?2
f
)D
]
Ph Bnh ngy 15 thng 5 năm 2012
Rk
Phương php gii bi tp đin phân dung dch Trn Th Thy
\{]5? '6\H"H]X!CH
>6C)8(?';!'-V(#$YMca4
T5?';!'-V\=';
]FD)8?4
\y]x6W_$3"&:!C4
Tb?, #h(#1?D$3"H"HVx!C
\
H
]H6a\…]\(1Wn€{zrr)n-(#WnS{•)n]4U
C(#6C!'-$$V$3"H"H0(1
H
F
?6/!'-X4
\•]b?, #":)D!C$CV(,)3
":.)3":!C'C(# '6FD$3"
H"H†!CE(#6\…]FDh4
\€]b?, #+8D!":8!'-'M
6a
Jnh4n
H
4W4
\Rr]cFDŠ8!'-?/":#, #K
E$$(1, #4b?Š}":K .!'-?
@?Ši": .!'-?4
\RR]•!'-. !'-73?'
/@!(#!'-† "#_$C
H"H!CI+'(#&$!
CI+Z"!"(14
\RS],:'FI."0 #"H"H\$3
"H"H:n$3"H"H]F4
CAGy@
0•!'-.abc"•b[
l
mb[
l
cU[
k
(1!C
;#BX3'4|.'B!'-"#a
m4bc"g4•b[
l
c4mb[
l
|4cU[
k
14(Trích Đại học khối B-2007)a*!'-.6"cU[
k
(#
"bc"\(1!C;#BX3']4*F.$!'-"#
Ph Bnh ngy 15 thng 5 năm 2012
Rz
Phương php gii bi tp đin phân dung dch Trn Th Thy
'H"'"HF$#E,)!2(# "#am4 nSg4S
nc4 iS|4 }S
ha*!'-Rrr".cU[
k
r4So(1/hn€4{zm4D
)3":c +)!'-
R
nSrr$(#
S
nzrr$\(1!
$&"#Rrr‹]4
m4r4lS9r4{kg4r4{k9R4S•c4r4{k9R4lS|4r4lS9
R4S•
j4(Trích Đại học khối B-2010)a*!'-\(1!C;]Srr"
.cU[
k
E/X"u"$/:.Œ(^@#
X)3":•$(1. 84cR{• /WH(#Œ$
)'6X##:RSk)"4d. X"#m4SSz
g4Rzc4RSz|4lSz
z4@kzFoU[
k
4z
S
[(#1:.j4*!
'-.j(1!C;(#/@!R€lm4b?!
'-"#\$]:)"o(#Rz{•")D4b?
!'-"#S\$]:zly{")D4g?FD)D)4•"
o (# "8 ": "#a
m4b(#Rkrr$g4c(#S•rr$c4b(#S•rr$|4c(#Rkrr$
{ (Trích Đại học khối A-2007)a*!'-.cc"
S
(1!C;
$/:rlSc(#/":)Dj4&'M
##":)Dj+(#Srr".b[\!/]4U'
6E/b[@""#rrzo\?FD.)V]4bE
/ 82.b["#\cn{k]
m4rRzo4 g4rSo4 c4rRo4 |4rrzo4
|*!'-.bc"\nRSu"]Z:/&)D!
C4c.$!'-@"RSz)4b!'-#&
•4!$&2!'-"#amSz‹g4lr‹c4zr‹
|4{r‹
}a*!'-S"D.†:'Ebc"(#cU[
k
?)
S
[ .
!'-Cx"3R4S•)"(#r4ll{"D
Ph Bnh ngy 15 thng 5 năm 2012
R{
Phương php gii bi tp đin phân dung dch Trn Th Thy
)D\,)!`]4cFD.)V'2.
: <
m4S g4Rl c4RS |4l
~a*!'-Srr".†:'mb[
l
rRo(#c\b[
l
]
S
rSo
(1!C;(#/@! <zm4UR€'>R•-x!'-
"&$&)&B4d.2"#am4zR{g4RyS
c4Sz•|4lkk
0•4c !'-73?'4gR6.cc"
S
S6.mb[
l
4?#!'-!C;)?>!'-
&+ RBR{4•3": SBam4SzSg4
lSkc4zkr|4Rr•
004o73?'l !'-mgcCl.;6
cc"
S
jU[
k
(#m
S
U[
k
E?#!'-(1!C;/@!
"#zm4U!'-&)3":)" mD
; c"#ry{(# c,; g(# m"#rk•z4•3
":+Yj(#"#a
m4zz(#R€l$g4lr(#Rll$c4S•(#R€l$|4zz(#€{z$
014*!'-.†:'6rRz"WHc"
l
9rl"cc"
S
9
rR"bc"?) 78$2 )Dx!'-4F#
KBa
m4Sy{g4•kc4R€S|4S€€
0h. #"WH
l
[
k
<.
S
U[
k
(x2:.
j4*!'-j(1S!C; <@!/€{zm4URrrr-
)?>!'-(#)+ 78 )D4d.2"#m4
rrSz4g4rrzr4c4rrRSz4|4rryz4
2€oHB
5!(0M$)?)!# -K:/$3)?
?$6)41?=)!#&'I:'(1;
Ud•14$6>0';DC2/$F
/(3F ?E•&"(!C!!(M"G
/)?6(#'F)ŽB44$;/F)•.)
Ph Bnh ngy 15 thng 5 năm 2012
Ry
Phương php gii bi tp đin phân dung dch Trn Th Thy
@">>") 1(#4*-•D"#=+-
?=)?;3)2:)$(x4cMFa4Khi chưa
áp dụng sáng kiến kinh nghiệm
*3: •?)F\F$3 #)F]
‚1'
V
U3 #
•4reRr4r {zey€ z4re{4k l4zek4€ r4rel4k
U‚ ‹ U‚ ‹ U‚ ‹ U‚ ‹ U‚ ‹
RSm
R
k{ • Ryk Rr SRy R{ lk• RS S{4R r r
RSm
z
l• R S{ l y€ Rk l{€ R• kyl S zl
RSm
{
kk S kz S kz Rz lkl SR kyy k €r
V
RS• RR •{ Rz RRy kz lzS zR l€4• { ky
+gayR?zzz‹ |1gzy?kkz
Khi áp dụng sáng kiến kinh nghiệm
*3: •?)F\F$3 #)F]
‚1'
V
U3 #
•4reRr4r {zey€ z4re{4k l4zek4€ r4rel4k
U‚ ‹ U‚ ‹ U‚ ‹ U‚ ‹ U‚ ‹
RSm
R
k{ RS S{R Sr klz Rl S•l R SR
RSm
z
l• S zl • SRr Rz l€z RS lR{ R S{
RSm
{
kk l {• • R•S Sr kzk RR Szr S k{
V
RS• Ry Rll l{ S•R k• lyz Sk R•y l Sk
+gaRrR?y•€‹ |1gSy?SRR‹
G2€THC
+-"#/$3)ŽB(#';''/$3 #; (,
!'-.4J@+6K?:=(&
,$a
Tb+6;$"D?2!'-.9X
4
Tx> 1F/ #!'-4
Ph Bnh ngy 15 thng 5 năm 2012
R•
Phương php gii bi tp đin phân dung dch Trn Th Thy
TU7'X?'/!3 #0'!'-.
T*: #0'; &(#1^?7
#0'4
B(#"!(1(!'M';''+
&)B #0'!'-.2$K:-9H
6>;0'4‡"1'"!(13:"#$
)$3$F(#)ŽB: #0'+"#;34
oIK37@+6$))%=?(#
?$4•&0:$C-'2 E!'4
>g#RzzBSrRS
bC!
+•.69
THJK2BF
R4‚+j-\2 +]Sgk Hóa học 12 (nâng cao)- bjgM#/
Srr•4
S4*,*ec•BSrrySrr•Srr€SrRrSrRR
l4#b-Hóa học vô cơ – Tập 1ebjgMSrrl4
k4bbmPhản ứng oxi hóa- khử và điện phânTbjgM#/Srr{4
z4bLj-Bài tập Hóa học ở trường phổ thôngTbjg$'Srrl4
{4bLj-Ôn luyện kiến thức hóa học đại cương và vô cơ trung học
phổ thôngebjgdM#b/Srr•4
KyTy
Trang
8ma*(&,
R
8gaV6C!,#
S
Ph Bnh ngy 15 thng 5 năm 2012
R€
Phương php gii bi tp đin phân dung dch Trn Th Thy
h4b=0":(#))B) #0'(,!'-
S
hh4;'' #0'!'-.
S
m4o/$3)!(,$C!'-
g4c!'-
S
4R4*!'-.3
l
R4R4*!'-.3)"),),Vb
l
R4S4*!'-32)"6$bK!
k
R4l4*!'-†:'.3
z
S4*!'-.X
€
l4*!'-. ~;
€
4k4*!'-†:'.!"\3X ~;]
hhh4*.":!'-
Rl
h54c 1/ #0'!'-
Rk
54o/$3)! #0'7!!'-.
Rk
g#0''M
R{
8ca•?J
R•
8|a•‘‚’“b
R€
#"!)
R€
Ph Bnh ngy 15 thng 5 năm 2012
Sr
Phương php gii bi tp đin phân dung dch Trn Th Thy
Ph Bnh ngy 15 thng 5 năm 2012
SR
Phương php gii bi tp đin phân dung dch Trn Th Thy
S?T>lT‚TI2FJƒ
TTTTTTTT
t@H@AD
0 (#+a EIH„
1 b#B$a rzTRrTR€yR
h b=a b”
k4*.Za•'>|•jK>g!->
Z*Eb
z4 *!ac;r{Rl•z•Rk{
e|/a
{4 WXa –T"a
y4 c6(Mad(+
•4 *;(.a'Vg
jK>g!->Z*Eb4
EpvF…F
e (.&a*$'
e c+##a
2@K2FJƒ
e ‚G(C+)!ad
e U3B)!aSrB
e c$)?)!KzB8-a
ReDC/2$/
'8
ST4o/$3';'' #0'7!
lTUYM!EI
4 "50M)?6; FD!:
C?C+—
Ph Bnh ngy 15 thng 5 năm 2012
SS
Phương php gii bi tp đin phân dung dch Trn Th Thy
Ph Bnh ngy 15 thng 5 năm 2012
Sl
Phương php gii bi tp đin phân dung dch Trn Th Thy
U‡d|˜**™bdbmhv@Ff†v‡@ˆJJK
+_‰7UL/'ŠR-,Š‹Œ/
WWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWW TTTTTTTT
Tân Phú , ngày 16 tháng 05 năm 2012
€HCf•]A@ASA@2€2@K
$PŽ/1•00W1•01
+$)?)!aOPhương php gii bi tp đin phân dung
dchP
(#+a+•.•
*;(.aVTg->*Eb4
T• R/a
J"šMˆˆˆˆˆ44 ; '' /
ˆˆˆˆ444444
; '' Mˆˆˆ44 ‚G (C
)ˆˆˆˆˆˆˆˆˆˆˆˆ
0 ‘P`
e c''##1ˆˆˆˆˆˆˆˆˆˆˆˆˆˆˆ
e c''?V1x''Kˆˆˆˆˆˆ444
1)5%
e ##1(#KF)'M##!
444
e cD?V1x=''K(#KF)'
M##!444
e ##1(#KF)'M;(.!444
e cD?V1x=''K(#KF)'
M;(.!444
h2%$O'-’
e c&':"06)(!."3D
$a 3 • *
e *'')?.)B6MCLLC
!(#L(#/$3a3 • *
e *K:'MC?!)B'M
!'(/a3 • *
fAC‡JH“”Kt‡
E>c@?I
E>c@ H
E>c@
Ph Bnh ngy 15 thng 5 năm 2012
Sk
Phương php gii bi tp đin phân dung dch Trn Th Thy
8mb0
Ph Bnh ngy 15 thng 5 năm 2012
Sz
Sc@AFGyF…F•@J
a .E>u@Jp
WWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWWW
K–MNaˆˆ444
SA@2€2@K
aOPhương php gii bi tp đin
phân dung dchP
bC!aEIH„
‚G(C+6a
e J"šMˆˆˆˆˆˆˆˆ44
e ;'' /ˆˆˆ4444
e ;''Mˆˆˆˆˆˆˆ
e ‚G(C)ˆˆˆˆˆˆˆˆˆˆ4
Có đính kèma
o 8, !(0)
N m h c : 2011 - 2012ă ọ