Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Thành ngữ với giới từ trong tiếng anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (58.42 KB, 7 trang )

At
• At home/school/ work: đang ở nhà/trường/làm việc.
• At night/at noon: ban đêm, buổi trưa( at noon= at twelve: giữa trưa).
• At least: ít nhất # at most: tối đa.
• At once: ngay tức khắc.
• At Present/ at the moment = now : hiện tại.
• At first: đầu tiên# At last: cuối cùng
• At times: đôi khi, thỉnh thoảng.
• At the beginning of/ at the end of: ở đầu, cuối.
• At + tên các ngày lễ. EX: At Thank Giving…nhưng On + tên ngày lễ + day.
• At + tên các hoạt động quy tụ nhóm. EX: at the party/lecture…
• At any rate: bất kỳ giá nào.
• At disadvantage: gặp bất lợi.
• At fault: sai lầm.
• At risk: đang gặp nguy hiểm.
• At first sight: từ cái nhìn đầu tiên.
• At a glance: liếc nhìn.
• At the end of: đoạn cuối.
• At a loss: thua lỗ.
• At a profit: có lãi.
• At sea: ở ngoài biển.
• At war: có chiến tranh.
• At enmity with sb: thù địch với.
• At an end: kết thúc.
• At a nonplus: lúng túng.
• At length: chi tiết.
• At a high price: với giá cao.
• At bat: giữ vai trò quan trọng.
• At cross-purpose: hiều lầm.
• At breakfast/lunch/dinner: đang ăn sáng/trưa/tối.
• At issue on a question: đang thảo luận vấn đề.


• At its hight: lên đến đỉnh cao nhất.
• At a moment’s notice: trong thời gian ngắn.
• At ease: nhàn rỗi.
• At rest: thoải mái, đang lúc nghỉ ngơi.
• At the top of the form: đứng đầu trong lớp.
• At the wheel: lái xe.
• At the end of one’s resources: hết cách.
• At the front: tại mặt trận.
• At helm: cầm lái, quản lý.
• At the last shift: đường cùng.
• At the pain of doing st: chịu khó nhọc làm gì.
• At the top of the tree: lên tới địa vị cao nhất của nghề nghiệp.
• At sb’s beck and call: tuân lệnh, phục tùng ai.
• At sb’s elbow: đứng bên cạnh người nào.
• At sb’s heels: bến gót theo ai.
• At a loose end: rảnh rỗi.
• At a loss: ngỡ ngàng, bối rối.
• At a pinch: nếu cần, trong lúc khẩn cấp.
• At a standstill: đứng yên.
• At all costs: bằng mọi giá.
• At all hours: mọi lúc.
• At best: hi vọng lắm, cố gắng lắm mới đạt được
• At death’s door: thập tử nhất sinh.
• At one’s wits’ end: bối rối, chán nản.
• At random: ngẫu nhiên.
• At short notice: biết quá trễ.
• At sixes and sevens: rối tung, lộn xộn.
• At the rack of dawn: bình minh ló dạng, sáng sớm.
• At will: tùy ý.
• At a low ebb:

• At full tilt: hết tốc lực, hết sức.
• At large: được tự do, nói chung.
• At loggerheads with sb: bất hòa hoặc cãi nhau với ai.
• At odds with sb: bất đồng, xung đột với ai.
• At the end of your rope: hết kiên nhẫn, kiệt sức, kiệt quệ.
• At the end of sb’s tether: hết sức.
• At your request/command: theo yêu cầu/lệnh của anh.
• At sb’s disposal: tùy nghi sử dụng.
• At the mercy: phó mặt cho
• At table: lúc đang ngồi ăn.
• At a stretch: liên tục
• At play: đang chơi.
• At sb’s prayers: đang cầu nguyện
• At variance with sb: đang mâu thuẫn với ai.
• At stake: lâm nguy, đang bị đe dọa
• At stand: không tiến lên đc, lúng túng.
• At heart: tận đáy lòng.
• At that = moreover: hơn nữa.
• At hand = near by: gần bên.
• At person’s service: sẵn sàng phục vụ ai.
• At deal of night: lúc nửa đêm.
• At no time: không bao giờ.
• At the butcher’s: tại cửa hàng thịt.
• At a depth of six meters: tại độ sâu 6m.
• At (the) worst: trong trường hợp xấu nhất.
• At leisure: rỗi việc.
• At sb’s leisure: vào lúc rãnh rang.

In
• Bên trong

• In month/ in year
• In time for/ in good time for: đúng giờ( thường kịp làm gì, hơi sớm hơn
dự định một tý).
• In the street: dưới lòng đường.
• In the past/ in the future: trong quá khứ/ trong tương lai.
• In the beginning/end = at first/at last.
• Once in a while= from time to time = occasionally: đôi khi, thỉnh thoảng.
• In no time at all: trong nháy mắt, một thoáng.
• In the mean time= meanwhile: cùng lúc.
• In the middle of (địa điểm): ở giữa.
• In the army/airforce/navy
• In the event that: trong trường hợp mà.
• In case: phòng khi.
• In a while = soon: nhanh, sớm.
• Get/be in touch/contact with s.o: liên lạc/tiếp xúc với ai.
• In addition to: ngoài ra, thêm vào.
• In any way = in any case = anyway: thế nào đi nữa
• In advance: trước = before.
• In the balance: ở thế cân bằng.
• In all likelihood: có khả năng.
• In common: có điểm chung.
• In charge of: chịu trách nhiệm
• In dispute with sb/st: trong tình trạng chanh chấp với.
• In ink: bằng mực.
• In the end: cuối cùng.
• In favour of: ủng hộ.
• In fear of doing st: lo sợ điều gì.
• In good/bad condition: trong điều kiện tốt hoặc xấu.
• In a hurry: đang vội.
• In pain: đang bị đau.

• In the past: trước đây.
• In practice: đang tiến hành.
• In public: trước công chúng.
• In short: tóm lại = in brief
• In trouble with: gặp rắc rối về.
• In turn: lần lượt.
• In silence: trong sự yên tĩnh.
• In recognition of: được công nhận.
• In general: nói chung.
• In particular: nói riêng.
• In danger of: đang gặp nguy, có nguy cơ
• In debt: đang mắc nợ.
• In other words: nói cách khác.
• In love with sb: đang yêu ai.
• In need of st: đang cần.
• In all respects: trong tất cả các khía cạnh.
• In aid of: vì mục đích cứu trợ.
• In a spot: trong lúc khó khăn.
• In a loud voice: nói lớn.
• In a quiet voice: nói nhỏ nhẹ.
• In a low voice: nói giọng thấp.
• In a whisper: nói thì thầm.
• In a suit: trong bộ quấn áo.
• In a hat: đội nón.
• In a shirt: trong cái áo sơ mi.
• In opposition to: đối nghịch với.
• In the event of: nếu mà.
• In view of age
• In tears: đang khóc
• In good health: có sức khỏe tốt.

• In such a case: trong trường hợp như thế.
• In one word: nói tóm lại.
• In exchange for st: đổi lấy cái gì.
• In the money: có hoặc đột nhiên kiếm nhiều tiền.
• Once in a blue moon: hiếm.
• In jeopardy: lâm nguy
• In the shape of st: có hình dạng của cái gì.
On
- On the job: trong lúc làm việc
- On account of: do vì.
- On the run: hoạt động, trốn tránh.
- On the dot: đúng giờ
- On the house: miễn phí.
- On the cards: có thể.
- On the tip of sb’s tongue: sắp nhớ ra điều gì.
- On call = On duty: trực.
- On the whole = In general: nói chung.
- On principle: về nguyên tắc.
- On and off = sometimes: thỉnh thoảng.
- On the shelf: “ế” vợ hoặc chồng khi đã lớn tuổi.
- On the spur of the moment: ngẫu hứng.
- On the one hand: một mặt thì.
- On the other hand: mặt khác thì.
- On the carpet: bị khiển trách.
- On sb’s toes: cảnh giác, chú ý.
- On the contrary: trái lại.
- On purpose: cố ý.
- On average: trung bình.
- On board: trên tàu
- On the rocks: phá sản.

- On schedule: đúng thời gian đã định.
- On the strength: căn cứ vào, dựa vào.
- On stream: đang sản xuất, đang hoạt động.
- On strike: đình công.
- On behalf of: thay mặt cho.
- On business: đang đi công tác.
- On foot: bằng chân.
- On fire: đang cháy.
- On one’s own: một mình.
- On loan: đi vay, mượn
- On the market: đang được bán trên thị trường.
- On the phone: đang nói chuyện điện thoại.
- On the verge of: đang đứng trên bờ vực/sắp sửa.
- On a diet: ăn kiên.
- On trial: trắc nghiệm.
- On tenterhooks: lo lắng, bồn chồn.
- On the second thoughts: nghĩ lại
- On the spot: ngay tại chỗ.
- On time: đúng giờ.
OUT OF
- Out of breath: thở hổn hễnh.
- Out of control: mất kiểm soát
- Out of charater: xa lạ với tính cách thường ngày
- Out of doors: ngoài trời
- Out of date: lỗi thời
- Out of focus: lờ mờ
- Out of luck: không may mắn
- Out of order: hư hỏng(máy móc)
- Out of the ordinary: không bình thường
- Out of practice: không thực hiện được

- Out of place: không đúng chỗ
- Out of print: không in ấn
- Out of the question: không thể thực hiện
- Out of reach: ngoài tầm tay
- Out of sight, out of heart: xa mặt cách lòng
- Out of season: hết mùa
- Out of work: thất nghiệp
- Out of tune: hát sai giọng
UNDER
- Under age: chưa đến tuổi
- Under no circumstance: trong bất kỳ trường hợp nào cũng không
- Under control: bị kiểm soát
- Under the impression: có cảm tưởng rằng
- Under cover of: đội lốp, giả danh
- Under guarantee: được bảo hành
- Under pressure: chị áp lực
- Under discussion: đang được thảo luận
- Under the law: theo pháp luật
- Under an (no) obligation to do: có (không) có bổn phận làm gì
- Under repair: đang được sữa chữa
- Under suspicion: đang nghi ngờ
- Under stress: đang bị điều khiển bởi ai
- Under sb’s thumb:
- Under the influence of: dưới ảnh hưởng của
- Under rest: đang bị bắt.

×