Bùi Thị Thủy – ĐTYS4
Học Viện Kỹ Thuật Quân Sự - 01/2010
1
Lêi nãi ®Çu
Trong những năm qua, trên thế giới nói chung cũng như Việt Nam nói riêng khoa
học kỹ thuật ngày càng phát triển một cách mạnh mẽ và được ứng dụng vào mọi lĩnh
vực, trong đó lĩnh vực y học và sinh học được quan tâm phát triển không ngừng nhằm
phục vụ đời sống con người ngày một tốt hơn. Khoa học kỹ thuật và công nghệ hiện
đại ứng dụng trong trang thiết bị y tế đã mang lại những thành tựu to lớn, hỗ trợ hiệu
quả cho bác sỹ trong chNn oán và iu tr bnh nguy him cho con ngưi.
Trong thi gian thc tp tt nghip vin 354, em ã ưc khoa trang b ca vin
ưa i gii thiu thăm quan các trang thit b các khoa ca vin như:
- Khoa chống nhiễm khun : ni hp sy, t kh trùng t ng …
- Khoa phục hồi chức năng : máy in châm, máy in xung,…
- Khoa chun đoán hình ảnh : chim s lưng tương i ln và óng vai trò
không th thiu trong y t hin nay. N hóm này bao gm các thit b như: máy
chp ct lp X-Quang (CT - scanner), máy chp ct lp cng hưng t ht
nhân, và thit b siêu âm chNn oán hình nh.
- Các thiết bị chun đoán chức năng óng vai trò rt quan trng trong chuNn
oán phc v quá trình diu tr các loi bnh da vào vic thu thp nhng tín
hiu sinh hc t cơ th bnh nhân như máy in tim, in não, ni soi ….
- Các thiết bị xét nghiệm sinh hóa : máy m t bào CELL-DYN 1700, CELL-
DYN 1800, AC T diff 2, máy ông máu ACL 7000 …
Bùi Th Thy – TYS4
Hc Vin K Thut Quân S - 01/2010
2
ỘI DUG BÀI BÁO CÁO
I. Các thit b ca khoa chng nhim khuNn
1. N i hp BK 75 ( Liên Xô)
Gm 3 ni hp ch có quá trình sy ưt mà không có quá trình sy khô.
a) Quá trình vận hành:
- Kim tra an toàn ni hp, ngun in cung cp
- Gii hn áp lc trên ng h, khng ch ngun in, van an toàn
- Gii hn ngun nưc trong ni
- Khóa van x ni ngoài, van x hơi
- ưa dng c vào ni, óng in thc hin hp
b) Bảo dưỡng
Hp xong phi lau chùi, v sinh, thưng xuyên b xung nưc ct hoc nưc mưa,
không s dng hay b sung nưc máy cho ni hp
Bùi Th Thy – TYS4
Hc Vin K Thut Quân S - 01/2010
3
2. Máy sy 101a-2 ( Trung Quc )
Máy gm 3 t sy ca ngang, quá trình sy là t ng.
Cp in, óng cu dao thì èn báo sáng. Sau ó bt công tc t làm vic ng thi n
nút t nhit hteo yêu cu ri nh nút kim tra nhit thc trong bung sy. Khi
èn xanh tt èn sáng thì t nhit cn thit. Thi gian duy trì ph thuc tng
loi cn tit trùng
3. Máy kh trùng SECUREX HP 666-2
a) Tổng quát về máy SECUREX HP 666-2:
- Máy gm 12 chương trình kh trùng ( P1-> P12) :
P1 : kim loi nhit 134°C
P2 : vi dưi 10kg nhit 134°C
P3 : vi và kim loi > 10kg nhit 134°C
P4 : Cht do và cao su nhit 121°C
Bùi Th Thy – TYS4
Hc Vin K Thut Quân S - 01/2010
4
P5 : ít s dng, c bit ( ưc ưa vào cơ th con ngưi)
P6 : Chưa s dng
P7 : Kim tra thNm thu ca hơi nưc ( có giy th)
P8 : Kim tra chân không (kim chamber pressure mc dưi 0)
P9 : Di chuyn hp sy qua li
P10, P11 : Không có
P12 : Sy máy
N goài ra còn mt s phím như:
• Pressure : áp sut ni hơi
• Chamber pressure : áp sut bung kh trùng
• Pressure of jacket : áp sut v
• Máy in : Ghi quá trình thay i áp sut
Bùi Th Thy – TYS4
Hc Vin K Thut Quân S - 01/2010
5
b)Quy trình vận hành máy:
- Cp in,nưc sau ó bt ngun máy. Khi mc nưc ni hơi èn xanh báo sn
sàng
- n phím cp nhit cho ni hơi,ch áo lc ni hơi và áp lc v (lên 4 bar hoc 2
bar) khong 20 phút
- n F1 hoc F2 chn chương trình sy máy P12 sau ó n start t ng chy n khi
kt thúc ( khong 20 phút)
- Chn chương trình kh trùng tùy theo vt cn kh trùng ( P1,P2.P3 hoc
P4,P5,P6)
- M ca ưa kh trùng vào óng ca n start chy (èn vàng sáng thì máy
ang chy t ng) khi kt thúc èn vàng,trng,xanh cùng sáng và hin th EN D
c) Lỗi thường gặp:
- Ca không óng m ưc :
+ Do Canxi kt ta bám vào không m bo th tích cho ni hơi nên phi bơm cp
nưc làm mát,nưc kh khoáng tránh hin tưng canxi kt ta
+ Bt li công tc trên Q1,Q2,Q3 (vì óng m ca ưc iu khin bi Q1,Q2,Q3)
Bùi Th Thy – TYS4
Hc Vin K Thut Quân S - 01/2010
6
+ Do hơi còn nên không m ưc phi dung chìa khóa vn 90° bm phím start cho
chy ht các chương trình
+ Không óng ưc do kt cơ khí lúc này phi dùng sc nhc lên
- N hit , áo sut quá cao
- Máy không hot ng do:
+ Không còn nưc
+ Bơm kh khoáng không chy nên không bơm nưc xung ưc
+ Máy hng do tc ưng van 1 chiu hoc van b hng do b canxi hóa ( bơm vn
chy)
+ Do hng bơm,cháy motơ
Bùi Th Thy – TYS4
Hc Vin K Thut Quân S - 01/2010
7
II. Các thit b khoa phc hi chc năng:
1.Máy in châm:
Máy in châm thông dng nht là loi in xung gai nhn có tn s t 1 n 50Hz,
100Hz hay 150Hz tùy loai máy. Bt máy in xung, chn ch dòng xung và tn s
theo ch nh
a) Cách sử dụng
- Gn các in cc ca máy in châm vào các kim. Vn cưng t t tng kênh
n cm giác rung cơ d chu không b au but. Trong thi gian iu tr thng thong
li tăng cưng dòng lên 1 chút tránh hin tưng quen dòng in xung.
- Ht gi vn t t các núm v 0, tháo b các in cc, rút kim, sát trùng ch châm.
b) Đảm bảo an toàn về điện:
Kim tra k máy in châm,ngun in n nh,nu dùng in lưi phi có dây ni
t.
Bùi Th Thy – TYS4
Hc Vin K Thut Quân S - 01/2010
8
2. Máy in xung
- Trưc khi tin hành iu tr cn phi kim tra ngun in,dây dn,dây ni t,bt
máy trưc khi iu tr 5 phút
- t in cc vào úng v trí ch nh
- T t vn cưng tăng dn n ngưng co cơ d chu là ưc ( vi dòng in xung
1 chiu không tăng cưng xung quá mc)
- Vi các dòng có cưng và kích thích không i d gây hin tưng quen dòng,khi
ó c khong 4 – 5 phút thì iu chnh tăng cưng lên mt chút
- m bo an toàn v in:
• phòng in git : Vi dòng xung 1 chiu cn phòng bng
Bùi Th Thy – TYS4
Hc Vin K Thut Quân S - 01/2010
9
III. Các thit b chuNn oán chc năng:
1. Máy in tim N IHON KOHDEN :
a) Cách sử dụng máy:
- Là máy in tim 3 bút, 12 o trình
- S dng máy in nhit
- Các phím chc năng trên mt máy:
• Phím 4 là la chn các ch chương trình
• Phím 5 ghi in tim
• CLR là phím xóa, ch t ng hay bng tay
• F1 là xem kt qu ln o trưc
• Phím 6 chn tui
• Phím 7 chn gii tính
• Phím 9 là lc nhiu ưng in tim không b nhiu xung kim
• Phím 0 là tc giy
Bùi Th Thy – TYS4
Hc Vin K Thut Quân S - 01/2010
10
- Khi mi bt máy thi F2, F3 là iu chnh sáng ti
- Cài ch 1,2,3 bút thì bm t hp phím power + 0
- Tng ch ng vi 1 mã riêng
Ví d: Ch ngun AC 50 Hz mã 222
N hp 222 enter
- èn EN T : báo li ht giy
- èn Fail limb : báo li v in cc
b) Bảo dưỡng:
- Hàng tháng lau bút ghi nhit bng bút d riêng, nu bút ghi nhit mà bNn thì máy
không in hoc in ra giy mãi không dng
- in cc b t phi thay mi, máy s báo “ data not access” có tín hiu nhưng tín
hiu b nhiu hoc lên xung tht thưng.
- Kim tra tip t tt chưa nu tt tin hành tháo máy kim tra b chng nhiu xem
có b (han, g, Nm) hng thì thay mi.
Bùi Th Thy – TYS4
Hc Vin K Thut Quân S - 01/2010
11
2. Máy soi d dày OLYMPUS
- Thit b bao gm:
• Màn hình (OVE 143)
• Máy hút dch/hơi/khí (PSD 30)
• N gun sáng selon (CLK 160)
• u x lý hình nh (CV 160)
• Có 2 u soi: soi d dày dài 1m, soi i tràng dài 1m60
- ưng khí nưc thì ưc iu khin bng tay
- Các th thut u ưc làm qua ưng ng hút
Bùi Th Thy – TYS4
Hc Vin K Thut Quân S - 01/2010
12
- Li: Thưng li ngun sáng ( do bi bám vào gây ra hin tưng: gương che chn
tương phn không hot ng)
IV. Các thit b xét nghim sinh hóa:
1. Máy m t bào CELL-DYN 1700, CELL-DYN 1800
a) Cách sử dụng máy
- Trưc khi chy máy phi kim tra ngun in ri sau ó mi s dng máy,bt công
tc n áp,công tc máy và công tc máy in sang v trí ON
- Khi màn hình hin ra ch Initialized sau ó n phím prinme/run thì máy s t ng
chy background
- Kim tra các tr s : Hng cu (WBC), bch cu (RBC), tiu cu (PLT), huyt sc t
(HGB) và thi gian m Hng cu (WBC: 5.00 ± 1.00s), bch cu, tiu cu (RBC và
PLT: 7.00 ± 1.00s)
Bùi Th Thy – TYS4
Hc Vin K Thut Quân S - 01/2010
13
- in h tên bnh nhân, ngày sinh, bác sĩ iu tr, tên mu phNm
- mu phNm dưi kim hút, kim hút tip xúc tt vi mu phNm sau ó n công tc
phía sau kim hút (chú ý : khi kim hút đi lên mới được lấy mẫu phm lên)
- n phím print in kt qu
Sơ h thng bơm hút hóa cht
b) Lỗi thường gặp
- m Hng cu, Bch cu không úng lúc cao lúc thp. N guyên nhân là do 2 ưng
ng m b bNn, lúc này phi s dng nưc raven sc ra các ưng ng ccong vic
này máy s t ng làm trong 10 – 15 phút
- èn led b hng không cho ra kt qu
Bùi Th Thy – TYS4
Hc Vin K Thut Quân S - 01/2010
14
2. Máy xét nghim t bào AC T diff 2
a) Sơ lược của máy:
Chc năng ca máy này cũng ging như máy CELL – DYN 1700 và CELL – DYN
1800 nhưng có phn hin i và phc tp hơn như:
- S dng màn hình cm ng
- Mi thùng hóa cht có mt th t riêng bit nhn bit mã các hóa cht
- Cũng có bung m hng cu, bch cu nhưng bung m hng cu có 1 èn led
chy theo nguyên lý o quang. Khi èn này cháy kt qu hng cu và tiu cu không
có
- Khi bt máy hoc tt máy thì máy t ng xúc ra, 1 ngày khong 3 – 5 ln
Bung m hng cu, bch cu, tiu cu
b) Bảo dưỡng:
- Khi ng máy và tt máy hang ngày
Bùi Th Thy – TYS4
Hc Vin K Thut Quân S - 01/2010
15
- Ra máy bng dung dch Bleach ( cht tNy trng qun áo) khi thy máy o không
chính xác hoc không n nh
- V sinh van 1 chiu thưng xuyên 1 ln/tháng
- V sinh khi ra kim hút 1 ln/tháng
- V sinh bình chân không 1 ln/ 3 tháng
c) Một số lỗi thường gặp:
- Li chân không:
- Bình chân không b y nưc ( N guyên nhân: do van 1 chiu phía dưi bình
chân không b tc thì hóa cht s không ưc hút ra ht sau mi chu kì chy
mu, do ó sau 1 vài chu kì thì bình chân không s b y nưc)
- Hng phn lc chân không ( Phn lc chân không b hng dn n không áp
lc chân không trong bình chân không)
- Hng van t VL2 ( Do giá tr VAC thay i quá ln thì van t VL2 b hng do
bình chân không b y nưc kéo dài gây nên)
- Sai giá tr VAC ( Do giá tr VAC t ng tăng sau khi chy mu cũng như khi
ng máy)
- Li không hin th thông s:
- Máy b hng bung m hng cu (WBC), bch cu (RBC)
Bùi Th Thy – TYS4
Hc Vin K Thut Quân S - 01/2010
16
- Có bt trong h thng ng hóa cht ( có nhiu bt trong h thng ng dn cht
phá hng cu (Lyse) do b h ti 1 v trí trong h thng Lyse. Do ó không
cht Lyse ưa vào bung m dn n máy không o ưc kt qu)
- Hng van 1 chiu ( Các van 1 chiu ca h thng to bt b tc nên không có
bt khí trn hóa cht và bnh phNm trong bung m
V. Thit b khoa chuNn oán hình nh
1. Máy X – quang tăng sáng
Gm : - T 1 cha 3 bo mch và thùng cao áp
- T 2 cha CPU iu khin dch chuyn bàn
- S dng máy cao tn 1 pha, 3 pha
- Khi phát tia c lp vi bàn ( khác vi CT, i vi CT thì bàn dch chuyn thì bóng
dch chuyn theo)
- Bóng lên bao nhiêu, vào bao nhiêu, xung bao nhiêu là do sensor iu khin, vic
iu khin này b hn ch vì khi cao, thp quá mc thì sensor s báo li
- Máy làm vic n nhit khong 70% thì ngh
2. Máy chp ct lp cng hưng t ht nhân ( CT – scanner) MX 8000
- H thng to nh CT y t ca Philips là thit b to nh ca bnh nhân chuNn oán có
th cho các hình nh da trên mt ca mô. Cht lưng ca nh ph thuc vào mc
và năng lưng tia X ưc truyn ti mô.
Bùi Th Thy – TYS4
Hc Vin K Thut Quân S - 01/2010
17
- To nh CT hin th c các mô có mt ln (như xương) và mô mm. Các hình nh
CT cung cp các thông tin chuNn oán hu ích khi chúng ưc các bác sĩ ã qua ào
to phân tích. Thit b này có th ưc s dng chp nh s não và toàn b cơ th.
- Máy quét CT là mt h thng chp ct lp xoay liên tc tin tin. N ó bao gm các
thành phn sau:
• Gantry và bàn nâng bnh nhân
• Bng iu khin quét
• Màn hình, bàn phím và chut
• H thng máy tính
• ĩa quang có th xoá ưc, CD
• Máy in phim
- Có 4 tư th chp và 9 v trí chp (ear, neck,abdomen, pelvis, head, thorax, spine,
orthoped, cardiac)
a) Cách sử dụng máy:
- Hệ thống máy vi tính bao gm hai máy Dell,có chip và cng c quyn. Hai máy
tính này s dng chương trình vn hành Window XP Professional, khi khi ng máy
2 máy s chy ng thi nu 1 trong 2 máy không chy thì máy s báo li.
Bùi Th Thy – TYS4
Hc Vin K Thut Quân S - 01/2010
18
Chú ý: Không được ngắt mạch điện nối vào máy tính khi máy tính đang hoạt động vì
việc ngắt mạch điện như vậy sẽ làm hỏng hệ thống máy tính hoặc làm hỏng các phần
mềm.
- AMC- thiết bị điều khiển tạo phim tự động (lựa chọn) : ây là mt giao din cho
các máy to nh Laser và các máy in không phi loi Dicom.Cùng vi chc năng
MasterFilm, nó cho phép sp xp li phim và in t ng
- Bảng điều khiển quét gm nhng phn sau: Các iu khin v trí và các hin th cho
iu khin Bng Bnh nhân (Patient Table) và chuyn ng nghiêng ca Gantry
(Gantry Tilt motion), và hin th v trí bng và góc nghiêng Gantry
H thng liên lc ni ưc s dng liên lc vi bnh nhân. N ó bao gm mt
nút Push-to-Talk (nhn nói), mt micro, và hai iu khin âm lưng. (mt loa và
mt micro cũng ưc t trong Gantry). iu khin âm lưng ti ch (Local) iu
chnh mc ging ca bnh nhân mà ngưi vn hành máy nghe, và iu khin âm
lưng phòng quét (Scan Room) iu chnh mc âm thanh ngưi bnh nghe ngưi
vn hành máy.
- Gantry và bàn nâng bệnh nhân : Gantry cung cp s h tr và phương tin
xoay ng tia X, các yu t chùm tia, các máy dò, và các thit b in t ngoi vi.
Bng iu khin Gantry iu chnh và hin th góc nghiêng Gantry, các chuyn
ng bàn nâng bnh nhân
• Các nút Tilt (nghiêng) nghiêng Gantry theo hưng ch bi các mũi tên (liên
quan n sơ trên nút)
• Các nút Table in/out (bng vào/ra) và up/ down (lên/xung) di chuyn bàn
nâng bnh nhân theo nhng hưng tương ng.
• Patient release : (ưa bnh nhân ra) di chuyn bàn nâng bnh nhân (ra ngoài
và xung dưi) và Gantry (n nghiêng zero) vic ưa bnh nhân xung
ưc d dàng nht khi kt thúc quá trình quét. Bàn nâng bnh nhân di chuyn
ti khong cách xa nht t Gantry và h thp xung cao ti thiu. N hn gi
Bùi Th Thy – TYS4
Hc Vin K Thut Quân S - 01/2010
19
nút tip tc chuyn ng- nu nút ưc nh ra trưc khi hoàn tt quá trình,
thì chuyn ng s dng.
• Các nút Laser (marker) on/off (vch du laser bt/tt) bt On và tt Off c
vch du laser trong và ngoài ưc dùng nh v bnh nhân trong lp ct.
b) Một số lỗi thường gặp:
- Máy hot ng bình thưng nhưng máy không chp, kim tra nhit ca bóng
(0%) chưa cho phép hot ng lúc này ta phi tăng nhit ( quá trình này ưc thc
hin trong 10 phút)
- nh có nhng vt m sc hoc tròn (atifact) nhiu do bNn ca môi trưng bên ngoài,
ta phi lau khô làm sch hoc dùng chương trình Air condition máy t ng hiu
chnh môi trưng không có vt môi trưng quét ( thi gian khong 30 phút)
- Hng bàn : Do b iu khin bàn b hng, phi thay
- iu khin quay Gantry hng dn ti vic không iu khin ưc lúc này phi thay
b iu khin ng cơ
- ang chp thì b ngt: Do nóng quá hoc lnh quá ( N u nhit lưng bóng nh hơn
10%, bóng x-quang s ưc làm m n 25-35%. Quá trình này kéo dài khong 6
Bùi Th Thy – TYS4
Hc Vin K Thut Quân S - 01/2010
20
phút.N u nhit lưng bóng là 10% hoc ln hơn, không cn thc hin khi ng
bóng.)
c) An toàn:
Kiểm tra hàng tuần các thiết bị an toàn
- Bt ngun in máy quét
- Khi máy quét ã sn sàng quét, nhn nút Emergency Stop. Cn phi nghe
ưc âm thanh khi máy quét hãm li dng
- Tip theo hãy th di chuyn bàn bnh nhân và nghiêng Gantry bng cách s
dng các nút trên bng Gantry, và phi m bo rng không có chuyn ng
- Thc hin li bưc 2 và 3 i vi mi bng Emergency Stop Panels
- N hn mt nút trên bng Gantry. Kéo cáng và kim tra xem nó có chuyn ng
d dàng không
- Thc hin mt hot ng quét s não bng cách s dng mu chp u tâm
ca vòng quét. Kim tra bng Cursor/Line (con tr/ưng) bit rng ưng
kính Plexi ln bng 50 ± 1 mm.
- Xác nh rng ca s Mylar bao ph mt lp ct vn còn nguyên vn và không
b hng
An toàn trong quá trình quét bệnh nhân
- óng tt c các ca ca phòng quét trưc khi khi ng mt quá trình quét.
N u không ưc phép ca bác sĩ chu trách nhim, không ưc cho ai vào
phòng quét trong quá trình quét.
- Khuyên bnh nhân không di chuyn trong quá trình nh v hoc quét.
- m bo rng các ngón tay và qun áo ca bnh nhân không b vưng vào các
thit b trong khi nh v bnh nhân.
- Khuyên bnh nhân không ngóc u hoc di chuyn cơ th trong khi quét.
Bựi Th Thy TYS4
Hc Vin K Thut Quõn S - 01/2010
21
- N hc bnh nhõn khụng chm vo bt k mt thit b bờn ngoi no, vớ d nh
h thng truyn dch v cỏc thit b hi sc.
- Cỏc ph kin khụng c kim tra cú th gõy ra tớn hiu gi, chn thng
bnh nhõn v ngi vn hnh mỏy hoc lm hng thit b. Kim tra tt c cỏc
ph kin h tr bnh nhõn (giỏ nõng u, khn ph bn nõng, phn m rng
ca bn nõng, cỏc ng ray cnh, giỏ tay, chõn, u gi, v giỏ (nụi tr
em) cũn nguyờn vn v khụng hng.
- Kim tra xỏc nh rng tt c cỏc giỏ chõn v nõng u bnh nhõn u
c khoỏ chc chn vo bn nõng bnh nhõn. N u hng húc xy ra i vi h
thng (bn nõng bnh nhõn, Gantry) add-ons hoc cỏc ph kin, s an ton vn
hnh s khụng c m bo an ton lõu. Kim tra k nhng hng húc nh vy
v cn phi sa v thay ngay nhng phn hng ú.
An ton phúng x
- Tia X v tia gammar nguy him i vi c ngi vn hnh v nhng ngi
khỏc tr khi nhng quỏ trỡnh chp an ton ó thit lp c thc hin mt
cỏch nghiờm ngt.
- Cỏc tia cú ớch v cỏc tia phỏt tỏn cú th gõy ra thng tớch nghiờm trng i vi
c th bnh nhõn v nhng ngi khỏc xung quanh nu c s dng bi
mt ngi vn hnh trỡnh kộm.
2. Thit b siờu õm HDI 4000
- Hệ thống siêu âm HDI 4000 có các khả năng thăm khám:
* Khả năng thăm khám vùng bng.
* Khả năng thăm khám vùng ngực.
* Khả năng thăm khám các vùng có liên quan đến tim mạch.
* Siêu âm thai nhi.
* Thăm khám trẻ sơ sinh.
* Thăm khám tuyến tiền liệt.
Bựi Th Thy TYS4
Hc Vin K Thut Quõn S - 01/2010
22
* Thăm khám then.
* Thăm khám nhu mô nhỏ.
* Thăm khám vùng sọ sử dụng hiệu ứng Doppler.
* Thăm khám các vùng tĩnh mạch, động mạch.
- Cỏc thnh phn ca h thng gm:
* Khi la chn u dũ PSA
* B to chựm tia
* Bộ xử lý sóng Doppler liên tục CW
* Bộ xử lý tín hiệu số DSP
* Bộ chuyển đổi quét số DSC (digital scan converter)
* Khối quản lý hình ảnh VM (video manager)
* Khi ngun
a). Nguyên lý hoạt động của thiết bị
- Sau khi cấp nguồn, các thành phần hệ thống sẽ kết hợp với nhau để tạo ảnh siêu âm.
- Chức năng cơ bản của hệ thống là: biến đổi và phân bố nguồn điện, xử lý tín hiệu
tơng tự, tạo chùm tia, xử lý tín hiệu sóng liên tục và Doppler, chuyển đổi quét, xử lý
tín hiệu số, hiển thị tín hiệu.
- Khối lựa chọn đầu dò PSA : nhận tín hiệu điện áp dới dạng xung từ bộ tạo chùm
tia [BF0 - BF3] và đa tín hiệu này qua các Rơle tơng tự tới đầu vào của các đầu dò
để tạo tín hiệu siêu âm. Tín hiệu dội về thông qua các Rơle này sẽ trở lại bộ tạo chùm
tia để xử lý.
- Bộ tạo chùm tia : có nhiệm vụ là tạo và truyền xung tới đầu dò. Khi tín hiệu dội trở
về hệ thống, chúng đợc truyền đi ở dạng tín hiệu tơng tự tới bộ tạo chùm tia để xử
lý.
- Bộ xử lý sóng Doppler liên tục CW : có nhiệm vụ tạo dữ liệu điều khiển cho đầu
quét, tạo và truyền tín hiệu cho các đầu quét động CW, tiền khuếch đại CW tĩnh, thực
hiện dải điều chế cầu phơng, lọc băng tần cơ bản, chuyển đổi A/D
Bựi Th Thy TYS4
Hc Vin K Thut Quõn S - 01/2010
23
- Bộ xử lý tín hiệu số DSP : DSP nhận tín hiệu từ khối COLOR Doppler Process sau
đó thực hiện lọc nhiễu, nội suy trớc khi đa dữ liệu ảnh Doppler màu tới bộ chuyển
đổi quét số DSC PCB.
- Bộ chuyển đổi quét số DSC (digital scan converter) có các chức năng chính sau
đây:
* Tạo các tín hiệu điều khiển chính.
* Thực hiện điều khiển thời gian thực.
* Chuyển đổi A/D cho tín hiệu ECG.
* Ghi thời gian thu nhận đợc vào bộ nhớ ảnh.
* Đọc dữ liệu trong bộ nhớ ảnh.
* Tạo dữ liệu thời gian thực.
* Phóng ảnh lúc đọc và lọc 2D (khuếch đại tăng bờ).
* Tạo đờng dẫn cho tín hiệu 3D.
Sự chuyển đổi quét là quá trình xắp xếp các thông tin về tín hiệu dội vào trong
bộ nhớ ảnh để hiển thị lên màn hình
- Khối quản lý hình ảnh VM (video manager) : VM thực hiện việc tạo ảnh và quản
lý ảnh.
- Khi ngun : Nguồn điện áp xoay chiều kết nối trực tiếp tới nguồn cung cấp, hoạt
động ở điện áp 115 hoặc 230Vac. , điện áp xoay chiều lấy từ nguồn điện áp của bệnh
viện có thể là 220V hoặc 110V qua cầu chì có tác dụng ngắt dòng điện khi mà điện áp
quá tải, sau đó điện áp đợc đa tới cuộn cảm L
1
có tác dụng lọc nhiễu tín hiệu đầu
vào.
b) Một số hiện tợng thờng gặp và cách khắc phục:
Một số hỏng hóc thờng gặp và cách khắc phục
Triệu chứng hỏng hóc. Giải pháp khắc phục.
Hệ thống không hoạt động
(không có tiếng quạt chạy
và không có tiếng hoạt
Kiểm tra xem nguồn xoay chiều AC có
hoạt động đúng điện áp quy định không,
dây nguồn có đợc kết nối không.
Bựi Th Thy TYS4
Hc Vin K Thut Quõn S - 01/2010
24
động của các rơle.).
Kiểm tra công tắc nguồn có bật không.
Kiểm tra cầu chì đầu vào có bị hỏng
không (xem mục 4.4.3).
Kiểm tra nguồn cung cấp điện áp.
Hệ thống không hoạt động
(có tiếng quạt chạy nhng
không có tiếng hoạt động
của các rơle.).
Kiểm tra nguồn cung cấp điện áp DC.
Hệ thống hiển thị dòng văn
bản Boot error.
Xem cách khắc phục trong bảng 4.3.
Hệ thống khởi động nhng
không hiển thị trên màn
hình.
Sau khi khởi động HDI 4000 mất 1 phút
để kiểm tra phần mềm, phần cứng.
Kiểm tra dây nguồn AC và các dây tín
hiệu có nối tới màn hình không.
Kiểm tra độ tơng phản và điều chỉnh độ
sáng tối trên màn hình.
Có thể pin CMOS trên Industrial PC
Card hỏng dẫn đến cản trở hoạt động
của máy tính.
Màn hình rung hay ảnh bị
nhiễu.
Có thể do nhiễu điện từ EMI hay nhiễu
tần số radio RFI (xem mục 4.4.4).
Kiểm tra chất lợng của máy in, nếu là
do máy in thì gần chắc chắn là lỗi hệ
thống bên trong, tiến hành sửa chữa
PCBs.
Hệ thống nguồn bật nhng
OEMs không hoạt động
hay không thực hiện chức
Kiểm tra có điện áp hoạt động AC đặt
lên OEMs không, nếu không phải kiểm
tra lại nguồn cung cấp.
Bựi Th Thy TYS4
Hc Vin K Thut Quõn S - 01/2010
25
năng của mình.
Kiểm tra xem OEMs cố đợc kết nối
không.
Không thể lựa chọn đầu dò
và dòng chữ Please
connect any scanhead
hiển thị.
Kiểm tra xem các mạch kết nối đầu dò
có đầy đủ không.