Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI VÀO LỚP 10 QUẢNG NGÃI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.1 KB, 3 trang )

HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI TUYỂN SINH QUẢNG NGÃI
KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC 2011-2012
MÔN : TOÁN
Bài 1:
1) Thực hiện phép tính:
2 2
2 9 3 16 2 3 3 4 2. 3 3. 4 2.3 3.4 6 12 18+ = + = + = + = + =
2) Giải phương trình và hệ phương trình sau:
a)
2
20 96 0x x− + =
2
' 10 1.96 100 96 4 0; ' 4 2∆ = + = − = > ∆ = =
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt:
1
10 2
12
1
x
+
= =
;
2
10 2
8
1
x

= =
Vậy tập nghiệm của pt là :
{ }


12;8S =

b)
4023 2 4024 2012 2012
1 1 2012 1 2011
x y x x x
x y x y y y
+ = = = =
   
⇔ ⇔ ⇔
   
− = − = = − =
   
Bài 2: 1)
a) Vẽ
( )
2
:P y x=
Bảng giá trị giữa x và y:
x -2 -1 0 1 2
y 4 1 0 1 4
Vẽ
( )
: 2d y x= +
( )
( )
0 2: 0;2
0 2 : 2;0
x y A
y x B

= ⇒ =
= ⇒ = − −
6
4
2
-2
-4
-6
-10
-5
5
10
b) Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) là:
( )
2 2
2 2 0 1x x x x= + ⇔ − − =

0a b c− + =
nên (1) có hai nghiệm là
1 2
1; 2x x= − =
* Với
1 1
1 1x y= − ⇒ =
* Với
2 2
2 4x y= ⇒ =
Vậy tọa độ giao điểm của (P) và (d) là:
( )
1;1−


( )
2;4
2) Phương trình đường thẳng AB có dạng:
( )
y ax b d= +

( )
2; 4A

( )
3; 1B − −
thuộc (d) nên ta có hpt
4 2 5 5 1
1 3 4 2 2
a b a a
a b a b b
= + = =
  
⇔ ⇔
  
− = − + = + =
  
Vậy phương trình đường thẳng AB là:
2y x= +
Thay
2; 1x y= − =
vào pt đường thẳng AB ta có:
1 2 2 1 0
= − + ⇔ =

(vô lí). Suy ra
( )
2;1C −
không thuộc đường thẳng AB hay ba điểm
( ) ( ) ( )
2; 4 ; 3; 1 ; 2;1A B C− − −
không
thẳng hàng.
3)
2
1
x x x
M
x x x

= +
− −
(với
0; 1x x> ≠
)
( )
( )
( )
2
2 1 1
2 2 1 2 1
1
1 1 1 1 1 1
1
x x x

x x x x x x x x
M x
x x x x x x x x
x x
− −
− − − −
= + = + = − = = = −
− − − − − − −

Vậy
1M x= −
(với
0; 1x x> ≠
)
Bài 3: Đổi
1
20
3
ph h=
Gọi vận tốc của ca nô khi nước yên lặng là x (km/h), đk: x > 3
Vận tốc ca nô lúc xuôi dòng là:
( )
3 /x km h+
Vận tốc ca nô lúc ngược dòng là:
( )
3 /x km h−
Thời gian ca nô xuôi dòng từ A đến B là:
( )
15
3

h
x +
Thời gian ca nô ngược dòng từ B về A là:
( )
15
3
h
x −
Vì thời gian ca nô xuôi dòng, ngược dòng, kể ca thời gian nghỉ là 3 giờ. Do đó ta có
ph:
( )
15 15 1
3 1
3 3 3x x
+ + =
+ −
Giải pt: MTC:
( ) ( )
3 3 3x x+ −
Qui đồng rồi khử mẫu pt (1) ta được:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
45 3 45 3 3 3 9 3 3x x x x x x− + + + − + = − +
2 2 2
45 135 45 135 9 9 81 8 90 72 0x x x x x x− + + + − = − ⇔ − − =
2
1 2
' 45 8.72 2061 ' 2601 51
45 51 45 51
12; 0,75
8 8

x x
∆ = + = ⇒ ∆ = =
+ −
= = = =
Đối chiếu với điều kiện x>3 ta thấy chỉ có x = 12 thỏa mãn.
Vậy: Vận tốc của ca nô khi nước yên lặng là 12 km/h.
Bài 4:
Chứng minh: a) Ta có:
( )
M O∈
đường kính AB (gt) suy ra:
·
0
90AMB =
(góc nội tiếp chắn nữa đường tròn) hay
·
0
90FMB =
. Mặt khác
·
0
90 ( )FCB GT=
. Do đó
·
·
0
180AMB FCB+ =
. Suy ra BCFM là tứ giác
nội tiếp đường tròn.
b) Ta có: BCFM là tứ giác nội tiếp(cmt)

·
·
( )
EFM 1CBM⇒ =
(cùng bù với
·
CFM
)
Mặt khác
·
·
( )
EMF 2CBM =
(góc nội tiếp và góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung cùng
chắn
¼
AM
)
( ) ( )
·
·
1 & 2 EFM EMF EFM⇒ = ⇒ ∆
cân tại E
EFEM
⇒ =
(đpcm)
GT
Nữa đường tròn (O) đường kính AB
C cố định và
C OA∈

( )
M O∈
; ME là tiếp tuyến của (O)
CD OA⊥
I là tâm đường tròn ngoại tiếp
FDM∆
KL
a) BCFM là tứ giác nội tiếp đường tròn
b) EM = EF
c) D, I, B thẳng hàng; từ đó suy ra góc
ABI có số đo không đổi khi M thay đổi
trên cung BD.
I
H
F
E
D
O
A
B
M
C
c) Gọị H là trung điểm của DF. Dễ thấy
IH DF⊥

·
·
( )
IF
3

2
D
HID =
.
Trong đường tròn
( )
I
ta có:
·
·
IF
2
D
DMF =
(góc nội tiếp và góc ở tâm cùng chắn
»
DF
)
hay
·
·
( )
IF
4
2
D
DMA =
Trong đường tròn
( )
O

ta có:
·
·
( )
5DMA DBA=
(góc nội tiếp cùng chắn
»
DA
)’
( ) ( ) ( )
·
·
3 ; 4 ; 5 DIH DBA⇒ =
Dễ thấy
·
·
0
90CDB DBA= −

·
·
0
90HDI DIH= −

·
·
( )
DIK DBA cmt=
Suy ra
·

·
CDB HDI=
hay
·
·
; ;CDB CDI D I B= ⇒
thẳng hàng.
Ta có: D; I; B thẳng hàng (cmt)
·
·
»
2
AD
ABI ABD sd⇒ = =
. Vì C cố định nên D cố định
»
2
AD
sd⇒
không đổi.
Do đó góc ABI có số đo không đổi khi M thay đổi trên cung BD.
Bài 5: Cho phương trình ( ẩn x )
( )
2
2 3 0x m x m− + + =
. Gọi
1
x

2

x

là hai nghiệm
của phương trình đã cho. Tìm giá trị của m để biểu thức
2 2
1 2
x x+
có giá trị nhỏ nhất.


Phương trình
( ) ( )
2
2 3 0 1x m x m− + + =
là phương trình bậc hai, có:
( )
2
2 2 2 2
9 5
– 2m 3 4. 4 12 9 4 4 8 9 4 2 4 2 1
4 4
m m m m m m m m m m
   
 
∆ = + − = + + − = + + = + + = + + +
 ÷  ÷
 
   
.
( ) ( )

2 2
5
4 1 4 1 5 0
4
m m
 
∆ = + + = + + >
 
 
với mọi m. Suy ra phương trình
( )
1
luôn có hai
nghiệm phân biệt vói mọi m.
Áp dụng hệ thức Vi et, ta được:
1 2
1 2
2 3
.
S x x m
P x x m
= + = +


= =

( ) ( )
2 2
2 2 2 2 2
1 2 1 2 1 2

2 2
2
5 9
2 2m 3 2 4 12 9 2 4 10 9 4
2 4
5 25 11 5 11 5 11 11
4 2. . 4 4
4 16 16 4 16 4 4 4
x x x x x x m m m m m m m m
m m m m
 
+ = + − = + − = + + − = + + = + +
 ÷
 
 
     
= + + + = + + = + + ≥
 
 ÷  ÷  ÷
     
 
 
Dấu “=” xảy ra khi
5 5
0
4 4
m m+ = ⇔ = −
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức là
2 2
1 2

x x+

11
4
khi

5
4
m = −

×