Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

de ,dap an thi vao 10 ha noi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.06 KB, 6 trang )


THI TH VO LP 10 MễN TON
NM HC 2011 - 2012
Thi gian 120 phỳt

Bi 1:( 2,0 im). Cho biu thc :
3 1 a 9
A .
a 3 a a 3 a


= +

+

với a > 0, a

9
a. Rút gọn biểu thức A.
b. Tỡm x nguyờn A nguyờn.
B ài 2 : (1.5 điểm).
Mt on xe vn ti nhn chuyờn ch 15 tn hng. Khi sp khi hnh thỡ 1 xe phi iu
i lm cụng vic khỏc, nờn mi xe cũn li phi ch nhiu hn 0,5 tn hng so vi d
nh. Hi thc t cú bao nhiờu xe tham gia vn chuyn. (bit khi lng hng mi xe
ch nh nhau)
Bài 3: (2.0 điểm) Cho phng trỡnh: x
2
- 2(m-3)x - 2(m-1) = 0 (1)
a. Gii phng trỡnh khi m=1
b. Chng minh rng phng trỡnh luụn cú 2 nghim phõn bit vi mi giỏ tr ca m;
c. Gi x


1
, x
2
l 2 nghim ca phng trỡnh (1). Tỡm giỏ tr nh nht ca x
1
2
+ x
2
2
.
Bi 4: (3,5 im). Cho ng trũn (O; R) v dõy AB c nh (AB < 2R). T im C bt
k trờn tia i ca tia AB, k tip tuyn CD vi ng trũn ( D

(O)). Gi I l
trung im ca dõy AB. Tia DI ct ng trũn (O) ti im th hai K. K ng
thng KE// AB ( E

(O) . Chng minh rng:
a) CD
2
= CA.CB.
b) T giỏc CDOI ni tip.
c) CE l tip tuyn ca ng trũn (O).
d) Khi C chuyn ng trờn tia i ca tia AB thỡ trng tõm G ca tam giỏc ABD
chuyn ng trờn mt ng trũn c nh.
Bài 5: (1,0 điểm) Chứng minh bất đẳng thức:
2 2
a 2b 2ab 2a 4b 2 0+ + +
với mọi số thực a, b
- Hết-

Họ và tên thí sinh:Số báo danh:.
Giám thị 1: Giám thị 2: .
M : 123
Phũng GD- T an Phng
Trng THCS Phng ỡnh
Đáp án và biểu điểm
Cõu Ni Dung im
1
a.
3 1 9
.
3 3
a
A
a a a a


= +

+

3 1 9
.
( 3) 3
a
A
a a a a


= +


+

3 9 3 ( 3)( 3)
.
( 3)( 3)
a a a a a
A
a a a a
+ + +
=
+
( 9).( 3)( 3)
( 3)( 3)
a a a
A
a a a a
+ +
=
+
9a
A
a
+
=
b.
9a
A
a
+

=
= 1+
9
a
A nguyên khi 1+
9
a
nguyên, mà 1 nguyên nên
9
a
nguyên

a

Ư(9)
}
{
9; 3; 1;1;3;9a
Đối chiếu với điều kiện a > 0, a

9 và
a Z

ta loại a=-9, a=-3,a=-1,a=9
KL: Những giá trị a thõa mãn yêu cầu bài toán là:
{ }
1;3a
0.5 đ
0.25 đ
0.25 đ

0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
2
Gi s xe thc t ch hng l x xe ( x

N
*
) thỡ s xe d nh ch hng
l x +1 ( xe ).
Theo d nh mi xe phi ch:
15
x 1+
( tn )
Nhng thc t mi xe phi ch :
15
x
( tn )
Ta cú phng trỡnh :
15
x
-
1
15
+x
= 0,5
Gii phng trỡnh ta c : x
1
= - 6 ( loi ) ; x
2

= 5 ( nhn)
Vy thc t cú 5 xe tham gia vn chuyn hng .
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
3
a. x
2
-2(1-3)x-2(1-1)=0


x
2
+4x=0

x(x+4)=0

0
4
x
x
=



=


b.
'

= m
2
- 4m + 7 = (m-2)
2
+ 3 > 0 : Phng trỡnh luụn cú 2 nghim
phõn bit vi mi giỏ tr ca m.
c. p dng h thc Viet:
( )
1 2
1 2
x x m 3
x x 2 m 1
+ =



=


Ta cú: x
1
2
+ x
2
2
= (x
1

+ x
2
)
2
- 2 x
1
x
2
0.5đ
0.25đ
0.5đ
0.25đ
M : 123
= 4(m - 3)
2
+ 4(m - 1)
= 4m
2
- 20m + 32
=(2m - 5)
2
+ 7

7
Đẳng thức xảy ra

2m – 5 = 0

m = 2,5
Vậy giá trị nhỏ nhất của x

1
2
+ x
2
2
là 7 khi m = 2,5
0.25®
0.25®
4
Ta cã
( )
+ − + − +
= − + + − + + − +
= − + − + + −
= − + + − ≥
2 2
2 2 2
2
2
2 2
a 2b 2ab 2a 4b 2
a 2ab b 2a 2b 1 b 2b 1
a b 2(a b) 1 (b 1)
(a b 1) (b 1) 0
Luôn đúng với mọi a, b
Vëy
+ − + − +
2 2
a 2b 2ab 2a 4b 2
0 ,a b≥ ∀

0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
5
Vẽ hình đúng

a. Chứng minh:CD
2
= CA.CB.
b. Tứ giác CDOI nội tiếp:
● Cm:
·
0
CDO 90=
(CD là tt của (O))
● Cm:
·
0
CIO 90=
( quan hệ về góc giữa đk và dây)
● Do đó
·
·
0
CDO CIO 180+ =
, hai góc đối diện nhau
● Kluận đúng,
c. Cminh CE là tt của (O):
● Cm

·
·
COD COE=

● Suy ra CE là tt của (O)
d. C chuyển động trên tia đối của tia AB thì trọng tâm G của tam giác ABD chuyển
động trên một đường tròn cố định.
● G là trọng tâm ∆ABD thì IG =
1
3
ID, kẻ GO’//OD(K thuộcOI),
suy ra IO’ =
1
3
OI ( kđổi )

O’ cố định, và O’G =
1
3
R không đổi
● Kết luận G

(O’;
1
3
R)
0.25đ
0,75đ
0.25đ
0.25đ

0.25đ
0.25đ
0. 5đ
0. 5đ
0. 25đ
0. 25đ
THI TH VO LP 10 MễN TON
NM HC 2011 2012
Thi gian 120 phỳt

Bi 1:( 2,0 im). Cho biu thc :
3 1 b 9
B .
b 3 b b 3 b


= +

+

với b > 0, b

9
a. Rút gọn biểu thức B
b.Tỡm b nguyờn B nguyờn.
B ài 2 : (1.5 điểm).
Mt on xe vn ti nhn chuyờn ch 30 tn hng. Khi sp khi hnh thỡ c b sung
thờm 2 xe, nờn mi xe ch ớt hn 0,5 tn hng so vi d nh. Hi lỳc u on xe cú
my chic? (bit khi lng hng mi xe ch nh nhau)
Bài 3: (2.0 điểm) Cho phng trỡnh: x

2
- 2(n-3)x - 2(n-1) = 0 (1)
a. Gii phng trỡnh khi n =1
b.Chng minh rng phng trỡnh luụn cú 2 nghim phõn bit vi mi giỏ tr ca n.
d. Gi x
1
, x
2
l 2 nghim ca phng trỡnh (1). Tỡm giỏ tr nh nht ca x
1
2
+ x
2
2
.
Bi 4 :(3,5 im). Cho ng trũn (O; R) v dõy MN c nh (MN < 2R). T im E bt
k trờn tia i ca tia MN, k tip tuyn EF vi ng trũn ( F

(O)). Gi I l trung
im ca dõy MN. Tia FI ct ng trũn (O) ti im th hai K. K ng thng
KL// MN ( L

(O)) . Chng minh rng:
a. EF
2
= EM.EN.
b. T giỏc EFOI ni tip.
c. EL l tip tuyn ca ng trũn (O).
d. Khi E chuyn ng trờn tia i ca tia MN thỡ trng tõm G ca tam giỏc MNF
chuyn ng trờn mt ng trũn c nh.

Bi 5: (1,0 điểm) Chứng minh bất đẳng thức:
+ + +
2 2
x 2 y 2xy 2x 4y 2 0
với mọi số thực x, y
- Hết-
Họ và tên thí sinh:Số báo danh:.
Giám thị 1: Giám thị 2: .
M : 321
Phũng GD- T an Phng
Trng THCS Phng ỡnh
Đáp án và biểu điểm
Cõu Ni Dung im
1
a.
3 1 9
.
3 3
b
A
b b b b


= +

+

3 1 9
.
( 3) 3

b
A
b b b b


= +

+

3 9 3 ( 3)( 3)
.
( 3)( 3)
b b b b b
A
b b b b
+ + +
=
+
( 9).( 3)( 3)
( 3)( 3)
b b b
A
b b b b
+ +
=
+
9b
A
b
+

=
b.
9b
A
b
+
=
= 1+
9
b
A nguyên khi 1+
9
b
nguyên, mà 1 nguyên nên
9
b
nguyên

b

Ư(9)
}
{
9; 3; 1;1;3;9b
Đối chiếu với điều kiện b > 0, b

9 và
x Z

ta loại b=-9, b=-3,b=-1,b=9

KL: Những giá trị b thõa mãn yêu cầu bài toán là:
{ }
1;3b
0.5 đ
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
2
Gi s xe lỳc u l x ( x

N
*
)
Theo d nh mi xe phi ch:
30
x
( tn )
Nhng thc t mi xe phi ch :
30
x 2+
( tn )
Ta cú phng trỡnh :
30
x
-
30
x 2+
=

1
2

Gii phng trỡnh ta c : x
1
= -12 ( loi ) ; x
2
= 10 ( nhn)
Vy lỳc u on xe cú 10 chic.
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
3
a. x
2
-2(1-3)x-2(1-1)=0


x
2
+4x=0

x(x+4)=0

0
4
x

x
=



=

b.
'

= n
2
4n + 7 = (n-2)
2
+ 3 > 0 : Phng trỡnh luụn cú 2 nghim
phõn bit vi mi giỏ tr ca n.
c. p dng h thc Viet:
( )
1 2
1 2
x x n 3
x x 2 n 1
+ =



=


Ta cú: x

1
2
+ x
2
2
= (x
1
+ x
2
)
2
- 2 x
1
x
2
= 4(n - 3)
2
+ 4(n - 1)
0.5đ
0.25đ
0.5đ
0.25đ
M : 321
= 4n
2
- 20n + 32
=(2n - 5)
2
+ 7


7
Đẳng thức xảy ra

2n – 5 = 0

n = 2,5
Vậy giá trị nhỏ nhất của x
1
2
+ x
2
2
là 7 khi n = 2,5
0.25®
0.25®
5
Ta cã
( )
+ − + − +
= − + + − + + − +
= − + − + + −
= − + + − ≥
2 2
2 2 2
2
2
2 2
x 2 y 2xy 2x 4y 2
x 2xy x 2x 2y 1 y 2y 1
x y 2( x y) 1 (y 1)

(x y 1) (y 1) 0
Luôn đúng với mọi x, y
VËy
+ − + − +
2 2
x 2 y 2xy 2x 4y 2
0 , x y≥ ∀
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
4
Vẽ hình đúng

a. Chứng minh:EF
2
= EM.EN.
b. Tứ giác EFOI nội tiếp:
● Cm:
·
0
EFO 90=
(EF là tt của (O))
● Cm:
·
0
EIO 90=
( quan hệ về góc giữa đk và dây)
● Do đó
·

·
0
EFO EIO 180+ =
, hai góc đối diện nhau
● Kluận đúng,
c. Cminh EL là tt của (O):
● Cm
·
·
EOF EOL=

● Suy ra EL là tt của (O)
d. E chuyển động trên tia đối của tia MN thì trọng tâm G của tam giác MNF chuyển
động trên một đường tròn cố định.
● G là trọng tâm ∆MNF thì IG =
1
3
IF, kẻ GO’//OF (O’ thuộc OI),
suy ra IO’ =
1
3
OI ( kđổi )

O’ cố định, và O’G =
1
3
R không đổi
● Kết luận G

(O’;

1
3
R)
0.25đ
0,75đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0. 5đ
0. 5đ
0. 25đ
0. 25đ

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×