Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề đáp án thi thử vào lớp 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.14 KB, 5 trang )

phßng gd&®t quúnh lu
Tr êng thcs quúnh l©m
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2013-2014
ĐÁP ÁN ĐỀ THI MÔN : TOÁN
THI THỬ LẦN 2
Câu Đáp án, gợi ý
Điểm
Câu
1.a
(0,75đ)
Biểu thức A xác định
10
1
0
1
0
01
0
01
0
≠<⇒




















≠−

≠−

⇔ x
x
x
x
x
x
x
x
x
A =









+











+
− xxx
x
xx
x
x
x 22
:
1
1
=
( )
( ) ( )( )
( )
( )
=









+
+−+








+−
+
+−
+
1
212
:
111)1(
1
xx
xx
xx
x

xx
xx
A
( )( )
( )
xx
xx
xx
xx
+
+
+−
+
=
2
1
.
11
2
=
1−x
x

0,25
0,25
0,25
Câu
1.b
(0,75đ)
Khi

∈=
4
1
x
TXĐ Ta có : A=
2
1
2
1
:
4
1
1
2
1
4
1
1
4
1
4
1
1

=

=

=


=
−x
x
0,75
Câu
1.c
(0,5đ)
Để A<2 ta có:
1−x
x
<2

1−x
x
-2< 0

( )
0
1
11
0
1
22
2
<

+−
⇔<

+−

x
x
x
xx

( )
111
2
>+−x
Nên
101 <⇔<− xx
Kết hợp điều kiện: 0<x<1
0,25
0,25
Câu
1.d
(0,5đ)
A
có nghĩa
0
1x
x
0A ≥

⇔≥⇔

10
≠<
x


101 >⇔>−⇒ xx
Với x>1 ta có:
01 >−x

0
1
1
>
−x
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si
A=
1−x
x
=
4222
1
1
1
1
11
=+≥+

+−=

+−
x
x
x
x
A

Min
=4
4
1
1
1 =⇔

=−⇔ x
x
x
thoã mãn điều kiện Vậy min
2=A
0,25
0,25
Câu
2.a
( 1,0 đ)
Xét phương trình : x
2
- (3m -1 )x + 2m
2
- m = 0 (1).
Khi m = -1 . có x
2
- (-1.3 -1 )x + 2(-1)
2
-(-1) = 0

x
2

+4x + 3=0
1-4+3=0 suy ra:
1
1
−=x
;
3
2
−=x
0,25
0,75
Câu
2.b
(0,75)

( )
( )
( )
012413
2
2
2
>−=−−−= mmmm
khi
1

x
( ) ( )
1.4111
21

2
21
2
21
=−+⇔=−⇔=− xxxxxxx
( )
( )
( )
020212413
22
2
=−⇔=−⇔=−−−⇔ mmmmmmm
2;0
21
== mm
thoã mãn
0,25
0,25
0,25
Câu
2.c
(0,75)
Để phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt cùng âm:
Do ∆
10 ≠∀> m

Để phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt cùng âm:
0,25
( )






<
>−




<−
>−




<+
>
3
1
012
013
02
0
0.
2
21
21
m
mm

m
mm
xx
xx







<
><

3
1
2
1
;0
m
mm
0<⇔ m
0,25
0,25
Câu 3
(1,5 đ)
Gọi thời gian người thứ nhất làm một mình xong việc là x (ngày)
Thời gian người thứ hai làm một mình xong việc là y(ngày)
Điều kiện x>2; y>2
Một ngày người thứ nhất làmđược

x
1
( Công việc )
Một ngày người thứ hai làmđược
y
1
( Công việc )
Cả hai người cùng làm trong hai ngay xong việc nên trong một ngày cả 2
người làm được
2
1
( Công việc ) ta có phương trình:
2
111
=+
yx
(1)
Trong 4 ngày người thứ 1 làm được
x
4
( Công việc )
Vì người thứ 1 làm 4 ngày rồi nghỉ và người thứ 2 tiếp trong một ngày thì
xong việc nên ta có phiương trình :
1
14
=+
yx
(2)
Từ (1) và (2) ta có hệ :








=+
=+
1
14
2
111
yx
yx







=+
=

2
111
2
13
yx
x




=
=

3
6
y
x

Đối chiếu điều kiện thoã mãn
Vậy người thứ nhất làm một mình trong 6 ngày thì xong việc
Người thứ hai làm một mình trong 3 ngày thì xong việc

0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu
Vẽ hình đúng 0,5
J
E
D
H
I
O
F

C
A
B
K
B
Câu
4.a
(0,75 đ)
Tứ giác HDCE là hình chữ nhật
Vì HDC=HEC=90
0
(Theo giả thiết)
ECD=90
0
(Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn (O))
0,25
0,25
0,25
Câu
4.b
(0,75 đ)
Gọi J là giao của CH và DE
Theo câu a , HDCE là hình chữ nhật suy ra JCE=JEC
Mặt khác JCE=CAB (Vì cùng phụ với góc CBA )

JCE = CAB
Mà JEC+ DEB = 180
0
(2 góc kề bù )


DAB + DEB =180
0

ADEB là tứ giác nội tiếp
0,25
0,25
0,25
Câu
4.c
(0,75 đ)
Vì ∆ADH vuông tại D và I là trung điểm của AH
D thuộc đường tròn tâm I bán kính AI
Mà HDI = DHI ( ∆DIH cân tại I )
HDJ = DHJ ( ∆DJH cân tại J - HDCE là hình chữ nhật )
Ta có DHJ + DHI =90
0
( vì CH

AB )
Suy ra IDH + HDJ =90
0
Nên DE là tiếp tuyến của






2
;

HA
I
Tương tự: DE là tiếp tuyến của






2
;
BH
F
Hay DE là tiếp tuyến chung của






2
;
HA
I








2
;
BH
F
0,25
0,25
0,25
Câu
4.d
(0,75 đ)
Vì K là tâm đường tròn nội tiếp tứ giác ADEB

OK là trung trực của AB ;JK là trung trực của DE
Ta có ∆OBC cân tại O (OB=OC = bán kính )

CBA = OCB
Mà BAC = JEC ( chứng minh trên )

OCB + JEC = BAC + ABC = 90
0

CO

DE

CO//JK (cùng vuông góc với DE )
Từ giả thiết CJ

AB


CJ//OK ( Vì cùng vuông góc với AB )
Từ đó OKJC là hình bình hành suy ra CJ=KO và JC=JH ( HDCE là hình
chữ nhật)

CH=2KO.
Mặt khác: CH=DE (Đường chéo hình chữ nhật )
Nên DE=2KO
0,25
0,25
0,25
Phßng gd&®t quúnh lu
Tr êng thcs quúnh l©m
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2013 - 2014
ĐỀ THỬ LẦN 2
Môn thi : Toán . Thời gian : 120 phút
Câu 1 (2,5 điểm ) . Cho biểu thức A =








+












+
− xxx
x
xx
x
x
x 22
:
1
1

a) Tìm điều kiện xác định và rút gọn A .
b) Tính giá trị của biểu thức A khi
4
1
=x

c) Tìm tất cả các giá trị của x để
2<A
d) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A
.

Câu 2 (2,5 điểm )
Cho phương trình bậc hai với tham số m : x
2
- (3m -1 )x + 2m
2
- m = 0 (1).
a) Giải phương trình khi m = -1 .
b) Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x
1
;x
2
Thoã mãn điều kiện:
1 2
x x−
= 1
c) Tìm giá trị của m để phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt cùng âm.
Câu3 ( 1,5 điểm ).
Hai người thợ cùng quét sơn cho một ngôi nhà trong 2 ngày thì xong việc. Nếu người thứ
nhất làm trong 4 ngày rồi nghỉ và người thứ hai làm tiếp trong 1 ngày thì xong việc . Hỏi
mỗi người làm một mình thì bao lâu sẽ xong việc ?
Câu 4 ( 3,5 điểm ).
Cho nửa đường tròn tâm O , đường kính AB . Điểm H nằm giữa A và B ( H không trùng
với O ) . Đường thẳng vuông góc với AB tại H , cắt nửa đường tròn trên tại điểm C .Gọi D
và E lần lượt là chân các đường vuông góc kẻ từ H đến AC và BC .
a) Tứ giác HDCE là hình gì ? Vì sao ?
b) Chứng minh: ADEB là tứ giác nội tiếp .
c) Gọi I;F lần lượt là là trung diểm của AH;HB .Chứng minh: DE là tiếp tuyến chung
của







2
:
HA
I







2
;
BH
F
d) Gọi K là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác ADEB . Chứng minh: DE = 2KO .
Hết

×