Tải bản đầy đủ (.doc) (55 trang)

G/a Day them.Toan 6.Ki 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (339.58 KB, 55 trang )

Trường THCS Mộc Bắc G/a: Dạy thêm Toán 6
Ngày soạn: 07/10/2012 Ngày dạy: /10/2012 (6A) Ngày dạy: /10/2012 (6B)
Buổi 1:
Tiết 1 : ÔN TẬP CÁC DẠNG TOÁN REN KĨ NĂNG TÍNH NHANH
I/ Mục tiêu: Giúp học sinh
-Kiến thức: Nắm vững các tính chất của phép cộng và nhân trong N.
-Kỹ năng: Giải thành thạo các dạng toán tính nhanh.
-Thái độ: Có ý thức tự giác học tập, tìm nhiều cách giải bài tập hay
II/ Chuẩn bị:
-GV: Thước, MTBT
-HS: Ôn lại các tính chất của phép cộng và nhân trong N.
III/ Tiến trình bài dạy:
1. Ổn đinh:
2. Kiểm tra:
3. Nội dung ôn tập:
Hoạt động của GV và HS Nội dung
+HĐ1: KTBC
-Nhắc lại các tính chất của phép cộng và
nhân trong N.
+HĐ2: Ôn kiến thức cơ bản
-Yêu cầu hs nhắc lại công thức minh họa
cho các tính chất
-Mỗi tính chất được phát biểu như thế nào?
-Tính chất nào thể hiện mối liên hệ giữa
phép cộng và phép nhân?
A/ Kiến thức cơ bản: Với a, b, c

N, phép
cộng và phép nhân có các t/c sau:
1/ Giao hoán: a+b = b+a , a.b = b.a
2/ Kết hợp: (a+b)+c = a+(b+c)


(a.b).c = a.(b.c)
3/ Cộng với 0: a+0 = 0+a = a
4/ Nhân với 1: a.1 = 1.a = a
5/ Phân phối của pháp nhân đ/v phép cộng:
a.(b+c) = a.b + a.c
+HĐ3: Giải bài tập
BT1:
-Cho hs giải
-Gọi lần lượt hs lên bảng giải
-Gọi hs nhận xét
-Sửa sai nếu có
BT2:
-Với biểu thức chỉ có phép cộng và hoặc
B/ Bài tập:
BT1: Tính nhanh
a/ 35.12 + 12.65 = 12.(35+65) = 12.100 = 1200
b/ 780.31 + 50.31 + 31.170 = 31.(780+50+170)
= 31.100 = 31000
c/ 162.48 – 62.48 = 48.(162 – 62) = 48.100 =
4800
d/ 3.8.2.125.5 = 3.(8.125).(2.5) =
3.1000.10=30000
e/ 11+12+13+14+16+17+18+19
= (11+19) + (12+18) + (13+17) + (14+16)
= 30+30+30+30+
=30.4 = 120
Đinh Tiến Khuê 1
Trường THCS Mộc Bắc G/a: Dạy thêm Toán 6
nhân và chia thì ta thực hiện tính như thế
nào?

-Với biểu thức có dấu ngoặc tròn, vuông,
nhọn thì ta thực hiện tính như thế nào?
-Yêu cầu hs giải theo thứ tự vừa nêu
BT2: Thực hiện phép tính:
a/ 48 – 32 + 8 = 16 + 8 = 24
b/ 60:2.5 = 30.5 = 150
c/
[ ]
{ }
[ ]
{ }
{ }
100 : 2. 52 (35 8) 100 : 2. 52 27
100 : 2.25 100 :50 2
− − = −
= = =
Tiết 2 : ÔN TẬP CÁC DẠNG TOÁN TÌM SỐ CHƯA BIẾT TRONG HỆ THỨC
I/ Mục tiêu: Giúp học sinh
-Kiến thức: Nắm vững các công thức tìm x.
-Kỹ năng: Giải thành thạo các dạng toán tìm x đã học.
-Thái độ: Rèn tính cẩn thận khi tính toán, tự giác học tập, tìm nhiều cách giải bài tập hay
II/ Chuẩn bị:
-GV: Thước, MTBT
-HS: Ôn lại các dạng toán tìm x đã học.
III/ Tiến trình bài dạy:
1. Ổn đinh:
2. Kiểm tra:
3. Nội dung ôn tập:
Hoạt động của GV và HS Nội dung
+HĐ1: KTBC

Tính nhanh: a/ 2.7.4.5.25 Kết quả: 7000
+HĐ2: Ôn kiến thức cơ bản
-Gọi hs lần lượt nhắc lại các công thức
A/ Kiến thức cơ bản: Các công thức cần ghi nhớ
a.x = b

x = b:a ; a:x = b

x = b:a
x:a = b

x = b.a ; a-x = b

x = a-b
x-a = b

x = b+a ; x+a = b

x = b-a
a.b = 0

a = 0 hoặc b = 0
+HĐ3: Giải bài tập
BT1:
-Cho hs tự giải
-Gọi lần lượt hs lên bảng giải
-Yêu cầu hs nhận xét
B/ Bài tập:
1/ Tìm x, biết:
a/ x+100 = 121 b/ 155+x = 210

x = 121-100 x = 210-155
x = 21 x = 55
c/ x-182 = 68 d/ 200-x = 102
x = 68+182 x = 200 –
102
x = 250 x = 98
e/ x.85 = 170 g/ 150.x = 900
x = 170:2 x = 900:150
x = 2 x = 6
h/ x:8 = 3 i/ 150:x = 15
x = 3.8 x = 150:15
x = 24 x = 10
Đinh Tiến Khuê 2
Trường THCS Mộc Bắc G/a: Dạy thêm Toán 6
BT2:
Câu a:
-Muốn tìm x ta cần tìm đại lượng nào?
-Tìm x-31 như thế nào? x-31 = ?
Câu b:
-Hệ thức (x-5)(x-7) = 0 cho ta những
biểu thức nào bằng 0?
BT3:
-5.x < 39 cho ta x < ? Vây x = ?
2/ Tìm x, biết:
a/ 7(x-31) = 35 b/ (x-5)(x-7) = 0
x-31 = 35:7
x 5 0
x 7 0
− =



− =

x-31 =5
x 5
x 7
=



=

x = 5+31 Vậy x = 5 hoặc x =
7
x = 36
3/ Tìm số tự nhiên x lớn nhất mà 5.x < 39
x < 39:5 = 7,8 Vậy x = 7
Tiết 3 :ÔN TẬP VỀ TẬP HỢP, PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP, TẬP HỢP N
I/ Mục tiêu: Giúp học sinh:
-Kiến thức: Hệ thống lại các khái niệm về tập hợp, phần tử của tập hợp, tập hợp N
-Kỹ năng: Rèn kỹ năng giải thành thạo các dạng bài tập về tập hợp, phần tử của tập hợp,
tập hợp N
-Thái độ: Rèn tính chính xác khi tính toán, ý thức tự giác học tập
II/ Chuẩn bị:
GV: Thước, phấn màu, MTBT
HS: Ôn lại các khãi niệm về tập hợp, phần tử của tập hợp, tập hợp N, MTBT
III/ Tiến trình bài dạy:
1. Ổn đinh:
2. Kiểm tra:
3. Nội dung ôn tập:

Hoạt động của GV và HS Nội dung
+HĐ1: KTBC: Tìm x, biết: 2x – 1 = 3 Kết quả: x = 2
+HĐ2: Ôn kiến thức cơ bản
-Khi viết một tập hợp thường có mấy
cách?
-Nêu sự khác nhau giữa tập hợp N và
tập hợp N
*
?
-Khi nào ta nói A là tập hợp con của
B?
-Nếu A

B và B

A thì ta có điều
gì?
A/ Kiến thức cơ bản: Các công thức cần ghi nhớ
1/ Cách viết một tập hợp: Thường có hai cách
-Liệt kê các phần tử
-Chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử
2/ Tập hợp N và tập hợp N
*
:
N =
{ }
0,1,2,3,4,5,
N
*
=

{ }
1,2,3,4,5,
3/ Tập hợp con:
A

B nếu mọi phần tử của A đều thuộc B
Nếu A

B và B

A thì A = B
+HĐ3: Giải bài tập
BT1;2;3:
-Cho hs tự giải
-Gọi lần lượt hs lên bảng giải
B/ Bài tập:
1/ Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 50 và nhỏ
hơn 56 bằng hai cách
A =
{ }
51;52;53;54;55
Đinh Tiến Khuê 3
Trường THCS Mộc Bắc G/a: Dạy thêm Toán 6
-Yêu cầu hs nhận xét
BT4:
-Viết lần lượt các tập hợp con cá 1
phần tử, 2 phần tử, 3 phần tử
-Lưu ý hs: Người ta quy ước tập hợp
rỗng là con của mọi tập hợp
BT5:

-Cho hs tự giải
-Gọi lần lượt hs lên bảng giải
-Yêu cầu hs nhận xét
A
{ }
x N / 50 x 56∈ < <
2/ Cho A =
{ }
1,2
và B =
{ }
2,4,6
. Hãy điền kí hiệu vào
ô vuông cho đúng:
1 A; 6 B; 4 A,
{ }
2,6
B
3/ Viết tập hợp các chữ cái trong từ BÁC HỒ
{ }
B,A,C,H.O
4/ Cho tập hợp M =
{ }
a,b,c
.Hãy viết tất cả các tập
hợp con của M
{ } { } { } { } { } { }
{ }

a ; b ; c ; a,b ; a,c ; b,c

a,b,b ;
5/ Tìm số phần tử của các tập hợp sau:
a/
{ }
∈ ≤x N/ x 7
b/
{ }
x N/ x 3 2∈ + =
+HĐ4: Hướng dẫn về nhà
-Ôn lại các công thức tính số phần tử của một tập hợp ở BT1
-Giải bài tập: Tính nhanh: 1+2+3+4+ +48+49+50
-Giải BT: Cho A =
{ }
1;2;3
Hãy viết tất cả các tập hợp con của A
-Giải bài tập: Tìm số phần tử của tập hợp
{ }
1;4;7;10;13;16; ;40
-Xem lại phép cộng và phép nhân số tự nhiên

RÚT KINH NGHIỆM:………………………………………………………………………………………………………………….………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Duyệt: 08/10/2012
Đinh Tiến Khuê 4
Trường THCS Mộc Bắc G/a: Dạy thêm Toán 6
Ngày soạn: 14/10/2012 Ngày dạy: /10/2012 (6A) Ngày dạy: /10/2012(6B)
Buổi 2:
Tiết 1 : CÁC BÀI TOÁN VỀ TẬP HỢP
I/ Mục tiêu: Giúp học sinh:
-Kiến thức: Nắm vững và khắc sâu các kiến thức về tập hợp

-Kỹ năng: Rèn kỹ năng giải thành thạo các dạng bài tập về tập hợp, xử dụng thành thạo
MTBT
-Thái độ: Rèn tính chính xác khi tính toán, ý thức tự giác học tập
II/ Chuẩn bị:
GV: Thước, phấn màu, MTBT
HS: Ôn lại các khãi niệm về tập hợp, MTBT
III/ Tiến trình bài dạy:
1. Ổn đinh:
2. Kiểm tra:
3. Nội dung ôn tập:
Hoạt động của GV và HS Nội dung
+HĐ1: KTBC: Liệt kê các phần tử
của tập hợp
{ }
*
x N / x 7∈ ≤
Kết quả:
{ }
1;2;3;4;5;6;7
+HĐ2: Sửa bài tập A/ Sửa bài tập:
Các tập hợp con của tập hợp
{ }
1;2;3
là:
{ } { } { }
1 ; 2 ; 3
{ } { } { } { }
1;2 ; 1;3 ; 2;3 1;2;3 ;∅
+HĐ3: Luyện tập
BT1:

-Tập hợp chứa các số tự nhiên liên
tiếp từ a đễn b có: b-a+1 phần tử
-Tập hợp chứa các số tự nhiên chẵn
hoặc lẽ liên tiếp từ m đến n có (n-
m):2+1 phần tử
BT2;3:
-Cho hs tự giải
-Gọi lần lượt hs lên bảng giải
-Yêu cầu hs nhận xét
B/ Luyện tập:
1/ Tính số phần tử của các tập hợp sau:
a/
{ }
3;4; ;99
có 99-3+1 = 97 phần tử
b/
{ }
2;4;6;8; ;100
có (100-2):2+1 = 50 phần tử
c/
{ }
3;5;7;9; ;103
có (103-3):2+1 = 51 phần tử
2/ Liệt kê các phần tử của các tập hợp;
a/
{ }
x N/10 x 15∈ < <
liệt kê là:
{ }
11;12;13;14

b/
{ }
*
x N / x 7∈ <
liệt kê là:
{ }
1;2;3;4;5;6
c/
{ }
x N/18 x 21∈ ≤ ≤
liệt kê là:
{ }
18;19;20;21
3/ Mỗi tập hợp sau có bao nhiêu phần tử:
a/
{ }
x N/ x 12 12∈ + =
có 1 phần tử
b/
{ }
x N/ x 7 14∈ − =
có 1 phần tử
c/
{ }
∈ =x N/ 0.x 0
d/
{ }
∈ =x N/ 0.x 3
4/ a/ Viết tập hợp A các số chẵn không vượt quá 10
{ }

0;2;3;6;8;10
b/ Viết tập hợp B các số lẽ nhỏ hơn hoặc bằng 11
Đinh Tiến Khuê 5
Trường THCS Mộc Bắc G/a: Dạy thêm Toán 6
BT4:
-Mỗi tập hợp A và B có những phần
tử nào?
-Các tập hợp A và B quan hệ thế nào
với N?
{ }
1;3;5;7;9;11
c/ Dùng kí hiệu

để thể hiện quan hệ giữa hai tập
tập hợp A và B với tập hợp N
A

N và B

N
Tiết 2 :ÔN TẬP VỀ PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP, TẬP HỢP CON,
PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN TRONG N
I/ Mục tiêu: Giúp học sinh:
-Kiến thức: Hệ thống lại các kiến thức về phần tử của tập hợp, tập hợp con, tập hợp N
-Kỹ năng: Rèn kỹ năng giải thành thạo các dạng bài tập về phần tử của tập hợp, tập hợp
con
-Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác khi tính toán, ý thức tự giác học tập
II/ Chuẩn bị:
GV: Thước, phấn màu, MTBT
HS: Ôn lại các kiến thức về phần tử của tập hợp, tập hợp con, MTBT

III/ Tiến trình bài dạy:
1. Ổn đinh:
2. Kiểm tra:
3. Nội dung ôn tập:
Hoạt động của GV và HS Nội dung
+HĐ1: KTBC: Tìm số phần tử của tập
hợp
{ }
3;5;7;9;11; ;89
Kết quả:
Có (89-3):2 + 1 = 44 phần tử
+HĐ2: Ôn kiến thức cơ bản
-A là tập hợp con của B khi nào?
-Kết quả của phép cộng, phép nhân hai
số tự nhiên gọi là gì?
-Cho hs xem lại các tính chất của phép
cộng và phép nhân đã ôn ở tiết 1
(sgk/15;15)
-Lưu ý hs: Tính chất phân phối có thể
mở rộng đ/v phép trừ
A/ Kiến thức cơ bản: Các công thức cần ghi nhớ
1/ Tập hợp con:
A

B nếu mọi phần tử của A đều thuộc B
2/ Phép cộng và phép nhân:
a + b = c a . b = c
sh sh t ts ts t
3/ Tính chất của phép cộng và phép nhân:
sgk/15,16

( Đã ôn ở tiết 1 )
*Mở rộng: a.(b-c) = ab – ac (Với a,b,c

N và b


c)
+HĐ3: Luyện tập
BT1:
-Lấy 1 phần tử của A ghép với 1 phần tử
của B
-Cho cả lớp cùng giải, gọi 1 hs lên bảng
giải
BT2:
B/ Bài tập:
1/ Cho A =
{ }
x, y
và B =
{ }
x, y,z,t
Hãy viết tất cả các tập hợp gồm hai phần tử trong
đó có 1 phần tử thuộc A, 1 phần tử thuộc B
Giải:
{ } { } { } { } { }
x, y ; x,z ; x,t; ; y, z y, t
2/ Cho M =
{ }
1;2;3;4
và N =

{ }
2;4;6;8
. Hãy viết tất
cả các tập hợp vừa là con của M, vừa là con của N
Đinh Tiến Khuê 6
Trường THCS Mộc Bắc G/a: Dạy thêm Toán 6
-Dựa theo đn tập hợp con để giải
BT3:
-Cho hs tự giải
-Hướng dẫn câu g: Tông r có bao nhiêu
số hạng, chia thành nhóm mỗi nhóm 2 số
hạng thì có tất cả bao nhiêu nhóm? Vậy
kết quả là bao nhiêu?
BT4:
-Nếu nhân cả số bị chia và số chia với
cùng một số khác 0 thì thương có hay
đổi không?
-VD: 95:5 = (95.2).(5.2) = 190:10 = 19
Giải:
{ } { } { }
2 ; 4 2;4 ;∅
3/ Tính nhanh:
a/ 327+515+673 = (327+673)+515
= 1000+515 = 1515
b/ 146+121+54+379 (hs tự giải)
c/ 25.9.2.4.5 = (25.4).(2.5).9 = 100.10.9 = 9000
d/ 4.36-4.26 = 4.(36-26) = 4.10 = 40
e/ 42.19+42.81 = 42.(19+81) = 42.100 = 42000
g/ 1+2+3+4+…+47+48+49+50 = 51.25 = 1275
4/ Tính nhẩm bằng cách nhân cả số bị chia và số

chia với cùng một số khác 0:
a/ 3000:125 = (3000.8):(125.8) = 24000:1000 = 24
b/ 550:50 = (550.2):(50.2) = 1100:100 = 11
+HĐ4: Hướng dẫn về nhà
-Ôn lại các kiến thức vừa ôn của bài học
-Giải bài tập: Cho G =
{ }
1;2
và H =
{ }
3;4
.Viết tất cả các tập có hai phần tử trong đó 1 phần tử
thuộc G và 1 phần tử thuộc H
-Xem lại phép cộng và phép nhân số tự nhiên
Tiết 3: LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu: Giúp học sinh:
-Kiến thức: Khắc sâu kiến thức về phần tử của tập hợp, tập hợp con
-Kỹ năng: Rèn kỹ năng giải thành thạo các dạng bài tập về phần tử của tập hợp, tập hợp
con
-Thái độ: Rèn tính chính xác khi xử dụng kí hiệu
II/ Chuẩn bị:
GV: Thước, phấn màu, MTBT
HS: Ôn lại các khái niệm về phần tử của tập hợp, tập hợp con, MTBT
III/ Tiến trình bài dạy:
1. Ổn đinh:
2. Kiểm tra:
3. Nội dung ôn tập:
Hoạt động của GV và HS Nội dung
+HĐ1: KTBC: Tìm số phần tử của tập
hợp

{ }
2;6;10;14;18; ;46
Kết quả:
Có (46-2):4+1 = 12 phần tử
+HĐ2: Sửa bài tập A/ Sửa bài tập:
Cho G =
{ }
1;2
và H =
{ }
3;4
. Các tập hợp cần tìm là:
{ } { } { } { }
1;3 ; 1;4 ; 2;3 ; 2;4
Đinh Tiến Khuê 7
Trường THCS Mộc Bắc G/a: Dạy thêm Toán 6
+HĐ3: Luyện tập
-Cho hs tự giải
-Gọi lần lượt hs lên bảng giải
-Yêu cầu hs nhận xét
*Hướng dẫn BT1 câu c:
-Xử dụng kí hiệu

để thể hiện quan
hệ giữa các tập hợp theo yêu cầu của
BT
-Vẽ sơ đồ Ven: VD: C

B


B
.10 C .17
.13
.31
.41 .61
B/ Luyện tập:
1/ Cho A =
{ }
1;2;3
a/ A có bao nhiêu phần tử
b/ Viết tất cả các tập hợp con của A
c/ Tập hợp B chứa tất cả các tập hợp con của A có
bao nhiêu phần tử
Giải:
a/ A có 3 phần tử
b/
{ } { } { } { } { } { } { }
1 ; 2 ; 3 ; 1;2 ; 1;3 ; 2;3 ; 1;2;3 ;∅
c/ B có 8 phần tử
2/ Cho A =
{ }
10;13;17;20;2531;41;58;61;70
a/ Viết tập B gồm các phần tử của tập hợp B có
chứa chữ số 1
b/ Viết tập C gồm các phần tử của tập hợp A có
chứa chữ số 3
c/ Biếu diễn quan hệ giữa các tập hợp A và B, B và
C, C và A bằng kí hiệu và bằng sơ đồ Ven
Giải:
a/ B =

{ }
10;13;17;31;41;61
b/ C =
{ }
13;31
c/ B

A ; C

B; C

A
3/ Cho M =
{ }
1;2;3;4
và N =
{ }
2;3;4;5
. Hãy viết tập
hợp H có 3 phần tử sao cho H

M và H

N
Giải:
H =
{ }
2;3;4
+HĐ4: HDVN
-Xem lại các dạng bài tập đã giải

-Giải BT: Tập hợp
{ }
*
x N / x 0 0∈ + =
có bao nhiêu phần tử? Giải thích vì sao?
-Xem lại các tính chất của phép cộng và phép nhân trong N
RÚT KINH NGHIỆM:………………………………….
Duyệt: 15/10/2012
Đinh Tiến Khuê 8
Trường THCS Mộc Bắc G/a: Dạy thêm Toán 6
Ngày soạn: 21/10/2012 Ngày dạy: /10/2012 (6A) Ngày dạy: /10/2012(6B)
Buổi 3:
Tiết 1 : CÁC PHÉP TÍNH TRÊN TẬP HỢP SỐ TỰ NHIÊN
I/ Mục tiêu: Giúp học sinh:
-Kiến thức: Khắc sâu kiến thức về phép cộng và phép nhân trong tập hơp N
-Kỹ năng: Rèn kỹ năng giải thành thạo các dạng bài tập về phép cộng và phép nhân
trong N
-Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác khi tính toán, tìm tòi nhiều cách giải toán
II/ Chuẩn bị:
GV: Thước, phấn màu, MTBT
HS: Ôn lại các tính chất về phép cộng và phép nhân trong N, MTBT
III/ Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của GV và HS Nội dung
+HĐ1: KTBC:
Tính nhanh: 345.36 + 345.64
Kết quả:
34500
+HĐ2: Sửa bài tập
-Gọi 1 hs sửa và giải thích
A/ Sửa bài tập:

Tập hợp
{ }
*
x N / x 0 0∈ + =
không có phần tử nào
+HĐ3: Luyện tập
-Cho hs tự giải BT1
-Gọi lần lượt hs lên bảng giải
-Yêu cầu hs nhận xét
Hướng dẫn BT 2:
-Xử dụng tính chất phân phối của phép
nhân đối với phép cộng
-Cho hs tự giải BT3
-Gọi lần lượt hs lên bảng giải
-Yêu cầu hs nhận xét
Hướng dẫn BT4:
-Kí hiệu n! đọc là n giai thừa
B/ Luyện tập:
1/ Áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp để
tính:
a/ 993+48 = 993+(7+41) = (993+7)+41 = 1041
b/ (524+12)+86 =(524+86)+12 = 600+12 = 612
c/ 427+354+373+246 = (427+373)+(354+246)
= 800+600 = 1400
d/ 52.5 = (26.2).5 = 26.(2.5) = 26.10 = 260
e/ 53.7+17.7+7.30 = 7.(53+17+30) = 7.100 =
700
2/ Cho a+b = 5, tính:
a/ 5a+5b = 5.(a+b) = 5.5 = 25
b/ 13a+5b+13b+5a = 18a+18b = 18.(a+b) = 18.5

= 80
3/ Điền số vào ô trông sao cho tổng các số ở mỗi
dòng, mỗi cột, mỗi đường chéo đều bằng 27:
13 4
12
4/ Tính:
Đinh Tiến Khuê 9
Trường THCS Mộc Bắc G/a: Dạy thêm Toán 6
-Tính: n! = 1.2.3.4. … . n
-VD: 7! = 1.2.3.4.5.6.7 = 5040
a/ 6! = 1.2.3.4.5.6 = 720
b/ 5!-3! = 1.2.3.4.5-1.2.3 = 120-6 = 114
c/ 2!+4! = 1.2+1.2.3.4 = 2+24 = 26
5/ Tìm x, biết:
a/ 15.(x-7) = 0 b/ 16.(x-8) = 16
x-7 = 0 x-8 = 1
x = 7 x = 9
+HĐ4: HDVN
-Xem lại các dạng bài tập đã giải
-Giải bài tập: Tình nhanh 13.20+13.80+15.40+15.60
-Xem lại phép trừ và phép chia trong N
Tiết 2
ÔN TẬP VỀ PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA TRONG N
I/ Mục tiêu: Giúp học sinh:
-Kiến thức: Khắc sâu kiến thức về phép trừ và phép chia trong N
-Kỹ năng: Rèn kỹ năng giải thành thạo các dạng bài tập về phép trừ và phép chia trong
N
-Thái độ: Rèn tính chính xác khi tính toán, tìm tòi nhiều cách giải toán
II/ Chuẩn bị:
GV: Thước, phấn màu, MTBT

HS: Ôn lại các tính chất về phép trừ và phép chia trong N, MTBT
III/ Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của GV và HS Nội dung
+HĐ1: KTBC:
Tính nhanh: 2.7.125.5.8.6
Kết quả:
420000
+HĐ1: Ôn kiến thức cơ bản:
-Yêu cầu hs nhắc lại đn phép trừ và phép
chia
-Điều kiện để có hiệu a-b là gì?
-Điều kiện của phép chia a:b là gì?
-Khi nào ta có phép chia hết? Chia có
dư?
A/ Kiến thức cơ bản:
1/ Phép trừ: Cho a;b

N, nếu có x

N/b+x = a
thì ta cóphép trừ a-b = x. Điều kiện để có a-b là a

b
2/ Phép chia: Cho a;b

N,b
0≠
, nếu có x

N/b.x

= a thì ta có phép chia hết a:b = x
*TQ: Cho a;b

N,b
0≠
, bao giờ cũng tìm được
hai số q,r
N∈
duy nhất/ a = b.q + r ( 0
r b≤ <
)
-Nếu r = 0 ta có phép chia hết
-Nếu r

0 ta có phép chia có dư
+HĐ3: Giải bài tập
-Cho cả lớp giải
-Gọi lần lượt hs lên bảng giải
*Hướng dẫn BT3:
A/ Bài tập:
1/ Tính nhanh:
a/ 523-177-23 = 523-(177+23) = 523-200 = 323
b/ 519-(419-91) = (519-419)+91 = 100+91 = 191
c/ (714+328)-128 = 714+(328-128) = 714+200 =
Đinh Tiến Khuê 10
Trường THCS Mộc Bắc G/a: Dạy thêm Toán 6
Câu a:
-Muốn tìm x ta cần tìm gì trước?
-Từ 9x = 18, tìm x
Câu b:

- Muốn tìm x ta cần tìm gì trước?
-Từ x-3 = 4, tìm x
*Hướng dẫn BT4:
Câu a:
-Từ 4x< 9 cho ta x< ?
-Nếu x<2,5 thì ta chọn x bao nhiêu?
Câu b: Giải như câu a
914
d/ 312.28-18.312 = 312.(28-28) = 312.10 = 3120
2/ Tính nhanh:
a/ 675:25 = (600+75):25 = 600:25+75:25 =
24+3=27
b/ 835:5 = (800+35):5 = 800:5+35:5=160+7 =
167
3/ Tìm x, biết:
a/ 9x + 2 = 20 b/ (x-3) + 5 = 9
9x = 18 x-3 = 4
x = 3 x = 7
4/ a/ Tìm số tự nhiên x lớn nhất sao cho: 4x< 9
4x< 9

x<9:4 = 2,5 – Vậy x = 2
b/ Tìm số tự nhiên x bé nhất sao cho: 6x> 13
6x> 13

x>13:6 = 6,5 – Vậy x = 7
Tiết 3 : CÁC PHÉP TÍNH TRÊN TẬP HỢP SỐ TỰ NHIÊN (TIẾP)
I/ Mục tiêu: Giúp học sinh:
-Kiến thức: Khắc sâu kiến thức về các phép toán trong N
-Kỹ năng: Rèn kỹ năng giải thành thạo các dạng bài tập phối hợp các phép toán trong

N,xử dụng MTBT
-Thái độ: Rèn tính chính xác khi tính toán, tìm tòi nhiều cách giải toán
II/ Chuẩn bị:
GV: Thước, phấn màu, MTBT
HS: Ôn lại các tính chất về các phép toán trong N, MTBT
III/ Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của GV và HS Nội dung
+HĐ1: KTBC:
Tính nhanh: 234.26-234.21+234.5
Kết quả:
2340
+HĐ2: Sửa bài tập
-Hướng dẫn hs vẽ sơ đồ
-Gọi 1 hs sửa và giải thích
A/ Sửa bài tập:
Số lớn: 85.11+12 = 947
Số bé: 85.1 = 85
+HĐ3: Giải bài tập
-Cho cả lớp giải
-Gọi lần lượt hs lên bảng giải
Hướng dẫn BT1:
-Thực hiện tính ở đâu trước?
A/ Luyện tập:
1/ Thực hiện phép tính:
a/
[ ]
{ }
[ ]
{ }
{ }

261 (36 31).2 9 .1001 261 10 9 .1001
251 9 1001 242.1001 242242
− − − = − −
= − = =
Đinh Tiến Khuê 11
Trường THCS Mộc Bắc G/a: Dạy thêm Toán 6
Hướng dẫn BT2:
-Muốn tính ta cần tính các đại lượng nào
trước?
Hướng dẫn BT4:
-Tổng có bao nhiêu số hạng?
-Số số hạng của tổng = (số hạng cuối –
số hạng đầu): khoảng cách giữa hai số
hạng+1
-Tính như thế nào nhanh và hợp lí?
Tổng = (số hạng cuối +số hạng đầu): số
số hạng:2
b/
[ ] [ ]
(46 32) (54 42) .36 14 12 .36
2.36 72
− − − = −
= =
c/ (1200+60):12 = 1200:12+60:12 = 100+5 =
105
d/ (2100-42):21 = 2100:21-42:21 = 100-2 = 98
2/Tìm số tự nhiên x, biết:
a/ (2x-5) +8 = 19

2x-5 = 11


2x = 16

x =
8
b/
[ ]
(x 32) 17 .2 42 (x 32) 17 21
x 32 38 x 6
+ − = ⇔ + − =
+ = ⇔ =
3/ Tính nhẩm bằng cách nhân cả số bị chia và số
chia với cùng một số:
a/ 2000:25 = (2000.4):(25.4) = 8000:100 = 8
b/ 470:5 = (470.2):(5.2) = 940:10 = 94
4/ Tính nhanh tổng: 1+3+5+7++…
+29+31+33+35
Tổng có (35-1):2+1 = 18 số hạng
Tổng = (35+1).18:2 = 324
5/ Viết các số tự nhiên sau dưới dạng tổng các
lũy thừa của 10:
a/ abcd = a.10
3
+ b.10
2
+ c.10
1
+ d.10
0
(a


0)
b/ 27348 = 2.10
4
+7.10
3
+3.10
2
+4.10
1
+8.10
0
+HĐ4: HDVN
-Xem lại các dạng bài tập đã giải
-Giải bài tập: Tìm số tự nhiên x, biết:
(x 54) 32 .2 244
 
+ − =
 
-Ôn lại các kiến thức về lũy thừa với số mũ tự nhiên
RÚT KINH NGHIỆM:………………………………….
Duyệt: 22/10/2012
Đinh Tiến Khuê 12
Trường THCS Mộc Bắc G/a: Dạy thêm Toán 6
Ngày soạn: 28/10/2012 Ngày dạy: / /2012 (6A) Ngày dạy: / /2012(6B)
Buổi 4:
Tiết 1 : ÔN TẬP VỀ LŨY THỪA, NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
I/ Mục tiêu: Giúp học sinh:
-Kiến thức: Nắm vững kiến thức về lũy thừa, cách chia hai lũy thừa cùng cơ số
-Kỹ năng: Rèn kỹ năng vận dụng các kiến thức trên vào bài tậpgiải

-Thái độ: Rèn tính chính xác khi tính toán, tìm tòi nhiều cách giải toán
II/ Chuẩn bị:
GV: Thước, phấn màu, MTBT
HS: Ôn lại định nghĩa lũy thừa, nhân hai lũy thừa cùng cơ số,MTBT
III/ Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của GV và HS Nội dung
+HĐ1: KTBC:
Tìm x, biết: 5x+12 = 22
Kết quả:
x = 2
+HĐ2: Ôn kiến thức cơ bản
-Lũy thữa bậc n của a là gì?Điều kiện
của n là gì?
-Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta
thực hiện như thế nào?
-Nhắc lại quy ước
A/ Kiến thức cơ bản:
1/ Lũy thừa:

n *
a.a.a. .a = a (n N )(n ts a)∈
2/ Nhân hai lũy thừa cùng cơ số:
a
m
.a
n
= a
m+n
– Mở rộng: (a
m

)
n
= a
m.n
+Quy ước: a
o
= 1 ( a

0), a
1
= a
+HĐ3: Luyện tập
-Cho cả lớp giải
-Gọi lần lượt hs lên bảng giải
Hướng dẫn BT3:
-Số 16 có những cách viết nào?
Hướng dẫn BT4:
-Số chữ số 0 có quan hệ ntn với số mũ
ở lũy thừa?
Hướng dẫn BT5:
-Tính giá trị các lũy thừa trước
-Tìm x như các dạng toán đã học
B/ Luyện tập:
1/Viết gọn các tích sau bằng cách dung lũy thừa:
a/ 7.7.7.7.7.7 = 7
6
; b/ 2.2.2.8 = 2
3
.2
3

= 2
3+3
=2
6
b/ 3.15.9.3 = 3.3.5.3.3.3 = 3
5
.5
c/ 1000.10.10 = 10
3
.10
2
= 10
3+2
= 10
5
2/ Tính giá trị của các lũy thừa sau:
a/ 2
6
= 64; 3
4
= 81; 4
3
= 64; 5
3
= 125; 6
1
= 6; 7
o
= 1
b/ 2

3
.2 = 2
3+1
= 2
4
= 16; 3
2
.3
1
.3
o
= 9.3.1 = 27
2
2
.8
2
= 4.64 = 256; 3.9
2
= 3.81 = 243
3/ Trong các số sau, số nào viết được dưới dạng lũy
thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1:
9; 100; 18; 125; 20; 16
9 = 3
2
; 100 = 10
2
; 125 = 5
3
; 16 = 4
2

= 2
4
4/ Viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa của 10:
10000 = 10
4
; 1000000000 = 10
9
10 …0 = 10
12
; 10……0 = 10
n

(n

0)

12 chữ số 0 n chữ số 0
5/ Tìm x, biết:
a/ x + 4
2
= 10
2
b/ 10
3
– 5x = 750
x + 16 = 100 1000 – 5x = 750
x = 100 – 16 5x = 1000 – 750 =
Đinh Tiến Khuê 13
Trường THCS Mộc Bắc G/a: Dạy thêm Toán 6
250

x = 84 x = 250:5 = 50
c/ x:2
3
= 2
2
d/ 3
2
:x = 3
x:8 = 4 9:x = 3
x = 4.8 x = 9:3
x = 32 x = 3
+HĐ3: HDVN: -Xem lại các BT đã giải
-Giải BT: Tìm x: a/ 2
x
= 8, b/ 5
x-1
= 125 (Hướng dẫn: a
m
= a
n
thì m = n, với
a

0)
Tiết 2 : CÁC DẠNG TOÁN VỀ LŨY THỪA
I/ Mục tiêu: Giúp học sinh
-Kiến thức: Khắc sâu kiến thức về lũy thừa, nhân hai lũy thừa cùng cơ số
-Kỹ năng: Giải thành thạo các dạng bài tập về lũy thừa, nhân hai lũy thừa cùng cơ số
-Thái độ: Rèn tính chính xác, cẩn thận khi tính toán, tìm tòi nhiều lời giải trong một bài
tập

II/ Chuẩn bị:
GV: Thước, phấn màu, MTBT
HS: Ôn lại định nghĩa lũy thừa, nhân hai lũy thừa cùng cơ số, MTBT
III/ III/ Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của GV và HS Nội dung
+HĐ1: Sửa bài tập:
-Gọi 2 hs lên bảng sửa
-Gọi hs nhận xét
A/ Sửa bài tập: Tìm x:
a/ 2
x
= 16; b/ 4
x-1
= 64
2
x
= 2
4
4
x-1
= 4
3
x = 4 x–1 = 3
x = 4
+HĐ2: Luyện tập
Hướng dẫn BT1:
-Cho hs thừa nhận công thức: (a
m
)
n

=
a
m.n
-Ví dụ: (3
2
)
5
= 3
2.5
= 3
10
BT2:
-Cho cả lớp giải
-Gọi 2 hs lên bảng giải
Hướng dẫn BT3:
-Xử dụng công thức:
B/ Luyện tập:
1/ Viết gọn dưới dạng một lũy thừa:
a/ 10.100.1000 = 10.10
2
.10
3
= 10
6
b/ 2.2.2; c/ 3.3.3.9.9
d/ (a
6
)
4
= a

6.4
= a
24
;
e/ (2
3
)
5
.(2
3
)
3
= 2
15
.2
9
= 2
24

g/ (4
a
)
b
= 4
ab
2/ Không tính, hãy cho biết giá trị của mỗi tổng
sau:
a/a.10
4
+ b.10

3
+ c.10
2
+ d.10
1
+ e.10
0
= abcde(a

0)
b/ 5.10
4
+ 4.10
3
+ 6.10
2
+ 3.10
1
+ 9.10
0
= 54639
3/ Tìm số tự nhiên n, biết:
Đinh Tiến Khuê 14
Trường THCS Mộc Bắc G/a: Dạy thêm Toán 6
Nếu a
m
= a
n
thì m = n, với a


0
Hướng dẫn BT4:
-Tính giá trị các lũy thừa trước rồi tính
x như các dạng đã biết
-Lưu ý câu b: số tự nhiên nào có bình
phương bằng 25? Nếu x là số tự nhiên

x
2
= 25 thì x = ?
a/ 2
n
= 16 b/ 4
n+1
= 16
2
n
= 2
4
b/ 4
n+1
= 4
2
n = 4 n + 1 = 2
4/ Tìm số tự nhiên x, biết:
a/ 3x-3 = 3.3
2
b/ x
2
- 3

2
= 4
2

3x = 27 x
2
= 25
x = 9 x = 5
c/ 5
2
+3x = 10
2
d/ 4x:10
2
= 10
3x = 75 4x = 1000
x = 5 x = 250
e/ 8
2
:2x = 8 g/ 5x + 5
2
= 9
2
+ 14
2x = 8 5x = 70
x = 4 x = 14
Tiết 3 : ÔN TẬP VỀ CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
I/ Mục tiêu: Giúp học sinh
-Kiến thức: Nắm vững cách chia hai lũy thừa cùng cơ số
-Kỹ năng: Giải thành thạo các dạng bài tập về lũy thừa, nhân hai lũy thừa cùng cơ số

-Thái độ: Rèn tính chính xác, cẩn thận khi vận dụng công thức vào bài tập
II/ Chuẩn bị:
GV: Thước, phấn màu, MTBT
HS: Ôn lại công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số,MTBT
III/ III/ Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của GV và HS Nội dung
+HĐ1: KTBC:
Tính: 2.2
2
.2
3
Kết quả:
64
+HĐ2: Sửa bài tập
-Gọi cùng lúc 2 hs lên bảng sửa
-Yêu cầu hs nhận xét
A/ Sửa bài tâp:
a/ 2x – 5
3
= 5 b/ x
3
+10 = 18
2x = 130 x
3
= 8
x = 65 x = 2
+HĐ3: Ôn kiến thức cơ bản
-Yêu cầu hs viết công thức minh họa
chia hai lũy thừa cùng cơ số khác 0
-Nêu quy ước: a

o
= 1 (a

0)
-Số chính phương là số như thế nào?
B/ Kiến thức cơ bản:
1/ Chia hai lũy thừa cùng cơ số:
a
m
:a
n
= a
m-n
(a

0; m
n≥
)
2/ Quy ước: a
o
= 1 (a

0)
3/ Số chính phương là số bằng bình phương của
một số tự nhiên – VD: 0; 4; 9; 16; 25…
+HĐ4: Luyện tập
-Yêu cầu hs tự giải BT1, BT2
-Gọi hs lần lượt lên bảng giải
-Gọi hs nhận xét
C/ Luyện tập:

1/ Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa:
a/ 5
6
:5
3
= 5
6-3
= 5
3

b/ a
4
:a = a
4-1
= a
3
(a

0)
2/ Viết dưới dạng tổng các lũy thừa của 10:
Đinh Tiến Khuê 15
Trường THCS Mộc Bắc G/a: Dạy thêm Toán 6
Hướng dẫn BT3:
-Số tự nhiên nào lũy thừa n (n

N) bằng
1?
-Ta thấy 1
n
= 1 vậy a = ?

Hướng dẫn BT4, câu b:
-Tính giá trị các lũy thừa trước
-Kiểm tra kết quả tìm được ở mỗi câu
xem số nào là số chính phương
Hướng dẫn BT5:
-Muốn tìm x trước hết ta làm gì?
-Câu a: Tìm 2x rồi tìm x
-Câu b: Tìm x
2
rồi tìm x
a/ các số 895 = 8.10
2
+9.10
1
+5.10
o
b/ abc = a.10
2
+b.10
1
+c.10
o
(a

0)
3/ Tìm số tự nhiên a biết: a
n
= 1 (n

N)

Ta thấy 1
n
= 1 do đó a = 1
4/ a/Trong các số sau số nào là số chính phương:
30;36;48;49;100;120;121;168;169
Số chính phương là: 36;49;121;169
b/ Tổng; hiệu sau có phải là số chính phương
không:
b
1
/ 6
2
+ 8
2
= 100 là số chính phương
b
2
/ 8
2
– 6
2
= 28 không phải số chính phương
5/ Tìm số tự nhiên x, biết:
a/ 2x – 5 = 3
4
:3
3
b/ 4
3
.x

2
= 4
5
2x - 5 = 3
2
x
2
= 4
5
:4
3
2x – 5 = 9 x
2
= 4
2
2x = 14 x
2
= 16
x = 7 x = 4
+HĐ5: HDVN
-Xem lại các bài tập đã giải
-Giải BT: a/ Tính: (5
2010
:5
2009
).5
2
b/ Tìm số tự nhiên x biết: x
2
+ 2

6
:2
5
= 3
7
:3
4

RÚT KINH NGHIỆM:………………………………….
Duyệt: 29/10/2012
Ngày soạn: 04/11/2012 Ngày dạy: /11/2012 (6A) Ngày dạy: /11/2012(6B)
Buổi 5:
Tiết 1: LUYỆN TẬP CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CÔ SỐ
I/ Mục tiêu:Giúp học sinh:
-Kiến thức: Khắc sâu kiến thức về chia hai lũy thừa cùng cơ số khác 0
-Kỹ năng: Vận dụng thành thạo công thức a
m
:a
n
= a
m-n
(a

0; m
n≥
) vào bài tập
-Thái độ: Tập tính cẩn thận, sáng tạo, tìm nhiều cách giải bài tập
II/ Chuẩn bị:
-GV: GV: Thước, phấn màu, MTBT
-HS: Ôn lại công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số,MTBT

III/ Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của GV và HS Nội dung
Đinh Tiến Khuê 16
Trường THCS Mộc Bắc G/a: Dạy thêm Toán 6
+HĐ1: KTBC:
Tính: 5
2011
:5
2007
Kết quả:
625
+HĐ2: Sửa bài tập
-Gọi cùng lúc 2 hs lên bảng sửa
-Yêu cầu hs nhận xét
A/ Sửa bài tâp:
a/ Tính: (5
2010
:5
2009
).5
2
= 5. 5
2
= 5
3
= 27
b/ Tìm x, biết: x
2
+ 2
6

:2
5
= 3
7
:3
4

x = 5
+HĐ3: Luyện tập
-Yêu cầu hs nhắc lại công thức chia
hai lũy thừa cùng cơ số khác 0
-Với a

0 thì a
o
= ?
-Cho hs tự giải BT1,BT2
-Gọi hs lên bảng giải
-Yêu cầu hs nhắc lại thứ tự thực hiện
các phép tính trong biểu thức?
-Cho hs giải BT3
-Gọi hs lên bảng giải
Hướng dẫn BT4:
Câu a:
-Muốn tìm x ta cần tìm giá trị của
biểu thức nào trước?
-Từ 5(x-3) = 25, tìm x như thế nào?
Câu b: Hướng dẫn như câu a
-Gọi 2 hs lên bảng giải
B/ Luyện tập:

1/ Viết kết quả dưới dạng một lũy thừa:
a/ 3
12
:3
7
= 3
15

b/ 4
7
:4
7
= 4
o
= 1
c/ 9
6
:3
2
= (3
2
)
6
:3
2
= 3
12
:3
2
= 3

10

d/ 7
3
:7
o
= 7
3-o
= 7
3
2/ Mỗi tổng sau có phải số chính phương không?
a/ 3
2
+4
2
= 3+16 = 25 là số chính phương
b/ 4
8
:4
5
+ 4 = 4
3
+ 4 = 64 + 4 = 68 không phải scp
c/ 6
2
+ 12
2
= 36+144 = 180 không phải scp
3/ Tính:
a/ 2.5

2
+18:3
2
= 2.25 + 18:9 = 20 + 2 = 52
b/ 17.130+70.17 = 17.(130+70) = 17.200 = 3400
c/
( )
9
9
40 30 3 2 40 30 1 40 29 69
 
 
+ − − = + − = + =
 
 
d/ 4.5
2
+4
2
.17+84.17 = 100 + 1700 = 1800
4/ Tìm số tự nhiên x, biết:
a/ 70-5(x-3) = 45
5(x-3) = 25
x-3 = 5
x = 8
b/ 10 + 2x = 4
50
:4
48
10 + 2x = 16

2x = 6
x = 3
+HĐ5: HDVN
-Xem lại các bài tập đã giải
-Giải BT: Tính nhanh: (5
44
+5
43
):5
43
Tiết 2: LUYỆN TẬP CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CÔ SỐ
I/ Mục tiêu:Giúp học sinh:
-Kiến thức: Khắc sâu các kiến thức về lũy thừa
-Kỹ năng: Vận dụng thành thạo các kiến thức về lũy thừa vào bài tập
-Thái độ: Có ý thức tự học, tìm tòi nhiều cách giải toán
Đinh Tiến Khuê 17
Trường THCS Mộc Bắc G/a: Dạy thêm Toán 6
II/ Chuẩn bị:
-GV: GV: Thước, phấn màu, MTBT
-HS: Ôn lại công thức về lũy thừa,MTBT
III/ Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của GV và HS Nội dung
+HĐ1: KTBC:
Viết gọn dưới dạng một lũy thừa:
(3
4
)
5
.3
10

.3
15
Kết quả:
3
45
+HĐ2: Sửa bài tập
-Gọi 1 hs lên bảng sửa
-Yêu cầu hs nhận xét
A/ Sửa bài tâp:
Tính nhanh:
(5
44
+5
43
):5
43
= 5
44
:5
43
+5
43
:5
43
= 5+1 = 6
+HĐ3: Luyện tập
Yêu cầu hs:
-Nhắc lại thứ tự thực hiện các phép
tính trong biểu thức
-Viết công thức minh họa phép nhân

và chia hai lũy thừa cùng cơ số
Cho hs giải BT1 và BT2
Gọi hs lên bảng giải
Hướng dẫn BT3:
Câu a:
-Mỗi tổng bằng bao nhiêu?
-Kết luận: hai tổng có bằng nhau
không?
-HS tự giải các câu còn lại
Hướng dẫn BT4:
Câu a: Dùng công thức:
(số cuối-số đầu):kc giữa hai sh + 1
Câu b: Dùng công thức:
Tổng = (Số hạng đầu+số hạng
cuối).số sh:2
B/ Luyện tập:
1/ Thực hiện phép tính:
a/ 3
5
:3
2
+2
3
.2 = 3
3
+2
4
= 27+16 = 43
b/ (39.42 – 37.42):42 = 42(39-37):42 = 2
c/ 100:(2.4

2
+3
2
.2) = 100: 50 = 2
d/
( )
3 2 2010 4 2
10 8 2 . 2 4 100 64 36
 
− + − = − =
 
2/ Tìm số tự nhiên x, biết:
a/ x
2
– 2
3
= 17 b/ 231-(x-6) = 1339:13
x
2
= 25 x-6 = 128
x = 5 x = 134
3/ Xét xem các biểu thức sau có bằng nhau không?
a/ 1
2
+5
2
+6
2
và 2
2

+3
2
+7
2
1
2
+5
2
+6
2
= 62
2
2
+3
2
+7
2
= 62
Vậy 1
2
+5
2
+6
2
= 2
2
+3
2
+7
2

b/ 1
2
+6
2
+8
2
và 2
2
+4
2
+9
2
c/ 10
2
+11
2
+12
2
và13
2
+14
2
d/ 37.(3+7) và 3
3
+7
3
e/ (30+25)
2
và 11
2

.5
2
g/ 48.(4+8) và 4
3
+ 8
3
*HS tự giải các câu còn lại
4/ a/ Tính số số hạng của dãy số: 5;10;15;20; … ;
155
Dãy số có: (155-5):5+1 = 31 (số hạng)
b/ Tính tổng: 5+10+15+20+ … + 155
5+10+15+20+ … + 155 = (5+155).31:2 = 2480
Đinh Tiến Khuê 18
Trường THCS Mộc Bắc G/a: Dạy thêm Toán 6
+HĐ4: HDVN
-Xem lại các bài tập đã giải
-Giải BT: Tính tổng: S = 1+3+5+7+9+11+ … + 43
Tiết 3
ÔN TÍNH CHẤT CHIA HẾT CỦA MỘT TỔNG
I/ Mục tiêu:Giúp học sinh:
-Kiến thức: Khắc sâu các tính chất chia hết của một tổng
-Kỹ năng: Vận dụng thành thạo các tính chất chia hết của một tổng vào bài tập
-Thái độ: Có ý thức tự học, tìm tòi nhiều cách giải toán
II/ Chuẩn bị:
-GV: GV: Thước, phấn màu, MTBT
-HS: Ôn lại các tính chất chia hết của một tổng, MTBT
III/ Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của GV và HS Nội dung
+HĐ1: KTBC: Tính: 2
2011

:2
2007
Kết quả: 16
+HĐ2: Sửa bài tập
-Gọi 1 hs lên bảng sửa
-Yêu cầu hs nhận xét
A/ Sửa bài tâp:
S = 1+3+5+7+9+11+ … + 43
= (43+1).22:2 = 484
+HĐ3: Ôn kiến thức cơ bản
-Yêu cầu hs nhắc lại các tính chất chia
hết của một tổng
-Nêu tính chất mở rộng
B/ Kiến thức cơ bản:
1/ Các tính chất: (Có mở rộng)
am và bm

(a+b) m và (a-b) m
am và bm

(a+b) m và (a-b) m
+HĐ4: Luyện tập
BT1:
-Cho hs tự giải
-Gọi cùng lúc 4 hs lên bảng giải
Hướng dẫn BT2:
-Các số 12; 15; 21 có chia hết cho 3
không?
-Vậy để A chia hết cho 3 thì đk của x là
gì? A không chia hết cho 3 thì đk của x

là gì?
Hướng dẫn BT3:
C/ Luyện tập:
1/ Mỗi tổng ( hiệu ) sau có chia hết cho 6 không?
a/ 486 và 646

48+646
b/ 6006 và 4806

600+4806
c/ 10
2
+28+40 = 120+486
d/ 121+36  6
2/ Cho tổng A = 12+15+21+x (x

N).Tìm điều
kiện của x để: a/ A  3; b/ A  3
a/A3 khi x3
b/ A  3 khi x  3
3/ Khi chia số tự nhiên a cho 24 ta được số dư là
10. Hỏi a có chia hết cho 2 không? Có chia hết
cho 4 không?
Giải:
Vì a chia cho 24 dư 10 nên a = 24.k + 10 (k

N)
Vì 242 và 102 nên a2
Đinh Tiến Khuê 19
Trường THCS Mộc Bắc G/a: Dạy thêm Toán 6

-Khi a chia hết cho 24 thì a có dạng tổng
quát là gì?
-Khi a chia cho 24 dư 10 thì a có dạng
tổng quát là gì?
-Vậy a có chia hết cho 2 không? Cho 4
không? Vì sao?
Hướng dẫn BT3:
Câu a:
-Tích có dạng tổng quát là gì?
-Vì sao tích n.(n+1) luôn chia hết cho 2?
Câu b:
-Hướng dẫn tương tự câu a
Vì 244 và 10  4 nên a  4
4/ Chứng tỏ rằng:
a/ Tích của hai số tự nhiên liên tiếp là một số
chia hết cho 2
b/ Tích của ba số tự nhiên liên tiếp là một số chia
hết cho 3
+HĐ5: HDVN:-Xem lại các dạng bài tập đã giải
-Giải BT: Chứng tỏ rằng: Trong hai số tự nhiên liên tiếp, có một số chia hết cho 2
RÚT KINH NGHIỆM:………………………………….
Duyệt: 05/11/2012
Ngày soạn: 04/11/2012 Ngày dạy: /11/2012 (6A) Ngày dạy: /11/2012(6B)
Buổi 6:
Tiết 1: ÔN DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5
I/ Mục tiêu:Giúp học sinh:
-Kiến thức: Khắc sâu các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
-Kỹ năng: Vận dụng thành thạo các dấu hiệu vào bài tập
-Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính các khi vận dụng các dấu hiệu
II/ Chuẩn bị:

-GV: Thước, phấn màu, MTBT
-HS: Ôn lại các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, MTBT
III/ Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của GV và HS Nội dung
+HĐ1: KTBC: Tổng.8.2009 + 6.2011 có
chia hết chia hết cho 2 không? Vì sao?
Kết quả:
8.2009 + 6.2007  2
+HĐ2: Sửa bài tập
-Gọi 1 hs lên bảng sửa
-Yêu cầu hs nhận xét
A/ Sửa bài tâp:
Gọi hai số tự nhiên liên tiếp là n và n+1, nếu
n2 thì ta có đpcm, nếu n  2 thì n chia 2 dư 1,
khi đó n+12
Đinh Tiến Khuê 20
Trường THCS Mộc Bắc G/a: Dạy thêm Toán 6
+HĐ3: Ôn kiến thức cơ bản
- Yêu cầu hs nhắc lại các dấu hiệu
B/ Kiến thức cơ bản:
1/ Các dấu hiệu: sgk/37;38
+HĐ4: Luyện tập
BT1:
-Cho hs tự giải
-Gọi 1 hs nêu kết quả
Hướng dẫn BT2:
-Trong 1 tích, nếu có một số chia hết 2
hoặc 5 thì tích cũng chia hết cho 2 hoặc 5
BT3 và BT4:
-Cho hs tự giải

-Gọi 2 hs lên bảng giải
Hướng dẫn BT5:
-Số cần tìm có dạng tổng quát là gì?
-Số aa chia hết cho 2 vậy a là những chữ
số nào?
-Số aa chia 5 dư 4 vậy chữ số tận cùng là
chữ số nào?
-Kết luận : Vậy số cần tìm là số nào?
C/ Luyện tập:
1/ Trong các số: 315; 251; 790; 456:
a/ Số chia hết cho 2 là: 790; 456
b/ Số chia hết cho 5 là: 315; 790
c/ Số chia hết cho cả 2 và 5 là: 790
2/ Tổng, hiệu sau có chia hết cho 2, cho5
không?
a/ 1.2.3.4.5 + 522 nhưng  5
b/ 1.2.3.4.5 – 75  2 nhưng 5
3/ Điền chữ số vào dấu * để 45* :
a/ Chia hết cho 2 ( * = 0 hoặc 2;4;6;8)
b/ Chia hết cho 5 ( * = 0 hoặc 5)
c/ Chia hết cho cả 2 và 5 ( * = 0 )
4/ Dùng 3 chữ số 8;0;5 để ghép thành số tự
nhiên có 3 chữ số khác nhau và thõa mãn đk:
a/ Chia hết cho 2 ( 580; 508; 850)
b/ Chi hết cho 5 ( 580; 850, 805)
5/ Tìm số tự nhiên có hai chữ số giống nhau,
biết rằng số đó chia hết cho 2 và khi chi 5 dư 4
Giải:
Gọi số cần tìm là aa (a


0)
Vì aa chia hết cho 2 và a

0 nên a
{ }
2;4;6;8∈
Vì aa chia 5 dư 4 nên a = 4
Vậy số cần tìm là 44
+HĐ5: HDVN: -Xem lại các dạng bài tập đã giải
-Giải BT: Điền chữ số vào dấu * để số *95 :
a/ Chia hết cho 2
b/ Chia hết cho 5
Tiết 2
ÔN DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 3, CHO 9
I/ Mục tiêu:Giúp học sinh:
-Kiến thức: Khắc sâu các dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9
-Kỹ năng: Vận dụng thành thạo các dấu hiệu vào bài tập
-Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính các khi vận dụng các dấu hiệu
II/ Chuẩn bị:
-GV: Thước, phấn màu, MTBT
-HS: Ôn lại các dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9, MTBT
III/ Tiến trình bài dạy:
Đinh Tiến Khuê 21
Trường THCS Mộc Bắc G/a: Dạy thêm Toán 6
Hoạt động của GV và HS Nội dung
+HĐ1: KTBC: Viết ba số tự nhiên, mỗi
số có ba chữ số và chia hết cho cả 2 và 5
Kết quả:
VD: 320; 750; 890
+HĐ2: Sửa bài tập

-Gọi 1 hs lên bảng sửa
-Yêu cầu hs nhận xét
A/ Sửa bài tâp:
a/ Không có chữ số nào thõa mãn
b/ Các chữ số từ 1 đến 9 đều được
+HĐ3: Ôn kiến thức cơ bản
- Yêu cầu hs nhắc lại các dấu hiệu
B/ Kiến thức cơ bản:
1/ Các dấu hiệu: sgk/40;41
+HĐ4: Luyện tập
BT1:
-Cho hs tự giải
-Gọi 1 hs nêu kết quả
Hướng dẫn BT2:
Câu a:
-Để 4a33 thì a nhận những giá trị nào?
Câu b, câu c hướng dẫn tương tự
BT3:
-Cho hs tự giải
-Gọi 2 hs lên bảng giải
Hướng dẫn BT4:
-Tổng các chữ số của hiệu và tổng đã
cho lần lượt là bao nhiêu?
-Kết luận gì cho mỗi câu?
Hướng dẫn BT5:
-Để 87ab9 thì a + b = ?
-Đã biết a – b = 4 vậy có xảy ra trường
hợp a + b = 3 không? Vì sao? Ta tìm a
và b ntn? (Tìm một số khi biết tổng và
hiệu của nó)

C/ Luyện tập:
1/ Trong các số: 1458; 4950; 1353
a/ Số chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9
là:1353
b/ Số chi hết cho cả 2;3;5;9 là: 4950
2/ Tìm a và b sao cho:
a/ 4a33: a
{ }
2;5;8∈
b/ 6a39: a
{ }
0;9∈
c/ a54bcả 2;3;5;9: a = 9 và b = 0
3/ Dùng 3 trong 4 chữ số 7;6;2;0 ghépthành các
số tự nhiên có ba chữ số khác nhau sao cho số
đó:
a/ Chia hết cho 9: 720; 702; 270; 207
b/ Chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9: 762;
726; 672; 627; 276; 267
4/ Tổng hiệu sau có chia hết cho 3, cho 9 không?
a/ 10
9
– 1 = 9999999993 và 9
b/ 10
15
+ 23 nhưng không chia hết cho 9
5/ Tìm a và b sao cho a – b = 4 và 87ab9
Để 87ab9 thì a + b = 12 hoặc a + b = 3
Vì a – b = 4 nên không thể xảy ra trường hợp a +
b = 3. Vậy a = 8; b = 4

+HĐ5: HDVN
-Xem lại các dạng bài tập đã giải
-Giải BT: Tổng: (10
2
)
3
+ 5 có chia hết cho 3, cho 9 không? Vì sao?
Tiết 3
LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu:Giúp học sinh:
Đinh Tiến Khuê 22
Trường THCS Mộc Bắc G/a: Dạy thêm Toán 6
-Kiến thức: Khắc sâu các dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9
-Kỹ năng: Vận dụng thành thạo các dấu hiệu vào bài tập
-Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác khi vận dụng các dấu hiệu, tìm nhiều cách giải
bài tập hay
II/ Chuẩn bị:
-GV: Thước, phấn màu, MTBT
-HS: Ôn lại các dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9, MTBT
III/ Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của GV và HS Nội dung
+HĐ1: KTBC: Tổng 10
7
+ 5 có chia hết
cho 3 không? Cho 9 không? Vì sao
Kết quả:
10
7
+ 5 = 10000005 chia hết cho 3, không chia
hết cho 9

+HĐ2: Sửa bài tập
-Gọi 1 hs lên bảng sửa
-Yêu cầu hs nhận xét
A/ Sửa bài tâp:
(10
2
)
3
+ 5 = 1000005 chia hết cho 3, không chia
hết cho 9
+HĐ3: Luyện tập
BT1:
-Cho cả lớp tự giải
-Gọi 1 hs lên bảng giải
-Lớp nhận xét
BT2:
-Số cần tìm ở mỗi câu là số nào?
-Gọi 2 hs nêu kết quả
-Lớp nhận xét
BT3:
-Tập hợp cần viết có những phần tử nào?
-Gọi 1 hs lên bảng viết
-Lớp nhận xét
BT4:
-Cho cả lớp tự giải
-Gọi 2 hs lên bảng giải
-Lớp nhận xét
BT5:
Câu a:
-Số chia hết cho 5 và 9 phải thõa mãn

những điều kiện nào? Cho vd
Câu b: HS tự giải
C/ Luyện tập:
1/ Trong các số: 3690; 822; 567
a/ Số chia hết cho 2;3;5;9 là: 3690
b/ Số không chia hết cho 3 và 9 là: 822
c/ Số chia hết cho 9 là: 3690;567
d/ Số chia hết cho 9 mà không chia hết cho 3:
không có
2/ Viết số tự nhiên nhỏ nhất có 6 chữ số sao
cho số đó:
a/ Chia hết cho 3: 100002
b/ Chia hết cho 9: 100008
3/ Viết tập hợp các số tự nhiên n chia hết cho 9
và 102 < n < 145
{ }
108;117;126;135;144
4/ Cho các số: 11* ; 510* ; 11111111*
a/Thay chữ số vào dấu * để được số chia hết
cho 3
Với số 11* thì *
{ }
1;4;7∈
HS giải các số còn lại
b/ Trong các số tìm được có số nào chia hết cho
9 không?
Với số 11* khi * = 7 thì số 117 chia hết cho 9
HS tự tìm các số khác
5/ a/ Viết hai số có 5 chữ số chia hết cho 5 và 9
Vd: 12330; 40590

a/ Viết tất cả các số có ba chữ số giống nhau
Đinh Tiến Khuê 23
Trường THCS Mộc Bắc G/a: Dạy thêm Toán 6
mà chia hết cho 9: 333; 666; 999
+HĐ4: HDVN
-Xem lại các dạng BT đã giải
-Giải BT: Viết tập hợp các số tự nhiên n chia hết cho 3 và 5 sao cho 20 < n < 100
RÚT KINH NGHIỆM:………………………………….
Duyệt: 12/11/2012
Ngày soạn: 18/11/2012 Ngày dạy: /11/2012 (6A) Ngày dạy: /11/2012(6B)
Buổi 7:Tiết 1:
ÔN ƯỚC VÀ BỘI
I/ Mục tiêu:Giúp học sinh:
-Kiến thức: Khắc sâu khái niệm ước và bội, cách tìm ước và bội, kí hiệu các tập hợp ước
và bội
-Kỹ năng: Tìm thành thạo ước và bội của các số tự nhiên khác 0
-Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác khi tìm các tập và viết các kí hiệu về ước và bội
II/ Chuẩn bị:
-GV: Thước, phấn màu, MTBT
-HS: Ôn lại khái niệm ước và bội
III/ Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của GV và HS Nội dung
+HĐ1: KTBC: Tổng 10
5
– 1 có chia hết
cho 3 không? Cho 9 không? Vì sao
Kết quả:
10
5
– 1 = 99999 chia hết cho 3, cho 9

+HĐ2: Sửa bài tập
-Gọi 1 hs lên bảng sửa
-Yêu cầu hs nhận xét
A/ Sửa bài tâp:
Tập hợp các số tự nhiên n chia hết cho 3 và 5 sao
cho 20 < n < 100 là:
{ }
30;45;60;75;90
+HĐ3: Ôn kiến thức cơ bản
-Yêu cầu hs nhắc lại khái niệm ước và
bội
-Muốn tìm ước và bội của một số ta làm
như thế nào?
B/ Kiến thức cơ bản:
1/ Khái niệm ước và bội: sgk/43
2/ Cách tìm ước và bội: sgk/44
+HĐ4: Luyện tập
BT1: Hướng dẫn câu c
-Muốn tìm bội của 5 ta làm như thế nào?
C/ Luyện tập:
1/ a/ Viết tập hợp các bội nhỏ hơn 45 của 6
b/ Viết các tập hợp ước của 10;18;30
Đinh Tiến Khuê 24
Trường THCS Mộc Bắc G/a: Dạy thêm Toán 6
( 5.0;5.1;5.2;5.3…)
-Vậy các số là bội của có dạng tổng quát
như thế nào?
BT2:
-Cho cả lớp giải
-Gọi 4 hs lần lượt lên bảng giải

-Lớp nhận xét
BT3: Hướng dẫn câu c
-Số cần tìm phải chia hết cho bao nhiêu?
5 hay 10?
-Vậy những số cần tìm có dạng gì?
Hướng dẫn câu d
-Các số cần tìm quan hệ thế nào với 18
và 24?
c/ Viết dạng tổng quát các số là bội của 5
Giải:
a/
{ }
0;6;12;18;24;30;36;42
b/ Ư(10) =
{ }
1;2;5;10
; Ư(18) =
{ }
1;2;3;6;9;18
Ư(30) =
{ }
1;2;3;5;6;10;15;30
c/ 5k ( với k

N )
2/ Tìm các số tự nhiên x sao cho:
a/ x

B(18) và 50 < x < 90 (x



{ }
54;72
)
b/ x
M
8 và 0
x≤ ≤
45 (x


{ }
0;8;16;24;32;40
)
c/ x

Ư(25) và x > 10: (x = 25)
d/ 7
M
x (x


{ }
1;7
)
3/ a/ Viết tất cả các số có hai chữ số là bội của 15
b/ Viết tất cả các số có hai chữ số là ước của 90
c/ Viết tất cả các số có hai chữ số vừa là bội của
5 vừa là bội của 10
d/ Viết tất cả các số vừa là của 24 vừa là ước của

18
Giải:
a/ 15;30;45;60;75;90
b/ 10;30;90
c/ 10;20;30;40;50;60;70;80;90
d/ 1;2;3;6
+HĐ5: HDVN: Xem lại các dạng BT đã giải
Giải BT: Viết tập các số tự nhiên n vừa là bội của 6 vừa là bội của 8 sao cho n < 100
Tiết 2:
LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu:Giúp học sinh:
-Kiến thức: Khắc sâu khái niệm ước và bội, cách tìm ước và bội, kí hiệu các tập hợp ước
và bội
-Kỹ năng: Tìm thành thạo ước và bội của các số tự nhiên khác 0
-Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác khi tìm các tập và viết các kí hiệu về ước và bội
II/ Chuẩn bị:
-GV: Thước, phấn màu, MTBT
-HS: Ôn lại khái niệm ước và bội
III/ Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của GV và HS Nội dung
+HĐ1: KTBC: Viết tập hợp các ước của
16
Kết quả:
Ư(16) =
{ }
1;2;4;8;16
Đinh Tiến Khuê 25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×