Giáo án dạy thêm toán 8 Vũ Thị Thuỷ
tuần 19
Ngày soạn: 26/12/2008
Ngày dạy: 29/12/2008
Ngày kí duyệt: 29/12/2008
ôn tập học kì I
I. Mục tiêu:
- Ôn tập cho HS các dạng bài tập cơ bản của chơng II: thực hiện phép tính, chứng minh đẳng thức,
điều kiện xác định của biểu thức.
- HS làm thành thạo các dạng toán trên.
II. Chuẩn bị:
- GV: bảng phụ ghi các bài tập.
- HS: học và làm bài theo hớng dẫn
III Nội dung ôn tập
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Lu ý HS vận dụng các hằng
đẳng thức để phân tích các đa
thức thành nhân tử, rút gọn phân
thức nếu có thể
- Lu ý HS biến đổi vế phức tạp
thành vế đơn giản
- HD: chuyển các biểu thức đã
cho về dạng thơng của hai biểu
thức rồi thực hiện phép tính.
1. Thực hiện các phép tính:
a)
3 2
9 1 x 3 x
:
x 9x x 3 x 3x 3x 9
+
ữ ữ
+ + +
b)
2
2 2 x 4x 4
.
x 2 x 2 8
+ +
ữ
+
c)
2
2
3x 2x 6x 10x
:
1 3x 3x 1 1 6x 9x
+
+
ữ
+ +
d)
2 2 2
x x 5 2x 5 x
:
x 25 x 5x x 5x 5 x
+
ữ
+ +
e)
2
3 2 2 3 2 2 3 2 2 3
x xy y 1 2xy
:
x x y xy y x y x y x x y xy y
+
+
ữ
ữ
+ + + + +
2. chứng minh đẳng thức:
a)
2 2
2 2 3 2
x 2x 2x 1 2 x 1
1
2x 8 8 4x 2x x x x 2x
+
=
ữ
ữ
+ +
b)
2 2 x 1 x 1 2x
. x 1 :
3x x 1 3x x x 1
+
=
ữ
+
c)
( )
3
2 2 3
2 1 1 1 x 1 x
. 1 . 1 :
x x 2x 1 x x x 1
x 1
+ + + =
ữ ữ
+ +
+
3. Biến đổi các biểu thức hữu tỉ thành phân thức:
a)
x x 1
x 1 x
x x 1
x 1 x
+
+
b)
2
2
5 5
4 x 1
9 x
x 2x 1
+
+ +
Trờng THCS Liêm Hải
Giáo án dạy thêm toán 8 Vũ Thị Thuỷ
- HD: biểu thức không phụ thuộc
vào biến là biểu thức sau khi rút
gọn không còn biến.
- HD: thực hiện phép tính
2
2
2
x 1 x 1 2 1
: 1
x x x 1 x
+ +
+ +
ữ ữ
+
sao cho kết quả bằng 1 với mọi
giá trị x 0 và x -1
- HD: thực hiện phép tính
2
2 2
x x 3x x 3 x
.
x 3 2x 3 x 3x x 9
+ +
ữ
+
sao cho kết quả bằng 1 khi x 0
4. Cho các biểu thức sau:
a)
2x 3
x 1
x 2
+
b)
2
2x 1
x
x 1
+
c)
2
2
x 25
x 10x 25
x
+
d)
2
2
x 25
x 10x 25
x 5
+ +
- Tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức đợc xác định.
- tìm giá trị của x để giá trị của các biểu thức trên bằng 0.
5. Tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức đợc xác định
và chứng minh rằng với điều kiện đó biểu thức không phụ
thuộc vào biến.
a)
2
1
x
x
x 2x 1 2x 2
x x
+ + +
b)
2
x 1
x 1 x 1
2x 2 4x
x 1 x 1
+
+
+
c)
3
2 2 2
1 x x x 1
.
x 1 x 1 x 2x 1 x 1
ữ
+ +
d)
2 2 2
x x 6 2x 6 x
:
x 36 x 6x x 6x 6 x
+
ữ
+ +
6. Chứng minh rằng:
a) Giá trị của biểu thức
2
2
2
x 1 x 1 2 1
: 1
x x x 1 x
+ +
+ +
ữ ữ
+
bằng 1 với mọi giá trị x 0 và x -1
b) Giá trị của biểu thức
2
2 2
x x 3x x 3 x
.
x 3 2x 3 x 3x x 9
+ +
ữ
+
bằng 1 khi x 0 và x -3,
x 3, x -
3
2
Trờng THCS Liêm Hải
Giáo án dạy thêm toán 8 Vũ Thị Thuỷ
và x -3, x 3, x -
3
2
IV. H ớng dẫn về nhà:
- Xem lại các bài đã chữa.
- Làm các bài tập 61, 66, 67/ 28, 29, 30 SBT
IV. Rút kinh nghiệm:
tuần 20
Ngày kí duyệt: 5/1/2009
Trờng THCS Liêm Hải
Giáo án dạy thêm toán 8 Vũ Thị Thuỷ
Ngày soạn: 1/1/2009
Ngày dạy: 5/1/2009
ôn tập diện tích hình thang ,hình bình hành ,hình thoi
I. Mục tiêu:
- Ôn tập cho HS các bài tập về tính diện tích hình thang, hình bình hành, hình thoi.
- HS làm thành thạo các bớc vẽ hình, tính diện tích hình thang, hình bình hành, hình thoi.
II. Chuẩn bị:
- GV: bảng phụ ghi các bài tập.
- HS: học thuộc công thức tính diện tích hình thang, hình bình hành, hình thoi.
III.Nội dung ôn tập
Trờng THCS Liêm Hải
Giáo án dạy thêm toán 8 Vũ Thị Thuỷ
Trờng THCS Liêm Hải
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Đề bài trên bảng phụ:
GV gọi HS đọc đầu bài
1.Hình thang ABCD
(AB // CD) có AC BD
và AC = 6dm, BD =
3,6dm. Tính diện tích của
hình thang.
- HD: kẻ BE // AC cắt CD
ở E BE BDABEC là
hình bình hành BE =
AC và CE = AB
S
BEC
= S
DAB
=
1
2
BD.BE
Đề bài trên bảng phụ:
GV gọi HS đọc đầu bài
2..Hình bình hành ABCD
có cạnh AB = 8cm,
khoảng cách từ giao điểm
O hai đờng chéo AC và
BD đến AB, BC lần lợt
bằng 3cm, 4cm.
a)Tính diện tích hình bình
hành.
b)Tính độ dài cạnh BC?
HD: Tia HO cắt CD tại
H thì HH CD, HH =
2OH
3. Hình thoi ABCD có
AB = 10cm, AC = 12cm.
Tính diện tích của hình
thoi đó.
Đề bài trên bảng phụ:
GV gọi HS đọc đầu bài
HD: tính OA =
1
2
AC
+ Tính BO nhờ định lí
Pytago trong vuông
AOB, sau đó tính BD
+ S
ABCD
=
1
2
. AC. BD
1) Bài 1
_ HS trình bày bài trên bảng dới lớp nháp nhận xét
2)Bài 2
- HS trình bày bài trên bảng
3)Bài 3
D
E
C
B
A
K'
K
H'
H
O
D
C
B
A
H
O
D
C
B
A
O
C
D
A
B
H
C
B
D
A
GT Hình thang ABCD
(AB // CD)
AC BD, AC =
6dm,
BD = 3,6dm
KL S
ABCD
= ?
GT Hình bình hành ABCD,
AB = 8cm; AC BD = {O}
OH AB (H AB), OH =
3cm
OK AD (K AD); OK =
4cm
KL a) S
ABCD
= ?
b) BC = ?
GT hình thoi ABCD,AB=10cm
AC=12cm
KL S
ABCD
= ?
GT hình thang vuông
ABCD
à
à
A D=
= 90, BH
CD
AB = 2cm, BC = CD
= 10cm.
KL a) BH = ?
b) S
ABCD
= ?