Tải bản đầy đủ (.ppt) (29 trang)

phân tích cơ cấu cán cân thanh toán quốc tế của việt nam so sánh với cơ cấu của cán cân thanh toán của trung quốc 2007-2010 trên cơ sở đó, xây dựng một số bài học cần thiết đối với quản lý hoạt động kinh tế đối ngoạ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.27 MB, 29 trang )






  !"
#$%
&'(()*'(+(,#$- ./012
34%5 678/!"
9:/5%;/%:!
#&,
#!-0'

<-=>

?@A<-

B#C#

<-#CD%#
53%
E, B!
,
EE, B
'(()*'(+(,
EEE, F !"
#$%&,
E, ?7!"9:/5%;/
%:!#&,
E,B!



+,B
Khái niệm hay quan niệm về CCTTQT
*
<6%/  !/%G;
/DHI.D"%!";J$D"
%
*
<56KL%HJJ%3C3D"M
>5D"!"D";
*
<566%;-%NJ!J%
3C;%GG%%DOD$P!"%DO;Q%D$P
RE=ST,
',B

Cán cân vãng laiU$$V6V
W%J!-
+, BD%:
', B3C!X
Y, BJ
Z, B2K%![%5

Cán cân di chuyển vốnUJ6V
 42/L! !%W!
+, B32K!3:
', B32K!%\:
Y, B32K!5
II. Cơ cấu cán cân
thanh toán của Việt
Nam 2007 - 2010

 2007 2008 2009 2010
Cán cân tài khoản vãng lai -6.992 -11.9 -8.0 -9.0
BD%: *+Z,' *+],(Y *+','^ *+'
_C!XJ2 *+,Y *+,( *+,' *+,`
#JI/8D *',+`] *Z,a *Z,a *Y,)
B2K% `,ZY( ],+ ),( `,)
Cán cân tài khoản vốn 17.54 13.7 12.3 11.7
S_ER$b%T `,^^ +(,Y ),Z ),Y
2$%!3: ',(Z^ +,+ Z,] ',^
;R$b%T ',)(' ',a *(,+ (,Z
8DV3X `,'ZY *(,` (,+ +,^
Lỗi và sai sót -0.38 -1.2 -13.1 0.0
Cán cân tổng thể 10.168 0.5 -8.8 2.7
 1N #$%      
![%QQ6C
 X . >  /c 6   
D%:d!;!Q
J86@/\JG%XIJ
![% , %2-    3 $%
G% e %8 /2   !f  D"
J - "  3@ ! 1 ;g h%
/%%e%,
1. Cán cân tài khoản vãng lai
e '(() '((] '((a '(+(
B$$V
i
6.992 -11.9 -8.0 -9.0
1.1. Cán cân thương mại
Đơn vị: Tỷ USD
#I'(()/2M$:%XBB#=

2CD.%%"
D%O/0jJ1%>
$%+^e/253
4,
1.2. Cán cân dịch vụ (S E)
Năm 2007 2008 2009 2010
S
E
*+,Y *+,( *+,' *+,`
Đơn vị: tỷ USD
cL%K3C!X
D"8/X
eI'(()U'(+(,
1.3. Cán cân thu nhập (I
C
)
<QXI'(()*'(+( ;
12$;%%
Năm 2007 2008 2009 2010
I
C
*',+`] *Z,a *Z,a *Y,)
Đơn vị: tỷ
USD
Năm 2007 2008 2009 2010
Tr `,ZY( ],+ ),( `,)
1.4. Cán cân chuyển giao vãng lai một chiều (Tr)
#Ie'(()/22K%![%5Qc%3D
%W$H$7%X![%,
Bảng 6: Cán cân chuyển giao vãng lai một chiều giai đoạn 2007 – 2010

Đơn vị: tỷ USD
2. Cán cân vốn (Capital Balance – K)
Cán cân vốn của Việt Nam từ năm 2007 –
2010: Luôn ở tình trạng thặng dư
Đơn vị: tỷ USD
Năm 2007 2008 2009 2010
K +),^Z +Y,) +',Y ++,)
2.1. Đầu tư trực tiếp nước ngoài
(FDI)
Năm 2007 2008 2009 2010
FDI `,^^( +(,Y ),Z ),Y
Đơn vị: tỷ USD
2.2. Đầu tư gián tiếp
nước ngoài (FII)
Năm 2007 2008 2009
FII `,'ZY *`(( +((
Đơn vị: triệu USD
III. So sánh cơ cấu cán cân thanh toán
Việt Nam và Trung Quốc
Items 2007 2008 2009 2010
Current
Account
354 Z'`+ 'a)+ Y(^Z
Capital
Account
95,1 +]a` +ZZ] ''`
Reserves
Assets
-460,7 *Z+]a] *Ya]Z *Z)+)
China's Balance of Payments Statement2010

Unit: 100 million
Items Line Balance
I. Current Account
+
3,054
i,k3 3FV$!V
'
'Y'+
,k3
Y
'^Z'
6,FV$!V
Z
*''+
?,EV
^ Y(Z
B,B$$V#$ lV$ ` Z'a
II. Capital and Financial Account )
2,260
i,BJi
]
Z)
?,Si
a
''+Y
+,_$VE!V V
+(
+'Za
',$lE!V V ++ 'Z(
Y,mV$E!V V +' )'Z

III. Reserves Assets
+Y
-4,717
Y,+=V$2k3
+Z
*+],]
Y,'FJV_$n%o%
+^
*+,+
Y,YoV V$!V  VS3
+`
*+,+
Y,ZS$V%p1%V
+)
*Z`a`
Y,^mV$B
+]
(
1N![%!34
$G%:q$%
L%
#$%&,B![%
#$%&Qc%3Db
%DH:![%
:X,&6%$-
234$G%:#$%
&$",
BÀI HỌC
Xây dựng cơ sở hạ tầng
Quản lý TT ngoại hối

Biện pháp giảm THCC TM
Phát triển nguồn NL
Cải thiện MT pháp lý cho HĐĐT
Quản lý thị trường vốn
IV. Bài học với quản lý hoạt động kinh tế đối
ngoại và Tài chính Quốc tế
Việt Nam.
Chính sách tỷ giá
 Trung Quốc: phá giá tiền tệ để tạo điều kiện cho hàng
hóa xuất khẩu có sức cạnh tranh về mặt giá cả so với hàng
hóa cùng chủng loại của các nước khác
 Trung Quốc: phá giá tiền tệ để tạo điều kiện cho hàng
hóa xuất khẩu có sức cạnh tranh về mặt giá cả so với hàng
hóa cùng chủng loại của các nước khác
rs4D#$%& t0/5%1"
;!h%/5%1"MM1;g

rs4D#$%& t0/5%1"
;!h%/5%1"MM1;g

Quản lý thị trường ngoại hối
 Trung Quốc: thắt chặt ngoại hối -> dự trữ ngoại hối
Trung Quốc đã tăng lên tới 1.528,249 tỷ USD
 Trung Quốc: thắt chặt ngoại hối -> dự trữ ngoại hối
Trung Quốc đã tăng lên tới 1.528,249 tỷ USD
rs#:/e'((]MJ6u
C4 ;%:rs//c$
J.$5%!J$K/DHC$DO%%:J$K
%J!XC$DO%%:D%J!X%%2
%J!X0;v:w;/0%W%%:e%-

3%J047$%!\%G%:2
6$-C$DO%
rs#:/e'((]MJ6u
C4 ;%:rs//c$
J.$5%!J$K/DHC$DO%%:J$K
%J!XC$DO%%:D%J!X%%2
%J!X0;v:w;/0%W%%:e%-
3%J047$%!\%G%:2
6$-C$DO%
Biện pháp giảm thâm hụt cán cân thương
 Trung Quốc: Cán cân thương mại luôn ở trạng thái
thặng dư lớn. Để đạt được điều này Trung Quốc đã sử
dụng rất nhiều các chính sách và biện pháp trong đó có
nhiều chính sách hỗ trợ nhà sản xuất trong việc phát triển
sản xuất theo hướng đa dạng hóa sản phẩm và phân khúc
thị trường
 Trung Quốc: Cán cân thương mại luôn ở trạng thái
thặng dư lớn. Để đạt được điều này Trung Quốc đã sử
dụng rất nhiều các chính sách và biện pháp trong đó có
nhiều chính sách hỗ trợ nhà sản xuất trong việc phát triển
sản xuất theo hướng đa dạng hóa sản phẩm và phân khúc
thị trường
?78J;P/DHC$DO%;/0"
0K/CD"%/DH$x$%D"% 1 
,
?78J;P/DHC$DO%;/0"
0K/CD"%/DH$x$%D"% 1 
,

×