Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Tron bo kien thuc on tap Anh 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (230.05 KB, 19 trang )

( Word Converter - Unregistered ) HS. Đặng Thu Hương _ Lớp 9A .&.
Trường THCS Lạc Vệ
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN HỌC TIẾNG ANH LỚP 9A_TRƯỜNG THCS LẠC VỆ.
A. THÌ.
STT
TÊN
THÌ
CÁCH DÙNG CÔNG THỨC ADV ĐI KÈM
1
Hiện tại
đơn
- Diễn tả những hành động
thường xuyên xảy ra ở hiện tại,
những sự việc lặp đi lặp lại
- Diễn tả 1 sự thật hiển nhiên hay
1 chân lý
(*). Tobe
(+). S + am/ is/ are
(-). S + am/is/are_not
(?). Am/is/are + S…?
(*). V thường
(+). S + V(s/es)
(-). S + don’t/ doesn’t + V
(?). Do/ Does + S + V?
- always, usually, often, sometimes, rarely, seldom,
never
- Every…
- Once
- Twice
- Three times
- Four times



+ A
day
week
month
year
2
Hiện tại
tiếp
diễn
- Diễn tả những hành động đang
diễn ra ở thời điểm của người nói
(+). S + are/am/is + V_ing
(-). S + am/is/are + not + V_ing
(?). Am/is/are + S + V_ing?
- Now
- At the moment
- At present
- At the time
- At this time (Bây giờ)
3
Hiện tại
hoàn
thành
- Diễn tả hành động diễn ra trong
quá khứ nhưng kết quả kéo dài
đến hiện tại và có thể đến cả
tương lai
- Diễn tả 1 sự kiện lặp đi lặp lại
trong quá khứ nhưng (t) không

xác định.
(+). S + have/has + P
II
(-). S + have/has + not + P
II
(?). Have/Has + S + P
II
?
- since + mốc (t)
- for + khoảng (t)
- already, ever
- lately = recenttly
- up to now = to the present = till now, before
- All one’s life
- never
( Word Converter - Unregistered ) HS. Đặng Thu Hương _ Lớp 9A .&.
Trường THCS Lạc Vệ
4
Quá
khứ
đơn
- Diễn tả những hành động đã
xảy ra và kết thúc trong quá khứ
(*). Tobe
(+). S + was/were….
(-). S + was/were + not….
(?). Was/Were + S ?
(*). V thường
(+). S + V
2

_ed
(-). S + didn’t + V
(?). Did + S +V?
- yesterday
- last week/month/year
- ……. Ago
- this morning
- in + năm đã qua
5
Quá
khứ
tiếp
diễn
- Diễn tả hành động đã và đang
xảy ra tại 1 thời điểm cụ thể
trong quá khứ
- Diễn tả 1 hành động đang xảy
ra thì bị 1 hành động khác xen
vào
- Diễn tả 2 hành động song song
xảy ra trong quá khứ
(*). Form
(+). S + was/were + V_ing
(-). S + was/were + not + V_ing
(?) Was/Were + S + V_ing?
(*). S
1
+ was/were + V_ing + when +
S
2

+ V
2
_ed
(*). S
1
+ was/were + V_ing + while +
S
2
+ was/were + V_ing
- at + giờ cụ thể trong quá khứ
- at this time + dấu hiệu trong quá khứ
- Đi với mệnh đề When ( cách dùng 2 )
- Đi với mệnh đề While ( cách dùng 3 )
6
Tương
lai đơn
- Diễn tả những hành động sẽ xảy
ra ở tương lai dựa vào ý kiến cá
nhân
- Diễn tả những quyết định lúc
nói
(+). S + will+ V
(-). S + will not/ won’t + V
(?). Will + S + V?
- tomorrow
- next + week/month/year
- tonight
- in the future: trong tương lai
- in + năm chưa tới
- in a few… later: trong 1 vài …. tới

( Word Converter - Unregistered ) HS. Đặng Thu Hương _ Lớp 9A .&.
Trường THCS Lạc Vệ
7
Tương
lai gần
- Diễn tả những hành động chắc
chắn xảy ra ở tương lai vì có dấu
hiệu hoặc chứng cớ ở hiện tại
(+). S + am/is/are + going to + V
(-).S + am/is/are + not + going to + V
(?). Am/Is/Are + S + going to V?
- Giống như thì tương lai đơn nhưng có dấu hiệu chắc
chắn
( Word Converter - Unregistered )
HS. Đặng Thu Hương _ Lớp 9A
.&. Trường THCS Lạc Vệ
B// CÂU MONG ƯỚC VỚI “ WISH ”.
I, LOẠI 1: MONG ƯỚC Ở HIỆN TẠI.
- Những điều ước trái với thực tế ở hiện tại hoặc không có thực ở hiện tại
S
1
+ wish(es) + S
2
Were (weren’t).
V
2
_ed ( didn’t + V).
could ( couldn’t ).
II, LOẠI 2: MONG ƯỚC KHÔNG XẢY RA Ở TƯƠNG LAI.
S

1
+ wish(es) + S
2
+ would ( not ) + V.
III, LOẠI 3: MONG ƯỚC TRÁI VỚI NHỮNG ĐIỀU ĐÃ XẢY RA TRONG QUÁ KHỨ.
S
1
+ wish(es) + S
2
+ had( not ) + V
3
_ed.
* If only ( giá mà ) = S + wish(es).
C// CÂU BỊ ĐỘNG.
I, FORM.
(*). CHỦ ĐỘNG.
S + V + O + ( ADV / M )
(*). BỊ ĐỘNG: S + tobe + P
II
+ ( ADV / M ) + by O.
Eg1: Nguyen Du wrote “ Truyen Kieu ”.
à Truyen Kieu was written by Nguyen Du.
II, CÁC BƯỚC CHUYỂN.
1’ Từ câu chủ động sang câu bị động.
B1: chuyển O trong câu chủ động lên đầu làm S trong câu bị động.
B2: viết động từ tobe theo thì của động từ trong câu chủ động.
B3: Viết V chính ở dạng P
II
( V
3

_ed).
B4: nếu có M, adv thì đặt sau quá khứ phân từ.
B5: chuyển S trong câu chủ động xuống làm O, viết sau từ “ by ”.
2’ Từ câu bị động sang chủ động.
( Word Converter - Unregistered )
HS. Đặng Thu Hương _ Lớp 9A
.&. Trường THCS Lạc Vệ
B1: lấy O sau “ by ” nên làm S trong câu chủ động.
B2: bỏ động từ tobe.
B3: viết PII ở thì của động từ tobe.
B4: viết S trong câu bị động đứng sau V.
B5: nếu có M, adv thì đặt nó đứng sau V.
* Trường hợp không có O sau “by”, chúng ta sử dụng từ có nghĩa tổng quát như people, someone, they.
III, CHUYỂN ĐỘNG TỪ
à
TOBE + P
II
.
1.Hiện tại đơn: V(s/es) àam/is/are + P
II
2.Hiện tại tiếp diễn:
am/is/are + V_ing
àam/is/are + being + P
II
3.Hiện tại hoàn thành:
have/ has + P
II
à have/ has +been + P
II
4.Quá khứ đơn: V

2
_ed
àwas/were + P
II
5.Quá khứ tiếp diễn:
was/ were + V_ing
àwas/were + being + P
II
6.Tương lai đơn: will + V
Tương lai gần: am/is/are + going to + V
àwill be + P
II
àam/is/are + going to be + P
II
7.V khuyết thiếu
Can/could/may/must… + V
Have to/ought to/should… + V
à Can/could/may/must… + be + P
II
à Have to/ought to/should…+ be + P
II
IV, CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT VỚI SAY, BELIEVE, CONSIDER.
S
1
+ say/ believe/consider + ( that ) + S
2
+ V
2
C1: It + tobe + said/believed/considered + ( that ) + S
2

+ V
2
C2: S
2
+ tobe + said/believed/considered + to V
2
* tobe được chia theo thì của say/believe/consider ở câu chủ động.
V, CHÚ Ý
- Nếu S trong câu chủ động là đại từ nhân xưng, chúng ta có thể bỏ đi khi chuyển sang câu bị động.
- Nếu S trong câu chủ động là people, person.
Every /Any
+ one / body / thing thì ta bắt buộc phải bỏ.
( Word Converter - Unregistered )
HS. Đặng Thu Hương _ Lớp 9A
.&. Trường THCS Lạc Vệ
No/Some
- Chốn trước, gian sau.
D// CÂU TRỰC TIẾP ß à GIÁN TIẾP.
I, CÂU TR ẦN THU ẬT :
1, Mệnh đề tường thuật.
- say/ said => giữ nguyên
- say(s) to/ said to => tell(s)/ told
2, Lời nói trực tiếp => gián tiếp: Đổi ngôi, đổi thì, đổi adv (t), nơi chốn.
a, Đổi ngôi.
Đại từ
Ngôi
ĐTNX làm
S (đứng
đầu câu)
ĐTNX làm

tân ngữ (đứng
sau V, giới từ)
Tính từ sở
hữu
(đứng
trước N )
Đại từ sở
hữu(thay
thế cho adj
sở hữu +N )
Đại từ phản thân
1” Ít I me My Mine Myself
Nhiều We us Our Ours Ourselves
2” You you Your Yours Yourself/yourselves
3” Ít He him His His Himself
She Her Her Hers Herself
It It Its Its Itself
Nhiều They them Their Theirs themselves
- Ngôi thứ nhất được đổi theo ngôi of S trong mệnh đề tường thuật.
- Ngôi thứ hai được đổi theo ngôi của tân ngữ trong mệnh đề tường thuật.
- Nếu như trong mệnh đề không có tân ngữ thì ngôi thứ hai được đổi thành ngôi thứ ba.
- Ngôi thứ ba được giữ nguyên trong lời nói trực tiếp.
b, Đổi thì. - Khi V ở mệnh đề tường thuật ở thì quá khứ đơn thì chúng ta đổi theo quy tắc.
Trực tiếp Gián tiếp
Hiện tại đơn Quá khứ đơn
Hiện tại tiếp diễn Quá khứ tiếp diễn
Qúa khứ đơn Quá khứ hoàn thành
Hiện tại hoàn thành Quá khứ hoàn thành
Tương lai đơn Tương lai trong quá khứ
( Word Converter - Unregistered )

HS. Đặng Thu Hương _ Lớp 9A
.&. Trường THCS Lạc Vệ
c, Từ chỉ (t), nơi chốn.
Trực tiếp Gián tiếp
Now Then
Ago Before
Today That day
Tonight That night
Tomorrow
The next day
The following day
Here There
this That
These Those
II. CÂU HỎI TRỰC TIẾP
ß

à
GIÁN TIẾP.
1, Mệnh đề tường thuật.
Thường use các V tường thuật như asked, wanted to know, wonder(ed).
2, Các bước chuyển từ câu hỏi trực tiếp sang gián tiếp.
( Word Converter - Unregistered )
HS. Đặng Thu Hương _ Lớp 9A
.&. Trường THCS Lạc Vệ
B1: đặt từ để hỏi ngay sau mệnh đề tường thuật. Nếu câu hỏi k có từ để hỏi thì ta use “if / whether ”.
B2: nếu có trợ động từ “ do, does, did ” thì bỏ đi. Nếu k có chúng thì ta phải đảo chủ ngữ và tobe, V
khuyết thiếu.
B3: đổi ngôi; thì; adv (t), nơi chốn giống câu trần thuật trực tiếp sang gián tiếp.
Eg: “What do you do? ”, She said.

à She asked me what I did.
III, CÂU MỆNH LỆNH, YÊU CẦU - ĐỀ NGHỊ, LỜI KHUYÊN TRỰC TIẾP
ß

à
GIÁN TIẾP
1, Form.
S + V( tường thuật) + O( người ) + to V/ not to V.
Mệnh lệnh Yêu cầu, đề nghị Lời khuyên
Tell/told Ask(ed/s) Advise(ed/s)
Order(ed/s) Request(ed/s)
Commanct(ed/s) Beg(ged)
Warn(ed/s)
Eg: “ You should study harder everyday, Nam ”. Ba said.
à Ba advised Nam to study harder everyday.
2, Cách nhận biết loại câu.
* CÂU MỆNH LỆNH.
- Bắt đầu bằng động từ.
- Don’t + V +( O ) !
* CÂU YÊU CẦU, ĐỀ NGHỊ.
- Giống với câu mệnh lệnh nhưng có thêm từ “ please”.
- Will/ Would/ Could + S + V + please?
- Do/ Would you mind………….?
* LỜI KHUYÊN
- S + should/had better( ‘d better )/ ought to + V.
- Why don’t you + V? : Tại sao bạn không….?
- If I were you, I………( đkiện loại 2).
Eg: “ If I were you, I would learn hard ”. She told me. à She advised me to learn hard.
E// CÂU ĐIỀU KIỆN.
( Word Converter - Unregistered )

HS. Đặng Thu Hương _ Lớp 9A
.&. Trường THCS Lạc Vệ
I, Loại 1: Diễn tả những giả định, hành động có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai. Dấu hiệu thường là thì
tương lai. Nếu không ta phải dịch nghĩa.
If + S
1
+ Vchia ở hiện tại đơn, S
2
+ will + V.
am/is/are V(s/es) / V khuyết thiếu.
+ please + V
II, Loại 2: Diễn tả nhữnghành động, giả định k thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai (trái với các thực tế ở HT
hoặc TL). Dấu hiệu thường là thì hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn. Nếu không ta phải dịch nghĩa
.If + S
1
+ were / V
2
_ed…., S
2
+ would + V.
could
III, Loại 3: Diễn tả những giả định trái ngược thực tế đã xảy ra trong quá khứ. Dấu hiệu thường là thì quá
khứ đơn. Nếu không ta phải dịch nghĩa.
If + S
1
+ had + P
II
, S
2
+ would / could + have + P

II.
might / should
* CHÚ Ý: Unless = If…not .
F// CÂU HỎI ĐUÔI.
Trong câu hỏi đuôi có 2 phần: câu trần thuật và câu hỏi đuôi.
* Quy tắc chung khi hình thành câu hỏi đuôi:
- Nếu câu trần thuật là phủ định à câu hỏi đuôi là khẳng định và ngược lại.
- Động từ ở câu hỏi đuôi.
KHẲNG ĐỊNH PHỦ ĐỊNH
- S + V(s/es)… , , don’t/doesn’t + S?
is/are…… , isn’t/aren’t + S?
V2_ed , , didn’t + S?
has/have + PII , , hasn’t/haven’t + S?
don’t/doesn’t/didn’t , , do/does/did + S?
can/could… , , can’t/couldn’t + S?
will…. , , won’t + S?
- I am… , , aren’t + I ?
- Let’s… , , shall we?
- V + O , will you ?
, won’t you? ( lời mời )
( Word Converter - Unregistered )
HS. Đặng Thu Hương _ Lớp 9A
.&. Trường THCS Lạc Vệ
- Everything… , … it?
- Someone… , … they?
*). CHÚ Ý 1:
- Câu nói có những từ phủ định sau: seldom, hardly, scarely, barely, rarely, never, no, nobody,
nothing, none, neither… thì câu hỏi đuôi ở dạng khẳng định.
- S là anyone, noone, nobody, someone, somebody, none, neither… ta phải dùng S là They ở đuôi.
S là nothing, something, everything, that, this, ta dùng S ở đuôi là It.

*). CHÚ Ý 2:
- V phủ định ở câu hỏi đuôi luôn ở dạng rút gọn.
- S trong câu hỏi đuôi luôn là các đại từ nhân xưng (nếu là N thì được thay bằng đại từ nhân xưng
tương ứng).
G// CÁC CẤP SO SÁNH.
I, SO SÁNH BẰNG VÀ KHÔNG BẰNG.
1, So sánh bằng.
S
1
+ tobe/V + as + adi/adv + as + S
2
.
2, So sánh k bằng.
S
1
+ tobe+ not + as + adj + as + S
2
S
1
+ trợ V + not + V + as + adv + as +S
2
II, SO SÁNH HƠN.
1, Với adj, adv ngắn.
S
1
+ tobe/V +adj_er/adv_er + than +S
2
2, Với adj, adv dài.
S
1

+ tobe/V + more + adj/adv + than + S
2
III, SO SÁNH HƠN NHẤT.
1, Với adj, adv ngắn.
S + tobe/V + the + adj_est/adv_est + …
2, Với adj, adv dài.
S + tobe/V + the most + adj/adv + …
IV, CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT.
good/well better the best
( Word Converter - Unregistered )
HS. Đặng Thu Hương _ Lớp 9A
.&. Trường THCS Lạc Vệ
bad worse the worst
far farther/further the farthest/furthest
little less the least
much/many more the most
old elder/older the eldest/the oldest
H// MỆNH ĐỀ QUAN HỆ.
1. Đại từ quan hệ:
Chức năng
Từ đằng trước
Chủ ngữ Tân ngữ Sở hữu
Chỉ người Who Whom
( Who )
Whose
Chỉ vật Which Which Whose
( of which )
2. Trạng từ quan hệ:
- When: thời gian. = giới từ + which - Why: lý do tại sao.
- Where: địa điểm.

3. Có 2 loại mệnh đề quan hệ:
* Mệnh đề quan hệ Hạn Định: là 1 thành phần của câu, nó xác định hay phân loại S và k thể bỏ
+ who /which có thể được thay thế bằng “that” hoặc có thể bỏ đi.
* Mệnh đề quan hệ Không Hạn Định:
+ Là phần thêm vào để giải thích hoặc thêm thông tin cho S.
+ Nếu bỏ mệnh đề thì S vẫn có nghĩa đầy đủ.
+ Mệnh đề quan hệ k hạn định được ngăn cách với các từ khác trong câu bởi 2 dấu phẩy.
+ Không thể bỏ hoặc thay thế đại từ quan hệ “Who”, “Which”.
( Word Converter - Unregistered )
HS. Đặng Thu Hương _ Lớp 9A
.&. Trường THCS Lạc Vệ
+ Phải có các S xác định: This, that, these, those + N(s).
Tính từ sở hữu + N(s).
N riêng.
K// WHAT – QUESTIONS.
- What: cái gì, là gì. - How: như thế nào.
- When: khi nào. - How long: dài bao nhiêu.
- Who: ai. - How far: bao xa.
- Where: ở đâu. - How old: hỏi tuổi.
- Why: tại sao. - How often: bao lâu 1 lần.
- Which: mấy, nào. - How much/many + N: giá cả, số lượng…
- What….for: chỉ mục đích.
- What time: hỏi giờ.
B1: Xác định từ để hỏi thích hợp (dựa vào từ gạch chân).
B2: Chuyển toàn bộ câu còn lại thành câu nghi vấn.
Có tobe hoặc V khuyết thiếu hoạc trợ từ thì đảo lên đầu câu sau từ để hỏi.
Câu sử dụng V thường thì mượn trợ động từ: do, does, did.
L// DẠNG CỦA ĐỘNG TỪ.
I, V_ing.
- Mind: phiền - Forget: quên

- Avoid: tránh - Finish: kết thúc
- Hate: ghét - Regret: tiếc
- Like: thích - Start = Begin: bắt đầu
- Admit: thú nhận - Prefer: thích
- Keep on = go on = continue: tiếp tục - Suggest: đề nghị
- Dislike: k thích - Consider
- Enjoy: thích - Spend: dành dụm
- Practise: luyện tập - Mention: đề cập
- Deny: phủ nhận - Postpone: trì hoãn
- Imagine - Can’t help: không thể không
- Can’t bear = can’t stand: không thể chịu đựng được
- Sau các giới từ
II, To V.
( Word Converter - Unregistered )
HS. Đặng Thu Hương _ Lớp 9A
.&. Trường THCS Lạc Vệ
- Want: muốn - Decide: quyết định
- Need: cần - Hope: hi vọng
- Try: cố gắng - Promise: hứa
- Would like: muốn - Learn: học
- Help: giúp đỡ - Expect
- Reuse: tái sử dụng - Agree
- Thể nhờ bảo gián tiếp + to V
III, V.
- Make: bắt làm
- Let: để + O + V
- Find: tìm kiếm
IV, CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT.
- Help + O + V/ to V (cả 2 cách đều đúng).
- Hear/see/watch + O + V_ing (đang diễn ra )/V (đã hoàn thành).

- Prefer + V_ing + to + V_ing: thích làm gì hơn làm gì.
- Prefer + N + to + N: thích cái gì hơn cái gì.
- à Would rather + V + than + V.
- Adj + to V.
- Giới từ + V_ing
- Need + to V: S là 1 từ chỉ người – câu chủ động.
- Need + V_ing: S là 1 từ chỉ vật – câu bị động.
- Stop + V _ing : dừng làm việc này để làm việc khác (chưa xảy ra).
- Stop + to V: dừng làm việc gì (đã xảy ra).
- Remember + V_ing: nhớ đã làm việc gì (đã xảy ra).
- Remember + to V: nhớ phải làm gì (chưa xảy ra).
- Forget + to V: quên làm gì (chưa xảy ra).
- Forget + V_ing: quên đã làm việc gì (đã xảy ra).
V, CỤM ĐỘNG TỪ.
1, Turn
- Turn on: bật - Turn down: vặn nhỏ
- Turn off: tắt - Turn up: vặn to
2, Look.
( Word Converter - Unregistered )
HS. Đặng Thu Hương _ Lớp 9A
.&. Trường THCS Lạc Vệ
- Look at: nhìn - Look up: tra ( từ điển ).
- Look for: tìm kiếm - Look + người + down: hạ nhục ai.
- Look after: trông mong, chăm sóc = take care of.
- Look forward to + V_ ing: trông mong, mong đợi.
3, Take.
- Take part in = (to) join: tham gia.
- Take care of: chăm sóc.
- Take off: cất cánh, cởi / bỏ ra.
- Take back: trở lại.

4, - Pick up: nhặt lên - Pick + người + up: đón ai.
- Pick out: lôi ra - Get on : mặc vào.
- See off: đưa tiễn - Get off: trút xuống.
- Throw away: ném đi - Fill in: điền.
- Belong to: thuộc về - Try on: thử
- Pay back: trả lại ( tiền ).
- go on = keep on: tiếp tục.
M// CÁC CẤU TRÚC CÂU KHÁC.
I, MỆNH ĐỀ VÀ TỪ NỐI.
1, Các từ nối.
- and: và (được dùng để liệt kê hành động, sự vật hoặc sự kiện)
- but : nhưng (được dùng để diễn tả sự đối lập)
- Not only… but also….: không những…. mà còn.
- Both….and….: cả……và.
- Neither… nor….: không…… và cũng không.
2, Mệnh đề.
^_^ Because = since = as(Bởi vì).
Because
Since, as + mệnh đề chỉ nguyên nhân, mệnh đề chỉ kết quả.
* Cách chuyển Because à Because of.
Because + S
1
( vật; N ) + tobe + adj, S
2
+ V
2
à Because of + the + adj + N , S
2
+ V
2

( Word Converter - Unregistered )
HS. Đặng Thu Hương _ Lớp 9A
.&. Trường THCS Lạc Vệ
- Because + S( đại từ nhân xưng ) + tobe + adj, S
2
+ V
2
· Because of + tính từ sở hữu + N, S
2
+ V
2
^_^ Mệnh đề chỉ sự nhượng bộ( Although/ Though/ Eventhough/ Despite/ Inspite of: Mặc dù)
Cách 1:Although
Though + S
1
(đại từ nhân xưng) + tobe + adj, S
2
+ V
2
Eventhough
à Despite
Inspite of + the fact that, S
1
(đại từ nhân xưng) + tobe + adj, S
2
+ V
2
Cách 2:Although
Though + S
1

( vật; N ) + tobe + adj, S
2
+ V
2
Even though
à Despite
Inspite of + the + adj + N , S
2
+ V
2
Although
Though + S( đại từ nhân xưng ) + tobe + adj, S
2
+ V
2
Even though
· Despite
Inspite of + tính từ sở hữu + N, S
2
+ V
2
^_^ Mệnh đề chỉ sự kết quả(so/ therefore: vì thế).
Mệnh đề chỉ nguyên nhân + so + mệnh đề chỉ kết quả.
,therefore,
^_^ Mệnh đề chỉ mục đích: (sothat/ so as to/in order to: để)
Sothat + mệnh đề ≠ in order to/ so as to + V
II, CẤU TRÚC KHÁC.
1, Too….to: quá…không thể, enough……to: đủ… để có thể
S1 + tobe/V + too + adj/adv + ( for + người ) + to V
S1 + tobe/V + adj/adv + enough + ( for + người ) + to V

* For+ người : được sử dụng khi S1≠S2
* Cách chuyển: too …to à enough to
( Word Converter - Unregistered )
HS. Đặng Thu Hương _ Lớp 9A
.&. Trường THCS Lạc Vệ
- thể khẳng định ß à thể phủ định.
- Chuyển adj sang trái nghĩa.
good
new
old
clever
strong
easy
late
cheap
low
tired
lazy
far
hard
fat
small
hot
dark
tall
beautiful
busy
wide
poor
fast

thin
dirty
boring
deep
narrow
heavy
happy
2, So…that…, Such……that… : quá…. đến nỗi mà…
S
1
+ tobe/V + so + adj/adv + that + S
2
+ V
2
It/They + tobe + such + (a/an) + adj + N(s) + that + S
2
+V
2
3, Câu cầu khiến (thể nhờ bảo).
S+ have/get (chia) + O (người) + V + O (vật)
S + have/get (chia) + O (vật) + PII + by O (người).
4. Câu cảm thán.
- What + ( a/an ) + adj + N(s) + ( it’s/ they are )!
- How + adj + N + tobe (chia theo N)!
5, Khác.
- Let’s + V.
- S + suggest(chia) + V_ing.
- S + suggest + (that) + S + (should) + V(luôn ở dạng nguyên thể).
- Why don’t we + V?
- How/ What + about + V_ing?

- Shall we + V………?
- S + make (chia) + O + V/adj : ai bắt ai làm gì/ cái gì làm ai như thế nào.
- S + don’t/doesn’t + need + to V: ai đó k cần thiết phải làm gì.
( Word Converter - Unregistered )
HS. Đặng Thu Hương _ Lớp 9A
.&. Trường THCS Lạc Vệ
à It is + not necessary/ unnecessary/ unimportant + for + O + to V.
How + tobe + adj + S?
à What is the + N + of + (the) S? (adj ßà N)
- It take(chia) + O + khoảng (t) + to V.
- S + take(chia) + khoảng (t) + to V.
à S + spend(chia) + khoảng (t) + V_ing.
- S + do/does + not + V + anymore: Ai đó k còn làm gì nữa.
à S + used to + V &# S + often + V
2
_ed.
- There is/ are + N(s) +……+ adv of place (adv chỉ nơi chốn).
à S(adv of place) + has/have +N(s)……….
- It is + adj + to Vßà To V / V_ing + is + adj.
- S + would rather + V: ai đó thích làm gì.
- S
1
+ would rather + S
2
+ V
2
_ed : ai đó thích ai đó làm gì.
- S + would rather + V + than + V: ai đó thích làm gì hơn làm gì.
- It’s time /high time + S +V
2

_ed.
- It’s time/high time + for + O + to V: đã.
- Must/ have to/ ought to/ should + V.
- Used to + V.
- (Be) get used to + V_ing.
- This is the first time + S + have/ has + PII.
- Would you like + to V?
- Would/ Do + you mind + V_ing?
- Would you mind if + S +
- Do you mind if +
- So sánh hơn nhất + S + have/ has + PII.
- S + tobe + delighted + to V/ that S +V?
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
( Word Converter - Unregistered )
HS. Đặng Thu Hương _ Lớp 9A
.&. Trường THCS Lạc Vệ
Một số cách phát âm trong tiếng Anh hay gặp
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
( Word Converter - Unregistered )
HS. Đặng Thu Hương _ Lớp 9A
.&. Trường THCS Lạc Vệ
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×