Tải bản đầy đủ (.pdf) (29 trang)

hóa học hữu cơ chuyên đề amin, amino axit, protein

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.11 MB, 29 trang )



T
T
h
h
S
S
.
.


L
L
Ư
Ư
U
U


HUỲ
HUỲ
N
N
H
H


VẠ
VẠ
N


N


L
L
O
O
N
N
G
G


(
(
0
0
9
9
8
8
6
6
.
.
6
6
1
1
6

6
.
.
2
2
2
2
5
5
)
)


(
(
Giả
Giả
n
n
g
g


v
v
i
i
ê
ê
n

n


T
T
r
r
ườ
ườ
n
n
g
g


ð
ð
H
H


Thủ
Thủ
D
D


u
u



M
M


t
t






n
n
h
h


D
D
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g
)

)














LUYỆN THI ĐẠI HỌC 2014
CHUYÊN ĐỀ HỮU CƠ 7:

AMIN – AMINO AXIT - PROTEIN







“ Không tức giận vì muốn biết thì không gợi mở cho
Không bực vì không hiểu rõ được thì không bày vẽ cho”
Khổng Tử







LƯU HÀNH NỘI BỘ
2/2014

Lớp BDKT và Luyện thi

TN THPT, CĐ-ĐH
HÓA HỌC
(0986.616.225)
(0986.616.225)(0986.616.225)
(0986.616.225)


www.hoahoc.edu.vn
www.hoahoc.edu.vnwww.hoahoc.edu.vn
www.hoahoc.edu.vn


CHUYÊN ĐỀ 7: AMIN-AMINO AXIT-PROTEIN Đăng tải trên Website: www.hoahoc.edu.vn
ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương) -1-
“CHUN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH mơn HĨA HỌC”
ðể tìm hiểu và đăng ký học, hãy liên lạc đến SðT: 0986.616.225 (T.Long). Email:
PHẦN 1: AMIN

GIÁO KHOA


CÂU 1
(Cð 2012): Cơng thức chung của amin no, đơn chức, mạch hở là:
A. C
n
H
2n-1
N (n

2) B. C
n
H
2n-5
N (n

6)
C. C
n
H
2n+1
N (n

2) D. C
n
H
2n+3
N (n

1)
CÂU 2 (ðH A 2012): Số amin bậc một có cùng cơng thức phân tử C
3

H
9
N là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
CÂU 3 (Cð 2009) : Số đồng phân cấu tạo của amin bậc một có cùng cơng thức phân tử C
4
H
11
N là
A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
CÂU 4 (Cð 2010): Số amin thơm bậc một ứng với cơng thức phân tử C
7
H
9
N là
A. 2 B. 4 C. 5 D. 3
CÂU 5 (ðH A 2013): Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein đổi màu?
A. glyxin. B. metylamin. C. axit axetic. D. alanin.
CÂU 6 (ðH B 2013): Số đồng phân amin bậc một, chứa vòng benzen, có cùng cơng thức phân tử
C
7
H
9
N là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
CÂU 7 (ðH A 2010): Trong số các chất : C
3
H
8
, C

3
H
7
Cl, C
3
H
8
O và C
3
H
9
N; chất có nhiều đồng phân
cấu tạo nhất là:
A. C
3
H
7
Cl B. C
3
H
8
O C. C
3
H
8
D. C
3
H
9
N

CÂU 8 (ðH B 2011): Ancol và amin nào sau đây cùng bậc?
A. (C
6
H
5
)
2
NH và C
6
H
5
CH
2
OH B. C
6
H
5
NHCH
3
và C
6
H
5
CH(OH)CH
3

C. (CH
3
)
3

COH và (CH
3
)
3
CNH
2
D. (CH
3
)
2
CHOH và (CH
3
)
2
CHNH
2

CÂU 9 (ðH B 2011): Cho ba dung dịch có cùng nồng độ mol : (1) H
2
NCH
2
COOH, (2) CH
3
COOH,
(3) CH
3
CH
2
NH
2

. Dãy xếp theo thứ tự pH tăng dần là:
A. (3), (1), (2) B. (1), (2), (3) C. (2) , (3) , (1) D. (2), (1), (3)
CÂU 10 (ðH B 2007): Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là:
A. anilin, metyl amin, amoniac. B. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit.
C. anilin, amoniac, natri hiđroxit. D. metyl amin, amoniac, natri axetat.
CÂU 11 (Cð 2010): Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh ?
A. Glyxin B. Etylamin C. Anilin D. Phenylamoni clorua
CÂU 12 (ðH A 2012): Cho dãy các chất: C
6
H
5
NH
2
(1), C
2
H
5
NH
2
(2), (C
6
H
5
)
2
NH (3), (C
2
H
5
)

2
NH (4),
NH
3
(5) (C
6
H
5
- là gốc phenyl). Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm dần là:
A. (3), (1), (5), (2), (4). B. (4), (1), (5), (2), (3).
C. (4), (2), (3), (1), (5). D. (4), (2), (5), (1), (3).
CÂU 13 (Cð 2013): Dãy gồm các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ từ trái sang phải là:
A. Phenylamin, amoniac, etylamin. B. Etylamin, amoniac, phenylamin.
C. Etylamin, phenylamin, amoniac D. Phenylamin, etylamin, amoniac .
CÂU 14 (ðH A 2012): Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.

B. H
2
N-CH
2
-CH
2
-CO-NH-CH
2
-COOH là một đipeptit.
CHUYÊN ĐỀ 7: AMIN-AMINO AXIT-PROTEIN Đăng tải trên Website: www.hoahoc.edu.vn
ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương) -2-
“CHUN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH mơn HĨA HỌC”

ðể tìm hiểu và đăng ký học, hãy liên lạc đến SðT: 0986.616.225 (T.Long). Email:
C. Muối phenylamoni clorua khơng tan trong nước.
D. Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí có mùi khai.
CÂU 15 (ðH B 2007): Cho sơ đồ phản ứng:
o
3
+CH I
+HONO +CuO,t C
3
(tỉ lệ mol 1:1)
NH X Y Z
→ → →

Biết Z có khả năng phản ứng tráng gương. Hai chất Y và Z lần lượt là:

A. C
2
H
5
OH, HCHO B. C
2
H
5
OH , CH
3
CHO
C. CH
3
OH, HCHO D. CH
3

OH, HCOOH
CÂU 16 (Cð 2008): Cho dãy các chất: C
6
H
5
OH (phenol), C
6
H
5
NH
2
(anilin), H
2
NCH
2
COOH,
CH
3
CH
2
COOH, CH
3
CH
2
CH
2
NH
2
. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là:
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5

CÂU 17 (ðH A 2009): Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Anilin tác dụng với axit nitrơ khi đun nóng thu được muối điazoni
B. Benzen làm mất màu nước brom ở nhiệt độ thường.
C. Etylamin phản ứng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường, sinh ra bọt khí.
D. Các ancol đa chức đều phản ứng với Cu(OH)
2
tạo dung dịch màu xanh lam.

PHẢN ỨNG CỘNG HCl

CÂU 18
(Cð 2012): Cho 20 gam hỗn hợp gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với V
ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch chứa 31,68 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là:
A. 200. B. 100. C. 320. D. 50.
HƯỚNG DẪN GIẢI
• Theo ðL BTKL: m
amin
+ m
HCl
= m
muối

→ n
HCl
=
31,68-20
36,5
= 0,32 (mol) → V
HCl
= 0,32 (lít) = 320 (ml)

 ðÁP ÁN C
CÂU 19
(Cð 2007): ðể trung hòa 25 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần
dùng 100ml dung dịch HCl 1M. Cơng thức phân tử của X là
A. C
3
H
5
N. B. C
2
H
7
N. C. CH
5
N. D. C
3
H
7
N
HƯỚNG DẪN GIẢI
amin
25*12,4
m = 3,1( )
100
g
=
và n
amin
= n
HCl

= 0,1 (mol)
RNH
2
+ HCl → RNH
3
Cl
2
RNH 3
3,1
M = R + 16 = 31 R =15(CH )
0,1
= ⇒
→ CH
3
NH
2

 ðÁP ÁN C
CÂU 20 ( ðH A 2011): Thành phần % khối lượng của nitơ trong hợp chất hữu cơ C
x
H
y
N là 23,73%.
Số đồng phân amin bậc một thỏa mãn các dữ kiện trên là :
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
HƯỚNG DẪN GIẢI
CHUYÊN ĐỀ 7: AMIN-AMINO AXIT-PROTEIN Đăng tải trên Website: www.hoahoc.edu.vn
ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương) -3-
“CHUN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH mơn HĨA HỌC”
ðể tìm hiểu và đăng ký học, hãy liên lạc đến SðT: 0986.616.225 (T.Long). Email:

3 9
14
%N 0,2373 12x + y = 45 x = 3: y = 9 (C H N)
12x + y+14
= = → →


Amin co
 2 đồng phân amin bậc I

ðÁP ÁN A

CÂU 21 (Cð 2008): Cho 5,9 gam amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, sau khi
phản ứng xảy ra hồn tồn thu được dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y được 9,55gam muối
khan. Số cơng thức cấu tạo ứng với cơng thức phân tử của X là:
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3
HƯỚNG DẪN GIẢI
5,9g RNH
2
X
+ HCl
9,55 g muối

RNH
2
+ HCl → RNH
3
Cl
Cứ (R + 16)g (R + 52,5)g
ðề bài: 5,9 g 9,55g

Lập tỷ lệ:
3 7
R+16 5,9
R = 43 (C H -)
R+52,5 9,55
= ⇒

→ C
3
H
7
NH
2

Các CTCT: CH
3
CH
2
CH
2
NH
2
; CH
3
CH
2
NHCH
3
; (CH
3

)
3
N và
CH
3
CH CH
3
NH
2

ðÁP ÁN B
Có thể dùng
phương pháp tăng giảm khối lượng:
Cứ 1 mol amin tác dụng với HCl tạo muối thì tăng 36,5 g
0,1 mol ← 9,55 – 5,9 = 3,65 g
M
amin
= R + 16 =
5,9
59
0,1
=
→ R = 43 → -C
3
H
7

CÂU 22 (ðH A 2009): Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hồn tồn với HCl (dư), thu được 15
gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là:
A. 8. B. 7. C. 5. D. 4.

HƯỚNG DẪN GIẢI
RNH
2
+ HCl
→
RNH
3
Cl

amin 4 11
15-10 10
n = M = 73 C H N
5
36,5
36,5
⇒ = →
có tổng 8 đồng phân
(XEM THÊM CÁCH TÍNH SỐ ðỒNG PHÂN)
 ðÁP ÁN A
CÂU 23 (Cð 2009): Cho 1,82 gam hợp chất hữu cơ đơn chức, mạch hở X có cơng thức phân tử
C
3
H
9
O
2
N tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, đun nóng thu được khí Y và dung dịch Z. Cơ cạn Z
thu được 1,64 gam muối khan. Cơng thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. CH
3

CH
2
COONH
4
. B. CH
3
COONH
3
CH
3
.
C. HCOONH
2
(CH
3
)
2.
D. HCOONH
3
CH
2
CH
3
.
HƯỚNG DẪN GIẢI
CHUYÊN ĐỀ 7: AMIN-AMINO AXIT-PROTEIN Đăng tải trên Website: www.hoahoc.edu.vn
ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương) -4-
“CHUN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH mơn HĨA HỌC”
ðể tìm hiểu và đăng ký học, hãy liên lạc đến SðT: 0986.616.225 (T.Long). Email:
X là có dạng RCOOR’ với số mol 0,02 (mol)

RCOOR’ + NaOH
→
RCOONa + R’OH
0,02 0,02
→ R + 67 =
1,64
0,02
= 82 → R =15 (CH
3
) → R’=32(NH
3
CH
3
)
→ X là: CH
3
COONH
3
CH
3
 ðÁP ÁN B
CÂU 24 (ðH B 2010): Trung hòa hòan tòan 8,88 gam một amin (bậc một, mạch cacbon khơng phân
nhánh) bằng axit HCl, tạo ra 17,64 gam muối. Amin có cơng thức là
A. H
2
NCH
2
CH
2
CH

2
CH
2
NH
2
. B. CH
3
CH
2
CH
2
NH
2
.
C. H
2
NCH
2
CH
2
NH
2
D. H
2
NCH
2
CH
2
CH
2

NH
2
.
HƯỚNG DẪN GIẢI
n
HCl
= 24,0
5,36
88,864,17
=

mol
Gọi amin là R(NH
2
)
x →
M = x
x
37
24,0
88,8
=
• x = 1 → R = 21 → Loại
• x = 2 => M = 74 => R = 42 (C
3
H
6
) → H
2
NCH

2
CH
2
CH
2
NH
2


 ðÁP ÁN D
CÂU 25
(Cð 2010): Cho 2,1 gam hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng
đẳng phản ứng hết với dung dịch HCl (dư), thu được 3,925 gam hỗn hợp muối. Cơng thức của 2 amin
trong hỗn hợp X là
A. CH
3
NH
2
và C
2
H
5
NH
2
B. C
2
H
5
NH
2

và C
3
H
7
NH
2
C. C
3
H
7
NH
2
và C
4
H
9
NH
2
D. CH
3
NH
2
và (CH
3
)
3
N
HƯỚNG DẪN GIẢI
• Cơng thức trung bình 2 amin no đơn chức :
2

n 2n 1
C H NH
+

2 3
n 2n 1 n 2n 1
C H NH C H NH Cl
+ HCl
+ +
→

• Bảo tồn khối lượng: m
HCl
= 3,925 – 2,1 = 1,825 (g)
n
X
= n
HCl
=
1,825
0,05(mol) 42 14n 17 n 1,78
36,5
2,1
M =
0,05
= ⇒ = = + ⇒ =


 ðÁP ÁN A
CÂU 26 (ðH B 2013): Cho 0,76 gam hỗn hợp X gồm hai amin đơn chức, có số mol bằng nhau, phản

ứng hồn tồn với dung dịch HCl dư, thu được 1,49 gam muối. Khối lượng của amin có phân tử khối
nhỏ hơn trong 0,76 gam X là:
A. 0,58 gam. B. 0,31 gam. C. 0,45 gam. D. 0,38 gam.
HƯỚNG DẪN GIẢI
Áp dụng bảo tồn khối lượng và phương pháp trung bình
C
n
H
2n+1
NH
2
+ HCl
→
C
n
H
2n+1
NH
3
Cl
n
X
=
1,49 0,76
0,02 (mol)
36,5

= → số mol mỗi amin là 0,01 (mol)
CHUYÊN ĐỀ 7: AMIN-AMINO AXIT-PROTEIN Đăng tải trên Website: www.hoahoc.edu.vn
ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương) -5-

“CHUN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH mơn HĨA HỌC”
ðể tìm hiểu và đăng ký học, hãy liên lạc đến SðT: 0986.616.225 (T.Long). Email:

X
0,76
M 38
0,02
= =
→ amin có KLPT nhỏ hơn 38 chỉ có CH
3
NH
2
(M =31)

→ m = 31.0,01 = 0,31 (gam)

ðÁP ÁN B
CÂU 27 (Cð 2011): Amin X có phân tử khối nhỏ hơn 80. Trong phân tử X nitơ chiếm 19,18% về
khối lượng. Cho X tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm KNO
2
và HCl thu được ancol Y. Oxi hóa
khơng hồn tồn Y thu được xeton Z. Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Tách nước Y chỉ thu được một anken duy nhất.
B. Trong phân tử X có một liên kết
π
.
C. Tên thay thế của Y là propan-2-ol.
D. Phân tử X có mạch cacbon khơng phân nhánh.
HƯỚNG DẪN GIẢI
ðặt CTTQ của X là: C

x
H
y
N
t

14t
%N 0,1918 73t < 80
M
= = → →

t = 1 (M
X
= 73)

X là C
4
H
11
N
X tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm KNO
2
và HCl thu được ancol Y

amin béo bậc I
Oxi hóa khơng hồn tồn Y thu được xeton Z

rượu bậc II
CH
3

CH(NH
2
)CH
2
CH
3


ðÁP ÁN D
CÂU 28 (ðH B 2008): Muối C
6
H
5
N
2
+
Cl
-
(phenylđiazoni clorua) được sinh ra khi cho C
6
H
5
-NH
2
(anilin) tác dụng với NaNO
2
trong dung dịch HCl ở nhiệt độ thấp (0-5
o
C). ðể điều chế được 14,05
gam C

6
H
5
N
2
+
Cl
-
(với hiệu suất 100%), lượng C
6
H
5
-NH
2
và NaNO
2
cần dùng vừa đủ là
A. 0,1 mol và 0,4 mol. B. 0,1 mol và 0,2 mol.
C. 0,1 mol và 0,1 mol. D. 0,1 mol và 0,3 mol.
HƯỚNG DẪN GIẢI
C
6
H
5
NH
2
+ NaNO
2
+ 2HCl → C
6

H
5
N
2
+
Cl
-
+ 2H
2
O + NaCl
Hệ số phản ứng các chất tham gia là 1:1 nên chọn ngay [ khơng cần tính số mol làm gì]

ðÁP ÁN C

ðỐT CHÁY AMIN

CÂU 29
(Cð 2013): ðốt cháy hồn tồn một amin đơn chức X trong khí oxi dư, thu được khí N
2
;
13,44 lít khí CO
2
(đktc) và 18,9 gam H
2
O. Số cơng thức cấu tạo của X là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
HƯỚNG DẪN GIẢI
Ta có:
2
2

CO
H O
n
C 0,6 2
H 2 2.1,05 7
= = =
→ C
2
H
7
N
có 2 đồng phân

 ðÁP ÁN C
CHUYÊN ĐỀ 7: AMIN-AMINO AXIT-PROTEIN Đăng tải trên Website: www.hoahoc.edu.vn
ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương) -6-
“CHUN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH mơn HĨA HỌC”
ðể tìm hiểu và đăng ký học, hãy liên lạc đến SðT: 0986.616.225 (T.Long). Email:
CÂU 30 (ðH A 2012): Hỗn hợp M gồm một anken và hai amin no, đơn chức, mạch hở X và Y là
đồng đẳng kế tiếp (M
X
< M
Y
). ðốt cháy hồn tồn một lượng M cần dùng 4,536 lít O
2
(đktc) thu được
H
2
O, N
2

và 2,24 lít CO
2
(đktc). Chất Y là
A. etylamin. B. propylamin. C. butylamin. D. etylmetylamin.
HƯỚNG DẪN GIẢI
2
n 2n
4,536 (lit)O
m 2m+3
2 2 2
C H
C H N
hh M 2,24 (lit)CO +H O + N

→



• Bảo tồn ngun tố Oxi:
2 2 2
O(O ) O(CO ) O(H O)
n = n + n

2
H O
4,536 2,24
.2= .2 + n
22,4 22,4

2

H O
n 0,205 (mol)
=
• ðốt anken cho số mol CO
2
bằng H
2
O nên:
2 2
amin H O CO amin
3
n n n 0,205 0,1 0,105 n 0,07
2
= − = − = ⇒ =
mol
• Nhận thấy: n
amin
< n
M

2
CO
M
n
0,1
1,43
n 0,07
C <
= =


• Vì anken có số ngun tử C ≥ 2 nên một amin là CH
3
NH
2
(X) và C
2
H
5
NH
2
(Y)

ðÁP ÁN A
CÂU 31 (ðH A 2007): Khi đốt cháy hồn tồn một amin đơn chức X, thu được 8,4 lít khí CO
2
, 1,4 lít
khí N
2
(các thể
tích khí đo ở đktc) và 10,125 gam H
2
O. Cơng thức phân tử của X là:
A. C
3
H
7
N. B. C
2
H
7

N. C. C
3
H
9
N. D. C
4
H
9
N.
HƯỚNG DẪN GIẢI
Cách 1:
2
O
x y t 2 2 2
C H N 8,4 lit CO + 1,4 lit N + 10,125 g
am H O
→
C
H
N
8,4
m = *12 4,5( )
22,4
10,125*2
m = 1,125( )
18
1,4
m = *28 1,75( )
22,4
g

g
g
=
=
=

Ta có: x:y:t =
4,5 1,125 1,75
: : 0,375:1,125: 0,125 3: 9:1
12 1 14
= =

Cơng thức đơn giản nhất là C
3
H
9
N mà amin là đơn chức nên CTPT là C
3
H
9
N
Cách 2: Tỷ lệ

2
2
CO
H O
n
C 1
H 2n 3

= =

Số ngun tử H gấp 3 lần số C nên chọn C
Cách 3: Do X là amin đơn chức nên:
2
X N
n = 2n = 0,125 (mol)

Số C =
2
CO
X
n
3
n
=
và Số H =
2
H O
X
2n
9
n
=

chọn C
Cách 4: Nhẩm nhanh tỷ lệ: Số C : Số H : Số N =
2 2 2
CO H O N
n : 2n : 2n = 3 : 9 : 1

→ C
3
H
9
N
 ðÁP ÁN C

CHUYÊN ĐỀ 7: AMIN-AMINO AXIT-PROTEIN Đăng tải trên Website: www.hoahoc.edu.vn
ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương) -7-
“CHUN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH mơn HĨA HỌC”
ðể tìm hiểu và đăng ký học, hãy liên lạc đến SðT: 0986.616.225 (T.Long). Email:
CÂU 32 (ðH A 2010): ðốt cháy hồn tồn V lít hơi một amin X bằng một lượng oxi vừa đủ tạo ra 8V
lít hỗn hợp gồm khí cacbonic, khí nitơ và hơi nước (các thể tích khí và hơi đều đo ở cùng điều kiện).
Amin X tác dụng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường, giải phóng khí nitơ. Chất X là:
A. CH
2
=CH-NH-CH
3
. B. CH
3
-CH
2
-NH-CH
3
.
C. CH
3
-CH
2
-CH

2
-NH
2
. D. CH
2
=CH-CH
2
-NH
2
.
HƯỚNG DẪN GIẢI
• Amin X tác dụng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường, giải phóng khí nitơ → Amin bậc I → Loại
A, B (vì là amin bậc II)
• Theo đáp án → Amin đơn chức
C
x
H
y
N
2
O
→
xCO
2
+
2
y
H
2
O +

1
2
N
2

V
→ xV
Vy
2

V
2
lít
→ xV +
Vy
2
+
V
2
= 8V → 2x + y = 15 → x = 3 và y = 9 → C
3
H
9
N
HOẶC: Sau khi loại đáp án A và B, nhận thấy đáp án A là amin no, đơn, hở; còn đáp án D là amin
khơng no nên giả sử amin cần tìm là no, đơn, hở:
C
n
H
2n+3

N
2
O
→
nCO
2
+ (n + 1,5) H
2
O +
1
2
N
2
1(lit) → n (lit) (n + 1,5) (lit) 0,5 (lit)
Theo đề bài: n + n + 1,5 + 0,5 = 8
→ n = 3→ C
3
H
9
N



ðÁP ÁN C
CÂU 33 (ðH B 2010): ðốt cháy hồn tồn 0,1 mol một amin no, mạch hở X bằng oxi vừa đủ thu
được 0,5 mol hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Cho 4,6g X tác dụng với dung dịch HCl (dư), số mol HCl
phản ứng là:
A. 0,1 B. 0,4 C. 0,3 D. 0,2
HƯỚNG DẪN GIẢI
C

n
H
2n + 2 +x
N
x

2
O
→
nCO
2
+
2
x
N
2
+ (n +1+0,5x)H
2
O
0,1
→ 0,1n → (0,05x) → 0,1(n +1+0,5x)
• Ta có: 0,1n + 0,05x + 0,1(n +1+0,5x) = 0,5
⇔ 2n + x = 4 → n = 1, x = 2 → CH
2
(NH
2
)
2

CH

2
(NH
2
)
2
+ 2HCl
→
CH
2
(NH
3
Cl)
2

• n
amin
= 0,1 → n
HCl
= 0,2 mol



ðÁP ÁN D

CÂU 34 (ðH B 2011): Hỗn hợp X gồm O
2
và O
3
có tỉ khối so với H
2

là 22 . Hỗn hợp khí Y gồm
metylamin và etylamin có tỉ khối so với H
2
là 17,833. ðể đốt cháy hồn tồn V
1
lít Y cần vừa đủ V
2
lít
X (biết sản phẩm cháy gồm CO
2
, H
2
O và N
2
, các chất khí khi đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Tỉ
lệ V
1
: V
2
là:
A. 3 : 5 B. 5 : 3 C. 2 : 1 D. 1 : 2
HƯỚNG DẪN GIẢI
CHUYÊN ĐỀ 7: AMIN-AMINO AXIT-PROTEIN Đăng tải trên Website: www.hoahoc.edu.vn
ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương) -8-
“CHUN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH mơn HĨA HỌC”
ðể tìm hiểu và đăng ký học, hãy liên lạc đến SðT: 0986.616.225 (T.Long). Email:
X Y
M 44 ; M 35,666
= =
ð


t

CTPT

t
r
ung

b
ình
c
ủa
2
am
in
l
à

n 2n 3
C H N
+


4
n
3
=

Quy


đ
ổi hỗn hợp X
t
hành

O



m
X

=
m
O

Xét 1 mol hỗn hợp Y:

2
n 2n 3
C H N
+
→


2
n
CO
2


+ (
2n 3
+
)H
2
O

1(mol)
n

2n +3
2

n
O
= 2
n
+
2n +3
2
=5,5
mol



m
X

= m

O
= 88
gam



n
X

=
88
2 (mol)
44
=


V
1

:V
2

=
1:
2
 ðÁP ÁN D

CÂU 35 (ðH B 2012): ðố
t cháy hồn tồn 50 ml h


n h

p khí X g

m trimetylamin và 2 hi
đ
rocacbon
đồ
ng
đẳ
ng k
ế
ti
ế
p b

ng m

t l
ượ
ng oxi v

a
đủ
, thu
đượ
c 375 ml h

n h


p Y g

m khí và h
ơ
i. D

n tồn
b

Y
đ
qua dung d

ch H
2
SO
4

đặ
c (d
ư
). Th

tích khí còn l

i là 175 ml. Các th

tích khí và h
ơ
i

đ
o

cùng
đ
i

u ki

n. Hai hi
đ
rocacbon
đ
ó là:
A.
C
2
H
4
và C
3
H
6

B.
C
3
H
6
và C

4
H
8
C.
C
2
H
6
và C
3
H
8
D.
C
3
H
8
và C
4
H
10
HƯỚNG DẪN GIẢI
2 2 4
3 3
O (đủ) H SO đặc dư
(CH ) N
50 ml X 375 (ml) hh Y(khí và hơi) 175 (m
l)
2 hiđrocacbon (đđkt)


→ →



2
H O
V = 375-175 = 200 (ml)

2
2
CO N
V + V = 175 (ml)

S

ngun t

H trung

nh
củ
a X:
X
2.200
H 8
50
= =

2HC
H 8

<
→ Loa
i D
Ta

:
3 3 2 2
(CH ) N N CO
V < 50 (ml) V < 25 (ml) V > 150 (ml)
→ →
S

ngun t

C trung

nh
củ
a X:

X
150
C > = 3
50
→ Loa
i A

C
 ðÁP ÁN B


CÂU 36 (ðH A 2010):
H

n h

p
khí
X g

m
đ
imetylamin

hai hi
đ
rocacbon
đồ
ng
đẳ
ng liên ti
ế
p.
ðố
t
chá
y
hồ
n
tồ
n 100 ml h


n h

p X b

ng m

t l
ượ
ng oxi v

a
đủ
, thu
đượ
c 550 ml h

n h

p Y g

m
khí và
h
ơ
i n
ướ
c. N
ế
u cho Y

đ
i qua dung
dị
ch axit sunfuric
đặ
c (d
ư
)
thì cò
n
lạ
i 250 ml
khí
(

c th
ể tí
ch
khí và
h
ơ
i
đ
o
ở cù
ng
đ
i

u ki


n). Cơng th

c phân t
ử củ
a hai hi
đ
rocacbon

:

A.
C
2
H
6

C
3
H
8

B
. C
3
H
6

C
4

H
8

C.
CH
4

C
2
H
6

D.
C
2
H
4

C
3
H
6
HƯỚNG DẪN GIẢI
100ml
C
2
H
7
N
x y

C H
O
2
550ml
CO
2
H
2
O
N
2
H
2
SO
4
đặc
250ml
CO
2
N
2
b(ml)
a(ml)

2
H O
V = 550-250 = 300 (ml)

2
2

CO N
V + V = 250 (ml)

S

ngun t

H trung

nh
củ
a X:
X
2.300
H 6
100
= =

2HC
H 6
<
→ Loa
i A

B
CHUYÊN ĐỀ 7: AMIN-AMINO AXIT-PROTEIN Đăng tải trên Website: www.hoahoc.edu.vn
ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương) -9-
“CHUN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH mơn HĨA HỌC”
ðể tìm hiểu và đăng ký học, hãy liên lạc đến SðT: 0986.616.225 (T.Long). Email:
Ta có:

3 2 2 2
(CH ) NH N CO
V < 100 (ml) V < 50 (ml) V > 200 (ml)
→ →
Số ngun tử C trung bình của X:
X
200
C > = 2
100

Loa
i C

ðÁP ÁN D

CÂU 37: Người ta điều chế anilin bằng sơ đồ sau:
+
+
→ →
HNO đặc
Fe HCl
3
0
H SO đặc
2 4
t
Benzen Nitrobenzen Anilin

Biết hiệu suất giai đoạn tạo thành nitrobenzen đạt 60% và hiệu suất giai đoạn tạo thành anilin đạt
50%. Khối lượng anilin thu được khi điều chế từ 156 gam benzen là

A. 186,0 gam B. 111,6 gam C. 55,8 gam D. 93,0 gam
HƯỚNG DẪN GIẢI
Sơ đồ hợp thức:
H 60% H 50%
6 6 6 5 2 6 5 2
C H C H NO C H NH
78 93
156.93 60 50
156
. 55,8(g)
78 100 100
= =
→ →
=

 ðÁP ÁN C
NHẬN XÉT:
• Bài tốn qua nhiều giai đoạn nên sử dụng sơ đồ hợp thức (chú ý tỉ lệ mol chất đầu và cuối)
• Hiệu suất cả q trình bằng tích các hiệu suất từng giai đoạn: H = H
1
.H
2
.H
3





CHUYÊN ĐỀ 7: AMIN-AMINO AXIT-PROTEIN Đăng tải trên Website: www.hoahoc.edu.vn

ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương) -10-
“CHUN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH mơn HĨA HỌC”
ðể tìm hiểu và đăng ký học, hãy liên lạc đến SðT: 0986.616.225 (T.Long). Email:
PHẦN 2: AMINO AXIT- PROTEIN

GIÁO KHOA

CÂU 1
(ðH B 2009): Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và glyxin là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
CÂU 2 (ðH A 2011): Số đồng phân amino axit có cơng thức phân tử C
3
H
7
O
2
N là:
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
CÂU 3 ( ðH A 2011): Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh ?
A. Dung dịch alanin B. Dung dịchglyxin
C. Dung dịch lysin D. Dung dịch valin

CÂU 4 (Cð 2011): Cho các dung dịch : C
6
H
5
NH
2
(anilin), CH
3

NH
2
, NaOH, C
2
H
5
OH và
H
2
NCH
2
COOH. Trong các dung dịch trên, số dung dịch có thể làm đổi màu phenolphtalein là
A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
CÂU 5 (ðH A 2013): Trong các dung dịch CH
3
-CH
2
-NH
2
, H
2
N-CH
2
-COOH, H
2
N-CH
2
-CH(NH
2
)-

COOH, HOOC-CH
2
-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH, số dung dịch làm xanh quỳ tím là
A.4 B.1 C. 2 D.3
CÂU 6 (Cð 2011): Hai chất nào sau đây đều tác dụng đuợc với dung dịch NaOH lõang?
A. ClH
3
NCH
2
COOC
2
H
5
. và H
2
NCH
2
COOC
2
H
5
.

B. CH
3
NH

2
và H
2
NCH
2
COOH.

C. CH
3
NH
3
Cl và CH
3
NH
2
.

D. CH
3
NH
3
Cl và H
2
NCH
2
COONa.

CÂU 7 (ðH A 2012): Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu hồng?
A. Axit α,ε-điaminocaproic. B. Axit α-aminopropionic.
C. Axit α-aminoglutaric. D. Axit aminoaxetic.

CÂU 8 (Cð 2009): Cho từng chất
2 2 3 3 3
H N CH COOH, CH COOH, CH COOCH
− − − − lần lượt tác
dụng với dung dịch NaOH (t
0
), HCl. Số phản ứng xảy ra là
A. 3 B. 5 C. 6 D. 4
CÂU 9 (ðH A 2008): Có các dung dịch riêng biệt sau:
C
6
H
5
-NH
3
Cl( phenylamoni clorua), H
2
N-CH
2
-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH, ClH
3
N-CH
2
-COOH, HOOC-
CH
2

-CH(NH
2
)-COOH, H
2
N-CH
2
-COONa.
Số lượng các dung dịch có pH < 7 là:
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
CÂU 10 (ðH B 2012): Alanin có cơng thức là:
A. C
6
H
5
-NH
2
B. CH
3
-CH(NH
2
)-COOH
C. H
2
N-CH
2
-COOH D. H
2
N-CH
2
-CH

2
-COOH
CÂU 11 (ðH B 2013): Amino axit X có phân tử khối bằng 75. Tên của X là
A. alanin. B. glyxin. C. valin. D. lysin.
CÂU 12 (Cð 2013): Phần trăm khối lượng của ngun tố nitơ trong alanin là
A. 15,73%. B. 18,67%. C. 15,05%. D. 17,98%.
CÂU 13 (Cð 2012): Số nhóm amino và số nhóm cacboxyl có trong một phân tử axit glutamic tương
ứng là
CHUYÊN ĐỀ 7: AMIN-AMINO AXIT-PROTEIN Đăng tải trên Website: www.hoahoc.edu.vn
ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương) -11-
“CHUN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH mơn HĨA HỌC”
ðể tìm hiểu và đăng ký học, hãy liên lạc đến SðT: 0986.616.225 (T.Long). Email:
A. 1 và 1. B. 2 và 2. C. 2 và 1. D. 1 và 2.
CÂU 14 (Cð 2012): Cho các chất hữu cơ : CH
3
CH(CH
3
)NH
2
(X) và CH
3
CH(NH
2
)COOH (Y). Tên
thay thế của X và Y lần lượt là
A. propan-2-amin và axit aminoetanoic
B. propan-2-amin và axit 2-aminopropanoic
C. propan-1-amin và axit 2-aminopropanoic
D. propan-1-amin và axit aminoetanoic.
CÂU 15 (Cð 2012): Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Ở nhiệt độ thường, các amino axit đều là những chất lỏng.

B. Các amino axit thiên nhiên hầu hết là các
β
-amino axit.
C. Amino axit thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức.
D. Axit glutamic là thành phần chính của bột ngọt.
CÂU 16 (ðH B 2011):Phát biểu khơng đúng là
A.Etylamin tác dụng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường tạo ra etanol
B. Protein là những polopeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài chục triệu
C.Metylamin tan trong nước cho dung dịch có mơi trường bazơ
D.ðipeptit glyxylalanin (mạch hở) có 2 liên kết peptit
CÂU 17
(ðH A 2010): Phát biểu đúng là
A. Khi thuỷ phân đến cùng các protein đơn giản sẽ cho hỗn hợp các α-aminoaxit
B. Khi cho dung dịch lòng trắng trứng vào Cu(OH)
2
thấy xuất hiện phức màu xanh đậm
C. Enzim amilaza xúc tác cho phản ứng thuỷ phân xenlulozơ thành mantozơ
D. Axit nucleic là polieste của axit photphoric và glucozơ
CÂU 18 (Cð 2011): Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Amino axit là hợp chất có tính lưỡng tính.
B. Trong mơi trường kiềm, đipetit mạch hở tác dụng được với Cu(OH)
2
cho hợp chất màu tím.
C. Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit.
D. Các hợp chất peptit kém bền trong mơi trường bazơ nhưng bền trong mơi trường axit
CÂU 19 (ðH A 2010): Có bao nhiêu tripeptit (mạch hở) khác loại mà khi thuỷ phân hồn tồn đều thu
được 3 aminoaxit: glyxin, alanin và phenylalanin ?
A. 3 B. 9 C. 4 D. 6

CÂU 20 (ðH B 2012): Cho dãy các chất sau: toluen, phenyl fomat, fructozơ, glyxylvalin (Gly-val),
etylen glicol, triolein. Số chất bị thủy phân trong mơi trường axit là:
A. 6 B. 3 C. 4 D. 5
CÂU 21 (ðH B 2007): Một trong những điểm khác nhau của protit so với lipit và glucozơ là
A. protit ln chứa chức hiđroxyl. B. protit ln chứa nitơ.
C. protit ln là chất hữu cơ no. D. protit có khối lượng phân tử lớn hơn

CÂU 22 (ðH B 2007): Cho các loại hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y),
amin (Z), este của aminoaxit (T). Dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng được với dung dịch
NaOH và đều tác dụng được với dung dịch HCl là
A. X, Y, Z, T. B. X, Y, T. C. X, Y, Z. D. Y, Z, T.
CÂU 23 (ðH A 2008): Phát biểu khơng đúng là:

A. Trong dung dịch, H
2
N-CH
2
-COOH còn tồn tại dạng ion lưỡng cực H
3
N
+
-CH
2
-COO
-

B. Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước va có vị ngọt.
CHUYEN ẹE 7: AMIN-AMINO AXIT-PROTEIN ẹaờng taỷi treõn Website: www.hoahoc.edu.vn
ThS. LU HUNH VN LONG (Ging viờn Trng H Th Du Mt- Bỡnh Dng) -12-
CHUYấN: Bi dng kin thc Luyn thi TN THPT C & H mụn HểA HC

tỡm hiu v ủng ký hc, hóy liờn lc ủn ST: 0986.616.225 (T.Long). Email:
C. Aminoaxit l hp cht hu c tp chc, phõn t cha ủng thi nhúm amino v nhúm
cacboxyl.
D. Hp cht H
2
N-CH
2
-COOH
3
N-CH
3
l este ca glyxin (glixin).
CU 24 (H B 2008): un núng cht H
2
N-CH
2
-CONH-CH(CH
3
)-CONH-CH
2
-COOH trong
dung dch HCl (d), sau khi cỏc phn ng kt thỳc thu ủc sn phm l:

A. H
2
N-CH
2
-COOH, H
2
N-CH

2
-CH
2
-COOH.

B. H
3
N
+
-CH
2
-COOHCl
-
, H
3
N
+
-CH
2
-CH
2
-COOHCl
-
.
C. H
3
N
+
-CH
2

-COOHCl
-
, H
3
N
+
-CH(CH
3
)-COOHCl
-
.
D. H
2
N-CH
2
-COOH, H
2
N-CH(CH
3
)-COOH.
CU 25 (H A 2009): Thuc th ủc dựng ủ phõn bit Gly-Ala-Gly vi Gly-Ala l:
A. Cu(OH)
2
trong mụi trng kim. B. dung dch NaCl.

C. dung dch HCl. D. dung dch NaOH.
CU 26 (C 2010): ng vi cụng thc phõn t C
2
H
7

O
2
N cú bao nhiờu cht va phn ng ủc vi
dung dch NaOH va phn ng ủc vi dung dch HCl ?
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
CU 27 (C 2009) : Cht X cú cụng thc phõn t C
4
H
9
O
2
N . Bit :
X + NaOH Y + CH
4
O
Y + HCl (d) Z + NaCl
Cụng thc cu to ca X v Z ln lt l

A. H
2
NCH
2
CH
2
COOCH
3
v CH
3
CH(NH
3

Cl)COOH
B. CH
3
CH(NH
2
)COOCH
3
v CH
3
CH(NH
3
Cl)COOH
C. H
2
NCH
2
COOC
2
H
5
v ClH
3
NCH
2
COOH
D. CH
3
CH(NH
2
)COOCH

3
v CH
3
CH(NH
2
)COOH
CU 28 (C 2009): Cht X cú cụng thc phõn t C
3
H
7
O
2
N v lm mt mu dung dch brom. Tờn gi
ca X l

A. axit -aminopropionic B. mety aminoaxetat
C. axit - aminopropionic D. amoni acrylat

PHN NG AXIT/BAZ

CU 29 (H B 2008): Cho cht hu c X cú cụng thc phõn t C
2
H
8
O
3
N
2
tỏc dng vi dung dch
NaOH, thu ủc cht hu c ủn chc Y v cỏc cht vụ c. Khi lng phõn t (theo ủvC) ca Y l:

A. 85. B. 68. C. 45. D. 46.
HNG DN GII
X + NaOH cht hu c Y v cỏc cht vụ c X l CH
3
CH
2
NH
3
NO
3

CH
3
CH
2
NH
3
NO
3
+ NaOH CH
3
CH
2
NH
2
+ NaNO
3
+ H
2
O

Vy Y l CH
3
CH
2
NH
2
( M = 45)

P N C

CHUYÊN ĐỀ 7: AMIN-AMINO AXIT-PROTEIN Đăng tải trên Website: www.hoahoc.edu.vn
ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương) -13-
“CHUN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH mơn HĨA HỌC”
ðể tìm hiểu và đăng ký học, hãy liên lạc đến SðT: 0986.616.225 (T.Long). Email:
CÂU 30 (ðH B 2009): Cho hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng cơng thức phân tử là C
3
H
7
NO
2
. Khi
phản ứng với dung dịch NaOH, X tạo ra H
2
NCH
2
COONa và chất hữu cơ Z ; còn Y tạo ra
CH
2
=CHCOONa và khí T. Các chất Z và T lần lượt là
A. CH

3
OH và CH
3
NH
2
B. C
2
H
5
OH và N
2

C. CH
3
OH và NH
3
D. CH
3
NH
2
và NH
3
HƯỚNG DẪN GIẢI
C
3
H
7
NO
2
+ NaOH

→
H
2
NCH
2
COONa + CH
3
OH ;
(X) ( Z )
C
3
H
7
NO
2
+ NaOH
→
CH
2
=CHCOONa + NH
3

( Y ) (T)

ðÁP ÁN C
CÂU 31 (ðH B 2010): Hai hợp chất hữu cơ X và Y có cùng cơng thức phân tử là C
3
H
7
NO

2
, đều là
chất rắn ở điều kiện thường. Chất X phản ứng với dung dịch NaOH, giải phóng khí. Chất Y có phản
ứng trùng ngưng. Các chất X và Y lần lượt là
A. vinylamoni fomat và amoni acrylat.
B. amoni acrylat và axit 2-aminopropionic.
C. axit 2-aminopropionic và amoni acrylat.
D. axit 2-aminopropionic và axit 3-aminopropionic.
HƯỚNG DẪN GIẢI
• Chất X phản ứng với dung dịch NaOH, giải phóng khí → Loại C và D
• Chất Y có phản ứng trùng ngưng → Loại A



ðÁP ÁN B
CÂU 32 (Cð 2011): Amino axit X có dạng H
2
NRCOOH (R là gốc hiđrocacbon). Cho 0,1 mol X
phản ứng hết với dung dịch HCl (dư) thu được dung dịch chứa 11,15 gam muối. Tên gọi của X là:
A. phenylalanin B. alanin C. valin D.glyxin
HƯỚNG DẪN GIẢI
H
2
NRCOOH + HCl
→
ClH
3
NRCOOH
n
muối

= n
X
= 0,1 (mol) → M
muối
=
11,15
111,5
0,1
= = R + 97,5→ R = 14 (CH
2
)
Vậy X là: H
2
NCH
2
COOH (Glyxin)

ðÁP ÁN D
CÂU 33 (Cð 2012): Cho 14, 55 gam muối H
2
NCH
2
COONa tác dụng hồn tồn với dung dịch HCl
dư, thu được dung dịch X. Cơ cạn tồn bộ dung dịch X, thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 16,73 gam B. 25,50 gam C. 8,78 gam D. 20,03 gam
HƯỚNG DẪN GIẢI
H
2
NCH
2

COONa + HCl
→
ClH
3
NCH
2
COOH + NaCl
0,15 (mol) → 0,15 → 0,15
m
muối
= 0,15 (111,5 + 58,5) = 25,5 (g)

ðÁP ÁN B
CÂU 34 (ðH A 2007):
α
-aminoaxit X chứa một nhóm -NH
2
. Cho 10,3 gam X tác dụng với axit
HCl (dư), thu được 13,95 gam muối khan. Cơng thức cấu tạo thu gọn của X là:
CHUYÊN ĐỀ 7: AMIN-AMINO AXIT-PROTEIN Đăng tải trên Website: www.hoahoc.edu.vn
ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương) -14-
“CHUN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH mơn HĨA HỌC”
ðể tìm hiểu và đăng ký học, hãy liên lạc đến SðT: 0986.616.225 (T.Long). Email:
A. H
2
NCH
2
COOH. B. H
2
NCH

2
CH
2
COOH.
C. CH
3
CH
2
CH(NH
2
)COOH. D. CH
3
CH(NH
2
)COOH.
HƯỚNG DẪN GIẢI
R(NH
2
)COOH + HCl → R(NH
3
Cl)COOH
X HCl
X 3 6
13,95 10,3
n = n 0,1( )
36,5
10,3
M = R + 61 = 103 R = 42(C H )
0,1
mol


= =
⇒ = ⇒

Do X là
α
-aminoaxit nên X là CH
3
CH
2
CH(NH
2
)COOH

ðÁP ÁN C

CÂU 35 (Cð 2013): Cho 100 ml dung dịch amino axit X nồng độ 0,2M phản ứng vừa đủ với 80 ml
dung dịch NaOH 0,25M, thu được dung dịch Y. Biết Y phản ứng tối đa với 120 ml dung dịch HCl
0,5M, thu được dung dịch chứa 4,71 gam hỗn hợp muối. Cơng thức của X là:
A. (H
2
N)
2
C
2
H
3
COOH. B. H
2
NC

3
H
5
(COOH)
2
.
C. (H
2
N)
2
C
3
H
5
COOH. D. H
2
NC
3
H
6
COOH.
HƯỚNG DẪN GIẢI

 ðÁP ÁN A

CÂU 36 (ðH A 2012): Hỗn hợp X gồm 2 amino axit no (chỉ có nhóm chức –COOH và –NH
2
trong
phân tử), trong đó tỉ lệ m
O

: m
N
= 80 : 21. ðể tác dụng vừa đủ với 3,83 gam hỗn hợp X cần 30 ml dung
dịch HCl 1M. Mặt khác, đốt cháy hồn tồn 3,83 gam hỗn hợp X cần 3,192 lít O
2
(đktc). Dẫn tồn bộ
sản phẩm cháy (CO
2
, H
2
O và N
2
) vào nước vơi trong dư thì khối lượng kết tủa thu được là
A. 13 gam. B. 20 gam. C. 15 gam. D. 10 gam
HƯỚNG DẪN GIẢI
• ðặt cơng thức chung của 2 aminoaxit của X là C
x
H
y
O
z
N
t

n
N(X)
= n
HCl
= 0,03 mol


m
N(X)
= 0,03.14 = 0,42 (gam)
→ m
O(X)
=
80
.0,42
21
=
1,6 (gam)

n
O(X)
= 0,1 (mol)
C
x
H
y
O
z
N
t
+ O
2

o
t C
→
xCO

2
+
y
2
H
2
O


Ta có: 12x + y = 3,83 – (1,6 + 0,42) = 1,81 (1)

Bảo tồn ngun tố O:
3,192 y
.2 x.2 + .1
22,4 2
0,1
+ =
(2)
CHUYÊN ĐỀ 7: AMIN-AMINO AXIT-PROTEIN Đăng tải trên Website: www.hoahoc.edu.vn
ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương) -15-
“CHUN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH mơn HĨA HỌC”
ðể tìm hiểu và đăng ký học, hãy liên lạc đến SðT: 0986.616.225 (T.Long). Email:
Giải hệ phương trình (1) và (2)

x = 0,13 ; y = 0,25.

3 2
CaCO CO
n = n
=

= 0,13 mol. →
3
CaCO
m
= 0,13.100 = 13 (gam)

ðÁP ÁN A
CÂU 37
(ðH B 2012): Cho 21 gam hỗn hợp gồm glyxin và axit axetic tác dụng vừa đủ với dung dịch
KOH, thu được dung dịch X chứa 32,4 gam muối. Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được
dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 44,65 B. 50,65 C. 22,35 D. 33,50
HƯỚNG DẪN GIẢI
H
2
NCH
2
COOH + KOH
→
H
2
NCH
2
COOK + H
2
O
x
→ x
CH
3

COOH + KOH
→
CH
3
COOK + H
2
O
y
→ y

75x 60y 21 x 0,2
113x 98y 32,4 y 0,1
+ = =
 

 
+ = =
 

H
2
NCH
2
COOK + 2HCl
→
Cl
-
H
3
N

+
CH
2
COOH + KCl
x
→ x x
CH
3
COOK + HCl
→
CH
3
COOH + KCl
y
→ y
Dung dịch chứa m gam muối đó là : Cl
-
H
3
N
+
CH
2
COOH (0,2 mol) và KCl (0,3 mol).

→ m = 44,65 gam

ðÁP ÁN A
CÂU 38 (ðH B 2011): Chất hữu cơ X mạch hở có dạng H
2

N-R-COOR
'
(R, R' là các gốc hiđrocacbon),
phần trăm khối lượng nitơ trong X là 15,73%. Cho m gam X phản ứng hồn tồn với dung dịch NaOH,
tồn bộ lượng ancol sinh ra cho tác dụng hết với CuO (đun nóng) được anđehit Y (ancol chỉ bị oxi hóa
thành anđehit). Cho tồn bộ Y tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, thu được
12,96 gam Ag kết tủa. Giá trị của m là:
A. 2,67 B. 4,45 C. 5,34 D. 3,56
HƯỚNG DẪN GIẢI
X 2 2 3
X
14
%N 0,1573 M 89 H NCH COOCH
M
= = → = →
2 2 3
H NCH COOCH

→
CH
3
OH
→
HCHO
→
4Ag

0,03

←←

0,12
m = 0,03.89 = 2,67 (g)
 ðÁP ÁN A
CÂU 39 (Cð 2007): Hợp chất X có cơng thức phân tử trùng với cơng thức đơn giản nhất, vừa tác dụng
được với axit vừa tác dụng được với kiềm trong điều kiện thích hợp. Trong phân tử X, thành phần phần
trăm khối lượng của các ngun tố C, H, N lần lượt bằng 40,449%; 7,865% và 15,73%; còn lại là oxi. Khi
cho 4,45 gam X phản ứng hồn tồn với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH (đun nóng) thu được 4,85
gam muối khan. Cơng thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. CH
2
=CHCOONH
4
. B. H
2
NCOO-CH
2
CH
3
.
CHUYÊN ĐỀ 7: AMIN-AMINO AXIT-PROTEIN Đăng tải trên Website: www.hoahoc.edu.vn
ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương) -16-
“CHUN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH mơn HĨA HỌC”
ðể tìm hiểu và đăng ký học, hãy liên lạc đến SðT: 0986.616.225 (T.Long). Email:
C. H
2
NCH

2
COO-CH
3
. D. H
2
NC
2
H
4
COOH
HƯỚNG DẪN GIẢI
Tóm tắt:
X
%C = 40,449
%H = 7,865
%N = 15,73
4,45g
+ NaOH
4,85g muối

ðặ
t CTTQ
củ
a X

C
x
H
y
O

z
N
t


40,449 7,865 35,956 15,73
x:y:z:t= : : : 3: 7: 2:1
12 1 16 14
=

Do cơng th

c
đơ
n
giả
n nh

t
trù
ng v

i CTPT nên X

: C
3
H
7
O
2

N
D

a

o
đá
p
á
n

i
tố
n ta th

y X

th
ể là
axit ho

c este nên
đặ
t CTCT
dạ
ng R
1
COOR
2
:

R
1
COOR
2
+ NaOH

R
1
COONa + R
2
OH
1
1
X R COONa
R COONa 1 1 2 2
4,45
n = n = 0,05( )
89
4,85
M = R + 67 = 97 R = 30(NH CH -)
0,05
mol=
= ⇒



R
2
= 89 - 74 = 15 (-CH
3

)
V

y CTCT
củ
a X

: H
2
NCH
2
COOCH
3



ðÁP ÁN C

CÂU 40 (Cð 2008):
Trong phân t

aminoaxit X có m

t nhóm amino và m

t nhóm cacboxyl. Cho
15,0 gam X tác d

ng v


a
đủ
v

i dung d

ch NaOH, cơ c

n dung d

ch sau ph

n

ng thu
đượ
c 19,4
gam mu

i khan. Cơng th

c c

a X là
A.
H
2
NC
3
H

6
COOH.
B.
H
2
NCH
2
COOH.
C.
H
2
NC
2
H
4
COOH.
D.
H
2
NC
4
H
8
COOH
HƯỚNG DẪN GIẢI
Aminoaxit
đơn
15g X
+NaOH
đủ

19,4g
muối

H
2
NRCOOH + NaOH

H
2
NRCOONa + H
2
O
C

1 (mol) aminoaxit
phả
n

ng
thì
t
ă
ng 22 gam
0,2 (mol)

19,4 – 15 = 4,4 gam
M
X
= R + 45 + 16 =
2

15
75 R=14(CH )
0,2
= ⇒


H
2
NCH
2
COOH
 ðÁP ÁN

B

CÂU 41 (ðH B 2009):
Cho 0,02 mol amino axit X tác d

ng v

a
đủ
v

i 200 ml dung d

ch HCl 0,1M
thu
đượ
c 3,67 gam mu


i khan. M

t khác 0,02 mol X tác d

ng v

a
đủ
v

i 40 gam dung d

ch NaOH
4%. Cơng th

c c

a X là:

A.
(H
2
N)
2
C
3
H
5
COOH.

B.
H
2
NC
2
C
2
H
3
(COOH)
2
.

C.
H
2
NC
3
H
6
COOH.
D.
H
2
NC
3
H
5
(COOH)
2

.
HƯỚNG DẪN GIẢI
CHUYÊN ĐỀ 7: AMIN-AMINO AXIT-PROTEIN Đăng tải trên Website: www.hoahoc.edu.vn
ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương) -17-
“CHUN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH mơn HĨA HỌC”
ðể tìm hiểu và đăng ký học, hãy liên lạc đến SðT: 0986.616.225 (T.Long). Email:
• n
HCl
= n
X
= 0,02 → X có 1nhóm -NH
2

• n
NaOH
= 2n
X
→ X có 2 nhóm -COOH
(HOOC)
2
RNH
2
+ HCl
→
(HOOC)
2
RNH
3
Cl
0,02 0,02

→ M
muối
= 45.2 + R + 52,5 =
3, 67
183, 5
0, 02
=
→ R = 41 (C
3
H
5
)
Vậy X là:(HOOC)
2
C
3
H
5
NH
2


ðÁP ÁN D
CÂU 42 (ðH A 2010): Cho 0,15 mol H
2
NC
3
H
5
(COOH)

2
(axit glutamic) vào 175 ml dung dịch HCl
2M, thu được dung dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số
mol NaOH đã phản ứng là:
A. 0,50. B. 0,65. C. 0,70. D. 0,55.
HƯỚNG DẪN GIẢI
n
HCl
= 0175*2 = 0,35 (mol)
H
2
NC
3
H
5
(COOH)
2
+ HCl
→
ClH
3
NC
3
H
5
(COOH)
2
0,15 → 0,15 0,15
ClH
3

NC
3
H
5
(COOH)
2
+ 3NaOH
→
H
2
NC
3
H
5
(COONa)
2
+ NaCl + 2H
2
O
0,15 0,45 (mol)
HCl dư + NaOH → NaCl + H
2
O
0,2 0,2(mol)

NaOH
n
=

0,45 + 0,2 = 0,65 (mol)


ðÁP ÁN B
CÂU 43 (ðH A 2010): Hỗn hợp X gồm 1 mol aminoaxit no, mạch hở và 1 mol amin no, mạch hở. X
có khả năng phản ứng tối đa với 2 mol HCl hoặc 2 mol NaOH. ðốt cháy hồn tồn X thu được 6 mol
CO
2
, x mol H
2
O và y mol N
2
. Các giá trị x, y tương ứng là
A. 8 và 1,0. B. 8 và 1,5. C. 7 và 1,0. D. 7 và 1,5.
HƯỚNG DẪN GIẢI
X tác dụng vừa đủ với 2 mol HCl hoặc 2 mol NaOH => amino axit có 1 nhóm amin và 2 nhóm axit, và
amin là đơn chức.
C
n
H
2n – 1
(NH
2
)(COOH)
2
→ (n + 2)CO
2
+
2 3
2
n
+

H
2
O +
1
2
N
2

1 n + 2
2 3
2
n
+

1
2
mol
C
m
H
2m + 3
N
→
mCO
2
+
2 3
2
m
+

H
2
O + 1/2N
2

1 m
2 3
2
m
+
½ mol


nCO
2
= n + 2 + m = 6 → n + m = 4
nH
2
O =
2 3
2
n
+
+
2 3
2
m
+
= n + m + 3 = 7
nN

2
= ½ + ½ = 1
CHUYÊN ĐỀ 7: AMIN-AMINO AXIT-PROTEIN Đăng tải trên Website: www.hoahoc.edu.vn
ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương) -18-
“CHUN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH mơn HĨA HỌC”
ðể tìm hiểu và đăng ký học, hãy liên lạc đến SðT: 0986.616.225 (T.Long). Email:
 ðÁP ÁN C
CÂU 44 (ðH A 2009): Cho 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch HCl (dư), thu được m
1
gam
muối Y. Cũng 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được m
2
gam muối Z. Biết
m
2
– m
1
= 7,5. Cơng thức phân tử của X là:
A. C
4
H
10
O
2
N
2
. B. C
5
H
9

O
4
N. C. C
4
H
8
O
4
N
2
. D. C
5
H
11
O
2
N.
HƯỚNG DẪN GIẢI
• ðặt cơng thức X là (NH
2
)
x
R(COOH)
y

• Khi 1 (mol) X tác dụng với HCl dư tạo muối: m
1
= (NH
3
Cl)

x
R(COOH)
y
(g)
• Khi 1 (mol) X tác dụng với NaOH dư tạo muối: m
2
= (NH
2
)
x
R(COONa)
y
(g)
• ðề bài m
2
– m
1
= 7,5 → 22y - 36,5x = 7,5
→ Nghiệm duy nhất thoả mãn: x = 1, y = 2 → C
5
H
9
O
4
N

ðÁP ÁN B
CÂU 45 (ðH B 2010): Hỗn hợp X gồm alanin và axit glutamic. Cho m gam X tác dụng hồn tồn với
dung dịch NaOH (dư), thu được dung dịch Y chứa (m+30,8) gam muối. Mặt khác, nếu cho m gam X
tác dụng hồn tồn với dung dịch HCl, thu được dung dịch Z chứa (m+36,5) gam muối. Giá trị của m


A. 112,2 B. 165,6 C. 123,8 D. 171,0
HƯỚNG DẪN GIẢI
m (g) hh X
CH
3
CH(NH
2
)COOH
C
3
H
5
(NH
2
)(COOH)
2
N
a
O
H
H
C
l
m + 30,8 g

m
u
o
á

i
m + 36,5 g muối


Alanin

axit glutamic

c
dụ
ng v

i HCl nên kh

i l
ượ
ng t
ă
ng

HCl:
n
X
= n
HCl
=
36,5
36,5
=
1 (mol)


G

i x là s

mol c

a alanin

s

mol c

a axit glutamic (1 – x ) mol
CH
3
CH(NH
2
)COOH + NaOH

→
CH
3
CH(NH
2
)COONa + H
2
O
x (mol)


x (mol): t
ă
ng 22x (g)
C
3
H
5
(NH
2
)(COOH)
2
+ 2NaOH
→
C
3
H
5
(NH
2
)(COONa)
2
+ 2H
2
O
(1- x) mol

(1- x) mol: t
ă
ng 44(1-x) (g)


Theo
đề bà
i t
ă
ng 30,8 g nên:
22x + 44(1-x) = 30,8

x = 0,6 (mol)

m = 0,6.89 +147.0,4 = 112,2g


ðÁ
P
Á
N A
CÂU 46 (
ð
H A 2009): H

p ch

t X m

ch h

có cơng th

c phân t


là C
4
H
9
NO
2
. Cho 10,3 gam X ph

n

ng v

a
đủ
v

i dung d

ch NaOH sinh ra m

t ch

t khí Y và dung d

ch Z. Khí Y n

ng h
ơ
n khơng khí,
làm gi


y qu

tím

m chuy

n màu xanh. Dung d

ch Z có kh

n
ă
ng làm m

t màu n
ướ
c brom. Cơ c

n
dung d

ch Z thu
đượ
c m gam mu

i khan. Giá tr

c


a m là
A. 8,2 B. 10,8 C. 9,4 D. 9,6
H
ƯỚ
NG D

N
GIẢ
I

Cơng th

c thu g

n c

a X là CH
2
=CHCOONH
3
CH
3

CHUYÊN ĐỀ 7: AMIN-AMINO AXIT-PROTEIN Đăng tải trên Website: www.hoahoc.edu.vn
ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương) -19-
“CHUN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH mơn HĨA HỌC”
ðể tìm hiểu và đăng ký học, hãy liên lạc đến SðT: 0986.616.225 (T.Long). Email:
CH
2
=CHCOONH

3
CH
3
+ NaOH → CH
2
= CHCOONa + CH
3
NH
2
+ H
2
O
0,1mol 0,1 mol
• m
rắn
= 0,1.94 = 9,4(g)

ðÁP ÁN C (HS XEM CHUN ðỀ: HỢP CHẤT CHỨA NITƠ)

CÂU 47 (ðH A 2007): Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ có cùng cơng thức phân tử C
2
H
7
NO
2
tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH và đun nóng, thu được dung dịch Y và 4,48 lít hỗn hợp Z (ở
đktc) gồm hai khí (đều làm xanh giấy quỳ ẩm). Tỉ khối hơi của Z đối với H
2
bằng 13,75. Cơ cạn
dung dịch Y thu được khối lượng muối khan là:

A. 16,5 gam. B. 14,3 gam. C. 8,9 gam. D. 15,7 gam.
HƯỚNG DẪN GIẢI
hh X
CH
3
COONH
4
HCOONH
3
-CH
3
NaOH đủ
dd Y
4,48 lit hh Z
NH
3
CH
3
NH
2
cô cạn
muối
?

2 ch

t
khí đó là
NH
3


CH
3
NH
2

Theo ph
ươ
ng
phá
p
đườ
ng
ché
o:
NH
3
(17)
CH
3
NH
2
(31)
27,5
3,5
10,5
3
3 2
NH
CH NH

n
3,5 1
n 10,5 3
= =


n
hhZ
= 0,2

n(NH
3
) = 0,05

n(CH
3
NH
2
) = 0,15
CH
3
COONH
4
+ NaOH

CH
3
COONa + NH
3


+ H
2
O

0,05 ← 0,05
HCOONH
3
CH
3
+ NaOH

HCOONa + CH
3
NH
2

+ H
2
O

0,15 ← 0,15
Kh

i l
ượ
ng mu

i thu
đượ
c


CH
3
COONa

HCOONa:
m
muối
= 0,05*82 + 0,15*68 =
14,3
(g)


ðÁP ÁN B

CÂU 48 (ðH B 2008):
Cho 8,9 gam m

t h

p ch

t h

u c
ơ
X có cơng th

c phân t


C
3
H
7
O
2
N ph

n

ng v

i 100 ml dung d

ch NaOH 1,5M. Sau khi ph

n

ng x

y ra hồn tồn, cơ c

n dung d

ch thu
đượ
c 11,7 gam ch

t r


n. Cơng th

c c

u t

o thu g

n c

a X là:
A.
HCOOH
3
NCH=CH
2
.
B.
H
2
NCH
2
CH
2
COOH.

C.
CH
2
=CHCOONH

4
.
D.
H
2
NCH
2
COOCH
3
HƯỚNG DẪN GIẢI
Tóm tắt:
8,9g C
3
H
7
O
2
N + 100ml dd NaOH 1,5M dd
c
o
â

c
a
ï
n
11,7 g
rắn
X



N

n

o
đá
p
á
n
thì
nh

n th

y t

t
cả đề
u

c
dụ
ng v

i NaOH theo
tỉ
l

1:1 nên ta

đặ
t CTPT
củ
a
X

RCOOR’
CHUYEN ẹE 7: AMIN-AMINO AXIT-PROTEIN ẹaờng taỷi treõn Website: www.hoahoc.edu.vn
ThS. LU HUNH VN LONG (Ging viờn Trng H Th Du Mt- Bỡnh Dng) -20-
CHUYấN: Bi dng kin thc Luyn thi TN THPT C & H mụn HểA HC
tỡm hiu v ủng ký hc, hóy liờn lc ủn ST: 0986.616.225 (T.Long). Email:
n
X
=
8,9
0,1( )
89
mol
=
n(NaOH d) = 1.5.0,1 0,1 = 0,05 (mol)
Cht rn gm RCOONa ( 0,1 mol) v NaOH d 0,05 mol
(R + 67)0,1 + 40.0,05 = 11,7 R = 30 (H
2
N-CH
2
-) X l H
2
NCH
2
COOCH

3


P N D

CU 49
(H A 2013): Cho 100 ml dung dch amino axit X nng ủ 0,4M tỏc dng va ủ vi 80 ml
dung dch NaOH 0,5M, thu ủc dung dch cha 5 gam mui. Cụng thc ca X l
A. H
2
NC
3
H
6
COOH B. H
2
NC
3
H
5
(COOH)
2

C. (H
2
N)
2
C
4
H

7
COOH D. H
2
NC
2
H
4
COOH
HNG DN GII
NaOH
X
n
0,4
1
n 0,4
= =
X ch
a 1 nhúm COOH
RCOOH

RCOONa
0,04

0,04 (mol)
M
RCOONa
=
5
125 R 67 R = 58
0,04

= = + (H
2
NC
3
H
6
-)
P N A
CU 50 (H B 2013): Amino axit X cú cụng thc H
2
NC
x
H
y
(COOH)
2
. Cho 0,1 mol X vo 0,2 lớt dung
dch H
2
SO
4
0,5M, thu ủc dung dch Y. Cho Y phn ng va ủ vi dung dch gm NaOH 1M v
KOH 3M, thu ủc dung dch cha 36,7 gam mui. Phn trm khi lng ca nit trong X l:
A. 10,526%. B. 10,687%. C. 11,966%. D. 9,524%.
HNG DN GII
-
2 2
2 2
2 4
2

4
H N-R-(COO ) :0,1(mol)
H N-R-(COOH) : 0,1(mol)
NaOH: a(mol) Na :a (mol)
dd Y + 36,7(g)
H SO : 0,1(mol) KOH: 3a (mol)
K :3a (mol)
SO : 0,1 (mol)
+
+














H
+
+ OH
-



H
2
O
H OH
n n
+
= 0,1.2 + 0,1.2 = 4a a = 0,1
m
mui
=
2
2 2
4
H N R(COO )
Na K SO
m m m m
+ +

+ + + = 0,1(R + 104) + 0,1.23 + 0,3.39 + 0,1.96 = 36,7
R = 27 X: H
2
N-C
2
H
3
-(COOH)
2

%N = 10,526 %


P N A
CU 51 (C 2009):
Cho 1,82 gam hp cht hu c ủn chc, mch h X cú cụng thc phõn t
C
3
H
9
O
2
N tỏc dng va ủ vi dung dch NaOH, ủun núng thu ủc khớ Y v dung dch Z. Cụ cn Z
thu ủc 1,64 gam mui khan. Cụng thc cu to thu gn ca X l
A. CH
3
CH
2
COONH
4
. B. CH
3
COONH
3
CH
3
.
C. HCOONH
2
(CH
3
)
2.

D. HCOONH
3
CH
2
CH
3
.
HNG DN GII
X l cú dng RCOOR vi s mol 0,02 (mol)
RCOOR + NaOH


RCOONa + ROH
CHUYEN ẹE 7: AMIN-AMINO AXIT-PROTEIN ẹaờng taỷi treõn Website: www.hoahoc.edu.vn
ThS. LU HUNH VN LONG (Ging viờn Trng H Th Du Mt- Bỡnh Dng) -21-
CHUYấN: Bi dng kin thc Luyn thi TN THPT C & H mụn HểA HC
tỡm hiu v ủng ký hc, hóy liờn lc ủn ST: 0986.616.225 (T.Long). Email:
0,02 0,02
R + 67 =
1,64
0,02
= 82 R =15 (CH
3
) R=32(NH
3
CH
3
)
X l: CH
3

COONH
3
CH
3
P N B
CU 52: Cho axit cacboxylic X phn ng vi cht Y thu ủc mt mui cú cụng thc phõn t
C
3
H
9
O
2
N (sn phm duy nht). S cp cht X v Y tha món ủiu kin trờn l:
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
HNG DN GII
C
3
H
9
O
2
N tha món cụng thc chung C
n
H
2n+3
NO
2
mui ca axit cacboxylic vi NH
3
hoc amin

+ HCOOH + C
2
H
7
N (cú 2 ủng phõn) cú 2 cp cht tha món
+ CH
3
COOH + CH
5
N cú 1 cp cht tha món
+ C
2
H
5
COOH + NH
3
cú 1 cp cht tha món
Vy cú 4 cp cht tha món.

P N C
CHUYÊN ĐỀ 7: AMIN-AMINO AXIT-PROTEIN Đăng tải trên Website: www.hoahoc.edu.vn
ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương) -22-
“CHUN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH mơn HĨA HỌC”
ðể tìm hiểu và đăng ký học, hãy liên lạc đến SðT: 0986.616.225 (T.Long). Email:

PEPTIT

CÂU 53
: Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Liên kết của nhóm

CO

với nhóm NH giữa hai đơn vị α-amino axit được g

i là liên kết
peptit

B
.
Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.

C. Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)
2
.

D. Thủy phân hồn tồn protein đơn giản thu được các α-amino axit.
CÂU 54: Cho dãy các chất: phenylamoni clorua, benzyl clorua, isopropyl clorua, m-crezol, ancol
benzylic, natri phenolat, anlyl clorua. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH lỗng,
đun nóng là :
A. 4. B. 3. C. 6. D. 5
CÂU 55 (Cð 2012): Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tripeptit Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biure với Cu(OH)
2
.
B. Trong phân tử đipeptit mạch hở có hai liên kết peptit.
C. Protein đơn giản được tạo thành từ các gốc
α
-amino axit.

D. Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân.

CÂU 56 (Cð 2010): Nếu thuỷ phân khơng hồn tồn pentapeptit Gly-Ala-Gly-Ala-Gly thì thu được
tối đa bao nhiêu đipeptit khác nhau?
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
HƯỚNG DẪN GIẢI
Thu được tối đa 2 đipeptit: Gly-Ala và Ala-Gly



ðÁP ÁN C
CÂU 57 (Cð 2012): Thủy phân hồn tồn m gam đipeptit Gly-Ala (mạch hở) bằng dung dịch KOH
vừa đủ, thu được dung dịch X. Cơ cạn tồn bộ dung dịch X thu được 2,4 gam muối khan. Giá trị của m

A. 1,22 B. 1,46 C. 1,36 D. 1,64
HƯỚNG DẪN GIẢI
Gly-Ala + 2KOH
→
muối + H
2
O
x (mol) → 2x → → x
• ðịnh luật bảo tồn khối lượng:
146x + 56.2.x = 2,4 + 18x → x= 0,01 mol
Vậy m = 146.0,01 = 1,46g

ðÁP ÁN B
CÂU 58 (Cð 2009): Thuỷ phân 1250 gam protein X thu được 425 gam alanin. Nếu phân tử khối của
X bằng 100.000 đvC thì số mắt xích alanin có trong phân tử X là
A. 453 B. 382 C. 328 D. 479
HƯỚNG DẪN GIẢI
X

→
nH
2
N-C
2
H
4
-COOH
CHUYÊN ĐỀ 7: AMIN-AMINO AXIT-PROTEIN Đăng tải trên Website: www.hoahoc.edu.vn
ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương) -23-
“CHUN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH mơn HĨA HỌC”
ðể tìm hiểu và đăng ký học, hãy liên lạc đến SðT: 0986.616.225 (T.Long). Email:

5
1250
10
(mol) → 0,0125n (mol)
n =
425
382
0,0125*89
=
(mắt xích)

ðÁP ÁN B
CÂU 59 (ðH B 2010): Thuỷ phân hồn tồn 1 mol pentapeptit X, thu được 2 mol glyxin (Gly), 1 mol
alanin (Ala), 1 mol valin (Val) và 1 mol Phenylalanin (Phe). Thuỷ phân khơng hồn tồn X thu được
đipeptit Val-Phe và tripeptit Gly-Ala-Val nhưng khơng thu được đipeptit Gly-Gly. Chất X có cơng
thức là
A. Gly-Phe-Gly-Ala-Val B. Gly-Ala-Val-Val-Phe

C. Gly-Ala-Val-Phe-Gly D. Val-Phe-Gly-Ala-Gly
HƯỚNG DẪN GIẢI
• Trong X có 2 Gly → Loại B
• Thủy phân tạo đipeptit Val-Phe → Loại A
• Thủy phân tạo tripeptit Gly-Ala-Val → Loại D



ðÁP ÁN C
CÂU 60 (ðH A 2011): Thủy phân hết m gam tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala (mạch hở) thu được hỗn
hợp gồm 28,48 gam Ala, 32 gam Ala-Ala và 27,72 gam Ala-Ala-Ala. Giá trị của m là:
A. 90,6. B. 111,74. C. 81,54. D. 66,44.
HƯỚNG DẪN GIẢI
+
2
H O,H
0,32 (mol) Ala
m (g) Ala-Ala-Ala-Ala 0,2 (mol) Ala-Ala
0,12 (mol) Ala-Ala-Ala


→




Cách 1: Bảo tồn gốc Ala (bản chất giống bảo tồn ngun tố N)
4.n
tetrapeptit
= 0,32.1 + 0,2.2 + 0,12.3

→ n
tetrapeptit
= 0,27 (mol)
→ m
tetrapeptit
= 0,27(4.89 – 3.18) = 81,54 (g)
Cách 2: Bảo tồn ngun tố C:
12.n
tetrapeptit
= 0,32.3 + 0,2.6 + 0,12.9
→ n
tetrapeptit
= 0,27 (mol)
→ m
tetrapeptit
= 0,27(4.89 – 3.18) = 81,54 (g)
 ðÁP ÁN C
CÂU 61 (ðH A 2013): Cho X là hexapeptit, Ala-Gly-Ala-Val-Gly-Val và Y là tetrapeptit Gly-Ala-
Gly-Glu. Thủy phân hồn tồn m gam hỗn hợp gồm X và Y thu được 4 amino axit, trong đó có 30 gam
glyxin và 28,48 gam alanin. Giá trị của m là:
A. 77,6 B. 83,2 C. 87,4 D. 73,4
HƯỚNG DẪN GIẢI
Gọi x là số mol hexapeptit Ala-Gly-Ala-Val-Gly-Val
Gọi y là số mol tetrapeptit Gly-Ala-Gly-Glu
CHUYÊN ĐỀ 7: AMIN-AMINO AXIT-PROTEIN Đăng tải trên Website: www.hoahoc.edu.vn
ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương) -24-
“CHUN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH mơn HĨA HỌC”
ðể tìm hiểu và đăng ký học, hãy liên lạc đến SðT: 0986.616.225 (T.Long). Email:
30
2x 2y 0,4

x 0,12
75
28,48 y 0,08
2x y 0,32
89

+ = =

=



 
=


+ = =



→ m = 0,12.(75.2+89.2+117.2 - 18.5)+0,08.(75.2 + 89 +147–3.18) = 83,2 (g)

ðÁP ÁN B
CÂU 62 (ðH B 2012): ðun nóng m gam hỗn hợp gồm a mol tetrapeptit mạch hở X và 2a mol tripeptit
mạch hở Y với 600 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ). Sau khi các phản ứng kết thúc, cơ cạn dung dịch
thu được 72,48 gam muối khan của các amino axit đều có một nhóm -COOH và một nhóm -NH
2
trong
phân tử. Giá trị của m là
A. 51,72 B. 54,30 C. 66,00 D. 44,48

HƯỚNG DẪN GIẢI
Nhận xét quan trọng :
n peptit + n NaOH
→
Muối + 1H
2
O

Tripeptit + 3NaOH
→
Muối + H
2
O
2a
→ 6a 2a
Tetrapeptit + 4NaOH
→
Muối + H
2
O
a
→ 4a a
Ta có: 10a = 0,6
→ a = 0,06 (mol)
ðịnh luật bảo tồn khối lượng:
m + 0,6.40 = 72,48 + 3.0,06.18
→ m = 51,72 (gam)
 ðÁP ÁN A

CÂU 63 (ðH A 2011): Thủy phân hồn tồn 60 gam hỗn hợp hai đipetit thu được 63,6 gam hỗn hợp

X gồm các amino axit (các amino axit chỉ có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl trong phân tử).
Nếu cho 1/10hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl (dư), cơ cạn cẩn thận dung dịch, thì lượng muối
khan thược là :
A. 7,09 gam. B. 16,30 gam C. 8,15 gam D. 7,82 gam.
HƯỚNG DẪN GIẢI
ðipeptit + H
2
O
H
+
→
2 amino axit

• Áp dụng định luật BTKL:
2 2
H O H O
3,6
m 63,6 - 60 = 3,6 (g) n = 0,2 (mol)
18
= → =
→ n
X
=
2
H O
2.n = 0,4 (mol)


Lấy
1

10
X có 0,04 (mol) và 6,36 (g)

Do amino axit có 1 nhóm NH
2
nên phản ứng với HCl theo tỉ lệ 1:1 nên:
m
muối
= m
amino axit
+ m
HCl
= 6,36 + 0,04.36,5 = 7,82 (g)
 ðÁP ÁN D
CÂU 64 (ðH A 2013): Peptit X bị thủy phân theo phương trình phản ứng:
X + 2H
2
O

2Y + Z (trong đó Y và Z là các amino axit).

×