Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

ga-10-11-12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (420.03 KB, 31 trang )

Ngày soạn:
21/08/2009
Ngày
giảng:
27/8/2009 25/8/2009 27/8/2009 25/8/2009 24/8/09
Lớp: 12B
1
12B
2
12B
3
12B
4
12B
5
Tiết 1. ÔN TẬP ĐẦU NĂM
I . Mục tiêu bài dạy.
1. Kiến thức:
- Ôn tập, hệ thống hóa, khái quát hóa những đặc điểm cơ bản của thuyết cấu tạo hóa học, đồng
phân, đặc điểm về cấu tạo, tính chất hóa học của mỗi loại hiđrocacbon.
2. Kỹ năng:
- Học sinh có kĩ năng viết phương trình phản ứng, so sánh tính chất của các chất.
3. Thái độ:
- Học sinh hiểu sự logic, mối quan hệ giữa các chất, các sự vật, hiện tượng.
II. Chuẩn bị
1. Thầy: BTHH 11, ôn tập hóa học 11.
2. Trò: Ôn tập phần hóa hữu cơ lớp 11.
III. Tiến trình bài dạy
* Kiểm tra sĩ số:
1. Kiểm tra bài cũ (không kiểm tra)
2. Bài mới


Đặt vấn đề: Để hệ thống hoá kiến thức hoá học cơ bản nhằm tạo điều kiện tốt nhất cho việc lĩnh hội
kiến thức hoá học 12 . Hôm nay …
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1: (3’)
(?)Nêu nội dung cơ bản của thuyết cấu tạo
hóa học? Cho VD?
Hoạt động 2: (4’)
(?)Đồng đẳng là gì? Cho VD?
(?)Đồng phân là gì? Cho VD?

Hoạt động 3: (6’)
(?)Viết CTTQ của hiđrocacbon? Cho biết
giới hạn của các chỉ số?

I. Thuyết cấu tạo hóa học
- Mỗi chất chỉ có 1 công thức cấu tạo.
VD: C
2
H
6
O: CH
3
CH
2
OH CH
3
OCH
3

rượu etylic ete metylic

- Trong phân tử chất hữu cơ, cacbon có hóa trị 4, có thể
liên kết tạo thành mạch thẳng, nhánh, vòng.
- Tính chất các chất phụ thuộc:
+ Thành phần phân tử
+ Cấu tạo hóa học
II. Đồng đẳng, đồng phân
1. Đồng đẳng
- Giống: công thức cấu tạo (cùng CTTQ)
- Khác: (-CH
2
-)
n
nhóm metylen
2. Đồng phân
- Giống: thành phần (cùng CTPT)
- Khác: CTCT → tính chất khác nhau
III. Các loại hiđrocacbon
CTTQ: C
x
H
y
x = 1, y = 2.
C
n
H
2n+2-2a
a ∈ N, n ∈ N*
a là số liên kết π + số vòng.
- Ankan a = 0 C
n

H
2n+2
n = 1
1
(?)Nêu đặc điểm cấu tạo của các loại
hiđrocacbon đã học và cho biết ứng với
mỗi loại đó a =? và CTTQ?
Hoạt động 4: (12’)
(?)Em hãy cho biết các phản ứng của các
hiđrocacbon ?
(?)Nêu quy tắc thế trong vòng benzen?
(?)Phản ứng cộng đặc trưng cho
hiđrocacbon nào?
Những hiđrocacbon nào có phản ứng
cộng?
(?)Nêu quy tắc cộng Maccopnhicop?
(?)Điều kiện để hiđrocacbon có phản ứng
trùng hợp?
(?)Viết phương trình phản ứng đốt cháy
hiđrocacbon ở dạng tổng quát? Nhận xét
về tỉ lệ số mol CO
2
và H
2
O?
(?)Những hiđrocacbon nào có khả năng
làm mất màu dung dịch KMnO
4
?
- Xicloankan a = 1 C

n
H
2n
n = 3
- Anken a = 1 C
n
H
2n
n = 2
- Ankađien a = 2 C
n
H
2n-2
n = 3
- Ankin a = 2 C
n
H
2n-2
n = 2
- Aren a = 4 C
n
H
2n-6
n = 6
IV. Tính chất hóa học của hiđrocacbon
1. Phản ứng thế (đặc trưng của hiđrocacbon no)
- Ankan, xiclonakan + Hal (as, t
0
).
- Anken:

CH
2
=CH
2
+ Cl
2

 →
C
0
500
CH
2
=CHCl + HCl
CH
3
CH=CH
2
+ Cl
2

 →
C
0
500
CH
2
ClCH=CH
2
+ HCl

- Ankin:
RC≡CH + AgNO
3
+ NH
3
→ RC≡CAg? + NH
4
NO
3

- Aren:

C
6
H
6
C
6
H
5
Br + HBr
C
6
H
5
NO
2
+ H
2
O

+Br
2
Fe
+ HNO
3
H
2
SO
4
®, t
0
Chú ý quy tắc thế trong vòng benzen.
2. Phản ứng cộng (đặc trưng của hiđrocacbon không
no)
- Xicloankan (C
3
, C
4
): cộng mở vòng
- Anken, ankađien, ankin: + H
2
, X
2
, HX …
(Chú ý quy tắc Maccopnhicop)
- Aren: + H
2
(Ni, t
0
), Cl

2
(as)
3. Phản ứng trùng hợp
- Anken, ankađien, ankin, stiren
- Ankin có phản ứng nhị hợp, tam hợp …
4. Phản ứng oxi hóa
a. Oxi hóa hoàn toàn
( )
OHa1nnCOO
2
a13n
HC
OH
2
y
xCOO
4
y
xHC
2222a22nn
222yx
−++→
−+
+
+→







++
−+
aren ankin,ankadien,
O
2
H
n
2
CO
n
xicloankananken,
O
2
H
n
2
CO
n
ankan
O
2
H
n
2
CO
n
→>
→=
→<

b. Oxi hóa không hoàn toàn
- Anken, ankin, ankađien, stiren làm mất màu dung
dịch KMnO
4
ở điều kiện thường.
- Các đồng đẳng của benzen làm mất màu khi đun
nóng.
Hoạt động 5: (9’)
2
V. Dẫn xuất của hiđro cacbon
Ancol no, đơn chức Phenol Dẫn xuất halogen
Cấu
trúc
O
R
H
δ−
δ+

O H

C
x
H
y
X
Tính
chất
hoá
học

ROH +Na

RONa + H
2
ROH + NaOH

không
phản ứng
C
6
H
5
OH + Na

C
6
H
5
ONa + H
2
C
6
H
5
OH + NaOH →
C
6
H
5
ONa +

H
2
O
- PƯ thế X bằng OH
- Pư tách hiđro
ROH + HA

RA + H
2
O
ROH
H
2
SO
4
®
H
2
SO
4
®
140
0
C
170
0
C
ROR
Anken
C

6
H
5
OH + HCl

không
phản ứng
C
6
H
5
OH + 3Br
2

3HBr

2,4,6- Br
3
C
6
H
5
OH


Điều
chế
- Hiđrat hoá anken.
- Thuỷ phân dẫn xuất
halogen.

- Từ than đá.
- Từ benzen.
-Thế H của hiđrocacbon
bằng X
- Cộng HX hoẵc
2
vào
anken , ankin
Hoạt động 6: (8’)
VI. Anđehit – Xeton –Axit cacboxylic
Anđehit no, đơn chức, mạch
hở
Xeton, no, đơn chức,
mạch hở
Axit cacboxylic no, đơn
chức, mạch hở
CT
CT
C
n
H
2n + 1
- CHO C
n
H
2n+1
- C – C
m
H
2m+1

||
O
C
n
H
2n+1
– COOH
Tính
chất
hoá
học
- Tính chất oxi hoá
R-CHO + H
2

 →
xt,t
0
R-CH
2
OH
-Tính khử :
R – CHO + 2 AgNO
3
+ H
2
O
+ 3 NH
3
> RCOONH

4
+ 2
NH
4
NO
3
+ 2Ag
- Tính chất oxi hoá :
R –C –R’ + H
2
 →
xt,t
0
|| R – CH
– R’
O |
OH

- Có tính chất chung của
axit(Tác dụng với bazơ, oxit
bazơ, kim loại hoạt động .).
- Tác dụng với ancol:
RCOOH + R’OH
 →
+ 0
t,H
RCOOR’ + H
2
O
Điều

chế
- oxi hoá ancol bậc 1
R – CH
2
OH + CuO
→
0
t

R-CHO + Cu +
H
2
O
- Oxi hoá etilen để điều chế
anđehít
2CH
2
= CH
2
+ O
2

 →
xt,t
0
- Oxi hoá ancol bậc II
R – CH(OH) – R’ + 1/2O
2

 →

xt,t
0
R-CO – R’ + H
2
O
Oxi hoá anđehit:
R- CHO + ½ O
2

 →
xt,t
0
R-
COOH
Oxi hoá cắt mạch ankan :
R-CH
2
-CH
2
-R’ + 5/2O
2
 →
xt,t
0
3
2CH
3
– CHO RCOOH +
R’COOH + H
2

O
- Sản xuất CH
3
COOH
+ Lên men giấm
+ Đi từ CH
3
OH
CH
3
OH + CO
 →
xt,t
0

CH
3
COOH
3. Củng cố : (2’)
Giáo viên khái quát nội dung bài học
4. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập (1’)
- Lập bảng so sánh tính chất, công thức của các hiđrocacbon và dẫn xuất của chúng
- Ôn lại cách lập công thức phân tử chất hữu cơ.
Ngày soạn: 24/08/2009 Ngày
giảng:
29/8/2009 27/8/2009 28/8/2009 29/8/2009 28/8/200
9
Lớp: 12B
1
12B

2
12B
3
12B
4
12B
5
Chương 1 ESTE – LIPIT
Tiết 2 ESTE
I Yêu cầu bài dạy
1. Kiến thức
- Học sinh biết: Khái niệm, tính chất của este
- Học sinh hiểu: Nguyên nhân este không tan trong H
2
O và có nhiệt độ sôi thấp hơn axít đồng phân
2. Kỹ năng:
Vận dụng kiến thức về liên kết hiđro để giải thích nguyên nhân este không tan trong H
2
O và có nhiệt
độ sôi thấp hơn axít đồng phân
3. Thái độ - Tình cảm
Có ý thức sử dụng nguồn tài nguyên thiên nhiên hợp lí, có ý thức bảo vệ môi trường sống
II. Chuẩn bị
1 Giáo viên :
Dụng cụ, hoá chất: Một vài mẫu dầu ăn, mỡ động vật , dd H
2
SO
4
, dd NaOH, ống nghiệm, đền
cồn

2.Học sinh:
Kiến thức về T/c Hoá học của ancol và axit cacboxylic
III. Tiến trình bài dạy
* Kiểm tra sĩ số:
1. Kiểm tra bài cũ:Lồng trong n/c bài mới
2. Bài mới
Đvđ:Este là gì có tan trong H
2
O hay không có t/c lý, hoá học như thế nào. Hôm nay
4
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1:(10’)
hãy nhắc lại t/c hh của ancol và axit
cacboxylic
Gv lấy vd và phân tích cơ chế pư cho học
sinh
? Căn cứ vào VD em hãy đưa ra K/n
? hãy nhìn vào các Vd hãy phân loại este
GV lưu ý cho học sinh
R C O
O
R'
R và R’ có thể giống hoặc
khác nhau (RCOOR’ hay R’OOCR
(R’OCOR) )
GV đưa ra cách gọi tên và hướng dẫn học
sinh gọi tên qua các Vd
Hoạt động 2:(8’)
Hướng dẫn học sinh đọc và biết t/c vật lý
của este

GV: viết lên bảng:
HCOOCH
3
t
0
s
= 31,7
0
C
CH
3
CH
2
OH t
0
s
= 78,2
0
C
CH
3
COOH t
0
s
= 117,9
0
C
(?) Em có nhận xét gì về nhiệt độ sôi của
este, ruợu và axit có cùng số nguyên tử C
trong phân tử, từ đó dự đoán trong phân tử

este có liên kết hiđro không?
GV: làm thí nghiệm: nhỏ vài giọt este vào
ống nghiệm đựng nuớc.
HS quan sát, nhận xét.
(?) Dầu ăn là một este, nó nặng hay nhẹ
hơn nuớc? Nó có tan trong nuớc không?
HS: ngửi mùi của isoamyl axetat, nhận
xét.
Hoạt động 3: (12’)
- T/c hh
(?) Em hãy cho biết đặc điểm của phản ứng
este hoá? Từ đó cho biết tính chất của este?
GV: Để làm dịch chuyển cân bằng trên
theo chiều thuỷ phân este, nguời ta tiến
hành thuỷ phân trong môi truờng kiềm.
(?) Hãy giải thích?
I. Khái niệm, danh pháp
1. Khái niệm
CH
3
COOH + HOC
2
H
5
H
2
SO
4
®, t
0

CH
3
COOC
2
H
5
+ H
2
O
CH
2
= CH–C–OH + H – O – CH
3
H
2
O +
|| CH
2
= CH – C – O –
CH
3

O ||


O
K/n: Khi thay nhóm OH ở nhóm cacboxyl của axít
cacboxylic bằng nhóm OR thì được este
* Lưu ý: Este no đơn chức có công thức chung là
RCOOR’( Trong đó R là gốc HĐRCB hoặc H : R là

gốc HĐRCB) – CTPT: C
n
H
2n
O
2
( n

2)
2. Danh pháp
Tên của este RCOOR’ gồm: Tên gốc R’ + tên gốc
axít RCOO + at
VD: CH
3
COOCH
2
CH
3
( Etyl axetet)
CH
2
= COO – CH
3
( Metyl acrylat)
II. Tính chất vật lý

- Có T
s
0
thấp hơn axit và ruợu tuơng ứng tạo nên este.

- Nhẹ hơn nuớc, ít tan trong nuớc.
- Là những chất lỏng dễ bay hơi.
- Có mùi thơm giống mùi quả chín.

III. Tính chất hoá học
1. Phản ứng thủy phân
a. Thủy phân trong môi tr uờng axit
CH
3
COOC
2
H
5
+ H
2
O
 →
+ 0
t,H
CH
3
COOH +
HOC
2
H
5
b. Thủy phân trong môi tr uờng bazơ
CH
3
COOC

2
H
5
+ NaOH
→
0
t
CH
3
COONa +
5
HS: Vì phản ứng thuỷ phân trong môi
truờng kiềm là phản ứng một chiều.
Hoạt động 4:(4’)
GV đặt vấn đề: Phân tử este đuợc tạo nên
từ gốc hiđrocacbon không no thì gốc này có
thể tham gia phản ứng cộng và phản ứng
trùng hợp.
(?) Viết phuơng trình phản ứng gọi tên các
sản phẩm của các phản ứng sau:
CH
2
CH COOCH
3
+ H
2
Ni, t
0
CH
2

C COOCH
3
n
CH
3
(?) Vì sao HCOOCH
3
có thể tham gia
phản ứng tráng guơng?
Hoạt động 5:(6’)
GV: hớng dẫn HS đọc SGK.
(?) em hãy cho biết các ứng dụng của este
?
(?) Viết phuơng trình phản ứng tổng quát
điều chế este ?
(?) Điều chế RCOOCH=CH
2
nhu thế nào?
C
2
H
5
OH
(phản ứng xà phòng hóa)
2. Phản ứng cộng và phản ứng trùng hợp
CH
2
CH COOCH
3
+ H

2
Ni, t
0
CH
3
CH
2
COOCH
3

CH
2
C COOCH
3
t
0
, P, xt
CH
2
C
COOCH
3
n
n
CH
3
CH
3

Polimetylmetacrylat

3. Phản ứng tráng guơng
HCOOCH
3
+ 2AgNO
3
+ 3NH
3
+ H
2
O →
→ NH
4
OCOOCH
3
+ 2Ag? +
2NH
4
NO
3

V. ứng dụng
SGK
VI. Điều chế
1. Phản ứng este hóa
mR(COOH)
n
+ nR’(OH)
m



 →
xt,t
0
R
m
(COO)
n.m
R’
n
+ n.mH
2
O
2. Phản ứng cộng
RCOOH + CH
2
=CH
2

→
+
H
RCOOCH
2
CH
3

RCOOH + CH ≡ CH
 →
+2
Hg

RCOOCH=CH
2

3.Hoạt động (4’)
1. CH
3
COOCH
3
+ NaOH →
COOCH
3
COOC
2
H
5
2.
+ NaOH

+ NaOH
5.
CH
3
COOC CH
2
CH
3
3.
CH
3
COOCH

2
C
2
H
5
COOCH
2
+ NaOH

COOH
COOCH
3
6.
+ NaOH
4. CH
3
COOCH=CH
2
+ NaOH → 7. CH
3
COOC
6
H
5
+NaOH →
4. Hướng dẫn học sinh học và làm bài tập (1’)
Chú ý đến phân loại và tính chất hóa học
Làm bài tập 3- 6 SGK T 7
6
Ngy son:

04/09/2009
Ngy ging: 9/9/2009 07/09/200
9
10/9/2009 9/9/2009 07/09/200
9
Lp: 12B
1
12B
2
12B
3
12B
4
12B
5
Tiết 03 lipit
I. Yờu cu bi dy
1. Kin thc
- Hc sinh bit:
Li pit l gỡ ? cỏc loi lipit.
+ Tớnh cht vt lý ca cht bộo. S chuyn hoỏ ca cht bộo trong c th, ng dng ca cht
bộo trong cụng nghip.
- Hc sinh hiu: cụng thc chung v tớnh cht hoỏ hc ca cht bộo.Nguyờn nhõn to nờn cỏc
tớnh cht hoỏ hc ca cht bộo
2. Kỹ năng:
- Phõn bit cht bộo lng , rn.
- Vit ỳng phn ng x phũng hoỏ cht bộo.
- Gii thớch uc s chuyn hoỏ cht bộo trong c th.
3. Thái độ: Hc sinh thy uc vai trũ ca húa hc trong vic nghiờn cu c th.
II. Chuẩn bị

1. Giỏo viờn: Du thc vt, m ng vt, CHCl
3
, benzen, sỏp ong.
2. Hc sinh: Tỡm hiu thnh phn ca du, m ng, thc vt.
III. Tin trỡnh bi dy
* Kim tra s s:
1. Kiểm tra bài cũ (7)
a Cõu hi: Vit p to este t ancol etylic v axit axetic v gi tờn
b ỏp ỏn - Biu im
CH
3
COOH + HOC
2
H
5
H
2
SO
4
đ, t
0
CH
3
COOC
2
H
5
+ H
2
O

( 6 im )
Etyl axetat (4 im)
2. Bài mới
V: Lipit l gỡ,cú my loi tớnh cht lý hoỏ ra sao , nguyờn nhõn no gõy nờn cỏc tớnh cht ú .Hụm
nay
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
Hot ng 1(10)
GV: cho hc sinh quan sỏt cỏc mu vt: du
n, m, sỏp ong v cho hc sinh bit chỳng u
l cht bộo. em ho tan chỳng vo nc
GV: vit CTCT chung ca lipit lờn bng hc
sinh nhn xột.
Hot ng 2(10)
(?) Nhỡn vo cụng thc chung , em hóy cho
bit trong phõn t cht bộo cú bao nhiờu nhúm
chc este
v mt cu to:Lipit l cỏc este tp chc
I. Khỏi nim
Lipit l nhng hp cht hu c cú trong t bo
sng, khụng tan trong nc nhng tan nhiu
trong dung mụi khụng phõn cc
v mt cu to:Lipit l cỏc este tp chc
II. Cht bộo
1 Khỏi nim
Cht bộo l trieste ca glixezol vi axit bộo,
gi chung l triglixit hay triaxylglixerol
7
nhưng ta chỉ xét một loại chất béo
? N/c SGK cho biết thế nào là chất béo
GV: giới thiệu một số axit béo no và không no

thuờng gặp.

GV: viết lên bảng công thức của hai chất béo:
CH
2
OOCC
17
H
33
CHOOCC
17
H
33
CH
2
OOCC
17
H
33
CH
2
OOCC
17
H
35
CHOOCC
17
H
35
CH

2
OOCC
17
H
35
T
0
nc
= -5,5
0
C T
0
nc
= 71,5
0
C
(?) Căn cứ vào nhịêt độ nóng chảy em hãy cho
biết chất béo nào có trạng thái lỏng, chất béo
nào có trạng thái rắn ở nhiệt độ thuờng?
(?) Thành phần nào trong phân tử chất béo có
ảnh huởng đến trạng thái của chất béo?
GV: củng cố và bổ xung: các triglixerit chức
chủ yếu các gốc axit béo no thuờng là chất rắn ở
nhiệt độ thuờng nhu mỡ động vật, các triglixerit
chức chủ yếu các gốc axit béo không no thuờng
là chất lỏng ở nhiệt độ thuờng nhu dầu thực vật,
dầu cá.
(?) Liên hệ với thực tế em hãy cho biết chất
béo nặng hay nhẹ hơn nuớc ?
Hoạt động 3 (15’)

GV: đặt vấn đề: lipit là este của glixerin với
các axit béo. Vậy lipit có những tính chất hoá
học gì?
HS: - Lipit là este do đó có phản ứng thuỷ
phân.
- Nếu gốc axit béo không no thì lipit có
phản ứng cộng vào gốc axit.
(?) Viết phản ứng thủy phân chất béo trong môi
truờng axit, cho biết đặc điểm của phản ứng?
(?) Viết phuơng trình phản ứng xà phòng hóa ,
so sánh đặc điểm phản ứng xà phòng hóa với
phản ứng thủy phân?
Sản phẩm thu đuợc là lipit ở dạng rắn.
(?) Viết PTPƯ cộng hiđro của triolin ?
CH
2
OCOR
CHOCOR'
CH
2
OCOR''
CTCT:
R, R

R
’’
có thể giống
hoặc khác nhau.
Các axit béo no thuờng gặp:
CH

3
-(CH
2
)
14
-COOH axit panmitic
C
15
H
31
COOH
CH
3
-(CH
2
)
16
-COOH axit stearic
C
17
H
35
COOH
Các axit béo không no:
CH
3
-(CH
2
)
7

-CH=CH-(CH
2
)
7
-COOH -
C
17
H
33
COOH
axit oleic
CH
3
-(CH
2
)
7
-CH=CH-CH
2
-CH=CH-(CH
2
)
4
-
COOH
axit
linoleic( C
17
H
31

COOH)
2. Tính chất vật lý
Lipit động vật (mỡ) (chủ yếu chứa các gốc axit
béo no): ở trạng thái rắn.
- Lipit thực vật (dầu) (chủ yếu chứa các gốc axit
béo không no): ở trạng thái lỏng.
- Nhẹ hơn nuớc, không tan trong nuớc, tan trong
các dung môi hữu cơ.
3. Tính chất hóa học
a. Phản ứng thủy phân
VD:
[ ]
0
3 2 16 3 3 5 2
3 2 3 3 5 3
16
( ( ) OO) 3
3.( OO ) ( )
t
H
CH CH C C H H O
CH CH C H C H OH
+
→
+
¬ 
+
b. Phản ứng xà phòng hoá
[ ]
[ ]

3 2 3 3 5
16
3 2 2
16
( OO) 3
3.( OO a) +3 H
o
t
CH CH C C H NaOH
CH CH C N O
+ →
8
Hướng dẫn học sinh đọc SGK.
GV: liên hệ thực tế giáo dục học sinh về vai
trò chất béo và tác hại khi sử dụng quá nhiều
chất béo đối với cơ thể và tìm hiểu chất béo
lỏng thành chất béo rắn
Khi tìm hiểu về ứng dụng Gv liên hệ đến việc
sử dụng chất béo trong nấu ăn, sử dụng xà
phòng từ đó yêu cầu học sinh rút ra kết luận về
ứng dụng
c. Ph¶n øng céng hi®ro


CH
2
OOCC
17
H
33

CHOOCC
17
H
33
CH
2
OOCC
17
H
33
+ 3H
2
Ni,t
0
CH
2
OOCC
17
H
35
CHOOCC
17
H
35
CH
2
OOCC
17
H
35


4. Ứng dụng
SGK
3. Củng cố: (2’) - GV khái quát trọng tâm bài
- Dầu ăn và mỡ động vật có gì giống và khác nhau về cấu tạo và tính chất vật lí.
cho VD minh hoạ
4. Hướng dẫn học sinh học và làm bài tập (1’)
Chú ý đến phân loại lipit no và không no và t/c hoá học
làm bài tập 3- 5 SGK T 11,12
Ngày soạn:
06/09/2009
Ngày giảng: 12/09/2009 10/09/200
9
11/09/2009 11/09/200
9
11/09/200
9
Lớp: 12B
1
12B
2
12B
3
12B
4
12B
5
Tiết 04 KHÁI NIỆM VỀ XÀ PHÒNG VÀ
CHẤT GIẶT RỬA TỔNG HỢP
I Yêu cầu bài dạy

1. Kiến thức
- Biết khái niệm về xà phòng và chất giặt rửa tổng hợp
- Hiểu nguyên nhân tạo nên đặc tính giặt rửa của xà phòng và chất giặt rửa tổng hợp
2. Kỹ năng:
Sử dụng hợp lí xà phòng và chất giặt rửa tổng hợp.
3. Thái độ - Tình cảm
Có ý thức sử dụng hợp lí có hiệu quả xà phòng, chất giặt rửa tổng hợp
Bảo vệ tài nguyên môi trường
II. Chuẩn bị
1 Giáo viên :
Tranh vẽ sơ đồ cơ chế giặt rửa của xà phòng và chất giặt rửa tổng hợp
2.Học sinh:
Các loại xà phòng, bột giặt, về dây truyền sản xuất xà phòng, chất giặt rửa tổng hợp
III. Tiến trình bài dạy
* Kiểm tra sĩ số
1. Kiểm tra bài cũ:(6’)
a. Câu hỏi : Thế nào là lipit?. Viết ptpư xà phòng hoá của Tri steroyl glixezol.
b. Đáp án - Biểu điểm
9
- Lipit là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống, không hoà tan trong nước nhưng tan nhiều
trong dung môi hữu cơ không phân cực ( 4 đ)
O
||
CH
2
– O – C – C
17
H
35
CH

2
– OH C
17
H
35
COONa
| |
CH – COO – C
17
H
37
+ 3 NaOH
→
0
t
CH – OH + C
17
H
35
COONa (
6 đ)

| |
CH
2
– COO – C
17
H
35
CH

2
- OH C
17
H
35
COONa
Tri steroyl glixezol glixezol Stearat natri
2. Bài mới
Đvđ: Xà phòng và chất giặt rửa tổng hợp là gì.Nguyên nhân nào tạo nên đặc tính giặt rửa của xà
phòng và chất giặt rửa tổng hợp. Hôm nay
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1:(10’)
Tìm hiểu về xà phòng
HS N/c SGK để rút ra khái niệm về xà phòng
Gv hướng dẫn học sinh phân tích thông tin
qua khái niệm về xà phòng và các loại xà
phòng mà em biết, từ đó suy ra thành phần của
xà phòng
Hoạt động 2:(7’)
Tìm hiểu về phương pháp sản xuất xà phòng
GV giúp học sinh hiểu mục đích của việc thuỷ
phân chất béo trong môi trường kiềm
? Quy trình nấu xà phòng gồm mấy giai đoạn
Gv: giúp học sinh hiểu được mặt hạn chế của
việc sản xuất xà phòng từ béo: Khai thác dẫn
đến cạn kiệt tài nguyên
HS Thảo luận để tìm ra phương pháp sản xuất
xà phòng không xuất phát từ dầu, mỡ động
vật, thực vật từ đó hiểu được phương pháp
công nghiệp hiện nay


Hoạt động 3: (13’)
Tìm hiểu về chất giặt rửa tổng hợp.
Hs đọc SGK rồi rút ra k/n
GV lưu ý cho học sinh: Ưu điểm của chất
giặt rửa tổng hợp so vứi xà phòng
( Xà phòng khi giặt trong nước cứng sẽ tạo
thành các muối khó tan của canxi và magie)
HS: So sánh pp sản xuất xà phòng và chất giặt
rửa tổng hợp có gì giống và khác nhau
I. Xà phòng:
1. Khái niệm :
Xà phòng thường dùng là hỗn hợp muối natri
hoặc muối kalicủa axit béo, có thêm một số chất
phụ gia.
* Thành phần chủ yếu của xà phòng là:
+ Muối natri của axit panmitic hoặc axit stearic
+ Chất độn( làm tăng độ cứng để đúc thành
bánh)
+ Chất tẩy màu
+ Chất diệt khuẩn và chất tạo hương
2. Phương pháp sản xuất xà phòng
- Đun chất béo trong môi trường kiềm để thu
được các muối của natri
(R-COO)
3
C
3
H
5

+ 3 NaOH
→
0
t
3R- COONa + C
3
H
5
(OH)
3
Thêm muối ăn vào hỗn hợp muối này. Các
muối của axist béo nổi lên trên lấy ra trộn với
chất phụ gia rồi ép thành bánh
Ngày nay xà phòng còn được sản xuất từ ankan -
thành phần của dầu mỏ theo sơ đồ
Ankan ==> axit cacboxylic => muối natri
của axit cacboxylic
VD: C
32
H
66
+ O
2

 →
xt,t
0
2 C
15
H

31
COOH
2C
15
H
31
COOH + Na
2
CO
3
→ 2C
15
H
31
COONa +
H
2
O + CO
2
II. Chất giặt rửa tổng hợp
1.Khái niệm
Chất giặt rửa tổng hợp là hợp chất tạo nên không
phải là muối natri của axit cac boxylic nhưng có
tính năng giặt rửa như xà phòng
2. Phương pháp sản xuất
10
Hoạt động 4: (5’)
Tìm hiểu tác dụng tẩy rửa của xà phòng và
chất giặt rửa tổng hợp
GV dùng trang và hướng dẫn học sinh hiểu

được cơ chế.
Ankan → axit đođexylbenzensunfonic
→ Natri đođexylbenzensunfonat
Na
2
CO
3
CH
3
(CH
2
)
11
- C
6
H
4
SO
3
H
CH
3
(CH
2
)
11

C
6
H

4
SO
3
Na
III. Tác dụng tẩy rửa của xà phòng và chất
giặt rửa tổng hợp
SGK T 15
3. Củng cố ( 3’)
GV Khái quát trọng tâm bài học
4. Hướng dẫn học sinh học và làm bài tập (1’)
- Hướng dẫn làm bt2 : a) Đ ; b) S ; c) Đ ; đ) Đ
- Về nhà học và làm bài tập 3,4,5 SGK t 15,16
Đọc trước bài luyện tập
Ngày soạn:
04/09/2009
Ngày giảng: 15/09/2009 14/09/200
9
16/09/2009 15/09/200
9
14/09/200
9
Lớp: 12B
1
12B
2
12B
3
12B
4
12B

5
Tiết 05 LUYỆN TẬP : ESTE VÀ CHẤT BÉO
I Yêu cầu bài dạy
1. Kiến thức
Củng cố kiến thức về lipit và este
2. Kỹ năng:
Giải các bài tập về este
3. Thái độ - Tình cảm
- Học sinh hiểu sự logic, mối quan hệ giữa các chất, các sự vật, hiện tượng
- Tự giác say mê trong học tập
II. Chuẩn bị
1 Giáo viên :
Hệ thống câu hỏi để yêu cầu học sinh so sánh đặc điểm về cấu tạo và tính chất của este và lipit . Đề
kiểm tra và đáp án kiểm tra 15’
2.Học sinh:
Kiến thức đã học về este và lipit
III. Tiến trình bài dạy
* Kiểm tra sĩ số:
1. Kiểm tra bài cũ - Kiểm tra 15’
a. Câu hỏi :
A, Phần trắc nghiệm
Câu hỏi: Em hãy chọn một đáp án trong các đáp án A,B,C,D chỉ phương án chọn đúng rồi điền vào
bảng tương ứng với câu phù hợp
11
Câu 1 2 3 4 5
Đáp án
Câu 1: Metyl propionat là tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo:
A,HCOOC
3
H

7
; B, C
2
H
5
COOCH
3
; C, C
3
H
7
COOH ; D, C
2
H
5
COOH
Câu 2: Este được tạo thành từ axit no, đơn chức và ancol no, đơn chức mạch hở có công thức cấu tạo
là:
A, C
n
H
2n-1
COOC
m
H
2m+1
B, C
n
H
2n-1

COOC
m
H
2m-1

C, C
n
H
2n+ 1
COOC
m
H
2m-1
D,C
n
H
2n+1
COOC
m
H
2m+1

Câu 3: Tong các hợp chất sau hợp chất nào thuộc loại lipit
A, C
17
H
35
COO- CH
2
B, C

6
H
5
COO-CH
2
C, C
17
H
35
CO- CH
2
D, C
2
H
5
COO – CH
2


| | | |
C
15
H
31
COO- CH C
6
H
5
COO- CH C
17

H
35
CO- CH C
2
H
5
COO – CH
| | | |
C
17
H
35
COO- CH
2
C
6
H
5
COO- CH
2
C
17
H
35
CO- CH
2
C
2
H
5

COO – CH
2

Câu 4: Thuỷ phân este C
4
H
6
O
2
trong môi trường axit ta thu được hỗn hợp các chất đều có pư tráng
bạc. Vậy CTCT của este đó có thể là:
A, CH
3
COO – CH = CH
2
B, H – COO – CH
2
– CH= CH
2
C, H- COO CH=CH – CH
3
D, CH
2
= CH – COO – CH
3

Câu 5: Lipit của axit béo no ở nhiệt độ thường tồn tại trạng thái
A, Rắn B, Lỏng C, Khí D, Khí ngưng tụ thành lỏng
B, Phần tự luận :
Câu hỏi: Đốt cháy hoàn toàn 1,1 g este đơn chức X người ta thu được 1,12 lít khí CO

2
(Đktc) và 0,9
g H
2
O . Cho biết CTCT của este X.

b. Đáp án - Biểu điểm
A, Phần trắc nghiệm (5 điểm )
Câu 1 2 3 4 5
Đáp án B D A B A
Điểm 1 1 1 1 1
B, Phần tự luận :
Theo bài cho ta có n
C
= n
CO2
= 1,12: 22,4 = 0,05mol ==> m
C
= 0,05 x 12 = 0,6 g
2 x 0,9
m
H
= = 0,1 g
18
m
O
= 1,1 – ( 0,6 + 0,1 ) = 4,4 g
0,6 0,1 0,4
Đặt CTPT C
x

HyO
z
==> x: y: z = : : = 2:4: 1
12 1 16
CTĐG nhất C
2
H
4
O, CTPT (C
2
H
4
O)
.
Theo bào cho là este no đơn chức nên có 2 ntử oxi vì vậy n = 2 .
vì vậy CTPT là C
4
H
8
O
2
(3 điểm )
CTCT ( 2 điểm ) C
2
H
5
– COO- CH
3
; CH
3

– COO – C
2
H
5
H – COO CH
2
CH
2
CH
3
; H- COO CH- CH
3
|
CH
3

2. Bài mới
12
Đvđ: Để củng cố kiến thức về lipit và este và giải các bài tập về este . Hôm nay
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1:(11’)
Gv đàm thoại với học sinhđể học sinh ôn
lại kiến thức về chấ béo và este
I. Kiến thức cần nhớ
Este Chất béo
Khái
niệm
Khi thay nhóm OH của nhó cacboxyltrong
phântử axit cacboxylic bằng nhóm OR ta được
hợp chất este

Chất béo là triestecuar glixerol với axits
béo, gọi chung là triglixerit hay
triaxylglixerol
đặc
điểm
cấu
tạo
Trong phân tử este của axit cacboxylic có nhóm
COOR ( R là gốc HĐCB)
CTC: C
n
H
2n
O
2
(n

2)
Chất béo là tri este của axit béo có mạch
dài với glixerol
Tính
chất
hóa
học
- Pư thủy phân :
0
3 2 5 2 3 2 5
OO OO
t
H

CH C C H H O CH C H C H OH
+
→
+ +
¬ 
- Pư xà phòng hoá
CH
3
COOC
2
H
5
+ NaOH
→
0
t
CH
3
COONa +
C
2
H
5
OH
- Pư thủy phân
[ ]
0
3 2 16 3 3 5 2
3 2 3 3 5 3
16

( ( ) OO) 3
3.( OO ) ( )
t
H
CH CH C C H H O
CH CH C H C H OH
+
→
+
¬ 
+
- Pư xà phòng hoá
[ ]
[ ]
3 2 3 3 5
16
3 2 2
16
( OO) 3
3.( OO a) +3 H
o
t
CH CH C C H NaOH
CH CH C N O
+ →
- pu cộng hiđro của axits béo lỏng
CH
2
OOCC
17

H
33
CHOOCC
17
H
33
CH
2
OOCC
17
H
33
+ 3H
2
Ni,t
0
CH
2
OOCC
17
H
35
CHOOCC
17
H
35
CH
2
OOCC
17

H
35
(lỏng) (Rắn)
II BÀI TẬP ( 17’)
BT 4: a, CTPT của A là : C
3
H
6
O
2
b, CTCT và tên gọi của A là: HCOOC
3
H
7
là propylfomat hoặc isopropyl fomat
BT5 : nC
3
H
5
(OH)
3
= 0,01mol ; nC
17
H
31
COONa = 3,02/302 = 0,01 mol
 nC
17
H
33

COONa = 0,02 mol > m = 0,02 x 304 = 6,08 (g)
 X là C
17
H
31
COO- C
3
H
5
(C
17
H
35
COO)
2
, n
X
= n
Glixerol
= 0,01mol
 a= 0,01 x 882 = 8,82 g
BT6 C Bt 7: B Bt 8 : B
3. Củng cố ( 1’)
GV Khái quát trọng tâm bài học
4. Hướng dẫn học sinh học và làm bài tập (1’)
- Về nhà học và làm lại bài tập 6,7,8 SGK t 18
- Đọc trước và soạn bài glucozơ

13
Ngày soạn:

14/09/2009
Ngày giảng: 19/09/2009 17/09/200
9
18/09/2009 18/09/200
9
18/09/200
9
Lớp: 12B
1
12B
2
12B
3
12B
4
12B
5
Chương 2 CACBOHIĐRAT
Tiết 06 GLUCOZƠ
I Yêu cầu bài dạy
1. Kiến thức
Học sinh biết :
- Cấu trúc dạng mạch hở của glucozơ
- Tính chất các nhóm chức của glucozơ để giải thích các hiện tượng hoá học
Học sinh hiểu : Phương pháp điều chế, ứng dụnh của glucozơ và fructozơ
2. Kỹ năng:
-Khai thác mối quan hệ giữa cấu trúc phân tử và tính chất hoá học
- Rèn luyện kỹ năng quan sát, phân tích các kết quả thí nghiệm
- Giải các bài tập có liên quan đến hợp chất glucozơ và fructozơ
3. Thái độ - Tình cảm

- Vai trò quan trọng của glucozơ và fructozơ trong đời sống và sản xuất từ đó tạo hứng thú cho học
sinh muốn nghiên cứu, tìm tòi về hợp chất của glucozơ và fructozơ
II. Chuẩn bị
1 Giáo viên :
Dụng cụ: Ống nghiệm, ống hút nhỏ giọt, đèn cồn
Hoá chất: Glucozơ, các dd AgNO
3
, NH
3
, CuSO
4
, NaOH
các mô hình phân tử glucozơ, fructozơ, hình vẽ, tranh ảnh có liên quan đến bài học
2.Học sinh:
Đọc trước bài ở nhà
III. Tiến trình bài dạy
* Kiểm tra sĩ số:
1. Kiểm tra bài cũ
Không kiểm tra
2. Bµi míi
Đặt vấn đề: Với hợp chất hữu cơ tạp chức có những tính chất hoá học như thế nào.Hôm nay…
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Ho¹t ®éng 1:(7’)
HS: quan sát mẫu glucozơ và nghiên cứu
SGK nêu các tính chất vật lý và trạng thái thiên
nhiên của glucozơ.
(?) Nêu trạng thái thiên nhiên của glucozơ?
(?) Quan sát, thử tính tan của glucozơ, nhận
xét
Hoạt động 2:(10’)

I. TÝnh chÊt vËt lý VÀ Tr¹ng th¸i
thiªn nhiªn
1 Trạng thái tự nhiên
- Có trong hầu hết các bộ phận của thực vật, đặc
biệt trong quả chín.
- Mật ong có 30% glucozơ.
- Máu nguời có: 0,1% glucozơ.
2. Tính chất vật lý
Chất rắn, không màu, tan nhiều trong nuớc, vị
ngọt.
Có độ ngọt kém đuờng mía
14
GV: glucoz cú CTPT l C
6
H
12
O
6
,
(?) xỏc nh cụng thc cu to ca
glucoz cn phi lm cỏc thớ nghim no?
HS: nờu kt qu thu uc qua tng thớ
nghim, phõn tớch kt qu thu uc, t ú nờu
ra kt lun v cu to phõn t glucoz.
Cỏch khỏc:

CH
2
CH
OH OH

CHO
4
GV: gii thiu dng mch vũng ca glucoz.
GV: Cỏc dng tn ti ca glucoz cú th
chuyn húa ln nhau.
CH
2
OH(CHOH)
4
CHO
O
CH
2
OH
O
CH
2
OH
1
2
3
4
5
6
Hot ng 3:(11)
(?) T cụng thc cu to ca glucoz em hóy
d oỏn cỏc tớnh cht cú th cú ca glucoz?
HS: - Phõn t glucoz cú 5 nhúm OH nờn
cú tớnh cht ca ruu a chc.
- Phõn t cú nhúm chc CHO nờn cú tớnh

cht ca anehit.
HS: lm cỏc thớ nghim kim tra d oỏn: dd
glucoz + Cu(OH)
2
, quan sỏt, nhn xột.
GV lm thớ nghim: phn ng trỏng gung
ca glucoz.
HS: nhn xột, vit phung trỡnh phn ng
(?) Em hóy cho bit phn ng nhn bit
glucoz.?
(?) Vit phung trỡnh phn ng kh glucoz
bng hiro?
GV: gii thiu phn ng lờn men ruu ca
glucoz.
Hot ng 4:(5)
HS: nghiờn cu SGK
Hot ng 5:(8)
GV: hung dn c SGK.
(?) Em hóy cho bit c im cu to ca
phõn t fructoz.
II .CU TO PHN T (C
6
H
12
O
6
)
- Glucozơ cho p trỏng bc v b oxi hoỏ bi nc
Br
2

to thnh axit gluconic nờn phõn t cú cha
nhúm CH=O
- Tỏc dng vi Cu(OH)
2
cho dd mu xanh lam nờn
phõn t glucoz cú nhiu nhúm OH v trớ lin
k
- To este cha 5 gc axit CH
3
COO nờn phõn t
cú 5 nhúm OH
- Kh hon ton glucoz cho hecxan nờn glucoz
khụng cú mch phõn nhỏnh .
Vy Glucoz l hp cht tp chc, nú cú nhúm
anehit v ancol 5 chc
CH
2
CH
OH OH
CH CH
OH
CH
OH
CHO
OH
6 5 4
3 2
1
III. TNH CHT HO HC
1 . T/c ca ancol a chc

- Tỏc dng vi Cu(OH)
2
dung dch xanh lam
- To este cú 5 nhúm chc este:
VD: C
6
H
7
O(OCOCH
3
)
5
.
2. Tính chất của anđehit
a. Phản ứng oxi hóa

CH
2
CH
OH OH
CHO
4
+ 2AgNO
3
+ 3NH
3
+ H
2
O
CH

2
CH
OH OH
COONH
4
4
+ 2Ag + NH
4
NO
3

CH
2
CH
OH OH
CHO
4
+ 2Cu(OH)
2
+ NaOH
CH
2
CH
OH OH
COONa
4
+ Cu
2
O + 3H
2

O
*
Phn ng nhn bit glucoz.
b. Phn ng kh

CH
2
CH
OH OH
CHO
4
CH
2
CH
OH OH
CH
2
4
+ H
2
Ni,t
0
OH
3. Phn ng lờn men r uu
C
6
H
12
O
6



men
2C
2
H
5
OH + 2CO
2
IV. ng dng v iu ch
SGK
V.Frutoz

CH
2
CH
OH OH
CH CH
OH
C
OH
CH
2
O
6 5 4
3 2
1
OH
CTCT:
15

6
5
4
3
2
1
O
C
C
O
C
C
α-fructozơ β-frutozơ
(?) Em hãy cho biết tính chất vật lý và trạng
thái thiên nhiên của glucozơ?
(?) Em hãy cho biết tính chất hoá học của
fructozơ, giải thích nguyên nhân gây ra tính
chất đó?
Tại sao không thể dùng pư tráng gương để
phân biệt giữa glucozơ và fructozơ
HS: Mặc dù không có nhóm CH=O nhưng
trong môi trường kiềm nó dễ tạo thành glucozơ
- Có nhiều trong quả chín ngọt.
- Ngọt hơn đuờng mía.
- Tính chất hóa học tuơng tự glucozơ.
* Kết luận : Fructozơ có tính chất hóa học tương
tự glucozơ. , riêng pư của nhóm CHO nguyên
nhân là do OH
-
Fructozơ Glucozơ

3. Củng cố: (3’)
Phân biệt các dung dịch: glucozơ, glixerin, anđehit axetic
4 . Hu ớng dẫn học sinh học bài và làm bài tập (1’)
Học và làm bài tấpGK 25, Đọc và soạn trước bài saccaozơ
Ngày soạn:
18/09/2009
Ngày giảng: 23/09/2009 21/09/200
9
24/09/2009 23/09/200
9
21/09/200
9
Lớp: 12B
1
12B
2
12B
3
12B
4
12B
5
TiÕt 07. saccaroz¬, TINH BỘT VÀ XENULOZƠ
I Yêu cầu bài dạy
1. Kiến thức
Học sinh biết :
- Cấu tạo và những tính chất điển hình của saccarozơ
2. Kỹ năng:
-Quan sát, phân tích kết quả thí nghiệm
- Thực hành thí nghiệm. Viết ptpư

- Giải các bài tập về saccarozơ và mantozơ
3. Thái độ - Tình cảm
- Vai trò quan trọng của saccarozơ trong đời sống và sản xuất từ đó tạo hứng thú cho học sinh muốn
nghiên cứu, tìm tòi về hợp chất saccarozơ
II. Chuẩn bị
1 Giáo viên :
Dụng cụ: Ống nghiệm, ống hút nhỏ giọt, đèn cồn
Hoá chất: Mẫu saccarozơ , các dd I
2
các mô hình phân tử glucozơ, fructozơ, hình vẽ, tranh ảnh có liên quan đến bài học
2.Học sinh:
Đọc trước bài ở nhà
III. Tiến trình bài dạy
16
* Kiểm tra sĩ số:
1. Kiểm tra bài cũ : (10’)
a. Câu hỏi
Phan biệt các dd sau đây bằng phương pháp hoá học : Glucozơ, Axit fomic, anđhit fomic, axit
axetic, anđahit axetic, Etylen glicol
b. Đáp án - Biểu điểm ( Mỗi ý trả lời đúng được 2 điểm )
- Quỳ tím

HCOOH, CH
3
COOH
+ Dùng AgNO
3
/NH
3


HCOOH
- Dùng Cu(OH)
2
ở điều kiện thường :

C
6
H
12
O
6
và C
2
H
4
(OH)
2

+ Đun nóng dd trên có kết tủa màu đỏ gạch

C
6
H
12
O
6

- Dùng AgNO
3
/NH

3
nhận biết được CH
3
COOH.
-
2. Bµi míi
Đặt vấn đề: Saccarozơ là được tạo thành từ hai gốc.Vậy nó có tính chất và ứng dụng như thế
nào.Hôm nay….
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1:(4’)
HS: quan sát mẫu đuờng kính trắng và tìm
hiểu SGK.
(?) Em hãy tóm tắt các tính chất vật lý và
trạng thái thiên nhiên của đuờng saccarozơ?
Hoạt động 2:(8’)
HS: nghiên cứu SGK
(?) Để xác định công thức cấu tạo của
saccarozơ nguời ta đã làm những thí nghiệm
nào? Phân tích các kết quả thu đuợc, rút ra
kết luận về cấu tạo của saccarozơ?
HS: viết CTCT của saccarozơ.
GV: sửa chữa cho học sinh, đồng thời nêu
những đặc điểm cần chú ý về CTCT của
saccarozơ, giúp HS viết chính xác CTCT của
saccarozơ.
Hoạt động 3: (10’)
(?) Từ CTCT của saccarozơ em hãy dự
đoán các tính chất của saccarozơ ?
HS: - Trong cấu tạo của phân tử saccarozơ
có nhiều nhóm –OH tính chất của ruợu đa

chức.
HS: làm thí nghiệm kiểm tra dự đoán: cho
dd saccarozơ tác dụng với dd Cu(OH)
2
.
Quan sát, nhận xét, rút ra kết luận.
GV: bổ xung: vì phân tử saccarozơ đuợc
cấu tạo từ hai gốc monosaccarit nên nó bị
thuỷ phân tạo thành các monosaccarit.
GV: viết PTPƯ.
Hoạt động 4: (7’)
GV: huớng dẫn đọc SGK và liên hệ với
I. SACCAROZƠ
* TRẠNG THÁI THIÊN NHIÊN
- Có trong nhiều loại thực vật: Củ cải đuờng, cây
mía, cây thốt nốt.
1 . Tính chất vật lý
- Là chất rắn, k?t tinh không màu, không mùi, có
vị ngọt, tan nhiều trong nước.
2. Cấu trúc phân tử
* CTPT: C
12
H
22
O
11
Saccrozơ là một đi saccarit được cấu tạo từ 1 gốc
glucozơ và một gốc fructozơ liên kết với nhau qua
ntử oxi


O
C
C
O
C
O
gốc α-glucozơ gốc β-frutozơ
Saccarozơ không có dạng mạch hở.
3. Tính chất hoá học
Saccarozơcó tính chất của ancol đa chức
1. Phản ứng với đồng (II) hiđroxit
→ Dung dịch xanh lam.
2. Phản ứng thủy phân
C
12
H
22
O
11
+ H
2
O
 →
+
0
t,H
C
6
H
12

O
6


+ C
6
H
12
O
6
glucozơ frutozơ
4 Sản xuất và ứng dụng
17
thc t.
(?) Em hóy cho bit cỏc ng dng ca
saccaroz ?
Hot ng 5: hung dn hc sinh c SGK,
liờn h thc t, lp s sn xut.
a . .ng dng
- L nguyờn liu trong cụng nghip thc phm, l
thc n hng ngy cho con ngui.
- Pha ch thuc trong duc phm.
b. Sản xuất đ ờng saccarozơ từ mía:
cõy mớa
ẫp( hoc ngõm , chit)
Nc mớa (12-15%
ng
Vụi sa, lc b tp cht
DD ng cú ln can xi saccarat
+ CO

2
, lc b CaCO
3
DD ng (cú mu)
+ SO
2
(ty mu)
DD ng ( khụng mu)
Cụ c kt tinh, lc
ng kớnh Nc ng
3. Củng cố: (5)
Trỡnh by phng phỏp hỏo hc nhn bit cỏc cht sau : Glucoz, saccaroz , lixezol v
anehitfomic . Vit ptp.
4. H ớng dẫn học sinh học bài và làm bài tập (1)
Lm bi 1 3 SGK,
c v son tip phn II
Ngy son:
18/09/2009
Ngy ging: 26/09/2009 24/09/200
9
01/10/2009 02/10/200
9
28/09/200
9
Lp: 12B
1
12B
2
12B
3

12B
4
12B
5
18
Tiết 08. saccarozơ, TINH BT V XENULOZ ( tit 2)
I Yờu cu bi dy
1. Kin thc
Hc sinh bit :
- Cu to v nhng tớnh cht in hỡnh ca tinh bt
2. K nng:
- Quan sỏt, phõn tớch kt qu thớ nghim.
- Thc hnh thớ nghim.Vi?t ptpu
- Gii cỏc bi tp v tinh b?t
3. Thỏi - Tỡnh cm
- Vai trũ quan trng ca tinh bt trong i sng v sn xut t ú to hng thỳ cho hc sinh mun
nghiờn cu, tỡm tũi v hp cht tinh bt
II. Chun b
1 Giỏo viờn :
Dng c: ng nghim, ng hỳt nh git, ốn cn
Hoỏ cht: Mu tinh bt , cỏc dd I
2
cỏc mụ hỡnh phõn t, hỡnh v, tranh nh cú liờn quan n bi hc
2.Hc sinh:
c trc bi nh v hc bi c
III. Tin trỡnh bi dy
* Kim tra s s:
1. Kiểm tra bài cũ (5)
a Cõu hi
Saccaroz cú th tỏc dng vi cỏc cht no trong cỏc cht sau? Ti sao?

a. Cu(OH)
2
, b. AgNO
3
/NH
3
, c. H
2
(xt Ni, t
0
), d. H
2
SO
4
loóng núng.
b . ỏp ỏn -Biu im ( Mi ý tr li ỳng c 2,5 im)
a. Cú, vỡ to dung dch xanh lam, vỡ cú 2 nhúm OH k nhau.
b. Khụng, vỡ khụng cú nhúm anehit.
c. Khụng, vỡ khụng cú liờn kt ụi.
d. Cú, vỡ phn ng thy phõn to 2 gc l glucoz v Fructozo.
2. Bài mới
t vn : Tinh bt cú nhng tinhc cht hoỏ hc gỡ v ng dng trong thc t nh th no .Hụm
nay
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
Hot ng 1:(6)
HS: quan sỏt mu tinh bt v nghiờn
cu SGK, liờn h thc t. (?) Em hóy
cho bit tớnh cht vt lý v trng thỏi
thiờn nhiờn ca tinh bt?
HS: quan sỏt, th tớnh tan trong nuc

lnh, un núng, nhn xột.
Hot ng 2:(12)
HS: nghiờn cu SGK.
II. Tinh bt
1. Tính chất vật lý
- Là chất rn dng bột vô định hình, màu trắng,
khụng tan trong nuc lnh.
- Khi un sụi, tinh bt b phng lờn to thnh h tinh
bt.
2. Cấu trỳc phõn t
CTPT: (C
6
H
10
O
5
)
n
- Tinh bt l hn hp 2 thnh phn: amiloz v
amilopectin.
19
(?) Em hãy cho biết cấu trúc của phân
tử tinh bột.
HS: nêu cấu trúc phân tử của amilozơ
và aminopectin.
(?) Em hãy cho biết đặc điểm liên kết
giữa các mắt xích
α
- glucozơ?
(?) So sánh cấu trúc phân tử của

amilozơ và aminopectin.
GV: Amilozơ có KLPT khoảng
200.000 đvC.
Amilopectin có KLPT khoảng
1.000.000 đvC – 2.000.000.
GV lưu ý học sinh:
+ Cấu tạo của tinh bột
+ Sự tạo thành tinh bột như qt quang hợp
trong cây xanh
Hoạt động 3:(10’)
GV: khi nhai kỹ cơm chúng ta thấy vị
ngọt, dựa vào cấu trúc phân tử tinh bột
em hãy giải thích hiện tu?ng đó?
HS: - Phân tử tinh bột gồm nhiều gốc
glucozơ liên kết với nhau nên có phản
ứng thuỷ phân tạo thành glucozơ nên
cơm có vị ngọt.
(?) Viết phuơng trình phản ứng thủy
phân tinh bột?
GV làm thí nghiệm hồ tinh bột + I
2
,
đun nóng, để nguội.
HS: quan sát, nhận xét.
GV giải thích
? HS đọc SGK và cho biết ứng dụng của
tinh bột (6’)
- Amilozơ: gồm các gốc α-glucozơ liên kết với nhau
bằng liên kết 1,4-glucozit.


O
C
O
C
O
. . .
. . .
O
C
O
- Amilopetin: gồm các gốc α-glucozơ liên kết với nhau
bằng liên kết 1,4-glucozit và 1,6-glucozit.

O
C
O
O
C
O
. . .
O
C
O
CH
2
O
. . .
. . .
O
C

O
Lưu ý: Mạch tinh bột không kéo dài mà xoắn lại thành
hạt có lỗ rỗng
* Sự tạo thành tinh bột nhờ qt quang hợp trong cây
xanh qua sơ đồ :
CO
2

 →
lôcdiÖp,as
C
6
H
12
O
6
> (C
6
H
10
O
5
)
n

Glucozo Tinh b?t
3. Tính chất hóa học
1. Phản ứng thủy phân
(C
6

H
10
O
5
)
n
+ nH
2
O
 →
+
0
t,H
nC
6
H
12
O
6

Tinh bột Glucozơ
2. Phản ứng màu với iot
Hồ tinh bột + iot → dung dịch xanh tớm .
→ Nhận biết hồ tinh bột và nguợc lại!
4. Ứng dụng:
Là chất dinh dưỡng cơ bản của con người. Trong công
nghiệp tinh bột dùng làm nguyên liệu để sản xuất bánh
kẹo, glucozơ và keo dán
3. Củng cố : (5’)
Miếng chuối xanh tác dụng với dung dịch iot cho màu xanh chàm. Nuớc ép quả chuối chín cho

phản ứng tráng guơng. Hãy giải thích hai hiện tuợng trên?
4. H ư íng dÉn häc sinh häc bµi vµ lµm bµi tËp (1’)
Làm bài 4 SGKT34
- Soạn trước phần còn lại
20
Ngy son:
18/09/2009
Ngy ging: 26/09/2009 24/09/200
9
01/10/2009 02/10/200
9
28/09/200
9
Lp: 12B
1
12B
2
12B
3
12B
4
12B
5
Tiết 09. saccarozơ, TINH BT V XENULOZ ( tit 3)
A.PHN CHUN B
I Yờu cu bi dy
1. Kin thc
Hc sinh bit :
- Cu to v nhng tớnh cht in hỡnh ca xenluloz
2. K nng:

- Quan sát, phân tích kết quả thí nghiệm.
- Thực hành thí nghiệm.Vit ptp
- Giải các bài tập về xenluloz
3. Thỏi - Tỡnh cm
- Vai trũ quan trng ca xenluloz trong i sng v sn xut t ú to hng thỳ cho hc sinh mun
nghiờn cu, tỡm tũi v hp cht xenluloz
II. Chun b
1 Giỏo viờn :
Dng c: ng nghim, ng hỳt nh git, ốn cn
Hoỏ cht: Mu xenluloz
Cỏc mụ hỡnh phõn t , hỡnh v, tranh nh cú liờn quan n bi hc
2.Hc sinh:
c trc bi nh v chun b bi c
B. PHNTH HIN KHI LấN LP
* n nh t chc lp
I. Kiểm tra bài cũ (10)
1 Cõu hi
Hoàn thành sơ đồ , Ghi rừ iu kin phn ng -nu cú:
E
Q
CO
2
C
2
H
5
OH
A
D
B

Viết các phơng trình phản ứng, có ghi điều kiện, các chất phản ứng A, B, là các chất hữu cơ.
2. ỏp ỏn - Biu im ( Mi pt ỳng c 1 im )
(C
6
H
10
O
5
)
n
C
6
H
12
O
6
CO
2
C
2
H
5
OH
CH
3
CHO
CH
3
COOC
2

H
5
CH
3
COOH
men
as
diệp lục
+O
2
CuO,t
0
O
2
,xt
O
2
, men
NaOH
men
diệp lục
as
C
2
H
5
OH
Viết các phơng trình phản ứng theo sơ đồ trên.
II. Bài mới
21

t vn : Xenluloz cú vai trũ gỡ trong thc t i sng v trong sinh hot , xenluloz cú cu to v
tớnh cht khỏc gỡ vi tinh bt m ta ó nghiờn cu.Hụm nay
Hoạt động 1:(6')
HS: quan sát mẫu xenlulozơ ( bông nõn) và
liên hệ thực tế.
(?) Hãy cho biết trạng thái thiên nhiên và
tính chất vật lý của xenlulozơ?
GV: Xenlulozơ giúp các mô thực vật có độ
bền cơ học và tính đàn hồi.
Hoạt động 2:(9')
HS: nghiên cứu SGK.
(?) Em hãy cho biết cấu trúc phân tử
xenlulozơ ? Cho biết những đặc điểm chính về
cấu tạo phân tử của xenlulozơ.
(?) Em hãy so sánh cấu tạo của phân tử
xenlulozơ và cấu tạo của phân tử tinh bột?
Hoạt động 3:(11')
(?) Từ cấu tạo của phân tử xenlulozơ em
hãy dự đoán tính chất hóa học của xenlulozơ?
HS: - Có phản ứng thuỷ phân.
GV: làm thí nghiệm:
- Cho bông nõn vào dd H
2
SO
4
70%.
- Trung hoà dd thu đợc bằng dd NaOH 10%.
- Cho dd thu đợc tác dụng với dd AgNO
3
/

NH
3
, đun nhẹ.
HS: quan sát, nhận xét, giải thích và viết
PTPƯ.
GV: liên hệ với thực tế. VD: trâu bò nhai
lại
Hoạt động 4:
GV: biểu diễn thí nghiệm: cho vào ống
nghiệm:
- 4ml dd HNO
3
đặc.
- 8ml dd H
2
SO
4
đặc để nguội
- một nhúm bông và đun cách thuỷ.
- lấy sản phẩm ra sấy khô.
HS: nhận xét màu sắc của sản phẩm thu đ-
ợc, nêu hiện tợng khi đốt cháy sản phẩm.
HS: Giải thích. Viết PTPƯ.
GV: Xenlulozơ trinitrat dùng làm thuốc
súng không khói.
Hoạt động 5: :(5')
HS: liên hệ kiến thức thực tế và tìm hiểu
SGK.
(?) Em hãy cho biết các ứng dụng của
xenlulozơ?

GV: tơ axetat dùng sản xuất tơ và phim
không cháy
III. Xenluloz
1. Tớnh cht vt lý , trạng thái thiên nhiên
a, Trng thỏi t nhiờn
- Là thành phần chính tạo nên lớp màng tế bào thực
vật.
- Có nhiều trong bông, gai, đay, tre(Bụng nừn cú
gn 98% xenluloz)
b. Tớnh cht vt lý
- Là chất rắn có dạng sợi, màu trắng, không tan
trong nớc và các dung môi thụng thờng.
- Tan trong nớc svayde (Cu(OH)
2
/NH
3
).
2. Cấu tr ỳc phân tử xenlulozơ
CTPT: (C
6
H
10
O
5
)
n
cú khong 2.000.000đvC
- Cấu tạo bởi các gốc -glucozơ (C
1
-C

4
)

O
C
O
O
C
O
O
C
O
mỗi mắt xích có 3 nhóm OH tự do.

(C
6
H
7
O
2
) OH
OH
OH
n
hay [(C
6
H
7
O
2

)(OH)
3
]n
3. Tính chất hóa học
a. Phản ứng thủy phân
(C
6
H
10
O
5
)
n
+ nH
2
O

+
0
t,H
nC
6
H
12
O
6

Xenlulozơ Glucozơ
b. Phản ứng este hóa- p vi axit nitric
[(C

6
H
7
O
2
(OH)
3
]
n
+ 3nHNO
3

[(C
6
H
7
O
2
)(OH)
2
ONO
2
]
n
+ nH
2
O
[(C
6
H

7
O
2
)(OH)(ONO
2
)
2
]
n
+ 2nH
2
O
[(C
6
H
7
O
2
)(ONO
2
)
3
]
n
+ 3nH
2
O
xenlulozơ mononitrat
xenlulozơ đinitrat
xenlulozơ trinitrat

2[(C
6
H
7
O
2
(OH)
3
]
n
6nCO
2
+ 6nCO + 4nH
2
O +
3nN
2
+ 3nH
2
22
*. Tơ axetat
[(C
6
H
7
O
2
(OH)
2
(OCOCH

3
)]
n
xenlulozơ
monoaxetat
[(C
6
H
7
O
2
(OH)(OCOCH
3
)
2
]
n
xenlulozơ
điaxetat
[(C
6
H
7
O
2
(OCOCH
3
)
3
]

n
xenlulozơ
triaxeta
(?) Em biết gì về tơ visco?
Gv giới thiệu quá trình điều chế tơ visco.
*. Tơ visco
[(C
6
H
7
O
2
(OH)
3
]
n
+
NaOH[(C
6
H
7
O
2
(OH)
2
ONa]
n
+nH
2
O

[(C
6
H
7
O
2
)(OH)
2
ONa]
n
+ nCS
2
[(C
6
H
7
O
2
)(OH)
2
O-C-SNa]
n
S
xenlulozơ xantogenat

[(C
6
H
7
O

2
)(OH)
2
O-C-SNa]
n
+ n/2H
2
SO
4
S
[(C
6
H
7
O
2
)(OH)
3
]
n
+ nCS
2
+ n/2Na
2
SO
4
tơ visco
Giáo dục : xenlulozơ có nhiều ứng dụng
trong đời sống và trong sản xuất, để tạo nguồn
nguyên liệu quý giá này, chúng ta phải tích

cực trồng cây phủ xanh mặt đất.
4. ứ ng dụng
- Chế tạo giấy, vải
- Sản xuất rợu etylic
3.Củng cố : (3)
Giải thích hiện tợng:
- Khi để rớt 1 giọt dung dịch H
2
SO
4
đặc vào quần áo bằng vải sợi bông, vải bị đen lại và thủng ngay;
còn khi để rớt HCl vào thì vải mủn dần và mục ra.
- Từ xenlulozơ có thể chế tạo thành sợi thiên nhiên hoặc nhân tạo, còn từ tinh bột thì không thể đợc
III. H ớng dẫn học sinh học bài và làm bài tập (1)
- Làm bài tp 5,6 SGK t 34
- Son bi luyn tp.
Ngy son:
18/09/2009
Ngy ging: 26/09/2009 24/09/200
9
01/10/2009 02/10/200
9
28/09/200
9
Lp: 12B
1
12B
2
12B
3

12B
4
12B
5
Tiết 10. LUYN TP:
CU TO V TNH CHT CA CACBOHIRAT
A .PHN CHUN B
I Yờu cu bi dy
1. Kin thc
- Cu to ca cỏc loi cacbohirat in hỡnh
23
- Cỏc tớnh cht hoỏ hc c trng ca cỏc loi hp cht cacbohirat v mi quan h gia cỏc hp cht
ú
2. K nng:
- Bc u rốn luyn cho hc sinh phng phỏp t duy tru tng, t cu to ca cỏc hp cht
cacbohirat, c bit l cỏc nhúm chc suy ra tớnh cht hoỏ hc hoc thụng qua cỏc bi tp luyn tp
- Gii cỏc bi toỏn hoỏ hc v cỏc hp cht cacbohirat
3. Thỏi - Tỡnh cm
Thy c tm quan trng ca ca cỏc hp cht cacbohirat trong i sng v trong sn xut.
II. Chun b
1 Giỏo viờn :
Bi son + SGK + TLTK
2.Hc sinh:
Bng tng kt v cỏc hp cht cacbhirat ( Theo mu cho trc)
Mt s bi tp lý thuyt v bi toỏn hoỏ hc
B. PHNTH HIN KHI LấN LP
* n nh t chc lp
I. Kiểm tra bài cũ
Lng trong phn luyn tp
II. Bài mới

t vn : cng c li nhng kin thc thuc chng gluxit - cacbhirat , ng thi rốn luyn
k nng nhn bit v gii bi toỏn hoỏ hco v cacbhirat .Hụm nay
A. KIN THC CN NH
Hoạt động 1: Cỏch phõn loi cacbhirat v so sỏnh c im cu to (8)
- GV: gọi ba học sinh lên bảng:
+ Một HS viết cấu trúc phân tử monosaccarit.( Glucoz, fructoz)
+ Một HS viết cấu trúc phân tử disaccarit.( saccao)
+ Một HS viết cấu trúc phân tử của polisaccarit. (Tinh bt, xeluloz)
Và nêu những đạc điểm về cấu tạo của những hợp chất này.
- GV: sửa chữa cấu trúc phân tử của học sinh, ghi vào bảng tổng kết và nêu những đặc đỉêm cấu trúc
phân tử HS cần lu ý.
Kết luận:
- Các hợp chất cacbonhidrat đều có cấu trúc phân tử mạch vòng, nguyên nhân do sự kết hợp của nhóm
OH với nhóm = C=O của chức anđehit hoặc xeton.
- Glucozơ, fructozơ, có nhóm chức CHO khi mở vòng
Hoạt động 2: (6)
HS: trả lời các câu hỏi sau:
(?) Những hợp chất nào tác dụng đợc với dd AgNO
3
trong dd NH
3
, tại sao?
(?) Hãy cho biết những hợp chất nào có tính chất của rợu đa chức? Phản ứng nào đặc trng nhất?
(?) Hãy cho biết nhứng hợp chất nào có phản ứng thuỷ phân trong môi trờng axit?
(?) Hãy cho biết những hợp chất nào có phản ứng màu với dd I
2
?
GV: đa ra kết luận:
- Glucozơ, fructozơ có nhóm chức CHO khi mở vòng, do đó có phản ứng với AgNO
3

/NH
3
.
- Glucozơ, fructozơ, saccarozơ, xenlulozơ có phản ứng hoà tan kết tủa Cu(OH)
2
do có nhiều nhóm
chức OH liền kề.
- Các isaccarit, polisaccarit đều bị thuỷ phân trong môi trờng axit tạo ra sản phẩm cuối cùng là
glucozơ.
- Tinh bột tác dụng với dd I
2
cho màu xanh lam.
B, BI TP (30)
Hoạt động 3:
24
GV: gọi 2 học sinh lên bảng, làm các bài tập sau:
- Sau khi học sinh làm xong, GV hớng dẫn học sinh cả lớp chữa các bài tập trên.
Bài 1. Phân biệt 3 dung dịch sau: glixerin, tinh bột, xà phòng.
Hớng dẫn:
- Dùng iot hồ tinh bột
- Cu(OH)
2
glixerin
Còn lại là xà phòng.
Bài 2. Nhận biết các dung dịch sau: glixerin, glucozơ, rợu etylic, saccarozơ, anđehit fomic.
Hớng dẫn:
- Dùng AgNO
3
/NH
3

glucozơ, anđehit axetic
- Dùng Cu(OH)
2
(đkt) glucozơ
- Dùng Cu(OH)
2
saccarozơ
Còn lại là rợu etylic.
Hoạt động 4:
GV: Hớng dẫn học sinh chữa bài tập:
Bài 4:
Đốt cháy hoàn toàn 0,9g một gluxit 1,32g CO
2
và 0,54g H
2
O. KLPT của gluxit đó là 180
đvC.
a. Xác định CTTN, CTPT và CTCT dạng mạch hở của gluxit đó.
b. Tính thể tích hiđro (đktc) để hiđro hóa (xt Ni, t
0
) hoàn toàn 2,7g gluxit trên.

g36,012.
44
32,1
m
C
==

g06,02.

18
54,0
m
H
==
m
O
= 0,9 (0,36 + 0,06) = 0,48g

1:2:1
16
48,0
:
1
06,0
:
12
36,0
n:n:n
OHC
==
CTTN là: CH
2
O
M = 180 (CH
2
O)
n
= 180 n = 6.
CPTP: C

6
H
12
O
6

CH
2
CH
OH OH
CH CH
OH
CH
OH
CHO
OH
CTCT:

CH
2
CH
OH OH
CH CH
OH
C
OH
CH
2
O OH
hoặc:

b.
mol015,0
180
7,2
n
6126
OHC
==

CH
2
CH
OH OH
CHO
4
CH
2
CH
OH OH
CH
2
4
+ H
2
Ni,t
0
OH
0,015 0,015
CH
2

CH
OH OH
C
3
CH
2
CH
OH OH
CH
2
4
+ H
2
Ni,t
0
OH
CH
2
O OH

).l(336,04,22.015,0V
2
H
==
III. H ớng dẫn học sinh học bài và làm bài tập (1)
Lm cỏc bi tp cũn li trong SGK
Son bi thc hnh
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×