CÁC PHẢN ỨNG QUAN TRỌNG CỦA CHẤT HỮU CƠ
I. ANKAN:
1. CH
3
CH
3
+ Cl
2
CH
3
CH
2
Cl + HCl (P/ư oxh-khử)
2. CH
3
CH
2
CH
3
+ Cl
2
CH
3
CHClCH
3
+ HCl (P/ư oxh-khử, QT thế Ankan)
3. CH
3
CH
2
CH
3
CH
4
+ C
2
H
4
(Pư Crackinh)
4. CH
3
CH
2
CH
3
CH
3
CH=CH
2
+ H
2
(Pư tách H
2
, P/ư oxh-khử, đ/c anken)
5. CH
3
CH
2
CH
2
CH
3
+ 5/2 O
2
2CH
3
COOH + H
2
O (P/ư oxh-khử)
(RCH
2
CH
2
R + 5/2 O
2
2RCOOH + H
2
O với R từ 15-17C Ứng dụng sx xà phòng )
6. CH
4
+ O
2
HCHO + H
2
O (P/ư oxh-khử, đ/chế fomandehit).
7. 2CH
4
C
2
H
2
+ 3H
2
(P/ư oxh-khử, đ/chế axetilen).
8. RCOONa + NaOH R-H + Na
2
CO
3
(P/ư oxh-khử, đ/chế ankan – Hidrocacbon nói chung)
9. Al
4
C
3
+ 12H
2
O (HCl) 4Al(OH)
3
(AlCl
3
) + 3CH
4
(Đ/c CH
4
)
II. XICLOANKAN:
1. ∆ + Br
2
(H
2
, HBr) BrCH
2
CH
2
CH
2
Br (CH
3
CH
2
CH
3
, CH
3
CH
2
CH
2
Br) (Cộng mở vòng)
2. + Cl
2
(Br
2
) C
6
H
11
Cl (Br) (P/ư o-k; phản ứng thế, tương tự ankan).
3. C
6
H
14
+ H
2
(P/ư o-k, dehidrohoa đóng vòng, tăng chỉ số octan, đ/c xicloankan).
4. BrCH
2
CH
2
CH
2
Br + Zn ∆ + ZnBr
2
.
III. ANKEN:
1. CH
2
=CH
2
+ X
2
(HAL
2
; H
2
) CH
2
XCH
2
X (P/ư oxh-khử, PƯ cộng, ddB
2
Nhận biết anken)
2. CH
2
=CH
2
+ HX (HHal; HOH) CH
3
CH
2
X
3. CH
3
CH=CH
2
+ HX (HHal; HOH) CH
3
CHXCH
3
(Quy tắc cộng Maccopnhicop)
4. CH
3
CH=CH
2
+ Cl
2
ClCH
2
CH=CH
2
(Pư thế, đ/c anlyl clorua Đ/c Glixerol, ax acrylic…)
5. CH
2
=CH
2
+ KMnO
4
+ H
2
O HOCH
2
CH
2
OH + MnO
2
+ KOH (P/ư oxh-khử, đ/c Etandiol, nhận biết
Anken)
6. n CH
2
=CH
2
PE; n CH
3
CH=CH
2
PP; n ClCH=CH
2
PVC; n CH
3
COOCH=CH
2
PVA; n
NCCH=CH
2
Tơ Nitron (Đ/c nhựa, tơ sợi tổng hợp).
7. CH
2
=CH
2
+ 1/2O
2
CH
3
CHO (P/ư oxh-khử, sx axetandehit)
8. CH
3
CH(OH)CH
3
CH
3
CH=CH
2
+ H
2
O; CH
3
CHClCH
3
CH
3
CH=CH
2
+ HCl; CH
3
CHBrCH
2
Br +
Zn CH
3
CH=CH
2
+ ZnBr
2
; Đ/c anken.
IV. ANKADIEN:
1. CH
2
=CH-CH=CH
2
+ Br
2
BrCH
2
CHBrCH=CH
2
(Cộng 1,2) và BrCH
2
CH=CHCH
2
Br(Cộng 1,4)
2. CH
2
=C(CH
3
)CH=CH
2
+ HBr (1:1) CH
3
C(CH
3
)BrCH=CH
2
; CH
2
=C(CH
3
)CHBrCH
3
(Cộng 1,2)
CH
3
C(CH
3
)=CHCH
2
Br (cộng 1,4; Có đphh) 4 sản phẩm.
3. n CH
2
=CH-CH=CH
2
(Divinyl) Caosu buna; n CH
2
=CH-CH=CH
2
+ n C
6
H
5
CH=CH
2
Caosu buna
– S; n CH
2
=CH-CH=CH
2
+ n CNCH=CH
2
Caosu buna –N; n CH
2
=C(CH
3
)CH=CH
2
Caosu
isopren; n CH
2
=CClCH=CH
2
Caosu cloropren.
V. ANKIN:
1. CH≡CH + HCl (1:1) CH
2
=CHCl (Đ/c Vinyl clorua đ/c PVC)
2. CH≡CH + HCl (1:2) CH
3
CHCl
2
(Thủy phân Đ/c CH
3
CHO)
3. CH≡CH + CH
3
COOH CH
2
=CHOOCCH
3
(Đ/c Vinyl axetat đ.c PVA, đ/c Polivinyl ancol)
4. CH≡CH + H
2
O CH
3
CHO (Đ/c CH
3
CHO)
5. CH≡CH + HCN CH
2
=CHCN (Đ/c Acrolein hay Acrilonitrin Sx tơ Olon hay Caosubuna-N)
6. R-C≡CH + H
2
O RCOCH
3
(Các ankin khác trừ C
2
H
2
cho xeton)
7. CH≡CH + H
2
CH
2
=CH
2
(Xt: Pd/PbCO
3
, Pư o-k);
8. CH≡CH + 2H
2
C
2
H
6
(Xt: Ni, Pư o-k)
9. CH≡CH + Ag(NH
3
)
2
OH Ag
2
C
2
+ 2NH
3
+ 2H
2
O (Pư nhận biết ankin-1, tạo kết tủa vàng)
10. R-C≡CH + Ag(NH
3
)
2
OH RC≡C-Ag + 2NH
3
+ H
2
O (Các ankin-1 pư tỉ lệ 1:1 trừ C
2
H
2
)
11. 2CH≡CH CH≡CCH=CH
2
(Xt: NH
4
Cl, CuCl, 100
o
C, Đ/c Vinylaxxetilen Đ/c Buta-1,3-dien)
12. 3CH≡CH C
6
H
6
(Benzen) (Xt: C, 600
o
C, Đ/c Benzen và các h/c có vòng benzen)
13. CHCl
2
CHCl
2
+ 2Zn C
2
H
2
+ 2ZnCl
2
(Đ/c C
2
H
2
và ankin nói chung)
14. CH
2
Cl-CH
2
Cl + 2KOH C
2
H
2
(Dm: ROH, Đ/c C
2
H
2
và ankin nói chung)
15. CaC
2
+ 2H
2
O (2HCl) Ca(OH)
2
(CaCl
2
) + C
2
H
2
(PP riêng đ/c C
2
H
2
trong PTN)
VI. AREN:
1.
CH
3
+ Cl
2
CH
2
Cl
+ HCl
as
(Pư o-k, thế nhánh ankyl, đ/c ancol thơm)
2.
CH
3
+ Cl
2
+ HCl
as
CH
3
Cl
CH
3
Cl
+ HCl
(Pư o-k, thế vòng, đ/c phenol). QT thế vòng thơm.
(Tương tự cho phản ứng: Nitro hoá (thế -NO
2
: HNO
3
/H
2
SO
4đ
); Ankyl hoá (thế nhóm -C
n
H
2n+1
: RCl/AlCl
3
;
ROH/H
+
; Anken/H
+
)).
3.
CH
3
+ KMnO
4
>
COOK
+ MnO
2
+ KOH + H
2
O (Pư o-k, đ/c axit benzoic, nhận biết aren)
VII. DẪN XUẤT HALOGEN:
1. CH
3
CH
2
Cl + KOH CH
3
CH
2
OH + KCl (Pư thế, đ/c ancol)
2. CH
3
CH
2
Cl + KOH CH
2
=CH
2
+ KCl + H
2
O (Dm: ROH, Pư tách, đ/c anken)
3. RCHCl-CH
2
Cl + Zn R-CH=CH
2
+ ZnCl
2
(Đ/c anken, tách X
2
)
4. RCCl
2
-CHCl
2
+ 2Zn R-C≡CH + 2ZnCl
2
(Đ/c ankin, tách X
2
)
5. RCl + Mg RMgCl (Dm: Ete khan, đ/c hợp chất cơ magiê).
6. R-CH=CH-CH
2
Cl + H
2
O R-CH=CH-CH
2
OH (D/xuất anlyl, benzyl dễ pư)
7. RCH=CHCl + NaOH
Đặc
RCH
2
CHO + NaCl (D/x vinyl khó pư, t
o
c,
p
c
, không cho ancol)
8. C
6
H
5
Cl + 2NaOH
Đặc
C
6
H
5
ONa + H
2
O (D/x phenyl khó pư, t
o
c,
p
c
, cho phenolat, tỉ lệ 1:2)
VIII. ANCOL-PHENOL-ETE:
1. ROH + Na(KLK) RONa + ½ H
2
(Pư o-k, nhận biết ancol).
2. R(OH)
n
+ nNa R(ONa)
n
+ n/2 H
2
(Pư o-k, định lượng số nhóm chức ancol).
3. ROH + HCl
đ
RCl + H
2
O
4. 2ROH R-O-R + H
2
O (Xt: H
2
SO
4Đ
, 130
o
C; Đ/c ete; n acol cho n(n+1)/2 ete)
5. RCH
2
CH
2
OH RChH=CH
2
+ H
2
O (Xt: H
2
SO
4Đ
, 170
o
C; Đ/c anken; quy tắc tách Zaixep cho sp chính,
ancol bậc 1 và ancol đối xứng cho anken duy nhất).
6. 2C
2
H
5
OH C
4
H
6
+ 2H
2
O + H
2
(Xt: MgO, ZnO, 450
o
C Đ/c đivinyl, Pư o-k)
7. 2C
2
H
4
(OH)
2
+ Cu(OH)
2
8. RCH
2
OH + CuO RCHO + Cu + H
2
O (Pư o-k, CR: đen đỏ)
9. RCH(OH)R
’
+ CuO RCOR
’
+ Cu + H
2
O (Pư o-k, CR: đen đỏ). R
3
COH không bị oxh
10. Anken + H
2
O/H
+
; R-X + NaOH/H
2
O; RCOOR
’
+ NaOH/H
2
O; Anken + ddKMnO
4
Đ/c ancol
11. C
6
H
12
O
6
2CO
2
+ 2C
2
H
5
OH (Pư o-k, đ/c rượu etylic bằng phương pháp truyền thống).
12. RONa + H
2
O ROH + NaOH (ancolat bị thủy phân hoàn toàn, phenolat bị thủy phân 1 phần).
13. C
6
H
5
OH + NaOH C
6
H
5
ONa + H
2
O (Pư chứng minh phenol có tính axit, H l/động hơn ancol)
14. C
6
H
5
OH + Na C
6
H
5
ONa + ½ H
2
(Pư o-k, nhận biết phenol).
15. C
6
H
5
ONa + H
2
O + CO
2
C
6
H
5
OH↓
(Trắng)
+ NaHCO
3
(CM phenol có tính axit yếu hơn H
2
CO
3
)
16. C
6
H
5
OH + 3Br
2(dd)
C
6
H
2
Br
3
OH ↓
(Trắng)
+ 3HBr (Pư o-k, nhận biết phenol).
17. C
6
H
5
OH + 3HNO
3
C
6
H
2
(NO
2
)
3
OH ↓
(vàng)
+ 3H
2
O (Đ/c axit Picric Thuốc nổ).
IX. ANDEHIT – XETON:
1. RCHO + H
2
RCH
2
OH (Ni, t
o
, cho ancol b1, Pư o-k)
2. RCOR
’
+ H
2
RCH(OH)R
’
(Ni, t
o
, cho ancol b2). R, R
’
không no cộng cả gốc và chức -CHO
3. RCHO + 2Ag(NH
3
)
2
OH RCOONH
4
+ 2Ag ↓+ 3NH
3
+ H
2
O ( Pư o-k, HCHO 4Ag)
4. RCHO + Br
2
+ H
2
O RCOOH + 2 HBr ( Pư o-k, Br
2
/CCl
4
không phản ứng), nhận biết andehit
5. RCHO + 2Cu(OH)
2
+ NaOH RCOONa + Cu
2
O↓
(Đỏ gạch)
+ 3H
2
O. Các pư 3,4,5 nhận biết andehit
6. RCOCH
3
+ Br
2
/CH
3
COOH RCOCH
2
Br + HBr ( Pư o-k, nhận biết xeton)
7. RCH
2
OH, RCH(OH)R
’
+ CuO ; thủy phân dẫn xuất, este tạo ra ancol không bền Đ/chế andehit,
xeton.
8. C
2
H
4
; C
2
H
2
CH
3
CHO; CH
4
HCHO: Các phản ứng riêng, tạo andehit từ hidrocacbon.
9. C
6
H
5
CH(CH
3
)
2
+ (1) O
2
(2) H
2
SO
4loang
C
6
H
5
OH + CH
3
COCH
3
(Đ/c phenol, axeton trong CN)
10. (CH
3
COO)
2
Ca CH
3
COCH
3
+ CaCO
3
(Pư đ/c axeton, pư đecacboxyl hóa)
X. AXITCACBOXYLIC:
1. RCOOH + Na RCOONa + ½ H
2
↑ (Pư o-k; nhận biết ax)
2. R(COOH)
n
+ nNa R(COONa)
n
+ n/2 H
2
↑ (Pư o-k; nhận biết ax, biện luận số nhóm cacboxyl)
3. RCOOH + NaOH RCOONa + H
2
O
4. 2RCOOH + Na
2
CO
3
RCOONa + CO
2
↑ + H
2
O (Nhận biết ax, CM các RCOOH > H
2
CO
3
)
5. RCH
2
COOH + Cl
2
/P
đỏ
RCHClCOOH + HCl (Pư o-k; Ư/d điều chế α-aminoaxxit).
6. RCOOH + R’OH RCOOR
’
+ H
2
O (Đ/c este, xt: H
2
SO
4 Đặc
).
7. HCOOH + 2Ag(NH
3
)
2
OH (NH
4
)
2
CO
3
+ 2NH
3
+ H
2
O (Pư o-k; định lượng, nh/biết HCOOH)
8. CH
2
=CH-COOH + Br
2
CH
2
BrCHBrCOOH (Pư o-k; nhận biết ax không no – ax acrylic)
9. C
6
H
5
-COOH + HNO
3
(Br
2
/Fe) m-NO
2
C
6
H
4
COOH (m-BrC
6
H
4
COOH ) (Pư ở gốc Hc của axit)
10. 2RCHO + O
2
/Mn
2+
2RCOOH (Pư o-k; đ/c axit)
11. 5C
6
H
5
CH
3
+6KMnO
4
+ 9H
2
SO
4
5C
6
H
5
-COOH + 6MnSO
4
+ 3K
2
SO
4
+14H
2
O (Pư o-k; đ/c axit thơm)
12. C
2
H
5
OH + O
2
/Men giấm CH
3
COOH + H
2
O (Pư o-k; đ/c riêng axit axetic)
13. CH
3
OH + CO/xt,t
o
,p CH
3
COOH (Pư o-k; đ/c riêng axit axetic)
14. CH
3
COONa + NaOH CH
4
+ Na
2
CO
3
(Pư đ/c CH
4
, pư đecacboxyl hóa)
15. (CH
3
COO)
2
Ca CH
3
COCH
3
+ CaCO
3
(Pư đ/c axeton, pư đecacboxyl hóa)
XI. ESTE:
1. RCOOR
’
+ H
2
O RCOOH + R
’
OH (Xt: H
+
, đ/c axit, ancol). Chú ý các TH không cho ancol.
2. RCOOR
’
+ NaOH RCOONa + R
’
OH
3. C
6
H
5
OOCR + 2NaOH RCOONa + C
6
H
5
ONa + H
2
O
4. R(COOR
’
)
2
+ 2NaOH R(COONa)
2
+ 2R
’
OH
5. R(OOCR
’
)
2
+ 2NaOH R(OH)
2
+ 2R
’
COONa
6. R(OOC)
2
R
’
+ 2NaOH R(OH)
2
+ R’(COONa)
2
7. HCOOR + 2Ag(NH
3
)
2
OH NH
4
OCOOR + 3NH
3
+ H
2
O + 2Ag↓
8. RCOOH + R
’
OH RCOOR
’
+ H
2
O (PƯ este hóa)
9. RCOOH + CH≡CH RCOOCH=CH
2
(Pư đ/c este không no – este đặc biệt, không phải pư este hóa)
10. (RCO)
2
O + C
6
H
5
OH RCOOC
6
H
5
+ RCOOH
Lưu ý:
1. Amylaxetat có mùi dầu chuối. 7. Amylfomiat có mùi mận.
2. Etylfomiat có mùi đào chín. 8. iso-Amylaxetat có mùi rượu rum.
3. Metylsalisylat có mùi dầu gió. 9. Iso-Amylaxetat có mùi chuối chín.
4. Metylfomiat có mùi táo. 10. Etylbutirat có mùi dứa.
5. Geranylaxetat có mùi hoa hồng. 11. Metyl 2-aminobenzoat có mùi hoa cam.
6. Benzylaxetat có mùi hoa nhài.
XII. AMIN - AMINOAXIT - PEPTIT - PROTEIN:
1. 2R-NH
2
+ 2H
2
O + FeCl
2
2R-NH
3
Cl + Fe(OH)
2
(Tính bazơ min, tương tự amin b2,3)
2. R-NH
2
+ HNO
2
ROH + N
2
+ H
2
O (Pư o-k; Nhận biết amin bậc 1)
3. C
6
H
5
-NH
2
+ HNO
2
+ HCl C
6
H
5
-N=N
+
Cl + 2H
2
O (Pư tạo muối diazo, t
o
: 0-5
o
C)
4. R-NH
2
+ R-X > R
2
NH + HX; R
2
NH + R-X > R
3
N (Pư thế H của chức amin, đ/c amin bậc cao)
5. C
6
H
5
-NO
2
+ 6H > C
6
H
5
-NH
2
+ 2H
2
O
(C
6
H
5
-NO
2
+ 7HCl + 3Fe > 3FeCl
2
+ C
6
H
5
-NH
3
Cl + 3H
2
O) (Pư đ/c amin thơm)
6. H
2
N-R-COOH : + R
'
OH/H
2
SO
4
; + NaOH (Tính chất -COOH); + HNO
2
, + H
+
(Tính chất -NH
2
); Phản
ứng trùng ngưng > tạo Polime (T/c của cả 2 nhóm chức).
7. Peptit, Protein: Thuỷ phân (Mt: kiềm hoặc mt axit); + Cu(OH)
2
> dd màu tím (Pư màu biure): Chú ý chỉ
tripeptit trở lên mới có pư này (Đipeptit không có pư)