Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Thử sức trước kỳ thi 2013_de 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (241.12 KB, 9 trang )


BỘ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO

ðỀ SÔ 02
THỬ SỨC TRƯỚC KỲ THI TUYỂN SINH ðẠI HỌC 2013
Môn: TOÁN; Khối A, A1, B, D
Thời gian: 180 phút, không kể thời gian phát ñề
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 ñiểm)
Câu 1 (2,0 ñiểm). Cho hàm số
1
x m
y
x
+
=
+

( 1)
m

(1)
a)
Kh

o sát s

bi
ế
n thiên và v



ñồ
th

hàm s

(1) khi
1.
m
= −

b)
G

i
1
k
là h

s

góc c

a ti
ế
p tuy
ế
n t

i giao
ñ

i

m c

a
ñồ
th

hàm s

(1) v

i tr

c hoành. G

i
2
k
là h

s

góc
c

a ti
ế
p tuy
ế

n v

i
ñồ
th

hàm s

(1) t

i
ñ
i

m có hoành
ñộ

1.
x
=
Tìm t

t c

các giá tr

c

a tham s



m
sao
cho
1 2
k k
+

ñạ
t giá tr

nh

nh

t.
Câu 2 (1,0 ñiểm).
Gi

i ph
ươ
ng trình
2
2
sin3 cos tan 2tan 1
2 .
cos2 1 tan
x x x x
x x
 

− + −
=
 

 

Câu 3

(1,0 ñiểm).
Gi

i b

t ph
ươ
ng trình
2
1 1 4
3.
x
x
− −
<

Câu 4 (1,0 ñiểm).
Tính tích phân
2
4
2 cos ( 2)sin
.

cos sin
π
π
x x x x
I dx
x x x
+ −
=



Câu 5 (1,0 ñiểm).
Cho hình l

p ph
ươ
ng .
ABCD A B C D
′ ′ ′ ′
có c

nh
.
a
Tính kho

ng cách gi

a hai
ñườ

ng th

ng
BB


.
A C

G

i
M
là trung
ñ
i

m c

a c

nh
.
BB

M

t ph

ng

( )
A MD

chia hình l
ập phương thành hai khối ña
diện. Tính tỉ số thể tích của hai khối ña diện này.
Câu 6 (1,0 ñiểm). Giả sử
,
a

,
b

c
là ñộ
dài ba c

nh c

a tam giác có chu vi b

ng
3.
Tìm giá tr

nh

nh

t c


a
bi

u th

c
2 2 2
3( ) 4 .
P a b c abc
= + + +
I. PHẦN RIÊNG (3,0 ñiểm): Thí sinh chỉ ñược làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu 7.a (1,0 ñiểm).
Trong m

t ph

ng v

i h

t

a
ñộ

,
Oxy
cho hình bình hành

ABCD

( 6; 6),
D
− −

ñườ
ng trung
tr

c
1

c

a
ñ
o

n th

ng
CD
có ph
ươ
ng trình
2 3 17 0
x y
+ + =


ñườ
ng phân giác
2

c

a góc
BAC
có ph
ươ
ng
trình
5 3 0.
x y
+ − =
Xác
ñị
nh t

a
ñộ
các
ñỉ
nh còn l

i c

a hình bình hành.
Câu 8.a (1,0 ñiểm).
Trong không gian

,
Oxyz
cho hai
ñườ
ng th

ng
1
1 2
:
2 1 1
x y z
d
− +
= =


2
1 2
: 1 .
3
x t
d y t
z
= − +


= +



=


Ch

ng minh r

ng
1
,
d
2
d
chéo nhau và vi
ế
t ph
ươ
ng trình m

t c

u có bán kính nh

nh

t,
ñồ
ng th

i ti

ế
p xúc v

i
1
d

2
.
d

Câu 9.a (1,0 ñiểm).
T

các ch

s


0,

1,

2,

3,

4,

5,

có th

l

p
ñượ
c bao nhiêu s

t

nhiên mà m

i s

có 6 ch


s


ñ
ôi m

t khác nhau, trong
ñ
ó hai ch

s



2

3
luôn
ñứ
ng c

nh nhau ?
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu 7.b (1,0 ñiểm).
Trong m

t ph

ng
,
Oxy
cho
ñườ
ng tròn
2 2
( ): 2 4 20 0
C x y x y
+ − + − =
và hai
ñườ
ng th

ng
1

: 2 5 0,
d x y
+ − =

2
:2 0.
d x y
+ =
Vi
ế
t ph
ươ
ng trình
ñườ
ng th

ng

ti
ế
p xúc v

i
( )
C
t

i
,
A

c

t
1
,
d

2
d
l

n
l
ượ
t t

i
B

C
sao cho
B
là trung
ñ
i

m c

a
ñ

o

n th

ng
.
AC

Câu 8.b

(1,0 ñiểm).
Trong không gian v

i h

t

a
ñộ

,
Oxyz
cho
ñườ
ng th

ng
1 2
:
2 1 1

x y z
d
− +
= =
và m

t ph

ng
( ): 2 3 0.
P x y z
+ − − =
Vi
ế
t ph
ươ
ng trình
ñườ
ng th

ng

n

m trong
( ),
P
sao cho

vuông góc v


i
d

kho

ng cách gi

a hai
ñườ
ng th

ng


d
b

ng
2.

Câu 9.b (1,0 ñiểm).
Tìm s

ph

c
z
th


a
3 3 3
z i
+ − = và có acgumen
ϕ
nh

nh

t v

i
(
)
0;
ϕ π

.
Hết

Thí sinh không ñược sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
H

và tên thí sinh:……………………………………………………; S

báo danh:……………………
Ch

ký giám th


1: Ch

ký giám th

2:


ðÁP ÁN – THANG ðIỂM

CÂU ðÁP ÁN ðIỂM
I. PHẦN CHUNG
1
(2,0 ñiểm)
Cho hàm số
1
x m
y
x
+
=
+

( 1)m ≠
(1)
a)
Kh

o sát s

bi

ế
n thiên và v


ñồ
th

hàm s

(1) khi
1.m = −

1,0
ñiểm
V

i
1,m = − hàm số ñã cho trở thành
1
1
x
y
x

=
+


T


p xác
ñị
nh:
{
}
\ 1D = −ℝ


S

bi
ế
n thiên:

Chi

u bi
ế
n thiên:
2
2
' 0,
( 1)
y
x
= >
+
x D



Hàm s


ñồ
ng bi
ế
n trên các kho

ng
( )
; 1−∞ −

( )
1;− +∞

0.25


Gi

i h

n và ti

m c

n:

( 1) ( 1)
lim ; lim

x x
y y
− +
→ − → −
= +∞ = −∞


Ti

m c

n
ñứ
ng:
1x = −

lim lim 1
x x
y y
→−∞ →+∞
= =

Ti

m c

n ngang: 1y =
0.25



B

ng bi
ế
n thiên:
x

−∞
1− +∞



y



+

+

y






0.25



ðồ
th

:

ðồ
th

hàm s


ñ
i qua các
ñ
i

m (0; 1),− (1;0) và nh

n giao
ñ
i

m c

a hai ti

m c

n
( 1;1)I − làm tâm

ñố
i x

ng.




0.25

b)
G

i
1
k là h

s

góc c

a ti
ế
p tuy
ế
n t

i giao
ñ
i


m c

a
ñồ
th

hàm s

(1) v

i tr

c
hoành. G

i
2
k là h

s

góc c

a ti
ế
p tuy
ế
n v


i
ñồ
th

hàm s

(1) t

i
ñ
i

m có hoành
ñộ

1,0
ñiểm
−∞


1


+∞
1

1.
x
=
Tìm

m
sao cho
1 2
k k
+
ñạt giá trị nhỏ nhất.
Ta có
2
1
( 1)
m
y
x


=
+

Hoành ñộ giao ñiểm của ñồ thị hàm số (1) với trục hoành là
.
x m
= −

0.25
Hệ số góc của tiếp tuyến
ᅳ tại ñiểm có hoành ñộ
x m
= −

1

1
.
1
k
m
=



t

i
ñ
i

m có hoành
ñộ

1
x
=

2
1
.
4
m
k

=

0.25

Ta có
1 2
1 1 1 1
1,
1 4 1 4
m m
k k
m m
− −
+ = + = + ≥
− −
1.
m
∀ ≠

0.25

ðẳ
ng th

c x

y ra khi và ch

khi
1
1
1 4

m
m

=




1 2
1 2
m
m
− =


− = −



1
.
3
m
m
= −


=



Vậy
1 2
k k
+
ñạt giá trị nhỏ nhất bằng
1
khi
{
}
1;3 .
m∈ −
0.25

2
(1,0 ñiểm)

Gi

i ph
ươ
ng trình
2
2
sin3 cos tan 2tan 1
2
cos2 1 tan
x x x x
x x
 
− + −

=
 

 

ð
i

u ki

n:
cos cos2 0,
x x

tan 1
x
≠ ±
(*)
Khi ñó, phương trình ñã cho tương ñương với

( )
sin3 cos
2 tan 2 1
cos2
x x
x
x

= −



(
)
sin3 cos 2 sin 2 cos2
x x x x
⇔ − = −
0.25

sin3 sin 2sin 2
2 4
x x x
   
⇔ − − = −
   
   
π π


cos sin 2 sin 2
4 4 4
x x x
     
⇔ + − = −
     
     
π π π


sin 2 cos 1 0
4 4

x x
 
   
⇔ − + − =
   
 
   
 
π π

0.25

sin 2 0
4 8 2
k
x x
 
− = ⇔ = +
 
 
π π π

(
)
k ∈

, thỏa (*)
0.25

cos 1 2

4 4
x x k
 
+ = ⇔ = − +
 
 
π π
π
(
)
k ∈

, (không thỏa ñiều kiện
cos2 0)
x


Vậy, phương trình có các nghiệm:
( )
.
8 2
k
x k= + ∈

π π

0.25
3
(1,0 ñiểm)
Giải bất phương trình

2
1 1 4
3
x
x
− −
<
(1)

ðiều kiện:
{ }
1 1
; \ 0
2 2
x
 
∈ −
 
 
(*)
0.25
Với ñiều kiện trên, ta có
(1)

( )
2
2
4
3
1 1 4

x
x x
<
+ −


(
)
2
4 3 1 1 4
x x
< + −

2
4 3 3 1 4
x x
− < −
(2)
0.25



TH1: B

t ph
ươ
ng trình (2) th

a khi
3

4 3 0 .
4
x x
− < ⇔ <

K
ế
t h

p v

i (*), ta có
{ }
1 1
; \ 0 .
2 2
x
 
∈ −
 
 

0.25



TH2:
3
4 3 0 .
4

x x
− ≥ ⇔ ≥
Khi
ñ
ó
0.25

2 2
(2) 9(1 4 ) (4 3)
x x
⇔ − > −

2
52 24 0
x x
− <

6
0
13
x
< <

K
ế
t h

p v

i

3
4
x

, nh

n th

y b

t ph
ươ
ng trình vô nghi

m trong tr
ườ
ng h

p này.
V

y, t

p nghi

m c

a b

t ph

ươ
ng trình
ñ
ã cho là
{ }
1 1
; \ 0 .
2 2
S
 
= −
 
 


L
ư
u ý: N
ế
u HS chia 2 tr
ườ
ng h

p
0
x
>

0
x

<
thì m

i tr
ườ
ng h

p
ñ
úng cho 0,5
ñ
i

m.

4
(1,0 ñiểm)

Tính tích phân
2
4
2 cos ( 2)sin
cos sin
π
π
x x x x
I dx
x x x
+ −
=




2 2 2 2
4 4 4 4
2( cos sin ) sin sin sin
2 2
cos sin cos sin cos sin
π π π π
π π π π
x x x x x x x x x
I dx dx dx dx
x x x x x x x x x
− +
   
= = + = +
   
− − −
   
∫ ∫ ∫ ∫

0.25

Ta có


2
2
4
4

2 2
2
π
π
π
π
π
dx x
= =


0.25



( )
2 2
4
2
4 4
sin ( cos sin )
ln cos sin
cos sin cos sin
π π
π
π
π π
x x d x x x
dx x x x
x x x x x x


= − = −
− −
∫ ∫

0.25


2
ln 1 .
2 4
 
π
 
= −
 
 
 
 
 
V

y
2
ln 1 .
2 2 4
I
 
π π
 

= + −
 
 
 
 
 

0.25

5
(1,0 ñiểm)

Cho hình l

p ph
ươ
ng .
ABCD A B C D
′ ′ ′ ′
có c

nh
.
a

a)
Tính kho

ng cách gi


a hai
ñườ
ng th

ng
BB


.
A C


0.5

ñiểm


G

i
O
là giao
ñ
i

m c

a hai
ñườ
ng

chéo
AC

.
BD
Suy ra
.
BO AC


BO AA


nên
( ).
BO ACC A
′ ′

Do
ñ
ó

2
( ;( ))
2 2
BD a
d B ACC A BO
′ ′
= = =


//( )
BB ACC A
′ ′ ′
nên


( ; ) ( ;( ))
d BB A C d BB ACC A
′ ′ ′ ′ ′
=


2
( ;( ))
2
a
d B ACC A
′ ′
= =




0.25
b)
G

i
M
là trung

ñ
i

m c

a c

nh
.
BB

M

t ph

ng
( )
A MD

chia hình l

p ph
ươ
ng
thành hai kh

i
ñ
a di


n. Tính t

s

th

tích c

a hai kh

i
ñ
a di

n trên.
0.5
ñiểm

G

i
N
là giao
ñ
i

m c

a
A M



,
AB

K
là giao
ñ
i

m c

a
DN

.
BC

M

t ph

ng
( )
A MD

chia hình l

p ph
ươ

ng .
ABCD A B C D
′ ′ ′ ′
thành hai kh

i
ñ
a di

n
A MKDAB

và kh

i
ñ
a di

n
.
A B C D MKCD
′ ′ ′ ′

0.25
Do
//
A B BN
′ ′
nên
1

A B MB
BN MB
′ ′ ′
= =



.
BN A B a
′ ′
= =

Do
//CD
BN nên
1
BK BN AB
CK CD CD
= = =



.
2
a
BK CK
= =

H


c sinh có th


dùng công th

c
tính th

tích c

a
kh

i chóp c

t
ñể

tính
.
A MKDAB
V


0.25
Ta có
3
.
1
. . ;

6 24
B MNK
a
V BM BN BK= =
3
.
1
. . .
6 3
A A ND
a
V AA AN AD


= =
Khi ñó
3 3 3
. .
7
.
3 24 24
A MKDAB A A ND B MNK
a a a
V V V
′ ′
= − = − =
Thể tích khối lập phương
.
ABCD A B C D
′ ′ ′ ′

b

ng
3
.
a

Ta có
3 3
3
.
7 17
24 24
A B C D MKCD ABCD A B C D A MKDAB
a a
V V V a
′ ′ ′ ′ ′ ′ ′ ′ ′
= − = − =



7
.
17
A MKCDAB
A B C D MKCD
V
V

′ ′ ′ ′

=
0.25

6
(1,0 ñiểm)

Gi

s


,
a

,
b

c

ñộ
dài ba c

nh c

a tam giác có chu vi b

ng
3.
Tìm GTNN c


a bi

u th

c

2 2 2
3( ) 4
P a b c abc
= + + +


Không m

t tính t

ng quát, ta gi

s


0 .
a b c
< ≤ ≤

3
a b c
+ + =
nên
3

a b c
+ = −

1.
c

M

t khác,
a b c
+ >
nên 3
c c
− >
3
.
2
c
⇔ <
Nh
ư
v

y,
3
1 .
2
c
≤ <


0.25

Ta có
2 2 2 2 2 2 2
3( ) 3 4 3( ) 6 3 4 3(3 ) 3 2(3 2 )
P a b c abc a b ab c abc c c c ab
= + + + = + − + + = − + − −

3
2
c
<
nên
3 2 0
c
− >

2 2
3
2 2
a b c
ab ab
+ −
   
≥ ⇒ ≥
   
   
nên
2 2
3 3

(3 2 ) (3 2 ) 2(3 2 ) 2(3 2 )
2 2
c c
c c ab c ab c
− −
   
− ≥ − ⇔ − − ≥ − −
   
   

Từ ñó, ta có
2
2 2
3
3(3 ) 3 2(3 2 )
2
c
P c c c

 
≥ − + − −
 
 


3 2
3 27
2 2
P c c≥ − +
0.25

Xét hàm số
3 2
3 27
( )
2 2
f c c c= − + trên
3
1;
2
 


 

Ta có
2
( ) 3 3
f c c c

= −
;
0
( ) 0
1
c
f c
c
=



= ⇔

=


Ta có bảng biến thiên
c


0

1

3
2


f


+

0



0

+


( )
f c





3
2
f
 
 
 


13


Như thế,
( ) (1) 13
f c f
≥ =

0.25
Suy ra
13.
P

Vậy
13

MinP
=
ñạt ñược khi
1.
a b c
= = =
0.25

II.

PH

N RIÊNG


A.Theo ch
ươ
ng trình Chu

n

7.a
(1,0
ñiểm
)

Trong mặt phẳng
,
Oxy
cho hình bình hành

ABCD

( 6; 6),
D
− −
ñường trung trực
1

của ñoạn
thẳng
CD
có phương trình
2 3 17 0
x y
+ + =
và ñường phân giác
2

của góc
BAC
có phương
trình
5 3 0.
x y
+ − =
Xác ñịnh tọa ñộ các ñỉnh còn lại của hình bình hành.

Gọi
M
là trung ñiểm của

.
CD


1
M
∈∆
nên
(3 1; 2 5)
M m m
− − −

Từ ñó
(3 5; 2 1)
DM m m
+ − +


1

có vectơ chỉ phương
1
( 3;2).
u −


1

là ñường
trung trực của ñoạn thẳng

CD
nên
1
. 0
u DM
=
 

3(3 5) 2( 2 1) 0
m m
− + + − + =



1
m
= −

0.25
H
A

D

M

B

C


C

2

1



Do ñó,
( 4; 3).
M
− −

Ta lại có
2 2
2 0
C M D
C M D
x x x
y y y
= − = −


= − =




( 2;0)
C




Gọi
C

là ñiểm ñối xứng với
C
qua
2
.

ðường thẳng
CC

ñi qua
( 2;0)
C

và vuông
góc với
2

nên có phương trình
1( 2) 5( 0) 0 5 2 0.
x y x y
− + + − = ⇔ − + =

Gọi
H

là giao ñiểm của
CC


2
.

Tọa ñộ ñiểm
H
là nghiệm của hệ phương trình
5 2 0
1
5 3 0
2
x y
x y
x y
− + =

⇔ = =

+ − =


1 1
;
2 2
H
 


 
 


H
là trung
ñ
i

m c

a
ñ
o

n th

ng
CC

nên
2 3
2 1
C H C
C H C
x x x
y y y


= − =




= − =


(3;1)
C


0.25

ðườ
ng th

ng
AB

ñ
i qua
C

và nh

n
1
( 3;2)
u



làm vect
ơ
pháp tuy
ế
n nên có ph
ươ
ng
trình
3( 3) 2( 1) 0 3 2 7 0.
x y x y
− − + − = ⇔ − − =


2
A AB
= ∩ ∆
nên t

a
ñộ

ñ
i

m
A
là nghi

m c


a h

ph
ươ
ng trình
5 3 0 1
(1; 2)
3 2 7 0 2
x y x
A
x y y
+ − = =
 



 
− − = = −
 

0.25


ABCD
là hình bình hành nên
AB DC
=
 
v


i
( 1; 2)
B B
AB x y
− +


(4;6).
DC


Suy ra
1 4 5
(5;4)
2 6 4
B B
B B
x x
B
y y
− = =
 


 
+ = =
 

Vậy ba ñỉnh còn lại của hình bình hành là
(1; 2),

A

(5;4)
B và
( 2;0).
C


0.25
8.a
(1,0 ñiểm)
Trong không gian
,
Oxyz
cho
1
1 2
:
2 1 1
x y z
d
− +
= =


2
1 2
: 1 .
3
x t

d y t
z
= − +


= +


=

Ch

ng minh r

ng
1
d
,
2
d

chéo nhau và vi
ế
t ph
ươ
ng trình m

t c

u có bán kính nh


nh

t,
ñồ
ng th

i ti
ế
p xúc v

i
1
,
d
2
.
d

1
d

ñ
i qua
ñ
i

m
(0;1; 2)
M


và có vect
ơ
ch

ph
ươ
ng
1
(2; 1;1)
u −

;
2
d

ñ
i qua
( 1;1;3)
N


và có vect
ơ
ch

ph
ươ
ng
2

(2;1;0).
u


Ta có
1 2
; . 21 0
u u MN
 
= ≠
 
  
nên
1
d

2
d
chéo nhau.
0.25

G

i


ñườ
ng vuông góc chung c

a

1
d

2
,
d

c

t
1 2
,
d d
l

n l
ượ
t t

i
, .
A B


1
A d

nên
(2 ;1 ; 2 )
A a a a

− − +
và vì
2
B d

nên
( 1 2 ;1 ;3).
B b b
− + +

Suy ra
(2 2 1; ;5 ).
AB b a b a a
− − + −


M

t khác, vì
AB

ñườ
ng vuông góc chung c

a
1
d

2
d

nên
1
2
. 0
2 1 0 1
3 5 2 0 1
. 0
u AB
a b a
a b b
u AB

=
− − = =
 

⇔ ⇔
  
− + = =
=
 


 
 

Do
ñ
ó
(2;0; 1)

A


(1;2;3).
B
0.25


G

i
( )
S
là m

t c

u ti
ế
p xúc v

i
1
d

2
d
l

n l

ượ
t t

i các
ñ
i

m
C

.
D

( )
S
có tâm
I

0.25

và bán kính
.
R

Ta có
2
IC ID CD R CD
+ ≥ ⇔ ≥
(b


t
ñẳ
ng th

c tam giác)

CD AB

(vì
AB

ñ
o

n vuông góc chung c

a
1
d

2
d
)
Nên
2 .
2
AB
R AB R≥ ⇔ ≥
Nh
ư

th
ế
, m

t c

u
( )
S
có bán kính nh
ỏ nhất bằng
21
.
2 2
AB
= Khi
ñ
ó, trung
ñ
i

m
3
;1;1
2
 
 
 
c


a
ñ
o

n th

ng
AB
chính là tâm c

a m

t c

u này.
V

y ph
ươ
ng trình c

a m

t c

u c

n tìm là
( ) ( )
2

2 2
3 21
1 1 .
2 4
x y z
 
− + − + − =
 
 

0.25
9.a
(1,0 ñiểm)
Từ các chữ số
0,
1,
2,
3,
4,
5
có thể lập ñược bao nhiêu số tự nhiên mà mỗi số có 6 chữ số khác
nhau và chữ số
2
ñứ
ng c

nh ch

s



3?

Ta “
dán
” hai ch

s


2

3
li

n nhau thành “
chữ số kép
”. Có hai cách dán (
23
ho

c
32
). Bài toán tr

thành : T
ừ 5 chữ số
0, 1, 4, 5
và số kép, hỏi có thể lập ñược bao
nhiêu số tự nhiên mà mỗi số có 5 chữ số khác nhau

?
0.25

Ta gi

i b

ng quy t

c nhân nh
ư
sau:

B
ướ
c 1: Dán
2

3
v

i nhau, có
2
cách.

B
ướ
c 2: S

hàng v


n, có
4
cách ch

n (tr

s


0).

0.25


B
ướ
c 2: S

hàng v

n, có
4
cách ch

n.

B
ướ
c 3: S


hàng nghìn, có
4
cách ch

n.

B
ướ
c 4: S

hàng tr
ă
m, có
3
cách ch

n.

B
ướ
c 5: S

hàng ch

c, có
2
cách ch

n.


B
ướ
c 6: S

hàng
ñơ
n v

, có
1
cách ch

n.
0.25

V

y theo quy t

c nhân, s

các s

c

n tìm là
2.4.4.3.2.1 192
=
s


.
0.25


B.Theo chương trình Nâng cao

7.b
(1,0 ñiểm)

Trong m

t ph

ng
,
Oxy
cho
2 2
( ): 2 4 20 0
C x y x y
+ − + − =

1
: 2 5 0,
d x y
+ − =

2
:2 0.

d x y
+ =

Vi
ế
t ph
ươ
ng trình
ñườ
ng th

ng

ti
ế
p xúc v

i
( )
C
t

i
,
A
c

t
1
,

d

2
d
l

n l
ượ
t t

i
B

C
sao
cho
B
là trung
ñ
i

m c

a
ñ
o

n th

ng

.
AC

G

i
3
d

ñườ
ng th

ng
ñố
i x

ng v

i
2
d
qua
1
.
d

1 2
//
d d
nên

3 2 1
// //
d d d
. Do
ñ
ó,
ph
ươ
ng trình
3
d
có d

ng:
2 0
x y c
+ + =
(v

i
0
c


5).
c
≠ −

Ta l


i có

3 1 2 1
5
5
( ; ) ( ; ) 5 5 10
5 5
c
d d d d d d c c
+
= ⇔ = ⇔ + = ⇔ = −
(nh

n) ho

c
0
c
=
(lo

i).
Suy ra
3
:2 10 0.
d x y
+ − =

0.25



1
,
B d

2
,
C d

B
là trung
ñ
i

m c

a
AC
và vì
3
d

ñố
i x

ng v

i
2
d

qua
1
d
nên
3
.
A d

Suy ra
3
( ).
A d C
= ∩
V

y t

a
ñộ

ñ
i

m
A
là nghi

m c

a h


ph
ươ
ng trình
2 2
2 10 0
4, 2
6, 2
2 4 20 0
x y
x y
x y
x y x y
+ − =
= =





= = −
+ − + − =



0.25

ðườ
ng tròn
( )

C
có tâm
(1; 2)
I

nên ti
ế
p tuy
ế
n

t

i
A
nh

n
IA

làm vect
ơ
pháp tuy
ế
n.

V

i
(4;2)

A
thì
(3;4).
IA

Khi ñó,

có phương trình:

3( 4) 4( 2) 0 3 4 20 0.
x y x y
− + − = ⇔ + − =

0.25
• Với
(6; 2)
A

thì
(5;0).
IA

Khi ñó,

có phương trình:

5( 6) 0( 2) 0 6 0.
x y x
− + + = ⇔ − =


Vậy có hai tiếp tuyến

cần tìm là:
:3 4 20 0
x y
∆ + − =

: 6 0.
x
∆ − =

0.25
8.b
(1,0 ñiểm)
Trong không gian
,
Oxyz
cho
1 2
:
2 1 1
x y z
d
− +
= =

( ): 2 3 0.
P x y z
+ − − =
Vi

ế
t ph
ươ
ng trình
ñườ
ng th

ng

n

m trong
( ),
P
sao cho

vuông góc v

i
d
và kho

ng cách gi

a hai
ñườ
ng
th

ng



d
b

ng
2.

ðườ
ng th

ng
d
có vect
ơ
ch

ph
ươ
ng
(2;1;1).
d
u =

M

t ph

ng
( )

P
có vect
ơ
pháp tuy
ế
n
( )
(1;2; 1).
P
n
= −

Ta có
( )
; (3; 3; 3).
P d
n u
 
= − −
 
 


( )
P
∆ ⊂

d
∆ ⊥
nên vect

ơ
ch

ph
ươ
ng c

a


( )
1
; (1; 1; 1).
3
P d
u n u

 
= = − −
 
  

0.25

G

i
( )
Q
là m


t ph

ng ch

a

và song song v

i
,
d
ta có vect
ơ
pháp tuy
ế
n c

a
( )
Q


( )
1
; (0; 1;1).
3
Q d
n u u


 
= = −
 
  

Khi
ñ
ó, ph
ươ
ng trình m

t ph

ng
( )
Q

0.
y z m
− + =

Ch

n
(1; 2;0) ,
A d
− ∈
ta có

( ;( )) ( ; ) 2

d A Q d d= ∆ =

2
2
2
m− +
=


4 0.
m m
= ∨ =

0.25


V

i
4
m
=
: Ta có
( ) : 4 0.
Q y z
− + =


( ) ( )
P Q

∆ = ∩
nên


ñ
i qua
(7;0;4)
B


ph
ươ
ng trình
7 4
: .
1 1 1
x y z
− −
∆ = =
− −

0.25


V

i
0
m
=

: Ta có
( ) : 0.
Q y z
− =


( ) ( )
P Q
∆ = ∩
nên


ñ
i qua
(3;0;0)
C


ph
ươ
ng trình
3
: .
1 1 1
x y z

∆ = =
− −

V


y, có hai
ñườ
ng th

ng c

n tìm là
7 4
:
1 1 1
x y z
− −
∆ = =
− −

3
: .
1 1 1
x y z

∆ = =
− −

0.25

9.b
(1,0 ñiểm)

Tìm s


ph

c
z
th

a
3 3 3
z i
+ − =
(1) và có acgumen
ϕ
nh

nh

t v

i
(
)
0;
ϕ π

.
4
2
-5
3

60
°
E
T
F
I
O

Gi

s


z x yi
= +

( , )
x y



Theo
ñề

3 3 3 3 3 3 ( 3) ( 3) 3
z i x yi i x y i
+ − = ⇔ + + − = ⇔ + + − =


( )

(
)
2
2
3 3 3
x y
⇔ + + − =


0.25

Do
ñ
ó, t

p h

p các
ñ
i

m bi

u di

n các s

ph

c

z
th

a (1) là
ñườ
ng tròn tâm
(
)
3; 3 ,
I −
bán kính
3.
R
=

0.25

D

ng ti
ế
p tuy
ế
n
OF

OT
(
F
thu


c
xx

). K


TE
vuông góc
xx

t

i
E
.
Ta có
3.
OT OF
= =

1
3
IF
OF
=
nên




0 0
30 60 .
IOT IOF EOT= = ⇒ =

T


ñ
ó
 
3 3 3
sin ; cos .
2 2
TE OT EOT OE OT EOT
= = = =

0.25

V

y, s

ph

c
3 3 3
2 2
z i
= − + (bi


u di

n b

i
ñ
i

m
T
) là s

ph

c có acgumen
ϕ
nh


0.25

nhất với
(
)
0;
ϕ π

.






Hết

×