Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Chuyên Đề Bất Đẳng Thức lớp 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (313.16 KB, 7 trang )

www.vnmath.com
77
CHUYEN ẹE 16 BAT ẹANG THệC
Phần I : các kiến thức cần lu ý
1-Đinhnghĩa:
0
0
AB AB
AB AB






2-tính chất
+ A>B
AB
+ A>B v B >C
A > C
+ A>B
A + C >B + C
+ A>B v C > D
A +C > B + D
+ A>B v C > 0
A.C > B.C
+ A>B v C < 0
A.C < B.C
+ 0 < A < B v 0 < C < D
0 < A.C < B.D
+ A > B > 0


A
n
> B
n
n

+ A > B
A
n
> B
n
với n lẻ
+
A > B A
n
> B
n
với n chẵn
+ m > n > 0 v A > 1
A
m
>A
n

+ m > n > 0 v 0 <A < 1
A
m
< A
n


+A < B v A.B > 0
BA
11


3 - một số hằng bất đẳng thức
+ A
2
0 với A ( dấu = xảy ra khi A = 0 )
+ A
n
0 với A ( dấu = xảy ra khi A = 0 )
+
A0 với
A
(dấu = xảy ra khi A = 0 )
+ -
A < A = A
+
AB A B ( dấu = xảy ra khi A.B > 0)
+
AB A B ( dấu = xảy ra khi A.B < 0)
Phần II : một số phơng pháp chứng minh bất đẳng thức
1) Phơng pháp 1: dùng định nghĩa
Kiến thức : Để chứng minh A > B Ta chứng minh A B > 0
Lu ý dùng hằng bất đẳng thức M
2
0 với M
Ví dụ 1 x, y, z chứng minh rằng :
a) x

2
+ y
2
+ z
2
xy+ yz + zx
b) x
2
+ y
2
+ z
2
2xy 2xz + 2yz
Giải:
a) Ta xét hiệu : x
2
+ y
2
+ z
2
- xy yz zx =
2
1
.2 .( x
2
+ y
2
+ z
2
- xy yz zx)

=
2
1
22 2
()()()
x
yxzyz



0 đúng với mọi x;y;z
R

Vì (x-y)
2
0 vớix ; y .Dấu bằng xảy ra khi x = y
(x- z)
2
0 vớix ; z . Dấu bằng xảy ra khi x = z
(y- z)
2
0 với z; y . Dấu bằng xảy ra khi z = y
Vậy x
2
+ y
2
+ z
2
xy+ yz + zx . Dấu bằng xảy ra khi x = y =z
b)Ta xét hiệu:

x
2
+ y
2
+ z
2
- ( 2xy 2xz +2yz ) = x
2
+ y
2
+ z
2
- 2xy +2xz 2yz = ( x y + z)
2
0
đúng với mọi x;y;z
R

Vậy x
2
+ y
2
+ z
2
2xy 2xz + 2yz đúng với mọi x;y;z
R

Dấu bằng xảy ra khi x + y = z
Ví dụ 2: chứng minh rằng :
www.VNMATH.com

www.Vuihoc24h.vn - Kờnh hc tp Online
Vuihoc24h.vn
www.vnmath.com
78
a)
2
2 2
a b a b
2 2





; b)
2
2 2 2
a b c a b c
3 3





c) Hãy tổng quát bi toán
giải
a) Ta xét hiệu
2
2 2
a b a b

2 2





=

2 2
2 2
2 a b
a 2ab b
4 4



=

2 2 2 2
1
2a 2b a b 2ab
4

=

2
1
a b 0
4



Vậy
2
2 2
a b a b
2 2





Dấu bằng xảy ra khi a = b
b)Ta xét hiệu:
2
2 2 2
a b c a b c
3 3





=

2 2 2
1
a b b c c a 0
9






Vậy
2
2 2 2
a b c a b c
3 3





Dấu bằng xảy ra khi a = b =c
c)Tổng quát:
2
2 2 2
1 2 n 1 2 n
a a a a a a
n n






* Tóm lại các bớc để chứng minh AB theo định nghĩa
Bớc 1: Ta xét hiệu H = A - B
Bớc 2:Biến đổi H = (C+D)
2

hoặc H=(C+D)
2
+.+(E+F)
2

Bớc 3: Kết luận A B
2) phơng pháp 2 : Dùng phép biến đổi tơng đơng
Lu ý:
Ta biến đổi bất đẳng thức cần chứng minh tơng đơng với bất đẳng thức đúng hoặc bất
đẳng thức đã đợc chứng minh l đúng.
Ví dụ 1
: Cho a, b, c, d,e l các số thực chứng minh rằng
a)
2
2
b
a ab
4
b)
2 2
a b 1 ab a b c)


2 2 2 2 2
a b c d e a b c d e


Giải:
a)


2
2
2 2 2 2 2
b
a ab 4a b 4ab 4a 4a b 0 2a b 0
4
(Bđt ny luôn đúng)
Vởy
2
2
b
a ab
4
(dấu bằng xảy ra khi 2a = b)
b)
2 2 2 2
a b 1 ab a b 2(a b 1) 2(ab a b)
2 2 2 2 2 2 2
a 2ab b a 2a 1 b 2b 1 0 (a b) (a 1) (b 1) 0 (luôn đúng)
Vậy
2 2
a b 1 ab a b Dấu bằng xảy ra khi a = b = 1
c)






2 2 2 2 2 2 2 2 2 2

a b c d e a b c d e 4 a b c d e 4a b c d e









2 2 2 2 2 2 2 2
a 4ab 4b a 4ac 4c a 4ad 4d a 4ac 4c 0




2 2 2 2
a 2b a 2c a 2d a 2c 0

Ví dụ 2:
Chứng minh rằng:








10 10 2 2 8 8 4 4

a b a b a b a b

Giải
:








10 10 2 2 8 8 4 4 12 10 2 2 10 12 12 8 4 4 8 12
a b a b a b a b a a b a b b a a b a b b
www.VNMATH.com
www.Vuihoc24h.vn - Kờnh hc tp Online
Vuihoc24h.vn
www.vnmath.com
79





82 2 2 28 2 2
ab a b ab b a 0

a
2
b

2
(a
2
-b
2
)(a
6
-b
6
) 0
a
2
b
2
(a
2
-b
2
)
2
(a
4
+ a
2
b
2
+b
4
) 0
Ví dụ 4:

cho ba số thực khác không x, y, z thỏa mãn:







zyx
zyx
zyx
111
1
Chứng minh rằng : có đúng một trong ba số x,y,z lớn hơn 1
Giải: Xét (x-1)(y-1)(z-1) = xyz + (xy + yz + zx) + x + y + z - 1
= (xyz - 1) + (x + y + z) - xyz(
zyx
111

) = x + y + z - ( 0)
111

zyx

(vì
zyx
111

< x+y+z theo gt) 2 trong 3 số x-1 , y-1 , z-1 âm hoặc cả ba sỗ-1 , y-1, z-1
l dơng.

Nếủ trờng hợp sau xảy ra thì x, y, z >1
x.y.z>1 Mâu thuẫn gt x.y.z =1 bắt buộc phải
xảy ra trờng hợp trên tức l có đúng 1 trong ba số x ,y ,z l số lớn hơn 1
3) Phơng pháp 3: dùng bất đẳng thức quen thuộc
A) một số bất đẳng thức hay dùng
1) Các bất đẳng thức phụ:
a)
22
xy2xy
b)
22
xy xy
dấu( = ) khi x = y = 0
c)


2
xy 4xy
d)
ab
2
b
a


2)Bất đẳng thức Cô sy:
n
123 n
123 n
a a a a

a a a a
n


Với 0
i
a
3)Bất đẳng thức Bunhiacopski







2
22 2 22 2
22 n12 n 1122 nn
a a a . x x a x a x a x

4) Bất đẳng thức Trê-b - sép:
Nếu
abc
ABC







aA bB cC a b c A B C
.
333



Nếu
abc
ABC






aA bB cC a b c A B C
.
333



Dấu bằng xảy ra khi
abc
ABC





B) các ví dụ

ví dụ 1
Cho a, b ,c l các số không âm chứng minh rằng (a+b) (b+c)(c+a)
8abc
Giải
: Dùng bất đẳng thức phụ:


2
xy 4xy

Tacó


2
ab 4ab;


2
b
c4bc ;


2
ca 4ac








222
ab bc ca


2
222
64a b c 8abc(a + b)(b + c)(c + a) 8abc
Dấu = xảy ra khi a = b = c
ví dụ 2:
Cho a > b > c > 0 v
222
abc1


chứng minh rằng
333
abc1
b
cacab2



www.VNMATH.com
www.Vuihoc24h.vn - Kờnh hc tp Online
Vuihoc24h.vn
www.vnmath.com
80
Do a,b,c đối xứng , giả sử a b c
222

abc
abc
b
cacab








áp dụng BĐT Trê- b-sép ta có

222
222
abcabcabc
a. b. c. .
b
c ac ab 3 bcacab






=
2
3
.

3
1
=
2
1

Vậy
333
abc1
b
cacab2


Dấu bằng xảy ra khi a = b = c =
3
1

ví dụ 3:
Cho a,b,c,d > 0 v abcd =1 .Chứng minh rằng :






2222
a b c d abc bcd dca 10
Ta có
22
ab2ab ;

22
cd2cd
Do abcd =1 nên cd =
ab
1
(dùng
2
11

x
x
)
Ta có
222
1
a b c 2(ab cd) 2(ab ) 4
ab

(1)
Mặt khác:






abc bcd dca = (ab + cd) + (ac + bd) + (bc + ad)
=
111
ab ac bc 2 2 2

ab ac bc












2222
a b c d abc bcd dca 10
ví dụ 4
: Chứng minh rằng :
222
abcabbcac
Giải
: Dùng bất đẳng thức Bunhiacopski
Xét cặp số (1,1,1) v (a,b,c) ta có




2
222 2 2 2
111(a b c)1.a1.b1.c


3




222 222 222
abc abc2abbcac abcabbcac (đpcm)
Dấu bằng xảy ra khi a = b = c
4) Phơng pháp 4: dùng tính chất của tỷ số
A. Kiến thức
1) Cho a, b ,c l các số dơng thì
a ) Nếu
a
1
b
thì
aac
b
bc



b ) Nếu
a
1
b

thì
aac
b

bc




2) Nếu b, d > 0 thì từ
ac aacc
b
d bbdd




B. Các ví dụ:
ví dụ 1: Cho a, b, c, d > 0
Chứng minh rằng :
abcd
12
abc bcd cda dab



Theo tính chất của tỉ lệ thức ta có
aaad
1
abc abc abcd





(1)
Mặt khác :
aa
abc abcd


(2)
www.VNMATH.com
www.Vuihoc24h.vn - Kờnh hc tp Online
Vuihoc24h.vn
www.vnmath.com
81
Từ (1) v (2) ta có
aaad
abcd abc abcd



(3)
Tơng tự ta có :
bbba
abcd bcd abcd



(4)
ccbc
abcd cda abcd




(5);
dddc
abcd dab abcd




(6)
cộng vế với vế của (3); (4); (5); (6) ta có
21








bad
d
adc
c
dcb
b
cba
a
(đpcm)
ví dụ 2
: Cho:

ac
b
d

v b,d > 0
Chứng minh rằng
22
aabcdc
b
bd d




Giải:
Từ
22
a c ab cd
b
dbd


2222
ab ab cd cd c
b
bd d d






22
aabcdc
b
bd d




(đpcm)
ví dụ 3
: Cho a;b;c;d l các số nguyên dơng thỏa mãn : a + b = c+d =1000
tìm giá trị lớn nhất của
ab
cd


giải : Không mất tính tổng quát ta giả sử :
ab
cd


aabb
ccdd



;
a
1

c

vì a + b = c + d
a, Nếu: b
998
thì
b
998
d


ab
cd


999
b, Nếu: b = 998 thì a =1

ab
cd

=
1 999
cd

Đạt giá trị lớn nhất khi d = 1; c = 999
Vậy: giá trị lớn nhất của
d
b
c

a
= 999 +
999
1
khi a = d = 1; c = b = 999
Ví dụ 4
: Với mọi số tự nhiên n >1 chứng minh rằng :
4
31

2
1
1
1
2
1







nnnn
Ta có
nnnkn 2
111





với k = 1,2,3,,n-1
Do đó:
2
1
22
1

2
1
2
1

2
1
1
1




n
n
nnnnn
Ví dụ 5
: CMR: A =
2222
1

4

1
3
1
2
1
1
n

vi n 2 không l số tự nhiên
HD:
22
1111
; ;
2 1.2. 3 2.3


Ví dụ 6
: Cho a ,b ,c ,d > 0 .Chứng minh rằng :
23
ab bc cd da
abcbcd cda dab




Giải :

Vì a ,b ,c ,d > 0 nên ta có:
ab ab abd
abcd abc abcd




(1)

b
c bc bca
abcd bcd abcd



(2)
www.VNMATH.com
www.Vuihoc24h.vn - Kờnh hc tp Online
Vuihoc24h.vn
www.vnmath.com
82

da da dac
abcd dab abcd



(3)
Cộng các vế của 4 bất đẳng thức trên ta có :

ab bc cd da
23
abcbcdcda dab




(đpcm)
5. Phơng pháp 5:Dùng bất đẳng thức trong tam giác
Lu ý:
Nếu a;b;cl số đo ba cạnh của tam giác thì : a; b; c > 0
V |b-c| < a < b+c ; |a-c| < b < a+c ; |a-b| < c < b+a
Ví dụ1:

Cho a; b; cl số đo ba cạnh của tam giác chứng minh rằng
a, a
2
+ b
2
+ c
2
< 2(ab + bc + ac)
b, abc > (a+b-c).(b+c-a).(c+a-b)
Giải
a)Vì a,b,c l số đo 3 cạnh của một tam giác nên ta có
2
2
2
0abc a a(bc)
0bac b b(ac)
0cab c c(ab)














Cộng từng vế các bất đẳng thức trên ta có a
2
+ b
2
+ c
2
< 2(ab + bc + ac)
b) Ta có a >
b - c
22 2
aa(bc)> 0
b >
a - c
22 2
b
b(ca)
> 0
c >
a - b
22 2
cc(ab)0

Nhân vế các bất đẳng thức ta đợc:

222
222 2 2 2
abc a b c b c a c a b








222
222
abc abc bca cab abc abc.bca.cab

Ví dụ2:
(đổi biến số)
Cho a,b,c l ba cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng
abc3
b
ccaab2



(1)
Đặt x= b + c ; y= c + a ;z = a + b ta có a =
yzx
2



; b =
zxy
2


; c =
xyz
2



ta có (1)

yzx zxyxyz 3 y z x z x y
1113
2x 2y 2z 2 x x y y z z




(
yx zx zy
)( )( )6
xy xz yz

l Bđt đúng?
Ví dụ 3:
(đổi biến số)

Cho a, b, c > 0 v a + b + c <1. Chứng minh rằng :
222
111
9
a 2bc b 2ac c 2ab



(1)
Giải
: Đặt x =
2
a2bc ; y =
2
b
2ac ; z =
2
c2ab
Ta có


2
xyz abc 1

(1) 9
111

zyx
Với x + y + z < 1 v x ,y,z > 0
Theo bất đẳng thức Côsi ta có:

www.VNMATH.com
www.Vuihoc24h.vn - Kờnh hc tp Online
Vuihoc24h.vn
www.vnmath.com
83
xyz 3.
3
xyz v
111
xyz

3. .
3
1
xyz


111
xyz. 9
xyz





6) phơng pháp lm trội :
Chứng minh BĐT sau :
a)
11 1 1


1.3 3.5 (2n 1).(2n 1) 2



b)
11 1
1 2
1.2 1.2.3 1.2.3 n


Giải
:
a) Ta có :


21(21)
11 111
.
21.21 2(21).(21) 22121
kk
nn kk kk







Cho n chạy từ 1 đến k .Sau đó cộng lại ta có


11 1 1 2 1
. 1
1.3 3.5 (2 1).(2 1) 2 2 1 2





nn n
(đpcm)
b) Ta có :

11 1 11 1
1 1
1.2 1.2.3 1.2.3 1.2 1.2.3 1 .
nnn



<
111 11 1
1 1 2 2
223 n1n n





(đpcm)
Bi tập về nh:

1) Chứng minh rằng: x
2
+ y
2
+ z
2
+3 2 (x + y + z)
HD: Ta xét hiệu: x
2
+ y
2
+ z
2
+3 2( x+ y +z ) = x
2
- 2x + 1 + y
2
-2y +1 + z
2
-2z +1
2) Cho a ,b,c l số đo ba cạnh tam giác. Chứng minh rằng :
abc
12
b
ccaab




(HD:

aaa 2a
b
c abc abc



v
aa
b
cabc



)
3) 1 <
11 1 11

n + 1 n + 2 2n + 1 3n 3n + 1

< 2
áp dụng phơng pháp lm trội
4) Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng
bc ac ab
abc

a + b + c
HD:
bc ac
ab


= c
b a
ab




2c;
ac ab
b
c

? ;
bc ab
ac

?
www.VNMATH.com
www.Vuihoc24h.vn - Kờnh hc tp Online
Vuihoc24h.vn

×