Tải bản đầy đủ (.ppt) (289 trang)

tài liệu luật thương mại

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.26 MB, 289 trang )

LU T Ậ
LU T Ậ
TH NG M IƯƠ Ạ
TH NG M IƯƠ Ạ
Ths:
Ths:


Võ Thị Thúy Loan
Võ Thị Thúy Loan
Ch ng I. KHÁI QUÁT V LU T ươ Ề Ậ
Ch ng I. KHÁI QUÁT V LU T ươ Ề Ậ
TH NG M I VI T NAMƯƠ Ạ Ệ
TH NG M I VI T NAMƯƠ Ạ Ệ
I. Sự ra đời của Luật Thương
I. Sự ra đời của Luật Thương
mại (LTM) và lý do cần có
mại (LTM) và lý do cần có
LTM
LTM
II. Khái niệm LTM – thương
II. Khái niệm LTM – thương
nhân
nhân
1. S ra đ i c a LTM: ự ờ ủ
1. S ra đ i c a LTM: ự ờ ủ



Thời kỳ không có mua bán, trao đổi
Thời kỳ không có mua bán, trao đổi


hàng hóa
hàng hóa




công xã nguyên thủy.
công xã nguyên thủy.

N
N
ền sx hàng hoá giản đơn thay
ền sx hàng hoá giản đơn thay
cho nền sx tự cung tự cấp
cho nền sx tự cung tự cấp



Nghề thương mại
Nghề thương mại


Thương
Thương
nhân
nhân


Đòi hỏi phải có PL phù hợp
Đòi hỏi phải có PL phù hợp

để điều chỉnh
để điều chỉnh


PL chi phối hoạt
PL chi phối hoạt
động thương mại của thương nhân
động thương mại của thương nhân
được gọi là
được gọi là
Luật Thương mại.
Luật Thương mại.


C s hình thành PL v th ng ơ ở ề ươ
C s hình thành PL v th ng ơ ở ề ươ
m i là:ạ
m i là:ạ

Về kinh tế
Về kinh tế
: đó là sự hình thành
: đó là sự hình thành
và phát triển của nền sản xuất
và phát triển của nền sản xuất
hàng hoá;
hàng hoá;

Về xã hội
Về xã hội

: đó là sự xuất hiện
: đó là sự xuất hiện
của một tầng lớp người mới
của một tầng lớp người mới
trong xã hội chuyên làm chức
trong xã hội chuyên làm chức
năng mua bán hàng hoá để
năng mua bán hàng hoá để
kiếm lời.
kiếm lời.
S hình thành và phát tri n c a ự ể ủ
S hình thành và phát tri n c a ự ể ủ
pháp lu t th ng m i Vi t ậ ươ ạ ở ệ
pháp lu t th ng m i Vi t ậ ươ ạ ở ệ
Nam:
Nam:



Trước đây, Luật thương mại
Trước đây, Luật thương mại
1997 (có hiệu lực thi hành từ
1997 (có hiệu lực thi hành từ
ngày 01/01/1998)
ngày 01/01/1998)

Hiện nay, Luật thương mại
Hiện nay, Luật thương mại
2005 (có hiệu lực từ
2005 (có hiệu lực từ

01/01/2006)
01/01/2006)
2. Lý do c n có ầ
2. Lý do c n có ầ
LTM:
LTM:
Help me !
2.1. LTM hình thành trước hết là do
nhu cầu của chính các thương nhân.
2.2. LTM dành cho thương nhân
những điều kiện dễ dãi trong việc
thiết lập các quan hệ thương mại,
nhưng nó cũng đòi hỏi thương nhân
nghiêm chỉnh thực hiện nghĩa vụ của
mình.
II. Khái ni m LTM – th ng ệ ươ
II. Khái ni m LTM – th ng ệ ươ
nhân
nhân


1.
1.
Khái niệm LTM
Khái niệm LTM
2.
2.
Hành vi thương mại - Đối tượng
Hành vi thương mại - Đối tượng
điều chỉnh chủ yếu của LTM

điều chỉnh chủ yếu của LTM
3.
3.
Thương nhân - chủ thể chủ yếu
Thương nhân - chủ thể chủ yếu
của LTM
của LTM
4.
4.
Hệ thống LTM
Hệ thống LTM
5.
5.
Nguồn của Luật Thương mại
Nguồn của Luật Thương mại


1.
1.
Khái ni m LTMệ
Khái ni m LTMệ


LTM là tổng hợp các quy phạm do
LTM là tổng hợp các quy phạm do
Nhà nước ban hành hoặc thừa nhận
Nhà nước ban hành hoặc thừa nhận
điều chỉnh các quan hệ xã hội phát
điều chỉnh các quan hệ xã hội phát
sinh trong quá trình tổ chức và

sinh trong quá trình tổ chức và
thực hiện hoạt động thương mại
thực hiện hoạt động thương mại
giữa các thương nhân với nhau và
giữa các thương nhân với nhau và
giữa thương nhân với cơ quan nhà
giữa thương nhân với cơ quan nhà
nước có thẩm quyền”.
nước có thẩm quyền”.


Đ i t ng đi u ch nh c a ố ượ ề ỉ ủ
Đ i t ng đi u ch nh c a ố ượ ề ỉ ủ
LTM
LTM
(1)
(1)
Thương nhân -
Thương nhân -
thương nhân (ví dụ:
thương nhân (ví dụ:
các thoả thuận giữa 2
các thoả thuận giữa 2
bên không được trái
bên không được trái
với quy định PLTM đã
với quy định PLTM đã
ban hành).
ban hành).
(2)

(2)
Thương nhân - Nhà
Thương nhân - Nhà
nước (ví dụ: phạt DN
nước (ví dụ: phạt DN
phải xem xét Nghị
phải xem xét Nghị
định quy định về xử
định quy định về xử
phạt vi phạm TM).
phạt vi phạm TM).


Đ i t ng ố ượ
Đ i t ng ố ượ
áp d ng ụ
áp d ng ụ
(ch th ) ủ ể
(ch th ) ủ ể
c a LTMủ
c a LTMủ

LTM VN không
LTM VN không
chỉ là thương
chỉ là thương
nhân mà còn là
nhân mà còn là
tổ chức, cá nhân
tổ chức, cá nhân

khác hđ có liên
khác hđ có liên
quan đến TM.
quan đến TM.
2. Hoạt động thương mại
2. Hoạt động thương mại

LTM VN 2005 không dùng
LTM VN 2005 không dùng
khái niệm hành vi TM mà
khái niệm hành vi TM mà
dùng khái niệm hoạt động
dùng khái niệm hoạt động
thương mại (K1, Đ3 LTM
thương mại (K1, Đ3 LTM
2005);
2005);

Hoạt động TM được hiểu
Hoạt động TM được hiểu
tương tự như hoạt động kinh
tương tự như hoạt động kinh
doanh (Điều 4 LDN 2005);
doanh (Điều 4 LDN 2005);
So sánh
So sánh
?
?




Hoạt động thương
Hoạt động thương
mại
mại
là hoạt động
là hoạt động
nhằm mục đích
nhằm mục đích
sinh lợi, bao gồm
sinh lợi, bao gồm
mua bán hàng hoá,
mua bán hàng hoá,
cung ứng dịch vụ,
cung ứng dịch vụ,
đầu tư, xúc tiến
đầu tư, xúc tiến
thương mại và các
thương mại và các
hoạt động nhằm
hoạt động nhằm
mục đích sinh lợi
mục đích sinh lợi
khác”
khác”



Kinh doanh
Kinh doanh

là việc
là việc
thực hiện
thực hiện
liên tục
liên tục


một, một số hoặc
một, một số hoặc
tất cả các công
tất cả các công
đoạn của quá trình
đoạn của quá trình
đầu tư, từ sản xuất
đầu tư, từ sản xuất
đến tiêu thụ sản
đến tiêu thụ sản
phẩm hoặc thực
phẩm hoặc thực
hiện dịch vụ trên
hiện dịch vụ trên
thị trường nhằm
thị trường nhằm
mục đích sinh lợi”
mục đích sinh lợi”
Đặc điểm của hđTM- hđ kinh doanh
Đặc điểm của hđTM- hđ kinh doanh

Đây là ho

Đây là ho
ạt
ạt
đ
đ
ộng
ộng


diễn ra trên thị
diễn ra trên thị
trường
trường

Nhằm mục đích
Nhằm mục đích
sinh lời
sinh lời

Mang tính nghề
Mang tính nghề
nghiệp
nghiệp
3. Th ng nhân - ch th ch ươ ủ ể ủ
3. Th ng nhân - ch th ch ươ ủ ể ủ
y u c a LTM ế ủ
y u c a LTM ế ủ

Khái niệm
Khái niệm

( K1, Đ.6 LTM)
( K1, Đ.6 LTM)




Thương nhân bao gồm
Thương nhân bao gồm
tổ chức
tổ chức
kinh tế
kinh tế
được thành lập hợp
được thành lập hợp
pháp,
pháp,
cá nhân
cá nhân
hoạt động
hoạt động
thương mại một cách độc lập,
thương mại một cách độc lập,
thường xuyên và có đăng ký
thường xuyên và có đăng ký
kinh doanh
kinh doanh


.
.

Đ c đi m c a th ng nhân:ặ ể ủ ươ
Đ c đi m c a th ng nhân:ặ ể ủ ươ
*
*
Thứ nhất
Thứ nhất
, phải thực hiện hoạt
, phải thực hiện hoạt
động TM;
động TM;
*
*
Thứ hai
Thứ hai
, phải thực hiện hành vi
, phải thực hiện hành vi
TM một cách độc lập;
TM một cách độc lập;
*
*
Thứ ba
Thứ ba
,
,
phải thực hiện hoạt
phải thực hiện hoạt
động TM một cách thường xuyên;
động TM một cách thường xuyên;
*
*

Thứ tư
Thứ tư
,
,
phải có đăng ký kinh
phải có đăng ký kinh
doanh.
doanh.
Th ng nhân ph i có m t đ c ươ ả ộ ặ
Th ng nhân ph i có m t đ c ươ ả ộ ặ
đi m n a là ể ữ
đi m n a là ể ữ


ph i có năng l c hành ả ự
ph i có năng l c hành ả ự
vi th ng m iươ ạ
vi th ng m iươ ạ


?
?
CÂU H I TR C NGHI MỎ Ắ Ệ
CÂU H I TR C NGHI MỎ Ắ Ệ

Trả lời đúng hay sai
Trả lời đúng hay sai
? T
? T
ại sao

ại sao
?
?


Hoạt động TM chỉ là hoạt
Hoạt động TM chỉ là hoạt
động của thương nhân trong
động của thương nhân trong
việc buôn bán hàng hóa để
việc buôn bán hàng hóa để
kiếm lời”.
kiếm lời”.
4. H th ng ngệ ố
4. H th ng ngệ ố
ành
ành
LTM:
LTM:

Bao gồm các chế định pháp luật về:
Bao gồm các chế định pháp luật về:
+ Các hành vi thương mại (
+ Các hành vi thương mại (
LTM 2005
LTM 2005
),
),
+ Các loại thương nhân (
+ Các loại thương nhân (

LDN 2005
LDN 2005
),
),
+ Giải quyết tranh chấp thương mại (
+ Giải quyết tranh chấp thương mại (
P.lệnh
P.lệnh
TTTM 2003; BLTTDS)
TTTM 2003; BLTTDS)
,
,
+ Cạnh tranh trong kinh doanh (
+ Cạnh tranh trong kinh doanh (
Luật Cạnh
Luật Cạnh
tranh
tranh
),
),
+ Phá sản của thương nhân (
+ Phá sản của thương nhân (
Luật phá sản
Luật phá sản
),
),
+.v.v…
+.v.v…
5. Ngu n c a LTM:ồ ủ
5. Ngu n c a LTM:ồ ủ


Nguồn của LTM là tổng hợp những
Nguồn của LTM là tổng hợp những
quy phạm liên quan trực tiếp đến
quy phạm liên quan trực tiếp đến
hoạt động TM. Những quy phạm
hoạt động TM. Những quy phạm
đó có thể là những quy phạm do
đó có thể là những quy phạm do
Nhà nước ban hành và cũng có
Nhà nước ban hành và cũng có
thể là quy phạm tập quán.
thể là quy phạm tập quán.

Nguồn của LTM bao gồm các văn
Nguồn của LTM bao gồm các văn
bản quy phạm sau đây:
bản quy phạm sau đây:
Văn bản nào?
* Lu t và các VB d i lu t do ậ ướ ậ
* Lu t và các VB d i lu t do ậ ướ ậ
Nhà n c ban hành:ướ
Nhà n c ban hành:ướ


1) Hiến pháp hiện hành
1) Hiến pháp hiện hành
2) Bộ luật dân sự
2) Bộ luật dân sự
3) Các luật đơn lẻ khác: Luật Doanh

3) Các luật đơn lẻ khác: Luật Doanh
nghiệp nhà nước 2003; Luật Hợp tác
nghiệp nhà nước 2003; Luật Hợp tác
xã 2003; LDN 2005; Luật Thương mại
xã 2003; LDN 2005; Luật Thương mại
2005; Luật kinh doanh bảo hiểm
2005; Luật kinh doanh bảo hiểm
2000; Luật Ngân hàng 1997 (được sđ,
2000; Luật Ngân hàng 1997 (được sđ,
bs 2003); Luật Xây dựng 2003;…)
bs 2003); Luật Xây dựng 2003;…)
4) Các văn bản dưới luật: Pháp lệnh của
4) Các văn bản dưới luật: Pháp lệnh của
UBTVQH (Pháp lệnh về giá 2002);
UBTVQH (Pháp lệnh về giá 2002);
Nghị định của Chính phủ; Thông tư
Nghị định của Chính phủ; Thông tư
hướng dẫn;
hướng dẫn;
5. Ngu n c a LTM (tt):ồ ủ
5. Ngu n c a LTM (tt):ồ ủ

Điều ước quốc tế:
Điều ước quốc tế:
WTO, Hiệp
WTO, Hiệp
định TM Việt – Mỹ,…
định TM Việt – Mỹ,…

Tập quán thương mại:

Tập quán thương mại:
Incoterms (các đk TM Qtế),
Incoterms (các đk TM Qtế),



Điều lệ của thương nhân
Điều lệ của thương nhân
(là
(là
pháp nhân): điều chỉnh quan
pháp nhân): điều chỉnh quan
hệ nội bộ của thương nhân.
hệ nội bộ của thương nhân.
CH NG II. PHÁP LU T V ƯƠ Ậ Ề
CH NG II. PHÁP LU T V ƯƠ Ậ Ề
CH TH KINH DOANHỦ Ể
CH TH KINH DOANHỦ Ể
I. Nh ng v n đ chung v ch ữ ấ ề ề ủ
I. Nh ng v n đ chung v ch ữ ấ ề ề ủ
th kinh doanh – doanh nghi pể ệ
th kinh doanh – doanh nghi pể ệ



1. Các loại chủ thể kinh
1. Các loại chủ thể kinh
doanh
doanh


2. Đặc điểm của chủ thể kinh
2. Đặc điểm của chủ thể kinh
doanh – doanh nghiệp
doanh – doanh nghiệp
1. Các lo i ch th kinh doanhạ ủ ể
1. Các lo i ch th kinh doanhạ ủ ể

Chủ thể kinh
Chủ thể kinh
doanh không
doanh không
đăng ký kinh
đăng ký kinh
doanh
doanh
(ĐKKD):
(ĐKKD):


bán
bán
hàng rong,
hàng rong,
trồng cây,
trồng cây,
nuôi trồng
nuôi trồng
thủy sản…
thủy sản…
Ch th kinh doanh có ủ ể

Ch th kinh doanh có ủ ể
ĐKKD
ĐKKD


(th ng nhân):ươ
(th ng nhân):ươ

Có mã số
Có mã số
thuế và có
thuế và có
hoá đơn
hoá đơn
(nếu đăng
(nếu đăng
ký nộp thuế
ký nộp thuế
theo doanh
theo doanh
số).
số).

×