BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BỘ TÀI CHÍNH
HỌC VIỆN TÀI CHÍNH
ĐOÀN THỤC QUYÊN
CÁC GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ KINH DOANH
CỦA CÁC DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT NIÊM YẾT TRÊN
THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ
HÀ NỘI - 2015
BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BỘ TÀI CHÍNH
HỌC VIỆN TÀI CHÍNH
ĐOÀN THỤC QUYÊN
CÁC GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ KINH DOANH
CỦA CÁC DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT NIÊM YẾT TRÊN
THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM
Chuyên ngành: Tài chính – ngân hàng
Mã số: 62.34.02.01
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ
Người hướng dẫn khoa học:
1. PGS,TS, NGND Nguyễn Đăng Nam
2. TS Đào Lê Minh
HÀ NỘI - 2015
LỜI CAM ĐOAN
.
.
ĐOÀN THỤC QUYÊN
MỤC LỤC
Trang
LỜI MỞ ĐẦU i
Chương 1: NHỮNG VẤN ĐỀ LÝ LUẬN CHUNG VỀ HIỆU QUẢ KINH
DOANH CỦA DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT 1
1
1
6
7
11
11
15
18
30
. 40
40
43
47
49
51
Kết luận chương 1 53
Chương 2: THỰC TRẠNG HIỆU QUẢ KINH DOANH CỦA CÁC DOANH
NGHIỆP SẢN XUẤT NIÊM YẾT TRÊN THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN
VIỆT NAM 54
54
2.1 54
2 56
-2013 64
68
. 68
81
104
108
2.3. 108
110
113
2.3.3.1. Nguyên nhân 113
Kết luận chương 2 122
Chương 3: CÁC GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO HIỆU QUẢ KINH DOANH
CỦA CÁC DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT NIÊM YẾT TRÊN THỊ TRƯỜNG
CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM 123
123
123
126
130
132
o
132
136
3.-
144
149
3.3.5. 154
3.3.6.
157
3.3.7. 161
3.3.8. 162
166
3.4.1. Thc hing b các gii pháp nhm c 166
3.4.2. :
167
168
3.4.4 169
Kết luận chương 3 172
KẾT LUẬN 173
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH CỦA TÁC GIẢ ĐÃ CÔNG BỐ LIÊN
QUAN ĐẾN LUẬN ÁN
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
BEP :
BQ : Bình quân
CP :
CSH :
DNSX :
DNSXNY :
DTT :
EBIT :
GDP :
HNX :
HOSE :
HQKD :
HTK :
KL :
LNST :
NCS :
:
NH :
ROA :
ROE :
ROS :
TTCK :
USD :
:
:
VND :
WTO :
DANH MỤC CÁC BẢNG
Số hiệu Tên bảng Trang
Bảng 1.1: 3
Bảng 2.1: 58
Bảng 2.2: 59
Bảng 2.3: 60
Bảng 2.4: -
2013 67
Bảng 2.5: -2013 67
Bảng 2.6: -2013 69
Bảng 2.7: -2013 71
Bảng 2.8: -2013 72
Bảng 2.9: -2013 73
Bảng 2.10: -2013 75
Bảng 2.11: -2013 78
Bảng 2.12: -2013 79
Bảng 2.13: -2013 81
Bảng 2.14: -2013 87
Bảng 2.15: -2013 92
Bảng 2.16: -2013 93
Bảng 2.17: -2013 98
Bảng 2.18:
2009-2013 102
Bảng 2.19:
2013 103
Bảng 3.1. 153
DANH MỤC CÁC HÌNH
Số hiệu Tên hình Trang
Hình 1.1: 1
Hình 2.1: 2013 57
Hình 2.2: 57
Hình 2.3: -2013 58
Hình 2.4: 61
Hình 2.5:
- 2013 62
Hình 2.6:
-2013 65
Hình 2.7:
-2013 68
Hình 2.8: -2013 69
Hình 2.9: -2013 72
Hình 2.10: -2013 76
Hình 2.11: 77
Hình 2.12: -2013 78
Hình 2.13: 80
Hình 2.14: -2013 82
Hình 2.15: 83
Hình 2.16: 85
Hình 2.17: -2013 87
Hình 2.18: hàng 88
Hình 2.19: 90
Hình 2.20: -2013 94
Hình 2.21: 94
Hình 2.22: 95
Hình 2.23: -2013. 96
Hình 2.24: -2013 97
Hình 2.25: -2013 99
Hình 2.26: 100
Hình 2.27: 13. 109
Hình 2.28:
111
Hình 3.1: - Orr 150
i
LỜI MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài nghiên cứu
Trong kinh doanh, (HQKD)
,
Nâng cao HQKD
DNSXNY) trên TTCK)
nâng cao HQKD
mà còn giúp
HQKD
, không
và
14 DNSXNY
.
ii
(ROS) t
(ROA)
11,46%.
2013 là 11,1% bình quân liên
cho vay
14,28%).
cho
.
30% DNSXNY có .
TTCK . Do
HQKD
,
thì HQKD cho các
DNS
HQKD cho các
. Do
“Các giải pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh
của các doanh nghiệp sản xuất niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt
Nam”
2. Tổng quan các nghiên cứu về hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp
không
iii
-
- Những giải pháp chủ yếu nhằm nâng cao
HQKD của Tổng công ty Bưu chính viễn thông Việt Nam, L
ra các
cho các DNSXNY.
- 4), Biện pháp nâng cao HQKD của các doanh
nghiệp dệt may Việt Nam
ác
có các DNSXNY.
- Giải pháp nâng cao HQKD bảo hiểm phi
nhân thọ của các doanh nghiệp bảo hiểm nhà nước ở Việt Nam trong điều kiện
mở cửa và hội nhập
iv
- 1), Nâng cao HQKD của các doanh nghiệp
thương mại bán lẻ hiện đại trên địa bàn thành phố Hà Nội,
Tác động của cơ cấu vốn đến khả năng
sinh lời trên vốn chủ sở hữu của các công ty niêm yết trên thị trường chứng
khoán Việt Nam
Tuy nhiê
HQKD tr
- Phân tích HQKD trong các doanh
nghiệp khai thác khoáng sản Việt Nam
v
doanh
- Hoàn thiện phân tích HQKD trong các
công ty cổ phần niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam,
. C
vi
3. Mục đích và ý nghĩa nghiên cứu của đề tài
- Mục đích nghiên cứu của đề tài:
HQKD
HQKD
DNSXNY trên TTCK -
HQKD DNSXNY trên TTCK
HQKD DNSXNY trên TTCK
- Ý nghĩa nghiên cứu của đề tài:
Thứ nhất,
HQKD HQKD
HQKD
HQKD
Thứ hai, HQKD DNSXNY trên TTCK
-
HQKD
Thứ ba
4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu của đề tài
- Đối tượng nghiên cứu:
.
- Phạm vi nghiên cứu:
155
5. Phương pháp nghiên cứu
vii
5 DNSXNY trên TTCK
Ngân
các .
6. Những đóng góp mới của đề tài
Thứ nhất: Lung hp và h th lý lun v doanh
nghip sn xut. Lun án phân tích sâu sc lý lun v HQKD thng
ch HQKD ca doanh nghip sn xu ng th
nhân t ng ti HQKD ca doanh nghip sn xut.
Thứ hai: Lu khái quát kinh nghim mt s c (Nht Bn,
Trung Quc, Thái Lan, Hàn Quc) và rút ra nhng bài hc kinh nghim cho
Vit Nam trong vic nâng cao HQKD ca các doanh nghip sn xut.
Thứ ba: Luc trng v HQKD ca các DNSXNY trên
TTCK Vit Nam n 2009-2013, ng tâm các ni dung: thc
trng hiu sut và kh i ca DNSXNY trên c tng quát
n. ng thi luc trng, ch ra nhng
kt qu c và nhng hn ch v HQKD ca các DNSXNY trên TTCK
Vit Nam và nguyên nhân ca nhng hn ch Kt qu nghiên c
c thc ti tác gi xut nhng gii pháp nâng cao HQKD ca các
DNSXNY trên TTCK Vit Nam. m m n ca lun án là tác gi
n
viii
kh i trên vn CSH (ROE) nhm th ng ca
tng nhân t n HQKD cui cùng ca các DNSXNY trên TTCK Vit Nam.
Thứ ba: T nhi và thách thc trong honi
vi các doanh nghip sn xut niêm yt trên TTCK Vit Nam, cùng vi các
m nâng cao HQKD ca các DNSXNY trên TTCK Vit Nam. Tác gi
xut hai nhóm gii pháp nhm nâng cao HQKD ca các DNSXNY trên
TTCK Vit Nam. Một là, v phía doanh nghip tp trung các gii pháp ch yu:
u doanh nghip; (ii) a dng hóa ngun vng giúp m rng
quy mô vn và an toàn tài chính cho doanh nghip; (iii) i mi máy
móc thit b- công ngh, khai thác s dng tài sn c nh hp lý; (iv) Nâng cao
hiu qu s dng vng; (v) Hoàn thiu t chc qun lý doanh
nghip; (vi) Nâng cao hiu qu u hành c i qun tr
doanh nghip; Hai là, v các gii pháp h tr t (i) Thc
hin ng b các gii pháp nhm ci thing kinh doanh; (2) Tip tc
hoàn thin các chính sách h tr tài chính cho doanh nghip; (3) Hoàn thin
khung pháp lý nhm phát trin th ng vc bim
mi riêng có ca lun án. Các gi xut phù hp vi thc trng
ca các DNSXNY trên TTCK Vit Nam nên có tính ng dng cao.
7. Kết cấu của luận án
án
Chương 1:
Chương 2:
trên .
Chương 3: doanh
trên
1
Chương 1
NHỮNG VẤN ĐỀ LÝ LUẬN CHUNG VỀ HIỆU QUẢ KINH DOANH
CỦA DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT
1.1.1. Khái niệm và phân loại doanh nghiệp sản xuất
1.1.1.1. Khái niệm doanh nghiệp sản xuất
S
ó
Quá trình này
sau:
Hình 1.1: Quá trình sản xuất
Đầu vào
-
-
-
-
-
-
Chuyển hóa
-
-
Đầu ra
2
“Doanh nghiệp sản xuất là tổ chức kinh tế, hoạt động
trong lĩnh vực sản xuất với những mục đích nhất định, thỏa mãn điều kiện của
doanh nghiệp (căn cứ vào luật pháp của từng quốc gia như có tên riêng, tài sản,
trụ sở giao dịch ổn định, được đăng ký kinh doanh theo quy định của pháp luật)”.
(
).
1.1.1.2. Phân loại doanh nghiệp sản xuất
(1) Phân loại doanh nghiệp theo hình thức pháp lý
+ Doanh nghiệp tư nhân: L
+ Công ty trách nhiệm hữu hạn,
TNHH khô49]
[49]
+ Công ty cổ phần: L
3
ba
49]
+ Công ty hợp danh: L
án nào [49]
(2) Phân loại doanh nghiệp theo quy mô
Theo
Bảng 1.1: Tiêu chí xác định quy mô doanh nghiệp sản xuất
Quy mô
Tiêu chí
Doanh
nghiệp siêu
nhỏ
Doanh nghiệp
nhỏ
Doanh
nghiệp vừa
Doanh
nghiệp lớn
(Nguồn: Trích khoản 1 điều 3 Nghị định số 56/2009/NĐ-CP ngày 30/6/2009)
4
(3) Phân loại theo giới hạn trách nhiệm
+ Doanh nghiệp có chế độ trách nhiệm vô hạn: L
danh trong
,
+ Doanh nghiệp có chế độ trách nhiệm hữu hạn: Theo pháp
-
5
(4) Phân loại theo lĩnh vực ngành nghề kinh doanh
+ Doanh nghiệp sản xuất nông nghiệp
ba g
n. ngành
n
+ Doanh nghiệp sản xuất công nghiệp
theo
+ Doanh nghiệp sản xuất xây dựng
Doanh nghi
; g
6
1.1.2. Đặc điểm của doanh nghiệp sản xuất
xu
Thứ nhất, doanh nghiệp sản xuất có vốn đầu tư vào tài sản cố định lớn
. N
. doanh
Thứ hai, doanh nghiệp sản xuất có chu kỳ kinh doanh dài và thời gian thu
hồi vốn lâu
Quá trì
hình thái: [23].
dài và
.
Thứ ba, doanh nghiệp sản xuất phụ thuộc nhiều vào sự phát triển của
khoa học công nghệ
à
7
Thứ tư, doanh nghiệp sản xuất khó thay đổi quy mô và mặt hàng kinh
doanh nhanh chóng
,
.
1.1.3. Vai trò của doanh nghiệp sản xuất trong nền kinh tế quốc dân
Doanh ng có trong
- chung
. sau:
Thứ nhất, đóng vai trò nền tảng, không thể thay thế trong nền kinh tế.
T-Lênin,
-
hóa -
[23]. Trong quá trình