Tải bản đầy đủ (.doc) (134 trang)

on hoa 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.72 MB, 134 trang )

Tuần 1
Tiết 1
Bài : ƠN TẬP ĐẦU NĂM
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:+ Ơn tập, củng cố, hệ thống hố các chương hố học đại cương và vơ cơ (sự
điện li, nitơ-photpho, cacbon-silic).
+ Ơn tập, củng cố, hệ thống hố các chương về hố học hữu cơ (Đại cương
về hố học hữu cơ, hiđrocacbon, dẫn xuất halogen –ancol – phenol , anđehit – xeton – axit
cacboxylic).
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng dựa vào cấu tạo của chất để suy ra tính chất và ứng dụng của chất.
Ngược lại, dựa vào tính chất của chất để dự đốn cơng thức của chất.
- Kĩ năng giải bài tập xác định CTPT của hợp chất.
3. Thái độ: Thơng qua việc rèn luyện tư duy biện chứng trong việc xét mối quan hệ giữa
cấu tạo và tính chất của chất, làm cho HS hứng thú học tập và u thích mơn Hố học hơn.
II. CHUẨN BỊ:
- u cầu HS lập bảng tổng kết kiến thức của từng chương theo sự hướng dẫn của GV
trước khi học tiết ơn tập đầu năm.
- GV lập bảng kiến thức vào giấy khổ lớn hoặc bảng phụ.
III. PHƯƠNG PHÁP: Nêu vấn đề + đàm thoại + hoạt động nhóm.
IV. TIẾN TRÌNH BÀY DẠY:
1. Ổn định lớp: Chào hỏi, kiểm diện.
2. Kiểm tra bài cũ: Khơng kiểm tra.
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRỊ NỘI DUNG KIẾN THỨC
Hoạt động 1
GV lưu ý HS:
- Ở đây chỉ xét dung mơi là nước.
- Sự điện li còn là q trình phân li các chất
thành ion khi nóng chảy.
- Chất điện li là chất khi nóng chảy phân li


thành ion.
- Khơng nói chất điện li mạnh là chất khi
tan vào nước phân li hồn tồn thành ion.
Thí dụ: H
2
SO
4
là chất điện li mạnh, nhưng:
H
2
SO
4
→ H
+
+
-
4
HSO
-
4
HSO
↔ H
+
+
-
2
4
SO
I – SỰ ĐIỆN LI
1. Sự điện li

Quá trình phân li các chất trong
nước ra ion là sự điện li
Những chất khi tan trong nước phân li
ra ion là những chất điện li
Chất điện li mạnh là chất khi
tan trong nước, các phân tử
hoà tan đều phân li ra ion.
Chất điện li yếu là chất khi tan
trong nùc chỉ có một phần số
phân tử hoà tan phân li ra ion,
phần còn lại vẫn tồn tại dưới dạng
phân tử trong dung dòch.
Hoạt động 2
- HS nhắc lại các khái niệm axit, bazơ, muối,
hiđroxit lưỡng tính.
- GV có thể lấy một số thí dụ nếu cần thiết.
2. Axit, bazơ và muối
Axit, bazơ, muối
Axit là chất khi tan trong
nước phân li ra ion H
+
Bazơ là chất khi tan trong
nước phân li ra ion OH
-
Muối là hợp chất khi tan
trong nước phân li ra cation
kim loại (hoặc NH
4
+
) và

anion gốc axit
Hiđroxit lưỡng tính là hiđroxit
tan trong nước vừa có thể
phân li như axit vừa có thể
phân li như bazơ
3. Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch
các chất điện li
T« ThÞ Tr©m Gi¸o viªn trêng THPT §«ng TiỊn H¶i
Hoạt động 3
-HS nhắc lại điều kiện để xảy ra phản ứng
trao đổi ion.
- GV ?: Bản chất của phản ứng trao đổi ion
là gì ?
Phản ứng trao đổi ion trong
dung dòch các chất điện li
chỉ xảy ra khi có ít nhất một
trong các điều kiện sau:
- Tạo thành chất kết tủa.
- Tạo thành chất điện li yếu
- Tạo thành chất khí
Bản chất là làm giảm
số ion trong dung dòch.
Hoạt động 4: GV lập bảng sau và u cầu
HS điền vào.
II – NITƠ – PHOTPHO
NITƠ PHOTPHO
Cấu hình electron: 1s
2
2s
2

2p
3
Độ âm điện: 3,04
Cấu tạo phân tử: N ≡ N (N
2
)
Các số oxi hố: -3, 0, +1, +2, +3, +4, +5
NH
3
N
2
HNO
3
-3 0 +5
thu e nhường e
Axit HNO
3
: H O N
O
O
+5
HNO
3
là axit mạnh, có tính oxi hố mạnh.
Cấu hình electron: 1s
2
2s
2
2p
6

3s
2
3p
3
Độ âm điện: 2,19
Cấu tạo phân tử: P
4
(photpho trắng); P
n

(photpho đỏ)
Các số oxi hố: -3, 0, +3, +5
PH
3
P
4
H
3
PO
4
-3 0 +5
thu e nhường e
Axit H
3
PO
4
:
H O
+5
H O

H O P O
H
3
PO
4
là axit 3 nấc, độ mạnh trung bình,
khơng có tính oxi hố như HNO
3
.
III – CACBON-SILIC
CACBON SILIC
Cấu hình electron: 1s
2
2s
2
2p
2
Các dạng thù hình: Kim cương, than chì,
fuleren
Đơn chất: Cacbon thể hiện tính khử là chủ
yếu, ngồi ra còn thể hiện tính oxi hố.
Hợp chất: CO, CO
2
, axit cacbonic, muối
cacbonat.
CO: Là oxit trung tính, có tính khử mạnh.
CO
2
: Là oxit axit, có tính oxi hố.
H

2
CO
3
: Là axit rất yếu, khơng bền, chỉ tồn
tại trong dung dịch.
Cấu hình electron: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
2
Các dạng tồn tại: Silic tinh thể và silic vơ
định hình.
Đơn chất: Silic vừa thể hiện tính khử, vừa
thể hiện tính oxi hố.
Hợp chất: SiO
2
, H
2
SiO
3
, muối silicat.
SiO
2
: Là oxit axit, khơng tan trong nước.
H

2
SiO
3
: Là axit, ít tan trong nước (kết tủa
keo), yếu hơn cả axit cacbonic
:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRỊ NỘI DUNG KIẾN THỨC
Hoạt động : GV u cầu HS cho biết các IV – ĐẠI CƯƠNG HỐ HỮU CƠ
T« ThÞ Tr©m Gi¸o viªn trêng THPT §«ng TiỊn H¶i
loại hợp chất hữu cơ đã được học.
Hợp chất hữu cơ
Hiđrocacbon Dẫn xuất của hiđrocacbon
Hiđrocacbon
no
Hiđrocacbon
không no
Hiđrocacbon
thơm
Dẫn xuất
halogen
Ancol,
phenol,
Este
Anđehit,
Xeton
Amino axit
Axit
cacboxylic, Este
- Đồng đẳng: Những hợp chất hữu cơ có thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều
nhóm CH

2
nhưng có tính chất hố học tương tự nhau là những chất đồng đẳng, chúng hợp
thành dãy đồng đẳng.
- Đồng phân: Những hợp chất hữu cơ khác nhau có cùng CTPT gọi là các chất đồng phân.
V – HIĐROCACBON
ANKAN ANKEN ANKIN ANKAĐIEN ANKYLBE
ZEN
Cơng
thức
chung
C
n
H
2n+2
(n ≥ 1) C
n
H
2n
(n ≥ 2) C
n
H
2n-2
(n ≥ 2) C
n
H
2n-2
(n ≥ 3) C
n
H
2n-6

(n ≥
6)
Đặc
Điểm
cấu tạo
- Chỉ có liên
kết đơn chức,
mạch hở
- Có đồng
phân mạch
cacbon
- Có 1 liên kết
đơi, mạch hở
- Có đp mạch
cacbon, đp vị
trí liên kết đơi
và đồng phân
hình học
- Có 1 liên kết
ba, mạch hở
- Có đồng
phân mạch
cacbon và
đồng phân vị
trí liên kết ba.
- Có 2 liên kết
đơi, mạch hở
- Có vòng
benzen
- Có đồng

phân vị trí
tương đối
của nhánh
ankyl
ANKAN ANKEN ANKIN ANKAĐIEN ANKYLBE
ZEN
Tính
chất
hố học
- Phản ứng
thế halogen.
- Phản ứng
tách hiđro.
- Khơng làm
mất màu dung
dịch KMnO
4
- Phản ứng
cộng.
- Phản ứng
trùng hợp.
- Tác dụng
với chất oxi
hố.
- Phản ứng
cộng.
- Phản ứng thế
H ở cacbon
đầu mạch có
liên kết ba.

- Tác dụng
với chất oxi
hố.
- Phản ứng
cộng.
- Phản ứng
trùng hợp.
- Tác dụng
với chất oxi
hố.
- Phản ứng
thế (halogen,
nitro).
- Phản ứng
cộng.
VI – DẪN XUẤT HALOGEN – ANCOL -
PHENOL
DẪN XUẤT
HALOGEN
ANCOL NO, ĐƠN
CHỨC,
MẠCH HỞ
PHENOL
T« ThÞ Tr©m Gi¸o viªn trêng THPT §«ng TiỊn H¶i
Cụng thc
chung
C
x
H
y

X C
n
H
2n+1
OH (n 1) C
6
H
5
OH
Tớnh cht hoỏ
hc
- Phn ng th X bng
nhúm OH.
- Phn ng tỏch
hirohalogenua.
- Phn ng vi kim loi
kim.
- Phn ng th nhúm
OH
- Phn ng tỏch nc.
- Phn ng oxi hoỏ
khụng hon ton.
- Phn ng chỏy.
- Phn ng vi kim loi
kim.
- Phn ng vi dung
dch kim.
- Phn ng th nguyờn
t H ca vũng benzen.
iu ch

- Th H ca hirocacbon
bng X.
- Cng HX hoc X
2
vo
anken, ankin.
T dn xut halogen
hoc anken.
T benzen hay
cumen.
VII ANEHIT XETON AXIT
CACBOXYLIC
ANEHIT NO,
N CHC,
MCH H
XETON NO, N
CHC, MCH
H
AXIT
CACBOXYLIC
NO, N CHC,
MCH H
CTCT
C
n
H
2n+1
CHO (n 0)
C
n

H
2n+1
C
O
C
m
H
2m+1
(n 1, m 1)
C
n
H
2n+1
COOH (n
0)
Tớnh cht hoỏ hc
- Tớnh oxi hoỏ
- Tớnh kh
- Tớnh oxi hoỏ - Cú tớnh cht chung
ca axit (tỏc dng
vi baz, oxit baz,
kim loi hot ng)
- Tỏc dng vi ancol
iu ch
- Oxi hoỏ ancol bc I
- Oxi hoỏ etilen
iu ch anehit
axetic
- Oxi hoỏ ancol bc
II

- Oxi hoỏ anehit
- Oxi hoỏ ct mch
cacbon.
- Sn xut
CH
3
COOH
+ Lờn men gim.
+ T CH
3
OH.
V. CNG C:
1. Thc nghim cho bit phenol lm mt mu dung dch nc brom cũn toluen thỡ khụng.
T kt qu thc nghim trờn rỳt ra kt lun gỡ ?
2. Cú th dựng Na phõn bit cỏc ancol: CH
3
OH, C
2
H
5
OH, C
3
H
7
OH c khụng ? Nu
c, hóy trỡnh by cỏch lm.
VI. DN Dề: Đọc trứoc bài este hoá 12 ,xem lại tính chất của axit cacboxili
V Rút kinh nghiệm
Bài dài một tiết cha dạy hết cần rút ngắn hơn hoặc dạy máy chiếu
Tun 1

Tô Thị Trâm Giáo viên trờng THPT Đông Tiền Hải
Tit 2
CHNG 1: ESTE - LIPIT
Bi 1 : Este
I. MC TIấU:
1. Kin thc:
- HS bit: Khỏi nim, tớnh cht ca este.
- HS hiu: Nguyờn nhõn este khụng tan trong nc v cú nhit si thp hn axit ng
phõn.
2. K nng: Vn dng kin thc v liờn kt hiro gii thớch nguyờn nhõn este khụng tan
trong nc v cú nhit sụi thp hn axit ng phõn.
3. Thỏi :
II. CHUN B: Dng c, hoỏ cht: Mt vi mu du n, m ng vt, dung dch axit
H
2
SO
4
, dung dch NaOH, ng nghim, ốn cn,
III. PHNG PHP: Nờu vn + m thoi + hot ng nhúm.
IV. TIN TRèNH BY DY:
1. n nh lp: Cho hi, kim din.
2. Kim tra bi c: Khụng kim tra.
3. Bi mi:
HOT NG CA THY V TRề NI DUNG KIN THC
Hot ng 1
- GV yờu cu HS vit phng trỡnh phn ng
este hoỏ ca axit axetic vi ancon etylic v
isoamylic.
- GV cho HS bit cỏc sn phm to thnh sau
2 phn ng trờn thuc loi hp cht este ?

Vy este l gỡ ?
Hoc:
- GV yờu cu HS so sỏnh CTCT ca 2 cht
sau õy, t ú rỳt ra nhn xột v cu to phõn
t ca este.
CH
3
C
O
OH CH
3
C
O
O CH
2
CH
3
axit axetic etyl axetat
- HS nghiờn cu SGK bit cỏch phõn loi
este, vn dng phõn bit mt vi este no,
n chc n gin.
- GV gii thiu cỏch gi tờn este, gi 1 este
minh ho, sau ú ly tip thớ d v yờu cu
HS gi tờn.
I KHI NIM, DANH PHP
C
2
H
5
OH + CH

3
COOH CH
3
COOC
2
H
5
+ H
2
O
H
2
SO
4
ủaởc, t
0
etyl axetat
CH
3
COOH + HO [CH
2
]
2
CH
CH
3
CH
3
CH
3

COO [CH
3
]
2
CH
CH
3
CH
3
+ H
2
O
H
2
SO
4
ủaởc, t
0
isoamyl axetat
Tng quỏt:
RCOOH + R'OH RCOOR' + H
2
O
H
2
SO
4
ủaởc, t
0
Khi thay th nhúm OH nhúm cacboxyl

ca axit cacboxylic bng nhúm OR thỡ
c este.
*CTCT ca este n chc: RCOOR
R: gc hirocacbon ca axit hoc H.
R: gc hirocacbon ca ancol (R # H)
* CTCT chung ca este no n chc:
- C
n
H
2n+1
COOC
m
H
2m+1
(n 0, m 1)
- C
x
H
2x
O
2
(x 2)
*Tờn gi: Tờn gc hirocacbon ca ancol +
tờn gc axit.
- Tờn gc axit: Xut phỏt t tờn ca axit
tng ng, thay uụi icat.
Thớ d:
CH
3
COOCH

2
CH
2
CH
3
: propyl axetat
HCOOCH
3
: metyl fomat
II TNH CHT VT L
Tô Thị Trâm Giáo viên trờng THPT Đông Tiền Hải
Hot ng 2
- HS nghiờn cu SGK bit mt vi tớnh
cht vt lớ ca este.
- GV ?: Vỡ sao este li cú nhit sụi thp
hn hn vi cỏc axit ng phõn hoc cỏc
ancol cú cựng khi lng mol phõn t hoc cú
cựng s nguyờn t cacbon ?
- GV dn dt HS tr li da vo kin thc v
liờn kt hiro.
- GV cho HS ngi mựi ca mt s este (etyl
axetat, isoamyl axeta), yờu cu HS nhn xột
v mựi ca este.
- GV gii thiu thờm mt s tớnh cht vt lớ
khỏc ca este ?
- Cỏc este l cht lng hoc cht rn trong
iu kin thng, hu nh khụng tan trong
nc.
- Cú nhit sụi thp hn hn so vi cỏc
axit ng phõn hoc cỏc ancol cú cựng khi

lng mol phõn t hoc cú cựng s nguyờn
t cacbon.
Thớ d:
CH
3
CH
2
CH
2
COOH (M=88) t
0
s
=163,5
0
C
CH
3
(CH
2
)
3
CH
2
OH (M=88) t
0
s
=132
0
C
CH

3
COOC
2
H
5
(M=88) t
0
s
=77
0
C
Nguyờn nhõn: Do gia cỏc phõn t este
khụng to c liờn kt hiro vi nhau v
liờn kt hiro gia cỏc phõn t este vi
nc rt kộm.
- Cỏc este thng cú mựi c trng:
isoamyl axetat : cú mựi chui chớn,
etyl butirat v etyl propionat :cú mựi da
geranyl axetat : cú mựi hoa hng
Hot ng 3
- GV yờu cu HS nhn xột v phn ng este
hoỏ 2 thớ d u tiờn ? Phn ng este hoỏ cú
c im gỡ ?
- GV t vn : Trong iu kin ca phn
ng este hoỏ thỡ mt phn este to thnh s b
thu phõn.
- GV yờu cu HS vit phng trỡnh hoỏ hc
ca phn ng thu phõn este trong mụi trng
axit.
- GV hng dn HS vit phng trỡnh phn

ng thu phõn este trong mụi trng kim.
III. TNH CHT HO HC
1. Thu phõn trong mụi trng axit
C
2
H
5
OH + CH
3
COOHCH
3
COOC
2
H
5
+ H
2
O
H
2
SO
4
ủaởc, t
0
* c im ca phn ng: Thun nghch v
xy ra chm.
2. Thu phõn trong mụi trng baz
(Phn ng x phũng hoỏ)
CH
3

COOC
2
H
5
+ NaOH CH
3
COONa + C
2
H
5
OH
t
0
* c im ca phn ng: Phn ng ch
xy ra 1 chiu.
Hot ng 4
- GV ?: Em hóy cho bit phng phỏp chung
iu ch este ?
- GV gii thiu phng phỏp riờng iu
ch este ca cỏc ancol khụng bn.
IV. IU CH
1. Phng phỏp chung: Bng phn ng
este hoỏ gia axit cacboxylic v ancol.
RCOOH + R'OH RCOOR' + H
2
O
H
2
SO
4

ủaởc, t
0
2. Phng phỏp riờng: iu ch este ca
anol khụng bn bng phn ng gia axit
cacboxylic v ancol tng ng.
CH
3
COOH + CH CH CH
3
COOCH=CH
2
t
0
, xt
- HS tỡm hiu SGK bit mt s ng dng
ca este.
- GV ?: Nhng ng dng ca este c da
trờn nhng tớnh cht no ca este ?
V. NG DNG
- Dựng lm dung mụi tỏch, chit cht
hu c (etyl axetat), pha sn (butyl
axetat),
- Mt s polime ca este c dựng sn
xut cht do nh poli(vinyl axetat), poli
(metyl metacrylat), hoc dựng lm keo
dỏn.
Tô Thị Trâm Giáo viên trờng THPT Đông Tiền Hải
- Một số este có mùi thơm, không độc,
được dùng làm chất tạo hương trong công
nghiệp thực phẩm (benzyl fomat, etyl

fomat, ), mĩ phẩm (linalyl axetat, geranyl
axetat,…),…
V. CỦNG CỐ: Bài tập 1 và 6 trang 7 (SGK)
VI. DẶN DÒ:
- Bài tập về nhà: 1 → 6 trang 7 (SGK)
- Xem trước bài LIPIT

Tuần 2
Tiết 3
Bài 2 : LIPIT
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- HS biết: Lipit là gì ? Các loại lipit. Tính chất hoá học của chất béo.
- HS hiểu nguyên nhân tạo nên các tính chất của chất béo.
2. Kĩ năng: Vận dụng mối quan hệ “cấu tạo – tính chất” viết các PTHH minh hoạ tính chất
este cho chất béo.
3. Thái độ: Biết quý trọng và sử dụng hợp lí các nguồn chất béo trong tự nhiên.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Mỡ dầu ăn hoặc mỡ lợn, cốc, nước, etanol, để làm thí nghiệm xà phòng hoá chất béo.
- HS: Chuẩn bị tư liệu về ứng dụng của chất béo.
III. PHƯƠNG PHÁP: Nêu vấn đề + đàm thoại + hoạt động nhóm.
IV. TIẾN TRÌNH BÀY DẠY:
1. Ổn định lớp: Điểm danh.
2. Kiểm tra bài cũ: Ứng với CTPT C
4
H
8
O
2
có bao nhiêu đồng phân là este ? Chọn một

CTCT của este và trình bày tính chất hoá học của chúng. Minh hoạ bằng phương trình phản
ứng.
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC
Hoạt động 1
- HS nghiên cứu SGK để nắm khái niệm của
lipit.
- GV giới thiệu thành phần của chất béo.
- GV đặt vấn đề: Lipit là các este phức tạp.
Sau đây chúng ta chỉ xét về chất béo.
I – KHÁI NIỆM
Lipit là những hợp chất hữu cơ có trong tế
bào sống, không hoà tan trong nước nhưng
tan nhiều trong các dung môi hữu cơ không
cực.
- Cấu tạo: Phần lớn lipit là các este phức
tạp, bao gồm chất béo (triglixerit), sáp,
steroit và photpholipit,…
- HS nghiên cứu SGK để nắm khái niệm của
chất béo.
- GV giới thiệu đặc điểm cấu tạo của các axit
II – CHẤT BÉO
1. Khái niệm
Chất béo là trieste của glixerol với axit
béo, gọi chung là triglixerit hay là
triaxylglixerol.
-Các axit béo hay gặp:
C
17
H

35
COOH hay CH
3
[CH
2
]
16
COOH: axit
T« ThÞ Tr©m Gi¸o viªn trêng THPT §«ng TiÒn H¶i
bộo hay gp, nhn xột nhng im ging nhau
v mt cu to ca cỏc axit bộo.
- GV gii thiu CTCT chung ca axit bộo,
gii thớch cỏc kớ hiu trong cụng thc.
-HS ly mt s thớ d v CTCT ca cỏc trieste
ca glixerol v mt s axit bộo m GV ó gi
thiu.
stearic
C
17
H
33
COOH hay cis-
CH
3
[CH
2
]
7
CH=CH[CH
2

]
7
COOH: axit oleic
C
15
H
31
COOH hay CH
3
[CH
2
]
14
COOH: axit
panmitic
Axit bộo l nhng axit n chc cú
mch cacbon di, khụng phõn nhỏnh, cú th
no hoc khụng no.
-CTCT chung ca cht bộo:
R
1
COO CH
2
CH
CH
2
R
2
COO
R

3
COO
R
1
, R
2
, R
3
l gc hirocacbon ca axit bộo,
cú th ging hoc khỏc nhau.
Thớ d:
(C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
: tristearoylglixerol
(tristearin)
(C
17
H
33
COO)
3
C

3
H
5
: trioleoylglixerol
(triolein)
(C
15
H
31
COO)
3
C
3
H
5
: tripanmitoylglixerol
(tripanmitin)
Hot ng 2
- GV ?: Liờn h thc t, em hóy cho bit trong
iu kin thng du, m ng thc vt cú
th tn ti trng thỏi no ?
- GV lớ gii cho HS bit khi no thỡ cht bộo
tn ti trng thỏi lng, khi no thỡ cht bộo
tn ti trng thỏi rn.
- GV ? Em hóy cho bit du m ng thc vt
cú tan trong nc hay khụng ? Nng hay nh
hn nc ? ty vt du m ng thc vt
bỏm lờn ỏo qun, ngoi x phũng thỡ ta cú th
s dng cht no git ra ?
2. Tớnh cht vt lớ

- iu kin thng: L cht lng hoc
cht rn.
- R
1
, R
2
, R
3
: Ch yu l gc hirocacbon
no thỡ cht bộo l cht rn.
- R
1
, R
2
, R
3
: Ch yu l gc hirocacbon
khụng no thỡ cht bộo l cht lng.
-Khụng tan trong nc nhng tan nhiu
trong cỏc dung mụi hu c khụng cc:
benzen, clorofom,
-Nh hn nc, khụng tan trong nc.
Hot ng 3
- GV ?: Trờn s s c im cu to ca este,
em hóy cho bit este cú th tham gia c
nhng phn ng hoỏ hc no ?
- HS vit PTHH thu phõn este trong mụi
trng axit v phn ng x phũng hoỏ.
- GV biu din thớ nghim v phn ng thu
phõn v phn ng x phũng hoỏ. HS quan sỏt

hin tng.
3. Tớnh cht hoỏ hc
a. Phn ng thu phõn
(CH
3
[CH
2
]
16
COO)
3
C
3
H
5
+ 3H
2
O 3CH
3
[CH
2
]
16
COOH + C
3
H
5
(OH)
3
H

+
, t
0
tristearin axit stearic glixerol
b. Phn ng x phũng hoỏ
(CH
3
[CH
2
]
16
COO)
3
C
3
H
5
+ 3NaOH 3CH
3
[CH
2
]
16
COONa + C
3
H
5
(OH)
3
t

0
tristearin natri stearat glixerol
- GV ?: i vi cht bộo lng cũn tham gia
c phn ng cng H
2
, vỡ sao ?
c. Phn ng cng hiro ca cht bộo lng
(C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5
+ 3H
2
(C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
(loỷng) (raộn)

Ni
175 - 190
0
C
Hot ng 4
- GV liờn h n vic s dng cht bộo trong
nu n, s dng nu x phũng. T ú HS
4. ng dng
- Thc n cho ngi, l ngun dinh dng
quan trng v cung cp phn ln nng
lng cho c th hot ng.
Tô Thị Trâm Giáo viên trờng THPT Đông Tiền Hải
rút ra những ứng dụng của chất béo. - Là nguyên liệu để tổng hợp một số chất
khác cần thiết cho cơ thể. Bảo đảm sự vận
chuyển và hấp thụ được các chất hoà tan
được trong chất béo.
- Trong công nghiệp, một lượng lớn chất
béo dùng để sản xuất xà phòng và glixerol.
Sản xuất một số thực phẩm khác như mì
sợi, đồ hộp,…
V. CỦNG CỐ
1. Chất béo là gì ? Dầu ăn và mỡ động vật có điểm gì khác nhau về cấu tạo và tính chất vật lí
? Cho thí dụ minh hoạ.
2. Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Chất béo không tan trong nước.
B. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu
cơ.
C. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố. 
D. Chất béo là este của glixerol và các axit cacboxylic mạch dài, không phân nhánh.
3. Trong thành phần của một loại sơn có trieste của glixerol với axit linoleic C

17
H
31
COOH
và axit linolenic C
17
H
29
COOH. Viết CTCT thu gọn của các trieste có thể của hai axit trên với
glixerol.
VI. DẶN DÒ
1. Bài tập về nhà: 1 → 5 trang 11-12 (SGK).
2. Xem trước bài KHÁI NIỆM VỀ XÀ PHÒNG VÀ CHẤT GIẶT RỬA TỔNG HỢP
Tuần 2
T« ThÞ Tr©m Gi¸o viªn trêng THPT §«ng TiÒn H¶i
Tiêt 3
Bài : ESTE VÀ CHẤT BÉO
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố kiến thức về este và lipit
2. Kĩ năng: Giải bài tập về este.
3. Thái độ:
II. CHUẨN BỊ: Các bài tập.
III. PHƯƠNG PHÁP: Nêu vấn đề + đàm thoại + hoạt động nhóm.
IV. TIẾN TRÌNH BÀY DẠY:
1. Ổn định lớp: Chào hỏi, kiểm diện.
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC
Hoạt động 1 Bài 1: So sánh ch t béo và este v : Thành ph n nguyênấ ề ầ
t , đ c đi m c u t o phân t và tính ch t hoá h c.ố ặ ể ấ ạ ử ấ ọ

Chất béo Este
Thành phần nguyên
tố
Chứa C, H, O
Đặc điểm cấu tạo
phân tử
Là hợp chất este
Trieste của glixerol với axit béo. Là este của ancol và axit
Tính chất hoá học - Phản ứng thuỷ phân trong môi
trường axit
- Phản ứng xà phòng hoá
- Phản ứng thuỷ phân trong
môi trường axit
- Phản ứng xà phòng hoá
Hoạt động 2
- GV hướng dẫn HS viết tất cả các CTCT của
este.
- HS viết dưới sự hướng dẫn của GV.
Bài 2: Khi đun hỗn hợp 2 axit cacboxylic
đơn chức với glixerol (xt H
2
SO
4
đặc) có
thể thu được mấy trieste ? Viết CTCT của
các chất này.
Giải
Có thể thu được 6 trieste.
RCOO
RCOO

CH
2
CH
CH
2
R'COO
RCOO
R'COO
CH
2
CH
CH
2
RCOO
R'COO
R'COO
CH
2
CH
CH
2
RCOO
R'COO
RCOO
CH
2
CH
CH
2
R'COO

RCOO
RCOO
CH
2
CH
CH
2
RCOO
R'COO
R'COO
CH
2
CH
CH
2
R'COO
Hoạt động 3
-GV ?:
- Em hãy cho biết CTCT của các este ở 4 đáp
án có điểm gì giống nhau ?
- Từ tỉ lệ số mol n
C
17
H
35
COOH
:
n
C
15

H
31
COOH
= 2:1, em hãy cho biết số
lượng các gốc stearat và panmitat có trong
este ?
- Một HS chọn đáp án, một HS khác nhận xét
về kết quả bài làm.
Bài 3: Khi thuỷ phân (xt axit) một este thu
được hỗn hợp axit stearic (C
17
H
35
COOH)
và axit panmitic (C
15
H
31
COOH) theo tỉ lệ
mol 2:1.
Este có thể có CTCT nào sau đây ?
C
17
H
35
COO CH
2
CH
CH
2

C
17
H
35
COO CH
2
CH
CH
2
C
17
H
35
COO
C
17
H
33
COO
CH
2
CH
CH
2
C
15
H
31
COO
C

17
H
35
COO
C
15
H
31
COO
CH
2
CH
CH
2
C
15
H
31
COO
C
17
H
35
COO
C
17
H
35
COO
C

15
H
31
COO
C
17
H
35
COO
A. B.
C. D.
T« ThÞ Tr©m Gi¸o viªn trêng THPT §«ng TiÒn H¶i
Hoạt động 4
- GV ?: Trong số các CTCT của este no, đơn
chức, mạch hở, theo em nên chọn công thức
nào để giải quyết bài toán ngắn gọn ?
- HS xác định M
este
, sau đó dựa vào CTCT
chung của este để giải quyết bài toán.
- GV hướng dẫn HS xác định CTCT của este.
HS tự gọi tên este sau khi có CTCT.
Bài 4: Làm bay hơi 7,4g một este A no,
đơn chức, mạch hở thu được thể tích hơi
đúng bằng thể tích của 3,2g O
2
(đo ở cùng
điều kiện t
0
, p).

a) Xác định CTPT của A.
b) Thực hiện phản ứng xà phòng hoá 7,4g
A với dung dịch NaOH đến khi phản ứng
hoàn toàn thu được 6,8g muối. Xác định
CTCT và tên gọi của A.
Giải
a) CTPT của A
n
A
= n
O
2
=
32
3,2
= 0,1 (mol)  M
A
=
0,1
74
=
74
Đặt công thức của A: C
n
H
2n
O
2
 14n + 32
= 74  n = 3.

CTPT của A: C
3
H
6
O
2
.
b) CTCT và tên của A
Đặt công thức của A: RCOOR’ (R: gốc
hiđrocacbon no hoặc H; R’: gốc
hiđrocacbon no).
RCOOR’ + NaOH → RCOONa + R’OH
0,1→ 0,1
 m
RCOONa
= (R + 67).0,1 = 6,8  R =
1  R là H
CTCT của A: HCOOC
2
H
5
: etyl fomat
Hoạt động 5
- GV hướng dẫn HS giải quyết bài toán.
- HS giải quyết bài toán trên cơ sở hướng dẫn
của GV.
Bài 5: Khi thuỷ phân a gam este X thu
được 0,92g glixerol, 3,02g natri linoleat
C
17

H
31
COONa và m gam natri oleat
C
17
H
33
COONa. Tính giá trị a, m. Viết
CTCT có thể của X.
Giải
n
C
3
H
5
(OH)
3
= 0,01 (mol); n
C
17
H
31
COONa

= 0,01 (mol)
 n
C
17
H
33

COONa
= 0,02 (mol)  m =
0,02.304 = 6,08g
X là C
17
H
31
COO−C
3
H
5
(C
17
H
33
COO)
2
n
X
= n
C
3
H
5
(OH)
3
= 0,01 (mol)  a =
0,01.882 = 8,82g
Hoạt động 6
- HS xác định CTCT của este dựa vào 2 dữ

kiện: khối lượng của este và khối lượng của
ancol thu được.
- HS khác xác định tên gọi của este.
Bài 6: Thuỷ phân hoàn toàn 8,8g este đơn,
mạch hở X với 100 ml dung dịch KOH 1M
(vừa đủ) thu được 4,6g một ancol Y. Tên
của X là
A. etyl fomat B. etyl
propionat
C. etyl axetat  D. propyl axetat
Hoạt động 7
- HS xác định n
CO
2
và n
H
2
O
.
Bài 7: Đốt cháy hoàn toàn 3,7g một este
đơn chức X thu được 3,36 lít CO
2
(đkc) và
T« ThÞ Tr©m Gi¸o viªn trêng THPT §«ng TiÒn H¶i
- Nhận xét về số mol CO
2
và H
2
O thu được
 este no đơn chức.

2,7g H
2
O. CTPT của X là:
A. C
2
H
4
O
2
B. C
3
H
6
O
2

C. C
4
H
8
O
2
D. C
5
H
8
O
2
Hoạt động 8
- GV ?: Với NaOH thì có bao nhiêu phản ứng

xảy ra ?
- HS xác định số mol của etyl axetat, từ đó
suy ra % khối lượng.
Bài 8: 10,4g hỗn hợp X gồm axit axetic và
etyl axetat tác dụng vừa đủ với 150 g dung
dịch NaOH 4%. % khối lượng của etyl
axetat trong hỗn hợp là
A. 22% B. 42,3% C. 57,7%
D. 88%
V. CỦNG CỐ: Trong tiết luyện tập
VI. DẶN DÒ: Xem lại kiến thức đã học về bài glucozơ.

Tuần 3
Tiết 5
Bài : Luyện tập : ESTE VÀ CHẤT BÉO
I MỤC TIÊU BÀI HỌC
Kiến thức : -Củng cố kiến thức về este và chất béo
-Các bài tập khó về este
Kĩ năng : Giải các bài tập tính toán về este
II CHUẨN BỊ
-Photo cho học sinh phiếu học tập
III PHƯƠNG PHÁP
Bài tâp trăc nghiệm khách quan
IV TỔ CHƯC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

HOẠT ĐỘNG CỦA GV-HS NỘI DUNG
Bài 4 : Luyện tập : ESTE VÀ CHẤT BÉO
I KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG
1 Phản ứng của este no đơn chức với kiềm
Số mol muối = số mol NaOH =số mol este = số

mol ancol
2 Phản ứng của chất béo với NaOH
Số mol glixerol = số mol chất béo
Số mol NaOH = 3 số mol chất béo
3 Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng
m
cb
+ m
NaOH
= m
hhmuối
+m
glixerol

II BÀI TẬP
Bài 1 : Este mạch hở , đơn chức , chứa 50% C
T« ThÞ Tr©m Gi¸o viªn trêng THPT §«ng TiÒn H¶i
(về khối lượng ) có tên gọi là :
A etyl axetat B vinyl axetat
C metyl axetat D vinyl fomat
Bài làm
Công thức este đơn chức
C
x
H
y
O
2
m
c

=12.x
%C = 12 .x /M = 0.5

M=24.x =12.x + y +32

12.x = y + 32

x= 3 ; y= 4

CTPT C
3
H
4
O
2
Bài 2 : Đun 12 gam axit axetic với một lượng dư
ancol etylic ( có axit sunfuric đặc làm xúc tác )
đến khi phản ứng dừng lại thu 11 gam este . Hiệu
suất của phản ứng este hoá
A 70 % B 75% C 62,5% D 50%
Bài làm
MỞ ĐẦU
I – KHÁI NIỆM: Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ tạp chứa và thường có công thức
chung là C
n
(H
2
O)
m
.

Thí dụ:
Tinh bột: (C
6
H
10
O
5
)
n
hay [C
6
(H
2
O)
5
]
n
hay C
6n
(H
2
O)
5n
Glucozơ: C
6
H
12
O
6
hay C

6
(H
2
O)
6
II – PHÂN LOẠI
Monosaccarit: Là nhóm cacbohiđrat đơn chức giản nhất, không thể thuỷ phân được.
Thí dụ: Glucozơ, fructozơ.
Đisaccarit: Là nhóm cacbohiđrat mà khi thuỷ phân mỗi phân tử sinh ra hai phân tử
monosaccarit
Thí dụ: Saccarozơ, mantozơ.
Polisaccarit: Là nhóm cacbohiđrat phức tạp, khi thuỷ phân đến cùng mỗi phân tử đều sinh
ra nhiều phân tử monosaccarit.
Thí dụ: Tinh bột, xenlulzơ
Tuần 3
Tiết 6
Bài 5 : GLUCOZƠ
T« ThÞ Tr©m Gi¸o viªn trêng THPT §«ng TiÒn H¶i
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
HS biết:
- Cấu trúc dạng mạch hở của glucozơ.
- Tính chất các nhóm chức của glucozơ để giải thích các hiện tượng hoá học.
HS hiểu được phương pháp điều chế, ứng dụng của glucozơ và fructozơ.
2. Kĩ năng:
- Khai thác mối quan hệ giữa cấu trúc phân tử và tính chất hoá học.
- Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích các kết quả thí nghiệm.
- Giải các bì tập có liên quan đến hợp chất glucozơ và fructozơ.
3. Thái độ: Vai trò quan trọng của glucozơ và fructozơ trong đời sống và sản xuất, từ đó
tạo hứng thú cho HS muốn nghiên cứu, tìm tòi về hợp chất glucozơ, fructozơ.

II. CHUẨN BỊ:
1. Dụng cụ: Ống nghiệm, kẹp gỗ, ống hút nhỏ giọt, đèn cồn.
2. Hoá chất: Glucozơ, các dung dịch AgNO
3
, NH
3
, CuSO
4
, NaOH.
3. Các mô hình phân tử glucozơ, fructozơ, hình vẽ, tranh ảnh có liên quan đến bài học.
III. PHƯƠNG PHÁP: Nêu vấn đề + đàm thoại + trực quan + hoạt động nhóm.
IV. TIẾN TRÌNH BÀY DẠY:
1. Ổn định lớp: Chào hỏi, kiểm diện.
2. Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra.
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC
Hoạt động 1
- GV cho HS quan sát mẫu glucozơ. Nhận
xét về trạng thái màu sắc ?
- HS tham khảo thêm SGK để biết được một
số tính chất vật lí khác của glucozơ cũng
như trạng thái thiên nhiên của glucozơ.
I – TÍNH CHẤT VẬT LÍ – TRẠNG THÁI
TỰ NHIÊN
- Chất rắn, tinh thể không màu, dễ tan trong
nước, có vị ngọt nhưng không ngọt bằng
đường mía.
- Có trong hầu hết các bộ phận của cơ thể
thực vật như hoa, lá, rễ,… và nhất là trong
quả chín (quả nho), trong máu người (0,1%).

Hoạt động 2
-HS nghiên cứu SGK và cho biết: Để xác
định CTCT của glucozơ, người ta căn cứ
vào kết quả thực nghiệm nào ?
- Từ các kết quả thí nghiệm trên, HS rút ra
những đặc điểm cấu tạo của glucozơ.
- HS nên CTCT của glucozơ: cách đánh số
mạch cacbon.
II – CẤU TẠO PHÂN TỬ
CTPT: C
6
H
12
O
6
- Glucozơ có phản ứng tráng bạc, bị oxi hoá
bởi nước brom tạo thành axit gluconic →
Phân tử glucozơ có nhóm -CHO.
- Glucozơ tác dụng với Cu(OH)
2
→ dung
dịch màu xanh lam → Phân tử glucozơ có
nhiều nhóm -OH kề nhau.
- Glucozơ tạo este chứa 5 gốc axit
CH
3
COO → Phân tử glucozơ có 5 nhóm –
OH.
- Khử hoàn toàn glucozơ thu được hexan →
Trong phân tử glucozơ có 6 nguyên tử C và

có mạch C không phân nhánh.
Kết luận: Glucozơ là hợp chất tạp chứa, ở
dạng mạch hở phân tử có cấu tạo của
anđehit đơn chức và ancol 5 chức.
T« ThÞ Tr©m Gi¸o viªn trêng THPT §«ng TiÒn H¶i
CTCT:
CH
2
OH CHOH CHOH CHOH CHOH CH O
6 5 4 3 2 1
Hay CH
2
OH[CHOH]
4
CHO
Hoạt động 3
- GV ?: Từ đặc điểm cấu tạo của glucozơ,
em hãy cho biết glucozơ có thể tham gia
được những phản ứng hố học nào ?
- GV biểu diễn thí nghiệm dung dịch
glucozơ + Cu(OH)
2
. Hs quan sát hiện tượng,
giải thích và kết luận về phản ứng của
glucozơ với Cu(OH)
2
.
- HS nghiên cứu SGK và cho biét cơng thức
este của glucozơ mà phân tử cho chứa 5 gốc
axetat. Từ CTCT này rút ra kết luận gì về

glucozơ ?
III – TÍNH CHẤT HỐ HỌC
1. Tính chất của ancol đa chức
a) Tác dụng với Cu(OH)
2
→ dung dịch màu
xanh lam.
b) Phản ứng tạo este
Glucozơ + (CH
3
CO)
2
O Este chứa 5 gốc CH
3
COO
piriđin
Hoạt động 4
- GV biểu diễn thí nghiệm dung dịch
glucozơ + dd AgNO
3
/NH
3
, với Cu(OH)
2
đun
nóng. Hs quan sát hiện tượng, giải thích và
viết PTHH của phản ứng.
-HS viết PTTT của phản ứng khử glucozơ
bằng H
2

.
2. Tính chất của anđehit đơn chức
a) Oxi hố glucozơ bằng dung dịch
AgNO
3
/NH
3
CH
2
OH[CHOH]
4
CHO + 2AgNO
3
+ 3NH
3
+ H
2
O
t
0
CH
2
OH[CHOH]
4
COONH
4
+ 2Ag + NH
4
NO
3

amoni gluconat
b) Oxi hố bằng Cu(OH)
2
CH
2
OH[CHOH]
4
CHO + 2Cu(OH)
2
+ NaOH
t
0
CH
2
OH[CHOH]
4
COONa + 2Cu
2
O
(đỏ gạch)
+ 3H
2
O
natri gluconat
c) Khử glucozơ bằng hiđro
CH
2
OH[CHOH]
4
CHO + H

2
Ni, t
0
CH
2
OH[CHOH]
4
CH
2
OH
sobitol
- GV giới thiệu phản ứng lên men. 3. Phản ứng lên men
C
6
H
12
O
6
2C
2
H
5
OH + 2CO
2
enzim
30-35
0
C
Hoạt động 5
- HS nghiên cứu SGK và cho biết phương

pháp điều chế glucozơ trong cơng nghiệp.
IV – ĐIỀU CHẾ VÀ ỨNG DỤNG
1. Điều chế
-Thuỷ phân tinh bột nhờ xúc tác axit HCl
lỗng hoặc enzim.
-Thuỷ phân xenlulozơ (vỏ bào, mùn cưa)
nhờ xúc tác axit HCl đặc.
- HS nghiên cứu SGK đ biết những ứng
dụng của glucozơ.
2. Ứng dụng: Dùng làm thuốc tăng lực,
tráng gương ruột phích, là sản phẩm trung
gian đ sản xuất etanol từ các ngun liệu có
chứa tinh bột hoặc xenlulozơ.
Hoạt động 6
- HS nghiên cứu SGK và cho biết: CTCT
của fructozơ và những đặc điển cấu tạo của
nó.
- HS nghiên cứu SGK và cho biết những
tính chất lí học, hố học đặc trưng của
V – ĐỒNG PHÂN CỦA GLUCOZƠ –
FRUCTOZƠ
CTCT dạng mạch hở
CH
2
OH CHOH CHOH CHOH CO
6 5 4 3 2 1
CH
2
OH
Hay CH

2
OH[CHOH]
3
COCH
2
OH
-Là chất kết tinh, khơng màu, dễ tan trong
nước, có vị ngọt hơn đường mía, có nhiều
trong quả ngọt như dứa, xồi, Đặc biệt
T« ThÞ Tr©m Gi¸o viªn trêng THPT §«ng TiỊn H¶i
fructozơ.
- GV yêu cầu HS giải thích nguyên nhân
fructozơ tham gia phản ứng oxi hoá bới dd
AgNO
3
/NH
3
, mặc dù không có nhóm chức
anđehit.
CHO
OHH
HHO
OHH
OHH
CH
2
OH
CH
C
OH

HHO
OHH
OHH
CH
2
OH
CH
2
OH
C O
HHO
OHH
OHH
CH
2
OH
OH
OH
-
OH
-
glucozô enñiol fructozô
trong mật ong có tới 40% fructozơ.
-Tính chất hoá học:
- Tính chất của ancol đa chức: Tương tự
glucozơ.
- Phản ứng cộng H
2
CH
2

OH[CHOH]
3
COCH
2
OH + H
2
Ni, t
0
CH
2
OH[CHOH]
4
CH
2
OH
sobitol

Fructozô Glucozô
OH
-
V. CỦNG CỐ:
1. Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Glucozơ và fructozơ là đồng phân cấu tạo của nhau.
B. Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng bạc.
C. Trong dung dịch, glucozơ tồn tại ở dạng mạch vòng ưu tiên hơn dạng mạch hở.
D. Metyl -glicozit không thể chuyển sang dạng mạch hở.
2.
a) Hãy cho biết công thức dạng mạch hở của glucozơ và nhận xét về các nhóm chức của nó
(tên nhóm chức, số lượng , bậc nếu có). Những thí nghiệm nào chứng minh được glucozơ tồn
tại ở dạng mạch vòng ?

b) Hãy cho biết công thức dạng mạch vòng của glucozơ và nhận xét về các nhóm chức của
nó (tên, số lượng, bậc và vị trí tương đối trong không gian). Những thí nghiệm nào chứng
minh được glucozơ tồn tại ở dạng mạch vòng ?
c) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại ở những dạng nào (viết công thức và gọi tên) ?
VI. DẶN DÒ
1. Bài tập về nhà: 1 → 8 trang 32 - 33 (SGK).
2. Xem trước bài SACCAROZƠ
Tuần 3
Tiết 7
Bài 6: SACCAROZƠ , TINH BỘT VÀ XENLULOZƠ (tiết 1)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Giúp HS biết cấu tạo và tính chất điển hình của saccarozơ, tinh bột và
xenlulozơ.
2. Kĩ năng:
- So sánh nhận dạng saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ.
- Viết các PTHH minh hoạ cho tính chất hoá học của các hợp chất trên.
T« ThÞ Tr©m Gi¸o viªn trêng THPT §«ng TiÒn H¶i
- Gii cỏc bi tp v saccaroz, tinh bt v xenluloz.
3. Thỏi : HS nhn thc c tm quan trng ca saccaroz, tinh bt v xenluloz trong
cuc sng.
II. CHUN B:
1. Dng c: ng nghim, ng nh git.
2. Hoỏ cht: Dung dch I
2
, cỏc mu saccaroz, tinh bt v xenluloz.
3. Cỏc s , hỡnh v, tranh nh cú liờn quan n ni dung bi hc.
III. PHNG PHP: Nờu vn + m thoi + hot ng nhúm.
IV. TIN TRèNH BY DY:
1. n nh lp: im danh, ghi SB
2. Kim tra bi c: Trỡnh by c im cu to dng mch h ca glucoz. Vit PTHH

minh ho cho cỏc c im cu to ú.
3. Bi mi:
HOT NG CA THY V TRề NI DUNG KIN THC
Hot ng 1
- HS nghiờn cu SGK bit c tớnh cht
vt lớ, trnh thỏi thiờn nhiờn ca c
saccaroz.
I SACCAROZ
Saccaroz l loi ng ph bin nht, cú
trong nhiu loi thc vt, cú nhiu nht
trong cõy mớa, c ci ng, hoa tht nt.
1. Tớnh cht vt lớ
- Cht rn, kt tinh, khụng mu, khụng
mựi, cú v ngt, núng chy 185
0
C.
- Tan tt trong nc, tan tng nhanh
theo nhit .
Hot ng 2
- HS nghiờn cu SGK vcho bit xỏc nh
CTCT ca saccaroz, ngi ta cn c vo
nhng kt qu thớ nghim no ?
- HS nghiờn cu SGK v cho bit CTCT ca
saccaroz, phõn tớch v rỳt ra c im cu
to ú.
2. Cụng thc cu to
- Saccaroz khụng cú phn ng trỏng bc,
khụng lm mt mu nc Br
2
phõn t

saccaroz khụng cú nhúm CHO.
- un núng dd saccaroz vi H
2
SO
4
loóng
thu c dd cú phn ng trỏng bc (dd ny
cú cha glucoz v fructoz).
Kt lun: Saccaroz l mt isaccarit
c cu to t mt gc glucoz v mt
gc fructoz liờn kt vi nhau qua nguyờn
t oxi.
O
H
OH
H
H
OHH
OH
CH
2
OH
H
O
CH
2
OH
H
CH
2

OH
OH
H
H OH
O
1
6
5
4
3
2
5
43
2
1
6
Gọỳc -glucozồ
Gọỳc -fructozồ
Trong phõn t saccaroz khụng cú nhúm
anehit, ch cú cỏc nhúm OH ancol.
Hot ng 3
- HS nghiờn cu SGK vcho bit hin tng
phn ng khi cho dung dch saccaroz tỏc
dng vi Cu(OH)
2
. Gii thớch hin tng trờn.
3. Tớnh cht hoỏ hc
a. Phn ng vi Cu(OH)
2


Dung dch saccaroz + Cu(OH)
2
dung
dch ng saccarat mu xanh lam.
- HS nghiờn cu SGK v vit PTHH ca
phn ng thu phõn dung dch saccaroz v
iu kin ca phn ng ny.
b. Phn ng thu phõn
C
12
H
22
O
11
+ H
2
O C
6
H
12
O
6
+ C
6
H
12
O
6
glucozụ fructozụ
H

+
, t
0
4. Sn xut v ng dng
Tô Thị Trâm Giáo viên trờng THPT Đông Tiền Hải
Hoạt động 4
-HS xem SGK và nghiên cứu các cơng đoạn
của q trình sản xuất đường saccarozơ.
a. Sản xuất saccarozơ
Sản xuất từ cây mía, củ cải đường hoặc hoa
thốt nốt
-Quy trình sản xuất đường saccarozơ từ cây
mía
Cây mía
Ép (hoặc ngâm, chiết)
Nước mía (12-15% đường)
(2) + Vôi sữa, lọc bỏ tạp chất
Dung dòch đường có canxi saccarat
(3) + CO
2
, lọc bỏ CO
2
Dung dòch đường (có màu)
(4) + SO
2
(tẩy màu)
Dung dòch đường (không màu)
(5) Cô đặc để kết tinh, lọc
Đường kính Nước rỉ đường
(1)

-HS tìm hiểu SGK và cho biết những ứng
dụng của saccarozơ.
b. Ứng dụng
- Là thực phẩm quan trọng cho người.
- Trong cơng nghiệp thực phẩm, saccarozơ
là ngun liệu để sản xuất bánh kẹo, nước
gải khát, đồ hộp.
- Trong cơng nghiệp dược phẩm, saccarozơ
là ngun liệu dùng để pha thuốc.
Saccarozơ còn là ngun liệu để thuỷ phân
thành glucozơ và fructozơ dùng trong kĩ
thuật tráng gương, tráng ruột phích.
V. CỦNG CỐ:
1. Đặc điểm cấu tạo của saccarozơ ?
2. Tính chất hố học của saccarozơ ?
VI. DẶN DỊ:
- Các bài tập trong SGK có liên quan đến phần glucozơ và fructozơ.
Tuần 4
Tiết 8
Bài 6 : SACCAROZƠ , TINH BỘT VÀ XENLULOZƠ (tiết 2)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Giúp HS biết cấu tạo và tính chất điển hình của saccarozơ, tinh bột và
xenlulozơ.
2. Kĩ năng:
- So sánh nhận dạng saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ.
- Viết các PTHH minh hoạ cho tính chất hố học của các hợp chất trên.
- Giải các bài tập về saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ.
3. Thái độ: HS nhận thức được tầm quan trọng của saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ trong
cuộc sống.
II. CHUẨN BỊ:

1. Dụng cụ: Ống nghiệm, ống nhỏ giọt.
T« ThÞ Tr©m Gi¸o viªn trêng THPT §«ng TiỊn H¶i
2. Hoỏ cht: Dung dch I
2
, cỏc mu saccaroz, tinh bt v xenluloz.
3. Cỏc s , hỡnh v, tranh nh cú liờn quan n ni dung bi hc.
III. PHNG PHP: Nờu vn + m thoi + hot ng nhúm.
IV. TIN TRèNH BY DY:
1. n nh lp: Cho hi, kim din.
2. Kim tra bi c: Trỡnh by tớnh cht hoỏ hc ca saccaroz. Vit cỏc PTHH ca phn
ng.
3. Bi mi:
HOT NG CA THY V TRề NI DUNG KIN THC
Hot ng 1
- GV cho HS quan sỏt mu tinh bt.
- HS quan sỏt, liờn h thc t, nghiờn cu
SGK cho bit tớnh cht vt lớ ca tinh bt.
II TINH BT
1. Tớnh cht vt lớ: Cht rn, dng bt,
vụ nh hỡnh, mu trng, khụng tan trong
nc lanh. Trong nc núng, ht tinh bt s
ngm nc v trng phng lờn to thnh
dung dch keo, gi l h tinh bt.
Hot ng 2
- HS nghiờn cu SGK v cho bit cu trỳc
phõn t ca tinh bt.
2. Cu to phõn t
-Thuc loi polisaccarit, phõn t gm nhiu
mt xớch C
6

H
10
O
5
liờn kt vi nhau.
CTPT : (C
6
H
10
O
5
)
n
-Cỏc mt xớch liờn kt vi nhau to thnh 2
dng:
- Amiloz: Gm cỏc gc -glucoz liờn kt
vi nhau to thnh mch di, xon li cú
phõn t khi ln (~200.000).
- Amilopectin: Gm cỏc gc -glucoz liờn
kt vi nhau to thnh mng khụng gian
phõn nhỏnh.
-Tinh bt c to thnh trong cõy xanh
nh quỏ trỡnh quang hp.
CO
2
C
6
H
12
O

6
(C
6
H
10
O
5
)
n
H
2
O, as
dieọp luùc
glucozụ tinh boọt
Hot ng 3
- HS nghiờn cu SGK v cho bit iu kin
xy ra phn ng thu phõn tinh bt. Vit
PTHH ca phn ng.
3. Tớnh cht hoỏ hc
a. Phn ng thu phõn
(C
6
H
10
O
5
)
n
+ nH
2

O nC
6
H
12
O
6
H
+
, t
0
- GV biu din thớ nghim h tinh bt + dung
dch I
2
.
- HS quan sỏt hin tng, nhn xột.
- GV cú th gii thớch thờm s to thnh hp
cht a\mu xanh.
b. Phn ng mu vi iot
H tinh bt + dd I
2
hp cht mu xanh.
nhn bit h tinh bt
Gii thớch: Do cu to dng xon, cú l
rng, tinh bt hp th iot cho mu xanh lc.
Hot ng 4
- HS nghiờn cu SGK bit cỏc ng dng
ca tinh bt cng nh s chuyn hoỏ tinh bt
trong c th ngi.
4. ng dng
- L cht dinh dng c bn cho ngi v

mt s ng vt.
- Trong cụng nghip, tinh bt c dựng
sn xut bỏnh ko v h dỏn.
- Trong c th ngi, tinh bt b thu phõn
thnh glucoz nh cỏc enzim trong nc
bt v rut non. Phn ln glucoz c hp
Tô Thị Trâm Giáo viên trờng THPT Đông Tiền Hải
thụ trực tiếp qua thành ruột và đi vào máu
nuôi cơ thể ; phần còn dư được chuyển về
gan. Ở gan, glucozơ được tổng hợp lai nhờ
enzim thành glicogen dự trữ cho cơ thể.
V. CỦNG CỐ:
1. Miếng chuối xanh tác dụng với dung dịch I
2
cho màu xanh. Nước ép quả chuối chín cho
phản ứng tráng bạc. Hãy giải thích 2 hiện tượng nói trên ?
2. Viết PTHH của các phản ứng thực hiện dãy chuyển hoá sau :
Khí cacbonic → Tinh bột → Glucozơ → Ancol etylic
Gọi tên các phản ứng.
VI. DẶN DÒ
1. Bài tập về nhà: Các bài tập trong SGK có liên quan đến phần tinh bột.
2. Xem trước phần XENLULOZO
Tuần 4
Tiết 9
Bài 6 : SACCAROZƠ , TINH BỘT VÀ XENLULOZƠ (tiết3)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Giúp HS biết cấu tạo và tính chất điển hình của xenlulozơ.
2. Kĩ năng:
- So sánh nhận dạng saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ.
- Viết các PTHH minh hoạ cho tính chất hoá học của xenlulozơ.

- Giải các bài tập xenlulozơ.
3. Thái độ: HS nhận thức được tầm quan trọng của saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ trong
cuộc sống.
II. CHUẨN BỊ:
1. Dụng cụ: Ống nghiệm, ống nhỏ giọt.
2. Hoá chất: Dung dịch I
2
, các mẫu saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ.
3. Các sơ đồ, hình vẻ, tranh ảnh có liên quan đến nội dung bài học.
T« ThÞ Tr©m Gi¸o viªn trêng THPT §«ng TiÒn H¶i
III. PHNG PHP: Nờu vn + m thoi + hot ng nhúm.
IV. TIN TRèNH BY DY:
1. n nh lp: Cho hi, kim din.
2. Kim tra bi c: Trỡnh by tớnh cht hoỏ hc ca saccaroz. Vit cỏc PTHH ca phn
ng.
3. Bi mi:
HOT NG CA THY V TRề NI DUNG KIN THC
Hot ng 1
-GV cho HS quan sỏt mt mu bụng nừn.
-HS quan sỏt + nghiờn cu SGK v cho bit
tớnh cht vt lớ cng nh trng thỏi thiờn
nhiờn ca xenluloz.
III XENLULOZ
1. Tớnh cht vt lớ, trng thỏi thiờn nhiờn
- Xenluloz l cht rn dng si, mu trng,
khụng mựi v. Khụng tan trong nc v
nhiu dung mụi hu c nh etanol, ete,
benzen, nhng tan c trong nc Svayde
l dung dch Cu(OH)
2

/dd NH
3
.
- L thnh phn chớnh to nờn mng t bo
thc vt, to nờn b khung ca cõy ci.
Hot ng 2
- HS nghiờn cu SGK v cho bit c im
cu to ca phõn t xenluloz ?
-GV ?: Gia tinh bt v xenluloz cú im
gỡ ging v khỏc nhau v mt cu to ?
2. Cu to phõn t
- L mt polisaccarit, phõn t gm nhiu
gc -glucoz liờn kt vi nhau to thnh
mch di, cú khi lng phõn t rt ln
(2.000.000). Nhiu mch xenluloz ghộp li
vi nhau thnh si xenluloz.
- Xenluloz ch cú cu to mch khụng phõn
nhỏnh, mi gc C
6
H
10
O
5
cú 3 nhúm OH.
C
6
H
10
O
5

)
n
hay [C
6
H
7
O
2
(OH)
3
]
n
Hot ng 3
- HS nghiờn cu SGK v cho bit iu kin
ca phn ng thu phõn xenluloz v vit
PTHH ca phn ng.
3. Tớnh cht hoỏ hc
a. Phn ng thu phõn
(C
6
H
10
O
5
)
n
+ nH
2
O nC
6

H
12
O
6
H
+
, t
0
- GV cho HS bit cỏc nhúm OH trong phõn
t xenluloz cú kh nng tham gia phn ng
vi axit HNO
3
cú H
2
SO
4
c lm xỳc tỏc
tng t nh ancol a chc.
- HS tham kho SGK v vit PTHH ca
phn ng.
b. Phn ng vi axit nitric
[C
6
H
7
O
2
(OH)
3
] + 3HNO

3
[C
6
H
7
O
2
(ONO
2
)
3
]
n
+ 3H
2
O
H
2
SO
4
ủaởc
t
0
- GV yờu cu HS nghiờn cu SGK v cho
bit nhng ng dng ca xenluloz.
- GV cú th liờn h n cỏc s kin lch s
nh: chin thng Bch ng,
4. ng dng
- Nhng nguyờn liu cha xenluloz (bụng,
ay, g,) thng c dựng trc tip (kộo

si dt vi, trong xõy dng, lm g,)
hoc ch bin thnh giy.
- Xenluloz l nguyờn liu sn xut t
nhõn to nh t visco, t axetat, ch to
thuc sỳng khụng khúi v ch to phim nh.
V. CNG C
1. So sỏnh s ging nhau vkhỏc nhau v CTPT ca xenluloz v tinh bt.
2. Khi lng phõn t trung bỡnh ca xenluloz trong si bụng l 1.750.000 ca xenluloz
trong si gai l 5.900.000. Tớnh s gc glucoz (C
6
H
10
O
5
) trong mi loi xenluloz nờu trờn.
VI. DN Dề
Tô Thị Trâm Giáo viên trờng THPT Đông Tiền Hải
1. Bài tập về nhà: Các câu hỏi và bài tập có liên quan đến xenlulozơ trong SGK.
2. Xem trước bài nội dung của phần KIẾN THỨC CẦN NHỚ trongbài LUYỆN TẬP:
CẤU TẠO VÀ TÍNH CHẤT CỦA CACBOHIĐRAT và ghi vào vở bài tập theo bảng sau:
Hợp chất
cacbohiđrat
Monosaccarit Đisaccarit Polisaccarit
Glucozơ Fructozơ Saccarozơ Tinhbột Xenlulozơ
CTPT
Đặc điểm cấu tạo
Tính chất hoá
học
Tuần 5
Tiết 10

Bài 7 : Luyện tập : CẤU TẠO VÀ TÍNH CHẤT CỦA CACBOHIĐRAT
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Cấu tạo của các loại cacbohiđrat điển hình.
- Các tính chất hoá học đặc trưng của các loại cacbohiđrat và mốt quan hệ giữa các loại hợp
chất đó.
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện cho HS phương pháp tư duy trừu tượng, từ cấu tạo phức tạp của các loại
cacbohiđrat, đặc biệt là các nhóm chức suy ra tính chất hoá học thông qua giải các bài tập
luyện tập.
- Giải các bài tập hoá học về hợp chất cacbohiđrat.
3. Thái độ:
II. CHUẨN BỊ:
- HS chuẩn bị bảng tổng kết về các hợp chất cacbohiđrat theo mẫu đã cho sẵn.
T« ThÞ Tr©m Gi¸o viªn trêng THPT §«ng TiÒn H¶i
- Một số bài tập hoá học trong SGK.
III. PHƯƠNG PHÁP: Nêu vấn đề + đàm thoại + hoạt động nhóm.
IV. TIẾN TRÌNH BÀY DẠY:
1. Ổn định lớp: Chào hỏi, kiểm diện.
2. Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra.
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC
Hoạt động 1
- GV ? Các chất glucozơ, saccarozơ và
anđehit axetic có điểm gì giống và khác nhau
về mặt cấu tao ?
- HS phân biệt 3 dung dịch trên dựa vào các
phản ứng hoá học đặc trưng của mỗi chất.
Bài 1: Để phân biệt các dung dịch glucozơ,
saccarozơ và anđehit axetic có thể dùng dãy

chất nào sau đây làm thuốc thử ?
A. Cu(OH)
2
& AgNO
3
/NH
3

B. Nước Br
2
& NaOH
C. HNO
3
& AgNO
3
/NH
3

D. AgNO
3
/NH
3
& NaOH
Hoạt động 2
- HS dựa vào tỉ lệ mol CO
2
và H
2
O cũng như
biết chất X có thể lên men rượu → Đáp án B

Bài 2: Khi đốt cháy một hợp chất hữu cơ
thu được hỗn hợp khí CO
2
và hơi nước có tỉ
lệ mol 1:1. Chất này có thể lên men rượu.
Chất đó là chất nào trong số các chất sau
đây ?
A. Axit axetic B.
Glucozơ 
C. Saccarozơ D.
Fructozơ
Hoạt động 3
- HS dựa vào tính chất riêng đặc trưng của
mỗi chấ để phân biệt các dung dịch riêng
biệt.
- GV hướng dẫn HS giải quyết nếu HS không
tự giải quyết được.
Bài 3: Trình bày phương pháp hoá học để
phân biệt các dung dịch riêng biệt trong
mỗi nhóm chất sau đây:
a) Glucozơ, glixerol, anđehit axetic
b) Glucozơ, saccarozơ, glixerol
c) Saccarozơ, anđehit axetic, hồ tinh bột
Hoạt động 4
- HS viết PTHH của phản ứng thuỷ phân tinh
bột vằcn cứ vào hiệu suất phản ứng để tính
khối lượng glucozơ thu được.
Bài 4: Từ 1 tấn tinh bột chứa 20% tạp chất
trơ có thể sản xuất được bao nhiêu kg
glucozơ, nếu hiệu suất của quá trình sản

xuất là 75%.
Đáp án
666,67kg
Hoạt động 5
- HS tính khối lượng của tinh bột và
xenlulozơ.
- Viết PTHH thuỷ phân các hợp chất, từ
phương trình phản ứng tính khối lượng các
chất có liên quan.
Bài 5: Tính khối lượng glucozơ thu được
khi thuỷ phân:
a) 1 kg bột gạo có chứa 80% tinh bột.
b) 1 kg mùn cưa có chứa 50% xenlulozơ,
còn lại là tạp chất trơ.
c) 1 kg saccarozơ.
Giả thiết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Đáp số
a) 0,8889 kg b) 0,556 kg c) 0,5263kg
Hoạt động 6
- Câu a HS tự giải quyết được trên cơ sở của
bài toán xác định CTPT hợp chất hữu cơ.
- Câu b HS viết PTHH của phản ứng và tính
Bài 6: Đốt cháy hoàn toàn 16,2g một
cacbohiđrat thu được 13,44 lít CO
2
(đkc) và
9g H
2
O.
a) Xác định CTĐGN của X. X thuộc loại

T« ThÞ Tr©m Gi¸o viªn trêng THPT §«ng TiÒn H¶i
khi lng Ag thu c da vo phng
trỡnh phn ng ú.
cacbohirat ó hc.
b) un 16,2g X trong dung dch axit thu
c dung dch Y. Cho Y tỏc dng vi
lng d dd AgNO
3
/NH
3
thu c bao
nhiờu gam Ag ? Gi s hiu sut ca quỏ
trỡnh l 80%.
ỏp ỏn
a) CTGN l C
6
H
10
O
5
CTPT l
(C
6
H
10
O
5
)
n
, X l polisaccarit.

b) m
Ag
= 17,28g
V. CNG C
1. Xenluloz khụng thuc loi
A. cacbohirat B. gluxit C. polisaccarit D.
isaccarit
2. Cho m gam tinh bt lờn men thnh ancol etylic vi hiu sut 81%. Ton b lng khớ CO
2
sinh ra c hp th hon ton vo dung dch Ca(OH)
2
d, thu c 75g kt ta. Giỏ tr m l:
A. 75 B. 65 C. 8 D. 55
3. Xenluloz trinitrat c iu ch xenluloz v axit HNO
3
c cú xỳc tỏc l H
2
SO
4
c,
núng. cú c 29,7kg xenluloz trinitrat, cn dựng dung dch cha m kg axit HNO
3
(hiu
sut phn ng 90%). Giỏ tr m l:
A. 30 B. 21 C. 42 D. 10
4. Cho s chuyn hoỏ sau: Tinh bt X Y Axit axetic. X, Y ln lt l:
A. glucoz, ancol etylic B. mantoz, glucoz
C. glucoz, etyl axetat D. ancol etylic, anehit axetic
5. Cht lng ho tan c xenluloz l
A. benzen B. ete C. etanol D. nc Svayde

VI. DN Dề
1. Bi tp v nh: Cỏc cõu hi v bi tp cú liờn quan n xenluloz trong SGK.
2. Xem trc bi ni dung ca bi thc hnh: IU CH, TNH CHT HO HC CA
ESTE V GLUXIT
Tun 6
Tit 11
Bi 8 : Thc hnh
IU CH , TNH CHT HO HC CA ESTE V CACBOHIRAT
I. MC TIấU:
1. Kin thc:
- Cng c nhng kin thc quan trng ca este, gluxit nh phn ng x phũng húa, phn
ng vi dung dch Cu(OH)
2
ca glucoz, phn ng vi dung dch I
2
ca tinh bt, khỏi nim
v phn ng iu ch este, x phũng.
- Tin hnh mt s thớ nghim:
+ iu ch etyl axetat + Phn ng x phũng hoỏ cht bộo
+ Phn ng ca glucoz vi Cu(OH)
2
+ Phn ng mu ca h tinh bt
vi dung dch iot
2. K nng:
- Rốn luyn k nng thc hin cỏc phn ng hoỏ hc hu c nh: va un núng hn hp liờn
tc, va khuy u hn hp, lm lnh sn phm phn ng,
Tô Thị Trâm Giáo viên trờng THPT Đông Tiền Hải
- Rốn luyn k nng lp rỏp dng c thớ nghim, k nng thc hin v quan sỏt cỏc hin
tng thớ nghim xy ra.
3. Thỏi :

II. CHUN B:
1. Dng c: ng nghim, bỏt s nh, a thu tinh, ng thu tinh, nỳt cao su, giỏ thớ
nghim, giỏ ng nghim, ốn cn, king st.
2. Hoỏ cht: C
2
H
5
OH, CH
3
COOH nguyờn cht; dung dch: NaOH 4%, CuSO
4
5%; glucoz
1%; NaCl bóo ho; m hoc du thc vt; nc ỏ.
III. PHNG PHP: Cỏc nhúm HS tin hnh thớ nghim v vit bn tng trỡnh theo mu.
IV. TIN TRèNH BY DY:
1. n nh lp: phõn cụng v trớ ngi v tụ nhúm , nhc nh an ton trong thớ nghim
2. Kim tra bi c: Khụng kim tra.
3. Bi mi:
HOT NG CA THY V TRề NI DUNG KIN THC
Hot ng 1
- GV nờu mc tiờu, yờu cu, nhn mnh
nhng im cn chỳ ý trong tit thc hnh.
GV hng dn HS lp rỏp thit b iu ch
etyl axetat, thao tỏc dựng a thu tinh khuy
u trong thớ nghim v phn ng x phũng
hoỏ.
Bi 8 Thc hnh
IU CH , TNH CHT HO HC
CA ESTE V CACBOHIRAT
Hot ng 2

- HS tin hnh thớ nghim nh hng dn
trong SGK.
- GV hng dn HS quan sỏt hin tng xy
ra trong quỏ trỡnh thớ nghim. HS quan sỏt
mựi v tớnh tan ca este iu ch c.
Thớ nghim 1: iu ch etyl axetat
Hot ng 3
- HS tin hnh thớ nghim nh hng dn
trong SGK.
- GV hng dn HS quan sỏt lp cht rn,
trng nh ni trờn b mt bỏt s, ú l mui
natri ca axit bộo.
- Cn lu ý phi dựng a thu tinh khuy
u hn hp trong bỏt s cú thờm vi git
nc hn hp khụng cn i.
Thớ nghim 2: Phn ng x phũng hoỏ.
Hot ng 4
- HS tin hnh thớ nghim nh hng dn
trong SGK.
- GV hng dn HS quan sỏt thy mu ca
dung dch chuyn thnh mu xanh thm,
trong sut. Sau ú dựng cp g cp ng
nghim, un núng nh, dung dch chuyn
sang mu gch ca Cu
2
O.
Thớ nghim 3: Phn ng ca glucoz vi
Cu(OH)
2
Hot ng 5

- HS tin hnh thớ nghim nh hng dn
trong SGK.
Thớ nghim 4: Phn ng ca tinh bt vi
iot
Hot ng 6
Tô Thị Trâm Giáo viên trờng THPT Đông Tiền Hải

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×