S GD & T HI PHềNG
TRNG THPT Tễ HIU
THI KHO ST CHT LNG LP 10
NM HC: 2012 - 2013
MễN HO HC LP 10
Thi gian lm bi: 90 phỳt (khụng k thi gian giao )
Cõu I (2,0 im):
Hp cht M cú cụng thc AB
3
. Tng s ht proton trong phõn t M l 40. Trong thnh phn
ht nhõn ca A cng nh B u cú s ht proton bng ntron. A thuc chu kỡ 3 trong bng HTTH .
a) Xỏc nh A, B. Vit cu hỡnh electron ca A v B.
b) Xỏc nh cỏc loi liờn kt cú trong phõn t AB
3
.
c) Mt khỏc ta cng cú ion AB
3
2-
. Trong cỏc phn ng hoỏ hc ca AB
3
ch th hin tớnh oxi
húa cũn AB
3
2-
va th hin tớnh oxi húa, va th hin tớnh kh. Hóy gii thớch hin tng trờn.
Cho vớ d minh ha.
Cõu II (1,5 im):
Hon thnh s bin húa sau v cõn bng cỏc phn ng (1), (2), (3), (10) theo phng phỏp
thng bng electron (ghi rừ vai trũ cỏc cht: Cht kh - cht oxi húa) :
K
2
Cr
2
O
7
1
Cl
2
2
KClO
3
3
KCl
4
KOH
5
Fe(OH)
2
6
Fe
2
O
3
7
FeCl
3
8
AgCl
9
Cl
2
10
NaOCl
Cõu III ( 2,0 im):
Hóy nhn bit cỏc cht sau v vit PTP nu cú
1. Cú 6 bỡnh khớ riờng bit: HI, HCl, H
2
S, SO
2
, O
2
, O
3
2. Phân biệt các dung dịch đựng trong các lọ riêng biệt bị mt nhãn sau: NaCl, Na
2
CO
3
,
Na
2
SO
4
, H
2
SO
4
, HCl.
Cõu IV (2,5 im):
1. Cho 2,29 gam hn hp A gm Al, Fe, Cu tỏc dng vi dung dch HCl d, sau khi phn
ng kt thỳc thu c 1344 ml (ktc) khớ v cũn li 0,64 gam cht rn khụng tan. Tớnh % khi
lng mi kim loi trong A.
2. Cng cho 2,29 gam hn hp trờn tỏc dng vi H
2
SO
4
c, núng d ri hp th hon ton
lng SO
2
thu c vo 13,95 ml dung dch KOH 28%, cú khi lng riờng l 1,147g/ml. Hóy tớnh
nng phn trm cỏc cht cú trong dung dch sau phn ng
Cõu V (2,0 im):
Hũa tan hon ton mt lng hn hp A gm Fe
3
O
4
v FeS
2
trong 25 gam dung dch HNO
3
to
1,6128 lớt khớ NO
2
duy nht (ktc). Dung dch thu c cho tỏc dng va vi 200 ml dung dch
NaOH 1M, lc kt ta em nung n khi lng khụng i, c 3,2 gam cht rn.
Tớnh khi lng cỏc cht trong A v nng % ca dung dch HNO
3
(gi thit HNO
3
khụng b
mt do bay hi trong quỏ trỡnh phn ng, sn phm to ra ca S vi mc oxi húa l +6).
Cho bit nguyờn t khi (theo vC) ca cỏc nguyờn t:
H = 1; He = 4; Li = 7; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P=31; S =
32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb =
85; Sr = 88; Ag = 108; Sn = 119; Cs = 133; Ba = 137; Pb = 207; I=127;
Thớ sinh c s dng bng tun hon - Giỏm th coi thi khụng gii thớch gỡ thờm
Ht
HNG DN CHM THI
Ni dung im
Cõu 1 2,0
Gi ZA, ZB ln lt l s n v in tớch ht nhõn trong A, B
Ta cú: ZA + 3ZB = 40
A thuc chu k 3 => 11 ZA 18 => 7,3 ZB 9,6
=> ZB = 8; 9
ZB = 8 (O) => ZA = 16 (S) (chn)
ZB = 9 (F) => ZA = 13 (Al) (loi) vỡ trong nguyờn t A, B s proton bng s ntron.
Cu hỡnh e ca A v B
A (Z = 16): 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
B(Z = 8): 1s
2
2s
2
2p
4
Phõn t AB3: SO3 CTCT: O = S = O
O
Trong phõn t SO3 cú 2 liờn kt cng húa tr (liờn kt ụi) c hỡnh thnh bi s gúp chung e ca
S vi O v 1 liờn kt cho nhn (c hỡnh thnh bng ụi e ch do S úng gúp).
Lu hunh cú cỏc mc oxh: -2; 0; +4; +6.
Trong ion SO3
2-
, S cú s oxi hoỏ +4 l mc oxh trung gian ca S => trong cỏc p SO3
2-
va th hin
tớnh kh, va th hin tớnh oxh:
1. Na2SO3 + Br2 + H2O -> Na2SO4 + 2HBr (S+4 -> S+6+ 2e : tớnh kh)
2. Na2SO3 + 6HI -> 2NaI + S + 2I2 + 3H2O (S+4 +4e-> S : tớnh oxh)
Trong phõn t SO3, S cú mc oxi hoỏ +6, l mc oxh cao nht ca S. Do ú trong cỏc p SO3 ch
th hin tớnh oxi húa:
1. SO3 + NO -> SO2 + NO2 (S+6 + 2e-> S+4)
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Cõu 2 Cõn bng cỏc phng trỡnh hoỏ hc chớnh xỏc 0,1 trong ú 4 PTP xỏc nh ung vai trũ
cỏc cht 0,5 1,5
1. K
2
Cr
2
O
7
+ 14HCl 2CrCl
3
+ 3Cl
2
+ 2KCl + 7H
2
O
2. 3Cl
2
+ 6KOH KClO
3
+ 5KCl+ 3H
2
O
3. 2KClO
3
2KCl+ 3O
2
4. Cl
2
+ 2NaOH NaClO + NaCl+ H
2
O
0,3
0,2
0,2
0,2
Cõu 3 2,0
1. Cú 6 bỡnh khớ riờng bit: HI, HCl, H
2
S, SO
2
, O
2
, O
3
- Dựng Ag NO
3
=> kt ta en l H
2
S
=> kt ta trng l HCl
=> kt ta vng m l HI
- Cho 3 khớ cũn li tỏc dng vi dd Br
2
=> khi lm mt mu dd Br
2
l SO
2
, cũn li O
2
, O
3
cho t/d hn hp dd KI v h tinh bt
cht no lm hn hp chuyn sang xanh l O
3
cũn li O
2
2. Phân biệt các dung dịch đựng trong các lọ riêng biệt bị bong nhãn sau: NaCl, , Na
2
SO
4
,
H
2
SO
4
, HCl.
- Dựng qu tớm l H
2
SO
4
, HCl (1)
- Dựng qu tớm xanh l Na
2
CO
3
cũn li khụng i mu l NaCl, , Na
2
SO
4
(2)
- Cho nhúm 1v 2 t/d vi BaCl
2
cú kt ta trng l Na
2
SO
4
v H
2
SO
4
cũn li l NaCl ,HCl
1,0
1,0
Cõu 4 2,5
1. PTP:
2Al + 6HCl
2AlCl
3
+ 3H
2
Fe + 2HCl
FeCl
2
+ H
2
Cu + HCl
khụng phn ng
=> 0,64 gam cht rn cũn li chớnh l Cu:
Gi x, y ln lt l s mol Al, Fe
Ta có:
3x + 2y = 2.0,06 = 0,12
27x + 56 y = 2,29 – 0,64 = 1,65
=> x = 0,03 (mol) ; y = 0,015 (mol)
=>
0,64
% .100% 27,95%
2,29
Cu = =
;
56.0,015
% e= .100% 36,68%
2,29
F =
; %Al = 35,37%
2) n
Al
= 0,03 (mol), n
Fe
= 0,015,
0,64
0,01
64
Cu
n mol= =
Các quá trình oxi hóa - khử xảy ra là:
0 3
3Al Al e
+
→ +
6 4
2S e S
+ +
+ →
0,03 0,09 (mol) 0,155 0,0775 (mol)
0 3
3Fe Fe e
+
→ +
0,015 0,045 (mol)
0 2
2Cu Cu e
+
→ +
0,01 0,02 (mol)
Áp dụng ĐLBT electron:
2
0,155 0,0775( )
cho nhân so
e e n gam= = ⇒ =
∑ ∑
m
(dd KOH)
= 13,95.1,147 = 16 (gam)
=> m
KOH
= 0,28.16 = 4,48 (gam)=> n
KOH
= 0,08 (mol)=>
2
OH
SO
1 2
n
K
n
< <
=> tạo ra hỗn hợp 2 muối: KHSO
3
: 0,075 (mol) và K
2
SO
3
: 0,0025 (mol)
Khối lượng dung dịch sau pư = 16 + 0,0775.64 = 20,96 gam
=>
3
0,075.120
%( SO ) .100% 42,94%
20,96
C KH = =
2 3
0,0025.158
%( SO ) .100% 1,88%
20,96
C K = =
1,25
1,25
Câu 5 2,0
Các phương trình phản ứng:
Fe
3
O
4
+ 10HNO
3
→ 3Fe(NO
3
)
3
+ NO
2
+ 5H
2
O (1)
FeS
2
+ 18HNO
3
→ Fe(NO
3
)
3
+ 2H
2
SO
4
+ 15NO
2
+ 7H
2
O (2)
HNO
3
+ NaOH → NaNO
3
+ H
2
O (3)
Fe(NO
3
)
3
+ 3NaOH → Fe(OH)
3
+ 3NaNO
3
(4)
2Fe(OH)
3
→
t
Fe
2
O
3
+ 3H
2
O (5)
Gọi số mol Fe
3
O
4
và FeS
2
ban đầu lần lượt là x và y mol.
Từ
mol072,0
4,22
6128,1
n
2
NO
==
và
mol04,0
160
2,3
2n2n
32
3
OFe
Fe
=×==
+
, ta có:
=
=
⇒
=+
=+
mol004,0y
mol012,0x
072,0y15x
04,0yx3
, vậy
=×=
=×=
g480,0120004,0m
g784,2232012,0m
2
43
FeS
OFe
mol176,0y14x10)2,1(n
H
=+=
+
mol08,0)04,03(2,0)3(n)3(n
OHH
=×−==
−+
mol256,0)3,2,1(nn
H
HNO
3
==⇒
+
%5,64%100
25
63256,0
%C =×
×
=⇒
Học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
0,5
0,5
0,5
0,5
S GD & T HI PHềNG
TRNG THPT Tễ HIU
THI KHO ST CHT LNG LP 10
NM HC: 2012 - 2013
MễN HO HC LP 10
Thi gian lm bi: 90 phỳt (khụng k thi gian giao )
Cõu I (2,0 im):
Hp cht M cú cụng thc AB
3
. Tng s ht proton trong phõn t M l 40. Trong thnh phn
ht nhõn ca A cng nh B u cú s ht proton bng ntron. A thuc chu kỡ 3 trong bng HTTH .
a) Xỏc nh A, B. Vit cu hỡnh electron ca A v B.
b) Xỏc nh cỏc loi liờn kt cú trong phõn t AB
3
.
c) Mt khỏc ta cng cú ion AB
3
2-
. Trong cỏc phn ng hoỏ hc ca AB
3
ch th hin tớnh oxi
húa cũn AB
3
2-
va th hin tớnh oxi húa, va th hin tớnh kh. Hóy gii thớch hin tng trờn.
Cho vớ d minh ha.
Cõu II (2,0 im):
Cõn bng cỏc phn ng sau theo phng phỏp thng bng electron (ghi rừ vai trũ cht kh - cht oxi
húa) :
a. Zn + HNO
3
Zn(NO
3
)
2
+ NN
4
NO
3
+ H
2
O
b. CH
3
CH
2
CH
2
OH + K
2
Cr
2
O
7
+ H
2
SO
4
CH
3
COOH + K
2
SO
4
+ Cr
2
(SO
4
)
3
+ H
2
O
c. K
2
Cr
2
O
7
+ FeCl
2
+ HCl CrCl
3
+ Cl
2
+ FeCl
3
+ KCl + H
2
O
d. Al + HNO
3
Fe(NO
3
)
3
+ N
x
O
y
+ H
2
O
Cõu III ( 1,5im):
Chỉ dùng thêm một thuốc thử phân biệt các dung dịch đựng trong các lọ riêng biệt bị bong nhãn
sau: KHSO
4
, K
2
CO
3
, Al
2
(SO
4
)
3
, Fe
2
(SO
4
)
3
, NaCl, Ba(NO
3
)
2
. Viết các phơng trình phản ứng dạng ion
rút gọn?
Cõu IV (2,5 im):
1. Cho 2,25 gam hn hp A gm Al, Fe, Cu tỏc dng vi dung dch HCl d, sau khi phn
ng kt thỳc thu c 1344 ml (ktc) khớ v cũn li 0,6 gam cht rn khụng tan. Tớnh % khi
lng mi kim loi trong A.
2. Hp th hon ton 1,344 lớt SO
2
( ktc) vo 13,95 ml dung dch KOH 28%, cú khi lng
riờng l 1,147g/ml. Hóy tớnh nng phn trm cỏc cht cú trong dung dch sau phn ng
Cõu V (2,0 im):
Nung 10,08 gam Fe trong khụng khớ, sau mt thi gian thu c m gam hn hp cht rn X
gm Fe, FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
. Hũa tan m gam hn hp X vo dung dch HNO
3
loóng d thu c
0,896 lớt khớ NO ( ktc) l sn phm kh duy nht. Tớnh m?
Cho bit nguyờn t khi (theo vC) ca cỏc nguyờn t:
H = 1; He = 4; Li = 7; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P=31; S =
32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb =
85; Sr = 88; Ag = 108; Sn = 119; Cs = 133; Ba = 137; Pb = 207; I=127;
Thớ sinh c s dng bng tun hon - Giỏm th coi thi khụng gii thớch gỡ thờm
Ht
HNG DN CHM THI
Ni dung im
Cõu 1 2,0
Gi ZA, ZB ln lt l s n v in tớch ht nhõn trong A, B
Ta cú: ZA + 3ZB = 40
A thuc chu k 3 => 11 ZA 18 => 7,3 ZB 9,6
=> ZB = 8; 9
ZB = 8 (O) => ZA = 16 (S) (chn)
ZB = 9 (F) => ZA = 13 (Al) (loi) vỡ trong nguyờn t A, B s proton bng s ntron.
Cu hỡnh e ca A v B
A(Z = 8): 1s
2
2s
2
2p
4
B (Z = 16): 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
Phõn t AB3: SO3 CTCT: O = S = O
O
Trong phõn t SO3 cú 2 liờn kt cng húa tr (liờn kt ụi) c hỡnh thnh bi s gúp chung e ca
S vi O v 1 liờn kt cho nhn (c hỡnh thnh bng ụi e ch do S úng gúp).
Lu hunh cú cỏc mc oxh: -2; 0; +4; +6.
Trong ion SO3
2-
, S cú s oxi hoỏ +4 l mc oxh trung gian ca S => trong cỏc p SO3
2-
va th hin
tớnh kh, va th hin tớnh oxh:
1. Na2SO3 + Br2 + H2O -> Na2SO4 + 2HBr (S+4 -> S+6+ 2e : tớnh kh)
2. Na2SO3 + 6HI -> 2NaI + S + 2I2 + 3H2O (S+4 +4e-> S : tớnh oxh)
Trong phõn t SO3, S cú mc oxi hoỏ +6, l mc oxh cao nht ca S. Do ú trong cỏc p SO3 ch
th hin tớnh oxi húa:
1. SO3 + NO -> SO2 + NO2 (S+6 + 2e-> S+4)
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
Cõu 2 Cõn bng cỏc phng trỡnh hoỏ hc chớnh xỏc 0,25
Xỏc nh ung vai trũ cỏc cht 0,25 2,0
a. 4Zn + 10HNO
3
4Zn(NO
3
)
2
+ NH
4
NO
3
+ 3H
2
O
b. 3CH
3
CH
2
CH
2
OH + 2K
2
Cr
2
O
7
+ 8H
2
SO
4
3CH
3
COOH + 2K
2
SO
4
+ 2Cr
2
(SO
4
)
3
+ 11H
2
O
c. K
2
Cr
2
O
7
+ 2FeCl
2
+ 14HCl 2CrCl
3
+ 2Cl
2
+ 2FeCl
3
+ 2KCl + 7H
2
O
d. (5x 2y)Al + (18x 6y)HNO
3
(5x 2y)Al(NO
3
)
3
+ 3N
x
O
y
+ (9x 2y)H
2
O
0,5
0,5
0,5
0,5
Cõu 3 1,5
B1: Lấy mẫu thử , chọn thuốc thử là phenolphtalein
B2: Cho thuốc thử vào các mẫu thử. Nếu mẫu nào tạo mầu hồng là K
2
CO
3
do trong dung dịch
K
2
CO
3
bị thuỷ phõn cho môi trờng bazơ:
CO
3
2-
+ H
2
O HCO
3
-
+ OH
-
Các mẫu khác không có hiện tợng gì.
B3: Cho K
2
CO
3
vào các mẫu thử còn lại:
- Mẫu tạo khí là KHSO
4
: 2H
+
+ CO
3
2-
CO
2
+ H
2
O
- Mẫu tạo kết tủa keo trắng và khí là Al
2
(SO
4
)
3
:
2Al
3+
+ 3CO
3
2-
+ 3H
2
O 2Al(OH)
3
+ 3CO
2
- Mẫu tạo kết tủa nâu đỏ và khí là Fe
2
(SO
4
)
3
:
2Fe
3+
+ 3CO
3
2-
+ 3H
2
O 2Fe(OH)
3
+ 3CO
2
- Mẫu tạo kết tủa trắng là Ba(NO
3
)
2
:
CO
3
2-
+ Ba
2+
BaCO
3
- Mẫu không hiện tợng gì là NaCl
Cõu 4 2,5
1) Ptp:
2Al + 6HCl
2AlCl
3
+ 3H
2
Fe + 2HCl
FeCl
2
+ H
2
Cu + HCl
khụng phn ng
=> 0,6 gam cht rn cũn li chớnh l Cu:
Gọi x, y lần lượt là số mol Al, Fe
Ta có:
3x + 2y = 2.0,06 = 0,12
27x + 56 y = 2,25 – 0,6 = 1,65
=> x = 0,03 (mol) ; y = 0,015 (mol)
=>
0,6
% .100% 26,67%
2,25
Cu = =
;
56.0,015
% e= .100% 37,33%
2,25
F =
; %Al = 36%
2)
2
1,344
0,06( )
22,4
SO
n mol= =
; m
(dd KOH)
= 13,95.1,147 = 16 (gam)
=> m
KOH
= 0,28.16 = 4,48 (gam)=> n
KOH
= 0,08 (mol)=>
2
OH
SO
1 2
n
K
n
< <
=> tạo ra hỗn hợp 2 muối: KHSO
3
: 0,04 (mol) và K
2
SO
3
: 0,02 (mol)
Khối lượng dung dịch sau pu = 16 + 0,06.64 = 19,84 gam
=>
3
0,04.120
%( SO ) .100% 24,19%
19,84
C KH = =
2 3
0,02.158
%( SO ) .100% 15,93%
19,84
C K = =
1,75
Câu 5 2,0
Bài giải:
Cách 1: Sử dụng ĐLBTKL
Sơ đồ phản ứng:
3
2
3 3
3 4
2
2 3
( )
HNOO
Fe
Fe NO
FeO
Fe NO
Fe O
H O
Fe O
++
→ →
Số mol Fe =
10,08
0,18( )
56
mol=
Bảo toàn nguyên tố cho Fe suy ra:
3 3
( )
0,18( )
Fe NO Fe
n n mol= =
Bảo toàn nguyên tố cho H suy ra:
3 2
2.
HNO H O
n n=
0,896
0,04( )
22,4
NO
n mol= =
Bảo toàn nguyên tố cho N ta có:
3 3 3
2
( )
3 3.0,18 0,04 0,58( )
0,58
0,29( )
2
HNO Fe NO NO
H O
n n n mol
n mol
= + = + =
⇒ = =
Áp dụng ĐLBTKL ta có:
3 3 3 2
( )
63.0,58 242.0,18 0,04.30 18.0,29
13,44( )
hhX HNO Fe NO NO H O
m m m m m
m
m gam
+ = + +
⇒ + = + +
⇒ =
Cách 2: Sử dụng phương pháp bảo toàn electron
Sơ đồ phản ứng:
1,0
3
2
3 3
3 4
2
2 3
( )
HNOO
Fe
Fe NO
FeO
Fe NO
Fe O
H O
Fe O
++
→ →
Theo ĐLBTKL:
2 2
10,08
10,08( ) ( )
32
O O
m
m m g n mol
−
= − ⇒ =
Các quá trình oxi hóa - khử xảy ra là:
0 3
3Fe Fe e
+
→ +
0 2
2
4 2O e O
−
+ →
0,18 → 0,54 (mol)
10,08 10,08
32 8
m m− −
→
(mol)
5 2
3N e N
+ +
+ →
0,12 ← 0,04 (mol)
Áp dụng ĐLBT electron:
10,08
0,54 0,12 13,44( )
8
cho nhân
m
e e m gam
−
= ⇒ = + ⇒ =
∑ ∑
SỞ GD & ĐT HẢI PHÒNG
TRƯỜNG THPT TÔ HIỆU
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 10
NĂM HỌC: 2012 - 2013
MễN HO HC LP 10
Thi gian lm bi: 90 phỳt (khụng k thi gian giao )
Cõu I (2,0 im):
Hp cht M cú cụng thc AB
3
. Tng s ht proton trong phõn t M l 40. Trong thnh phn
ht nhõn ca A cng nh B u cú s ht proton bng ntron. A thuc chu kỡ 3 trong bng HTTH .
a) Xỏc nh A, B. Vit cu hỡnh electron ca A v B.
b) Xỏc nh cỏc loi liờn kt cú trong phõn t AB
3
.
c) Mt khỏc ta cng cú ion AB
3
2-
. Trong cỏc phn ng hoỏ hc ca AB
3
ch th hin tớnh oxi
húa cũn AB
3
2-
va th hin tớnh oxi húa, va th hin tớnh kh. Hóy gii thớch hin tng trờn.
Cho vớ d minh ha.
Cõu II (1,5 im):
Cõn bng cỏc phn ng sau theo phng phỏp thng bng electron (ghi rừ vai trũ cht kh - cht oxi
húa) :
a. Zn + HNO
3
Zn(NO
3
)
2
+ NN
4
NO
3
+ H
2
O
b. K
2
Cr
2
O
7
+ FeCl
2
+ HCl CrCl
3
+ Cl
2
+ FeCl
3
+ KCl + H
2
O
c. Al + HNO
3
Fe(NO
3
)
3
+ N
x
O
y
+ H
2
O
Cõu III ( 2,0im):
Hóy nhn bit cỏc cht sau v vit PTP nu cú
a. Cú 6 bỡnh khớ riờng bit: HI, HCl, H
2
S, SO
2
, O
2
, O
3
b. Phân biệt các dung dịch đựng trong các lọ riêng biệt bị bong nhãn sau: NaCl, Na
2
CO
3
,
Na
2
SO
4
, H
2
SO
4
, HCl.
Cõu IV (2,5 im):
1. Cho 2,25 gam hn hp A gm Al, Fe, Cu tỏc dng vi dung dch HCl d, sau khi phn
ng kt thỳc thu c 1344 ml (ktc) khớ v cũn li 0,6 gam cht rn khụng tan. Tớnh % khi
lng mi kim loi trong A.
2. Hp th hon ton 1,344 lớt SO
2
( ktc) vo 13,95 ml dung dch KOH 28%, cú khi lng
riờng l 1,147g/ml. Hóy tớnh nng phn trm cỏc cht cú trong dung dch sau phn ng
Cõu V (2,0 im):
Hũa tan hon ton mt lng hn hp A gm Fe
3
O
4
v FeS
2
trong 25 gam dung dch HNO
3
to
khớ duy nht mu nõu cú th tớch 1,6128 lớt (ktc). Dung dch thu c cho tỏc dng va vi
200 ml dung dch NaOH 1M, lc kt ta em nung n khi lng khụng i, c 3,2 gam cht
rn. Tớnh khi lng cỏc cht trong A v nng % ca dung dch HNO
3
(gi thit HNO
3
khụng b
mt do bay hi trong quỏ trỡnh phn ng).
Cho bit nguyờn t khi (theo vC) ca cỏc nguyờn t:
H = 1; He = 4; Li = 7; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P=31; S =
32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb =
85; Sr = 88; Ag = 108; Sn = 119; Cs = 133; Ba = 137; Pb = 207; I=127;
Thớ sinh c s dng bng tun hon - Giỏm th coi thi khụng gii thớch gỡ thờm
Ht
HNG DN CHM THI
Ni dung im
Cõu 1 2,0
Gi ZA, ZB ln lt l s n v in tớch ht nhõn trong A, B
Ta cú: ZA + 3ZB = 40
A thuc chu k 3 => 11 ZA 18 => 7,3 ZB 9,6
=> ZB = 8; 9
ZB = 8 (O) => ZA = 16 (S) (chn)
ZB = 9 (F) => ZA = 13 (Al) (loi) vỡ trong nguyờn t A, B s proton bng s ntron.
Cu hỡnh e ca A v B
A(Z = 8): 1s
2
2s
2
2p
4
B (Z = 16): 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
Phõn t AB3: SO3 CTCT: O = S = O
O
Trong phõn t SO3 cú 2 liờn kt cng húa tr (liờn kt ụi) c hỡnh thnh bi s gúp chung e ca
S vi O v 1 liờn kt cho nhn (c hỡnh thnh bng ụi e ch do S úng gúp).
Lu hunh cú cỏc mc oxh: -2; 0; +4; +6.
Trong ion SO3
2-
, S cú s oxi hoỏ +4 l mc oxh trung gian ca S => trong cỏc p SO3
2-
va th hin
tớnh kh, va th hin tớnh oxh:
1. Na2SO3 + Br2 + H2O -> Na2SO4 + 2HBr (S+4 -> S+6+ 2e : tớnh kh)
2. Na2SO3 + 6HI -> 2NaI + S + 2I2 + 3H2O (S+4 +4e-> S : tớnh oxh)
Trong phõn t SO3, S cú mc oxi hoỏ +6, l mc oxh cao nht ca S. Do ú trong cỏc p SO3 ch
th hin tớnh oxi húa:
1. SO3 + NO -> SO2 + NO2 (S+6 + 2e-> S+4)
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
Cõu 2 Cõn bng cỏc phng trỡnh hoỏ hc chớnh xỏc 0,25
Xỏc nh ung vai trũ cỏc cht 0,25 2,0
a. 4Zn + 10HNO
3
4Zn(NO
3
)
2
+ NH
4
NO
3
+ 3H
2
O
b. K
2
Cr
2
O
7
+ 2FeCl
2
+ 14HCl 2CrCl
3
+ 2Cl
2
+ 2FeCl
3
+ 2KCl + 7H
2
O
c. (5x 2y)Al + (18x 6y)HNO
3
(5x 2y)Al(NO
3
)
3
+ 3N
x
O
y
+ (9x 2y)H
2
O
0,5
0,5
0,5
Cõu 3 2,0
a. Cú 6 bỡnh khớ riờng bit: HI, HCl, H
2
S, SO
2
, O
2
, O
3
- Dựng Ag NO
3
=> kt ta en l H
2
S
=> kt ta trng l HCl
=> kt ta vng m l HI
- Cho 3 khớ cũn li tỏc dng vi dd Br
2
=> khi lm mt mu dd Br
2
l SO
2
, cũn li O
2
, O
3
cho t/d hn hp dd KI v h tinh bt
cht no lm hn hp chuyn sang xanh l O
3
cũn li O
2
b. Phân biệt các dung dịch đựng trong các lọ riêng biệt bị bong nhãn sau: NaCl, , Na
2
SO
4
,
H
2
SO
4
, HCl.
- Dựng qu tớm l H
2
SO
4
, HCl (1)
- Dựng qu tớm xanh l Na
2
CO
3
cũn li khụng i mu l NaCl, , Na
2
SO
4
(2)
- Cho nhúm 1v 2 t/d vi BaCl
2
cú kt ta trng l Na
2
SO
4
v H
2
SO
4
cũn li l NaCl ,HCl
Cõu 4 2,5
1) Ptp:
2Al + 6HCl
2AlCl
3
+ 3H
2
Fe + 2HCl
FeCl
2
+ H
2
Cu + HCl
khụng phn ng
=> 0,6 gam cht rn cũn li chớnh l Cu:
Gi x, y ln lt l s mol Al, Fe
Ta cú:
3x + 2y = 2.0,06 = 0,12
27x + 56 y = 2,25 – 0,6 = 1,65
=> x = 0,03 (mol) ; y = 0,015 (mol)
=>
0,6
% .100% 26,67%
2,25
Cu = =
;
56.0,015
% e= .100% 37,33%
2,25
F =
; %Al = 36%
2)
2
1,344
0,06( )
22,4
SO
n mol= =
; m
(dd KOH)
= 13,95.1,147 = 16 (gam)
=> m
KOH
= 0,28.16 = 4,48 (gam)=> n
KOH
= 0,08 (mol)=>
2
OH
SO
1 2
n
K
n
< <
=> tạo ra hỗn hợp 2 muối: KHSO
3
: 0,04 (mol) và K
2
SO
3
: 0,02 (mol)
Khối lượng dung dịch sau pu = 16 + 0,06.64 = 19,84 gam
=>
3
0,04.120
%( SO ) .100% 24,19%
19,84
C KH = =
2 3
0,02.158
%( SO ) .100% 15,93%
19,84
C K = =
1,75
Câu 5 2,0
Các phương trình phản ứng:
Fe
3
O
4
+ 10H
+
+ NO
3
-
→ 3Fe
3+
+ NO
2
+ 5H
2
O (1)
FeS
2
+ 14H
+
+ 15NO
3
-
→ Fe
3+
+ 2SO
4
2-
+ 15NO
2
+ 7H
2
O (2)
H
+
+ OH
-
→ H
2
O (3)
Fe
3+
+ 3OH
-
→ Fe(OH)
3
(4)
2Fe(OH)
3
→
t
Fe
2
O
3
+ 3H
2
O (5)
Gọi số mol Fe
3
O
4
và FeS
2
ban đầu lần lượt là x và y mol.
Từ
mol072,0
4,22
6128,1
n
2
NO
==
và
mol04,0
160
2,3
2n2n
32
3
OFe
Fe
=×==
+
, ta có:
=
=
⇒
=+
=+
mol004,0y
mol012,0x
072,0y15x
04,0yx3
, vậy
=×=
=×=
g480,0120004,0m
g784,2232012,0m
2
43
FeS
OFe
mol176,0y14x10)2,1(n
H
=+=
+
mol08,0)04,03(2,0)3(n)3(n
OHH
=×−==
−+
mol256,0)3,2,1(nn
H
HNO
3
==⇒
+
%5,64%100
25
63256,0
%C =×
×
=⇒
1,0