Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Bai thi dinh ki hoa 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.28 KB, 10 trang )

S GD & T HI PHềNG
TRNG THPT Tễ HIU
THI KHO ST CHT LNG LP 10
NM HC: 2012 - 2013
MễN HO HC LP 10
Thi gian lm bi: 90 phỳt (khụng k thi gian giao )

Cõu I (2,0 im):
Hp cht M cú cụng thc AB
3
. Tng s ht proton trong phõn t M l 40. Trong thnh phn
ht nhõn ca A cng nh B u cú s ht proton bng ntron. A thuc chu kỡ 3 trong bng HTTH .
a) Xỏc nh A, B. Vit cu hỡnh electron ca A v B.
b) Xỏc nh cỏc loi liờn kt cú trong phõn t AB
3
.
c) Mt khỏc ta cng cú ion AB
3
2-
. Trong cỏc phn ng hoỏ hc ca AB
3
ch th hin tớnh oxi
húa cũn AB
3
2-
va th hin tớnh oxi húa, va th hin tớnh kh. Hóy gii thớch hin tng trờn.
Cho vớ d minh ha.
Cõu II (1,5 im):
Hon thnh s bin húa sau v cõn bng cỏc phn ng (1), (2), (3), (10) theo phng phỏp
thng bng electron (ghi rừ vai trũ cỏc cht: Cht kh - cht oxi húa) :
K


2
Cr
2
O
7

1
Cl
2

2

KClO
3
3

KCl
4

KOH
5

Fe(OH)
2

6

Fe
2
O

3
7


FeCl
3
8

AgCl
9

Cl
2
10

NaOCl
Cõu III ( 2,0 im):
Hóy nhn bit cỏc cht sau v vit PTP nu cú
1. Cú 6 bỡnh khớ riờng bit: HI, HCl, H
2
S, SO
2
, O
2
, O
3
2. Phân biệt các dung dịch đựng trong các lọ riêng biệt bị mt nhãn sau: NaCl, Na
2
CO
3

,
Na
2
SO
4
, H
2
SO
4
, HCl.
Cõu IV (2,5 im):
1. Cho 2,29 gam hn hp A gm Al, Fe, Cu tỏc dng vi dung dch HCl d, sau khi phn
ng kt thỳc thu c 1344 ml (ktc) khớ v cũn li 0,64 gam cht rn khụng tan. Tớnh % khi
lng mi kim loi trong A.
2. Cng cho 2,29 gam hn hp trờn tỏc dng vi H
2
SO
4
c, núng d ri hp th hon ton
lng SO
2
thu c vo 13,95 ml dung dch KOH 28%, cú khi lng riờng l 1,147g/ml. Hóy tớnh
nng phn trm cỏc cht cú trong dung dch sau phn ng
Cõu V (2,0 im):
Hũa tan hon ton mt lng hn hp A gm Fe
3
O
4
v FeS
2

trong 25 gam dung dch HNO
3
to
1,6128 lớt khớ NO
2
duy nht (ktc). Dung dch thu c cho tỏc dng va vi 200 ml dung dch
NaOH 1M, lc kt ta em nung n khi lng khụng i, c 3,2 gam cht rn.
Tớnh khi lng cỏc cht trong A v nng % ca dung dch HNO
3
(gi thit HNO
3
khụng b
mt do bay hi trong quỏ trỡnh phn ng, sn phm to ra ca S vi mc oxi húa l +6).
Cho bit nguyờn t khi (theo vC) ca cỏc nguyờn t:
H = 1; He = 4; Li = 7; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P=31; S =
32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb =
85; Sr = 88; Ag = 108; Sn = 119; Cs = 133; Ba = 137; Pb = 207; I=127;
Thớ sinh c s dng bng tun hon - Giỏm th coi thi khụng gii thớch gỡ thờm
Ht
HNG DN CHM THI
Ni dung im
Cõu 1 2,0
Gi ZA, ZB ln lt l s n v in tớch ht nhõn trong A, B
Ta cú: ZA + 3ZB = 40
A thuc chu k 3 => 11 ZA 18 => 7,3 ZB 9,6
=> ZB = 8; 9
ZB = 8 (O) => ZA = 16 (S) (chn)
ZB = 9 (F) => ZA = 13 (Al) (loi) vỡ trong nguyờn t A, B s proton bng s ntron.
Cu hỡnh e ca A v B
A (Z = 16): 1s

2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
B(Z = 8): 1s
2
2s
2
2p
4

Phõn t AB3: SO3 CTCT: O = S = O
O
Trong phõn t SO3 cú 2 liờn kt cng húa tr (liờn kt ụi) c hỡnh thnh bi s gúp chung e ca
S vi O v 1 liờn kt cho nhn (c hỡnh thnh bng ụi e ch do S úng gúp).
Lu hunh cú cỏc mc oxh: -2; 0; +4; +6.
Trong ion SO3
2-
, S cú s oxi hoỏ +4 l mc oxh trung gian ca S => trong cỏc p SO3
2-
va th hin
tớnh kh, va th hin tớnh oxh:
1. Na2SO3 + Br2 + H2O -> Na2SO4 + 2HBr (S+4 -> S+6+ 2e : tớnh kh)
2. Na2SO3 + 6HI -> 2NaI + S + 2I2 + 3H2O (S+4 +4e-> S : tớnh oxh)
Trong phõn t SO3, S cú mc oxi hoỏ +6, l mc oxh cao nht ca S. Do ú trong cỏc p SO3 ch

th hin tớnh oxi húa:
1. SO3 + NO -> SO2 + NO2 (S+6 + 2e-> S+4)
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Cõu 2 Cõn bng cỏc phng trỡnh hoỏ hc chớnh xỏc 0,1 trong ú 4 PTP xỏc nh ung vai trũ
cỏc cht 0,5 1,5
1. K
2
Cr
2
O
7
+ 14HCl 2CrCl
3
+ 3Cl
2
+ 2KCl + 7H
2
O
2. 3Cl
2
+ 6KOH KClO
3
+ 5KCl+ 3H

2
O
3. 2KClO
3
2KCl+ 3O
2
4. Cl
2
+ 2NaOH NaClO + NaCl+ H
2
O
0,3
0,2
0,2
0,2
Cõu 3 2,0
1. Cú 6 bỡnh khớ riờng bit: HI, HCl, H
2
S, SO
2
, O
2
, O
3
- Dựng Ag NO
3

=> kt ta en l H
2
S

=> kt ta trng l HCl
=> kt ta vng m l HI
- Cho 3 khớ cũn li tỏc dng vi dd Br
2
=> khi lm mt mu dd Br
2
l SO
2
, cũn li O
2
, O
3
cho t/d hn hp dd KI v h tinh bt
cht no lm hn hp chuyn sang xanh l O
3
cũn li O
2
2. Phân biệt các dung dịch đựng trong các lọ riêng biệt bị bong nhãn sau: NaCl, , Na
2
SO
4
,
H
2
SO
4
, HCl.
- Dựng qu tớm l H
2
SO

4
, HCl (1)
- Dựng qu tớm xanh l Na
2
CO
3
cũn li khụng i mu l NaCl, , Na
2
SO
4
(2)
- Cho nhúm 1v 2 t/d vi BaCl
2
cú kt ta trng l Na
2
SO
4
v H
2
SO
4
cũn li l NaCl ,HCl
1,0
1,0
Cõu 4 2,5
1. PTP:
2Al + 6HCl

2AlCl
3

+ 3H
2
Fe + 2HCl

FeCl
2
+ H
2
Cu + HCl

khụng phn ng
=> 0,64 gam cht rn cũn li chớnh l Cu:
Gi x, y ln lt l s mol Al, Fe
Ta có:
3x + 2y = 2.0,06 = 0,12
27x + 56 y = 2,29 – 0,64 = 1,65
=> x = 0,03 (mol) ; y = 0,015 (mol)
=>
0,64
% .100% 27,95%
2,29
Cu = =
;
56.0,015
% e= .100% 36,68%
2,29
F =
; %Al = 35,37%
2) n
Al

= 0,03 (mol), n
Fe
= 0,015,
0,64
0,01
64
Cu
n mol= =
Các quá trình oxi hóa - khử xảy ra là:
0 3
3Al Al e
+
→ +
6 4
2S e S
+ +
+ →

0,03 0,09 (mol) 0,155 0,0775 (mol)
0 3
3Fe Fe e
+
→ +
0,015 0,045 (mol)
0 2
2Cu Cu e
+
→ +
0,01 0,02 (mol)
Áp dụng ĐLBT electron:

2
0,155 0,0775( )
cho nhân so
e e n gam= = ⇒ =
∑ ∑
m
(dd KOH)
= 13,95.1,147 = 16 (gam)
=> m
KOH
= 0,28.16 = 4,48 (gam)=> n
KOH
= 0,08 (mol)=>
2
OH
SO
1 2
n
K
n
< <
=> tạo ra hỗn hợp 2 muối: KHSO
3
: 0,075 (mol) và K
2
SO
3
: 0,0025 (mol)
Khối lượng dung dịch sau pư = 16 + 0,0775.64 = 20,96 gam
=>

3
0,075.120
%( SO ) .100% 42,94%
20,96
C KH = =

2 3
0,0025.158
%( SO ) .100% 1,88%
20,96
C K = =
1,25
1,25
Câu 5 2,0
Các phương trình phản ứng:
Fe
3
O
4
+ 10HNO
3
→ 3Fe(NO
3
)
3
+ NO
2
+ 5H
2
O (1)

FeS
2
+ 18HNO
3
→ Fe(NO
3
)
3
+ 2H
2
SO
4
+ 15NO
2
+ 7H
2
O (2)
HNO
3
+ NaOH → NaNO
3
+ H
2
O (3)
Fe(NO
3
)
3
+ 3NaOH → Fe(OH)
3

+ 3NaNO
3
(4)
2Fe(OH)
3

→
t
Fe
2
O
3
+ 3H
2
O (5)
Gọi số mol Fe
3
O
4
và FeS
2
ban đầu lần lượt là x và y mol.
Từ
mol072,0
4,22
6128,1
n
2
NO
==


mol04,0
160
2,3
2n2n
32
3
OFe
Fe
=×==
+
, ta có:






=
=

=+
=+
mol004,0y
mol012,0x
072,0y15x
04,0yx3
, vậy




=×=
=×=
g480,0120004,0m
g784,2232012,0m
2
43
FeS
OFe
mol176,0y14x10)2,1(n
H
=+=
+
mol08,0)04,03(2,0)3(n)3(n
OHH
=×−==
−+
mol256,0)3,2,1(nn
H
HNO
3
==⇒
+
%5,64%100
25
63256,0
%C =×
×
=⇒
Học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa

0,5
0,5
0,5
0,5
S GD & T HI PHềNG
TRNG THPT Tễ HIU
THI KHO ST CHT LNG LP 10
NM HC: 2012 - 2013
MễN HO HC LP 10
Thi gian lm bi: 90 phỳt (khụng k thi gian giao )

Cõu I (2,0 im):
Hp cht M cú cụng thc AB
3
. Tng s ht proton trong phõn t M l 40. Trong thnh phn
ht nhõn ca A cng nh B u cú s ht proton bng ntron. A thuc chu kỡ 3 trong bng HTTH .
a) Xỏc nh A, B. Vit cu hỡnh electron ca A v B.
b) Xỏc nh cỏc loi liờn kt cú trong phõn t AB
3
.
c) Mt khỏc ta cng cú ion AB
3
2-
. Trong cỏc phn ng hoỏ hc ca AB
3
ch th hin tớnh oxi
húa cũn AB
3
2-
va th hin tớnh oxi húa, va th hin tớnh kh. Hóy gii thớch hin tng trờn.

Cho vớ d minh ha.
Cõu II (2,0 im):
Cõn bng cỏc phn ng sau theo phng phỏp thng bng electron (ghi rừ vai trũ cht kh - cht oxi
húa) :
a. Zn + HNO
3
Zn(NO
3
)
2
+ NN
4
NO
3
+ H
2
O
b. CH
3
CH
2
CH
2
OH + K
2
Cr
2
O
7
+ H

2
SO
4
CH
3
COOH + K
2
SO
4
+ Cr
2
(SO
4
)
3
+ H
2
O
c. K
2
Cr
2
O
7
+ FeCl
2
+ HCl CrCl
3
+ Cl
2

+ FeCl
3
+ KCl + H
2
O
d. Al + HNO
3
Fe(NO
3
)
3
+ N
x
O
y
+ H
2
O
Cõu III ( 1,5im):
Chỉ dùng thêm một thuốc thử phân biệt các dung dịch đựng trong các lọ riêng biệt bị bong nhãn
sau: KHSO
4
, K
2
CO
3
, Al
2
(SO
4

)
3
, Fe
2
(SO
4
)
3
, NaCl, Ba(NO
3
)
2
. Viết các phơng trình phản ứng dạng ion
rút gọn?
Cõu IV (2,5 im):
1. Cho 2,25 gam hn hp A gm Al, Fe, Cu tỏc dng vi dung dch HCl d, sau khi phn
ng kt thỳc thu c 1344 ml (ktc) khớ v cũn li 0,6 gam cht rn khụng tan. Tớnh % khi
lng mi kim loi trong A.
2. Hp th hon ton 1,344 lớt SO
2
( ktc) vo 13,95 ml dung dch KOH 28%, cú khi lng
riờng l 1,147g/ml. Hóy tớnh nng phn trm cỏc cht cú trong dung dch sau phn ng
Cõu V (2,0 im):
Nung 10,08 gam Fe trong khụng khớ, sau mt thi gian thu c m gam hn hp cht rn X
gm Fe, FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2

O
3
. Hũa tan m gam hn hp X vo dung dch HNO
3
loóng d thu c
0,896 lớt khớ NO ( ktc) l sn phm kh duy nht. Tớnh m?
Cho bit nguyờn t khi (theo vC) ca cỏc nguyờn t:
H = 1; He = 4; Li = 7; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P=31; S =
32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb =
85; Sr = 88; Ag = 108; Sn = 119; Cs = 133; Ba = 137; Pb = 207; I=127;
Thớ sinh c s dng bng tun hon - Giỏm th coi thi khụng gii thớch gỡ thờm
Ht
HNG DN CHM THI
Ni dung im
Cõu 1 2,0
Gi ZA, ZB ln lt l s n v in tớch ht nhõn trong A, B
Ta cú: ZA + 3ZB = 40
A thuc chu k 3 => 11 ZA 18 => 7,3 ZB 9,6
=> ZB = 8; 9
ZB = 8 (O) => ZA = 16 (S) (chn)
ZB = 9 (F) => ZA = 13 (Al) (loi) vỡ trong nguyờn t A, B s proton bng s ntron.
Cu hỡnh e ca A v B
A(Z = 8): 1s
2
2s
2
2p
4

B (Z = 16): 1s

2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
Phõn t AB3: SO3 CTCT: O = S = O
O
Trong phõn t SO3 cú 2 liờn kt cng húa tr (liờn kt ụi) c hỡnh thnh bi s gúp chung e ca
S vi O v 1 liờn kt cho nhn (c hỡnh thnh bng ụi e ch do S úng gúp).
Lu hunh cú cỏc mc oxh: -2; 0; +4; +6.
Trong ion SO3
2-
, S cú s oxi hoỏ +4 l mc oxh trung gian ca S => trong cỏc p SO3
2-
va th hin
tớnh kh, va th hin tớnh oxh:
1. Na2SO3 + Br2 + H2O -> Na2SO4 + 2HBr (S+4 -> S+6+ 2e : tớnh kh)
2. Na2SO3 + 6HI -> 2NaI + S + 2I2 + 3H2O (S+4 +4e-> S : tớnh oxh)
Trong phõn t SO3, S cú mc oxi hoỏ +6, l mc oxh cao nht ca S. Do ú trong cỏc p SO3 ch
th hin tớnh oxi húa:
1. SO3 + NO -> SO2 + NO2 (S+6 + 2e-> S+4)
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5

0,25
0,25
Cõu 2 Cõn bng cỏc phng trỡnh hoỏ hc chớnh xỏc 0,25
Xỏc nh ung vai trũ cỏc cht 0,25 2,0
a. 4Zn + 10HNO
3
4Zn(NO
3
)
2
+ NH
4
NO
3
+ 3H
2
O
b. 3CH
3
CH
2
CH
2
OH + 2K
2
Cr
2
O
7
+ 8H

2
SO
4
3CH
3
COOH + 2K
2
SO
4
+ 2Cr
2
(SO
4
)
3
+ 11H
2
O
c. K
2
Cr
2
O
7
+ 2FeCl
2
+ 14HCl 2CrCl
3
+ 2Cl
2

+ 2FeCl
3
+ 2KCl + 7H
2
O
d. (5x 2y)Al + (18x 6y)HNO
3
(5x 2y)Al(NO
3
)
3
+ 3N
x
O
y
+ (9x 2y)H
2
O
0,5
0,5
0,5
0,5
Cõu 3 1,5
B1: Lấy mẫu thử , chọn thuốc thử là phenolphtalein
B2: Cho thuốc thử vào các mẫu thử. Nếu mẫu nào tạo mầu hồng là K
2
CO
3
do trong dung dịch
K

2
CO
3
bị thuỷ phõn cho môi trờng bazơ:
CO
3
2-
+ H
2
O HCO
3
-
+ OH
-
Các mẫu khác không có hiện tợng gì.
B3: Cho K
2
CO
3
vào các mẫu thử còn lại:
- Mẫu tạo khí là KHSO
4
: 2H
+
+ CO
3
2-
CO
2
+ H

2
O
- Mẫu tạo kết tủa keo trắng và khí là Al
2
(SO
4
)
3
:
2Al
3+
+ 3CO
3
2-
+ 3H
2
O 2Al(OH)
3
+ 3CO
2
- Mẫu tạo kết tủa nâu đỏ và khí là Fe
2
(SO
4
)
3
:
2Fe
3+
+ 3CO

3
2-
+ 3H
2
O 2Fe(OH)
3
+ 3CO
2
- Mẫu tạo kết tủa trắng là Ba(NO
3
)
2
:
CO
3
2-
+ Ba
2+
BaCO
3
- Mẫu không hiện tợng gì là NaCl
Cõu 4 2,5
1) Ptp:
2Al + 6HCl

2AlCl
3
+ 3H
2
Fe + 2HCl


FeCl
2
+ H
2
Cu + HCl

khụng phn ng
=> 0,6 gam cht rn cũn li chớnh l Cu:
Gọi x, y lần lượt là số mol Al, Fe
Ta có:
3x + 2y = 2.0,06 = 0,12
27x + 56 y = 2,25 – 0,6 = 1,65
=> x = 0,03 (mol) ; y = 0,015 (mol)
=>
0,6
% .100% 26,67%
2,25
Cu = =
;
56.0,015
% e= .100% 37,33%
2,25
F =
; %Al = 36%
2)
2
1,344
0,06( )
22,4

SO
n mol= =
; m
(dd KOH)
= 13,95.1,147 = 16 (gam)
=> m
KOH
= 0,28.16 = 4,48 (gam)=> n
KOH
= 0,08 (mol)=>
2
OH
SO
1 2
n
K
n
< <
=> tạo ra hỗn hợp 2 muối: KHSO
3
: 0,04 (mol) và K
2
SO
3
: 0,02 (mol)
Khối lượng dung dịch sau pu = 16 + 0,06.64 = 19,84 gam
=>
3
0,04.120
%( SO ) .100% 24,19%

19,84
C KH = =
2 3
0,02.158
%( SO ) .100% 15,93%
19,84
C K = =
1,75
Câu 5 2,0
Bài giải:
Cách 1: Sử dụng ĐLBTKL
Sơ đồ phản ứng:
3
2
3 3
3 4
2
2 3
( )
HNOO
Fe
Fe NO
FeO
Fe NO
Fe O
H O
Fe O
++




 
→ →
 
 



Số mol Fe =
10,08
0,18( )
56
mol=
Bảo toàn nguyên tố cho Fe suy ra:
3 3
( )
0,18( )
Fe NO Fe
n n mol= =
Bảo toàn nguyên tố cho H suy ra:
3 2
2.
HNO H O
n n=
0,896
0,04( )
22,4
NO
n mol= =
Bảo toàn nguyên tố cho N ta có:

3 3 3
2
( )
3 3.0,18 0,04 0,58( )
0,58
0,29( )
2
HNO Fe NO NO
H O
n n n mol
n mol
= + = + =
⇒ = =
Áp dụng ĐLBTKL ta có:
3 3 3 2
( )
63.0,58 242.0,18 0,04.30 18.0,29
13,44( )
hhX HNO Fe NO NO H O
m m m m m
m
m gam
+ = + +
⇒ + = + +
⇒ =
Cách 2: Sử dụng phương pháp bảo toàn electron
Sơ đồ phản ứng:
1,0
3
2

3 3
3 4
2
2 3
( )
HNOO
Fe
Fe NO
FeO
Fe NO
Fe O
H O
Fe O
++



 
→ →
 
 



Theo ĐLBTKL:
2 2
10,08
10,08( ) ( )
32
O O

m
m m g n mol

= − ⇒ =
Các quá trình oxi hóa - khử xảy ra là:
0 3
3Fe Fe e
+
→ +

0 2
2
4 2O e O

+ →
0,18 → 0,54 (mol)
10,08 10,08
32 8
m m− −

(mol)

5 2
3N e N
+ +
+ →
0,12 ← 0,04 (mol)
Áp dụng ĐLBT electron:
10,08
0,54 0,12 13,44( )

8
cho nhân
m
e e m gam

= ⇒ = + ⇒ =
∑ ∑
SỞ GD & ĐT HẢI PHÒNG
TRƯỜNG THPT TÔ HIỆU
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 10
NĂM HỌC: 2012 - 2013
MễN HO HC LP 10
Thi gian lm bi: 90 phỳt (khụng k thi gian giao )

Cõu I (2,0 im):
Hp cht M cú cụng thc AB
3
. Tng s ht proton trong phõn t M l 40. Trong thnh phn
ht nhõn ca A cng nh B u cú s ht proton bng ntron. A thuc chu kỡ 3 trong bng HTTH .
a) Xỏc nh A, B. Vit cu hỡnh electron ca A v B.
b) Xỏc nh cỏc loi liờn kt cú trong phõn t AB
3
.
c) Mt khỏc ta cng cú ion AB
3
2-
. Trong cỏc phn ng hoỏ hc ca AB
3
ch th hin tớnh oxi
húa cũn AB

3
2-
va th hin tớnh oxi húa, va th hin tớnh kh. Hóy gii thớch hin tng trờn.
Cho vớ d minh ha.
Cõu II (1,5 im):
Cõn bng cỏc phn ng sau theo phng phỏp thng bng electron (ghi rừ vai trũ cht kh - cht oxi
húa) :
a. Zn + HNO
3
Zn(NO
3
)
2
+ NN
4
NO
3
+ H
2
O
b. K
2
Cr
2
O
7
+ FeCl
2
+ HCl CrCl
3

+ Cl
2
+ FeCl
3
+ KCl + H
2
O
c. Al + HNO
3
Fe(NO
3
)
3
+ N
x
O
y
+ H
2
O
Cõu III ( 2,0im):
Hóy nhn bit cỏc cht sau v vit PTP nu cú
a. Cú 6 bỡnh khớ riờng bit: HI, HCl, H
2
S, SO
2
, O
2
, O
3

b. Phân biệt các dung dịch đựng trong các lọ riêng biệt bị bong nhãn sau: NaCl, Na
2
CO
3
,
Na
2
SO
4
, H
2
SO
4
, HCl.
Cõu IV (2,5 im):
1. Cho 2,25 gam hn hp A gm Al, Fe, Cu tỏc dng vi dung dch HCl d, sau khi phn
ng kt thỳc thu c 1344 ml (ktc) khớ v cũn li 0,6 gam cht rn khụng tan. Tớnh % khi
lng mi kim loi trong A.
2. Hp th hon ton 1,344 lớt SO
2
( ktc) vo 13,95 ml dung dch KOH 28%, cú khi lng
riờng l 1,147g/ml. Hóy tớnh nng phn trm cỏc cht cú trong dung dch sau phn ng
Cõu V (2,0 im):
Hũa tan hon ton mt lng hn hp A gm Fe
3
O
4
v FeS
2
trong 25 gam dung dch HNO

3
to
khớ duy nht mu nõu cú th tớch 1,6128 lớt (ktc). Dung dch thu c cho tỏc dng va vi
200 ml dung dch NaOH 1M, lc kt ta em nung n khi lng khụng i, c 3,2 gam cht
rn. Tớnh khi lng cỏc cht trong A v nng % ca dung dch HNO
3
(gi thit HNO
3
khụng b
mt do bay hi trong quỏ trỡnh phn ng).
Cho bit nguyờn t khi (theo vC) ca cỏc nguyờn t:
H = 1; He = 4; Li = 7; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P=31; S =
32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb =
85; Sr = 88; Ag = 108; Sn = 119; Cs = 133; Ba = 137; Pb = 207; I=127;
Thớ sinh c s dng bng tun hon - Giỏm th coi thi khụng gii thớch gỡ thờm
Ht
HNG DN CHM THI
Ni dung im
Cõu 1 2,0
Gi ZA, ZB ln lt l s n v in tớch ht nhõn trong A, B
Ta cú: ZA + 3ZB = 40
A thuc chu k 3 => 11 ZA 18 => 7,3 ZB 9,6
=> ZB = 8; 9
ZB = 8 (O) => ZA = 16 (S) (chn)
ZB = 9 (F) => ZA = 13 (Al) (loi) vỡ trong nguyờn t A, B s proton bng s ntron.
Cu hỡnh e ca A v B
A(Z = 8): 1s
2
2s
2

2p
4

B (Z = 16): 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
Phõn t AB3: SO3 CTCT: O = S = O
O
Trong phõn t SO3 cú 2 liờn kt cng húa tr (liờn kt ụi) c hỡnh thnh bi s gúp chung e ca
S vi O v 1 liờn kt cho nhn (c hỡnh thnh bng ụi e ch do S úng gúp).
Lu hunh cú cỏc mc oxh: -2; 0; +4; +6.
Trong ion SO3
2-
, S cú s oxi hoỏ +4 l mc oxh trung gian ca S => trong cỏc p SO3
2-
va th hin
tớnh kh, va th hin tớnh oxh:
1. Na2SO3 + Br2 + H2O -> Na2SO4 + 2HBr (S+4 -> S+6+ 2e : tớnh kh)
2. Na2SO3 + 6HI -> 2NaI + S + 2I2 + 3H2O (S+4 +4e-> S : tớnh oxh)
Trong phõn t SO3, S cú mc oxi hoỏ +6, l mc oxh cao nht ca S. Do ú trong cỏc p SO3 ch
th hin tớnh oxi húa:
1. SO3 + NO -> SO2 + NO2 (S+6 + 2e-> S+4)
0,25

0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
Cõu 2 Cõn bng cỏc phng trỡnh hoỏ hc chớnh xỏc 0,25
Xỏc nh ung vai trũ cỏc cht 0,25 2,0
a. 4Zn + 10HNO
3
4Zn(NO
3
)
2
+ NH
4
NO
3
+ 3H
2
O
b. K
2
Cr
2
O
7
+ 2FeCl
2
+ 14HCl 2CrCl

3
+ 2Cl
2
+ 2FeCl
3
+ 2KCl + 7H
2
O
c. (5x 2y)Al + (18x 6y)HNO
3
(5x 2y)Al(NO
3
)
3
+ 3N
x
O
y
+ (9x 2y)H
2
O
0,5
0,5
0,5
Cõu 3 2,0
a. Cú 6 bỡnh khớ riờng bit: HI, HCl, H
2
S, SO
2
, O

2
, O
3
- Dựng Ag NO
3

=> kt ta en l H
2
S
=> kt ta trng l HCl
=> kt ta vng m l HI
- Cho 3 khớ cũn li tỏc dng vi dd Br
2
=> khi lm mt mu dd Br
2
l SO
2
, cũn li O
2
, O
3
cho t/d hn hp dd KI v h tinh bt
cht no lm hn hp chuyn sang xanh l O
3
cũn li O
2
b. Phân biệt các dung dịch đựng trong các lọ riêng biệt bị bong nhãn sau: NaCl, , Na
2
SO
4

,
H
2
SO
4
, HCl.
- Dựng qu tớm l H
2
SO
4
, HCl (1)
- Dựng qu tớm xanh l Na
2
CO
3
cũn li khụng i mu l NaCl, , Na
2
SO
4
(2)
- Cho nhúm 1v 2 t/d vi BaCl
2
cú kt ta trng l Na
2
SO
4
v H
2
SO
4

cũn li l NaCl ,HCl
Cõu 4 2,5
1) Ptp:
2Al + 6HCl

2AlCl
3
+ 3H
2
Fe + 2HCl

FeCl
2
+ H
2
Cu + HCl

khụng phn ng
=> 0,6 gam cht rn cũn li chớnh l Cu:
Gi x, y ln lt l s mol Al, Fe
Ta cú:
3x + 2y = 2.0,06 = 0,12
27x + 56 y = 2,25 – 0,6 = 1,65
=> x = 0,03 (mol) ; y = 0,015 (mol)
=>
0,6
% .100% 26,67%
2,25
Cu = =
;

56.0,015
% e= .100% 37,33%
2,25
F =
; %Al = 36%
2)
2
1,344
0,06( )
22,4
SO
n mol= =
; m
(dd KOH)
= 13,95.1,147 = 16 (gam)
=> m
KOH
= 0,28.16 = 4,48 (gam)=> n
KOH
= 0,08 (mol)=>
2
OH
SO
1 2
n
K
n
< <
=> tạo ra hỗn hợp 2 muối: KHSO
3

: 0,04 (mol) và K
2
SO
3
: 0,02 (mol)
Khối lượng dung dịch sau pu = 16 + 0,06.64 = 19,84 gam
=>
3
0,04.120
%( SO ) .100% 24,19%
19,84
C KH = =
2 3
0,02.158
%( SO ) .100% 15,93%
19,84
C K = =
1,75
Câu 5 2,0
Các phương trình phản ứng:
Fe
3
O
4
+ 10H
+
+ NO
3
-
→ 3Fe

3+
+ NO
2
+ 5H
2
O (1)
FeS
2
+ 14H
+
+ 15NO
3
-
→ Fe
3+
+ 2SO
4
2-
+ 15NO
2
+ 7H
2
O (2)
H
+
+ OH
-
→ H
2
O (3)

Fe
3+
+ 3OH
-
→ Fe(OH)
3
(4)
2Fe(OH)
3

→
t
Fe
2
O
3
+ 3H
2
O (5)
Gọi số mol Fe
3
O
4
và FeS
2
ban đầu lần lượt là x và y mol.
Từ
mol072,0
4,22
6128,1

n
2
NO
==

mol04,0
160
2,3
2n2n
32
3
OFe
Fe
=×==
+
, ta có:






=
=

=+
=+
mol004,0y
mol012,0x
072,0y15x

04,0yx3
, vậy



=×=
=×=
g480,0120004,0m
g784,2232012,0m
2
43
FeS
OFe
mol176,0y14x10)2,1(n
H
=+=
+
mol08,0)04,03(2,0)3(n)3(n
OHH
=×−==
−+
mol256,0)3,2,1(nn
H
HNO
3
==⇒
+
%5,64%100
25
63256,0

%C =×
×
=⇒
1,0

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×