2
R
U
2
LC
U
1
LC
U
1
R
U
U
Câu 1: Đặt điện áp
0
u U cos t
= ω
(V) (với
0
U
và
ω
không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn
dây không thuần cảm mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C (thay đổi được). Khi C =
0
C
thì
cường độ dòng điện trong mạch sớm pha hơn u là
1
ϕ
(
1
0
2
π
< ϕ <
) và điện áp hiệu dụng hai đầu
cuộn dây là 45V. Khi C = 3
0
C
thì cường độ dòng điện trong mạch trễ pha hơn u là
2 1
2
π
ϕ = −ϕ
và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 135V. Giá trị của U
0
gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 95V. B. 75V. C. 64V. D. 130V.
Bài giải:
1 2
2 1
2 1
2 1
3 3
3 3
C C
d d
C C Z Z
U U I I
= → =
= → =
, và
2 1
2
π
ϕ = −ϕ
ta có giản đồ véc tơ và chú ý:
2 2
( )
R L C
U U U U= + −
Từ đó suy ra:
1 2
2 1
R LC
R LC
U U
U U
=
=
→
( )
( )
2
1
1 2
2 1
L C
C L
RI Z Z I
RI Z Z I
= −
→
= −
( )
2
2
2
2
3
5
3 3
3
L
L C
C
C L
Z R
R Z Z
R
Z
R Z Z
=
= −
→
=
= −
Ta có:
( )
2 2
2
2
2 2
. . 2 135 45 2 90
5
(2 )
3
d d o
U U
U Z R R U U
Z
R R R
= = + = → = → = →
+ −
Chọn A
Câu 2: Đặt điện áp u =
120 2 cos 2 ftπ
(V) (f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối
tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dụng C, với CR
2
< 2L.
Khi f = f
1
thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại. Khi f = f
2
=
1
f 2
thì điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại. Khi f = f
3
thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn
cảm đạt cực đại U
Lmax
. Giá trị của U
Lmax
gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 173 V B. 57 V C. 145 V D. 85 V.
Bài giải:
Ta luôn có:
2
1
. 2
R L C L
f f f f f= → =
,
2 2
1
1
1
1 1
2 2 2 2
C C
L L
f
fR C R C
f L L f
ω
ω
= = − → = − =
Áp dụng :
max max
2 2
120
138,56
1 1
. 2
. 2
2 2
2 2
C L
U
U U
R C R C
L L
= = = = →
−
−
÷
÷
Chọn C
Câu 3: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch A, B mắc
nối tiếp gồm điện trở 69,1
Ω
, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung 176,8
Fµ
.
Bỏ qua điện trở thuần của các cuộn dây của máy phát. Biết rôto máy phát có hai cặp cực. Khi
rôto quay đều với tốc độ
1
n 1350=
vòng/phút hoặc
2
n 1800=
vòng/phút thì công suất tiêu thụ
của đoạn mạch AB là như nhau. Độ tự cảm L có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,8 H. B. 0,7 H. C. 0,6 H. D. 0,2 H.
Bài giải:
Mạch có
1 2
1 2
P P
I I
=
=
thì áp dụng :
2 2
2
1 2
2 2
1 2
2 .
2332800
o o
n n
n n
n n
= → =
+
(v/p)
Với
o
n
chính là tốc độ quay của roto tại thời điểm
L
U
cực đại, quay lại bài toán thay đổi
ω
để
L
U
.
.
2. 2332800
50,912
60 60
o
L
n p
f→ = = =
2 319,887
L L
f
ω π
→ = =
Ta có
2
2
2 2 2
2
1 1 1
2 2 2
R
C
L R
L L L
R C R C R C
L L L
ω
ω
ω ω
ω ω ω
= − ⇔ = − ⇔ = −
, (với
2
1
.
R L C
LC
ω ω ω
= =
)
Thay số vào giải:
0,477L H=