Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN LÝ NĂM 2014 2015 SỐ 1 VÀ SỐ 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.22 MB, 16 trang )

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN LÝ
NĂM 2014 2015
SỐ 1 VÀ SỐ 2
SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
TRƯỜNG THPT NGÔ SĨ LIÊN
(Đề thi gồm có 5 trang)
ĐỀ THI THPT QUỐC GIA SÔ 1
Năm học 2014 - 2015
Môn: VẬT LÝ LỚP 12
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
ĐỀ GỐC
Câu 1: Dao động điều hòa là
A. dao động được mô tả bằng định luật hàm sin hay hàm cosin theo thời gian.
B. dao động được lặp đi lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau.
C. chuyển động có giới hạn trong không gian lặp đi lặp lại xung quanh một vị trí cân bằng.
D. dao động có chu kì và tần số không đổi theo thời gian.
Câu 2: Một vật dao động với phương trình x = -10sin(4πt – π/3) (cm). Chọn phát biểu Sai.
A. Biên độ A = 10 m.
B. Pha ban đầu π/6 rad.
C. Chu kì dao động T = 0,5 s.
D. Pha dao động tại thời điểm 0,25 s là 7π/6 rad.
Câu 3: Một vật dao động điều hòa với biên độ 3 cm và chu kì 2 s. Lấy π
2
= 10. Lúc vật ở biên thì
gia tốc của vật có độ lớn
A. lớn nhất và bằng 60 cm/s
2
. B. lớn nhất và bằng 30 cm/s
2
.


C. nhỏ nhất và bằng 30 cm/s
2
. D. nhỏ nhất và bằng 0.
Câu 4: Một chất điểm dao động theo phương trình x = 5cos(2πt) (cm), chu kỳ dao động của chất
điểm là
A. T = 1 s. B. T = 2 s. C. T = 0,5 s. D. T = 1,5 s.
Câu 5: Một vật dao động có phương trình x = 2cos(2πt – π/6) (cm). Li độ của vật tại thời điểm t
= 0,25 s là
A. 1 cm. B. 1,5 cm. C. 0,5 cm. D. –1 cm.
Câu 6: Một vật dao động với theo phương trình x = 5cosπt (cm). Tốc độ của vật có giá trị cực đại

A. -5π cm/s. B. 5π cm/s. C. 5 cm/s. D. 5/π cm/s.
Câu 7: Tốc độ truyền sóng trong một môi trường
A. phụ thuộc vào năng lượng của sóng.
B. phụ thuộc vào tần số và biên độ sóng.
C. chỉ phụ thuộc vào bản chất môi trường.
D. phụ thuộc vào tốc độ dao động của các phần tử vật chất có sóng truyền qua.
Câu 8: Bước sóng là
A. quãng đường mà mỗi phần tử của môi trường đi được trong 1 s.
B. khoảng cách giữa hai phần tử của sóng dao động ngược pha.
C. quãng đường mà sóng truyền đi trong một chu kì.
Trang 1/16 - Mã đề thi 485
ĐỀ CHÍNH THỨC
D. khoảng cách giữa hai phần tử sóng trên phương truyền sóng dao động cùng pha.
Câu 9: Hộp cộng hưởng trong các nhạc cụ có tác dụng
A. làm tăng tần số của âm. B. làm giảm bớt cường độ âm.
C. làm tăng cường độ của âm. D. làm tăng độ cao của âm.
Câu 10: Độ cao của âm phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây ?
A. Độ đàn hồi của môi trường. B. Biên độ dao động của nguồn âm.
C. Tần số của nguồn âm. D. Đồ thị dao động của nguồn âm.

Câu 11: Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm lò xo độ cứng k và vật nặng khối lượng m. Nếu tăng
độ cứng k của lò xo lên 2 lần và giảm khối lượng của vật 2 lần thì chu kì dao động của con lắc sẽ
A. không thay đổi. B. tăng 2 lần. C. tăng 4 lần. D. giảm 2 lần.
Câu 12: Một vật dao động điều hòa với ω = 10
2

rad/s. Chọn gốc thời gian lúc vật có ly độ 2
3

cm và đang đi về vị trí cân bằng với tốc độ 0,2
2

m/s. Lấy g = 10 m/s
2
.

Phương trình dao
động của vật là
A. x = 4cos(10
2
t + π/6) (cm). B. x = 8cos(10
2
t + 2π/3) (cm).
C. x = 4cos(10
2
t - π/6) (cm). D. x = 8cos(10
2
t + π/3) (cm).
Câu 13: Có ba con lắc đơn treo cạnh nhau cùng chiều dài, ba vật bằng sắt, nhôm và gỗ cùng kích
thước và được phủ mặt ngoài một lớp sơn để ma sát với môi trường như nhau. Kéo 3 vật sao cho

3 sợi dây lệch một góc nhỏ như nhau rồi đồng thời buông nhẹ thì
A. con lắc bằng sắt dừng lại đầu tiên. B. con lắc bằng gỗ dừng lại đầu tiên.
C. cả 3 con lắc dừng lại một lúc. D. con lắc bằng nhôm dừng lại đầu tiên.
Câu 14: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương x
1

2
x 2 3cos(5t / 2)(cm)= + π
. Biết phương trình dao động tổng hợp là:
x 4cos(5t / 3)(cm)= + π
.
Phương trình dao động x
1

A.
1
x 2 13 cos(5t 1,29) (cm)= +
B.
1
π
x = 2cos(5t + ) (cm)
4
C.
1
x 2cos(5t ) (cm)= + π
D.
1
x 2cos5t (cm)=
Câu 15: Một con lắc lò xo có độ dài tự nhiên của lò xo là 22 cm được treo thẳng đứng. Treo vật
nặng phía dưới thấy khi vật cân bằng thì độ dài của lò xo là 24 cm. Lấy g =

2
π
= 10 m/s
2
. Tần số
dao động của vật là
A. f =
2
/4 Hz. B. f = 5/
2
Hz. C. f = 2,5 Hz. D. f = 5/
π
Hz.
Câu 16: Một con lắc lò xo dao động với phương trình:
x 10cos(20t / 3) (cm)
= − π
. Biết vật nặng
có khối lượng m = 100 g. Động năng của vật nặng tại li độ x = 8 cm bằng
A. 2,6 J. B. 0,072 J. C. 7,2 J. D. 0,72 J.
Câu 17: Một con lắc đơn dài 1 m, dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s
2
. Kéo con
lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc 60
0
rồi thả nhẹ. Bỏ qua mọi ma sát. Tốc độ của vật khi qua
vị trí có li độ góc 30
0


A. 2,71 m/s. B. 7,32 m/s. C. 1.91 cm/s. D. 2,17 m/s.

Câu 18: Một sóng âm có tần số 510 Hz lan truyền trong không khí với tốc độ 340 m/s, độ lệch
pha của sóng tại hai điểm M, N trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 50 cm là
A.
3
rad
2
π
. B.
2
rad
3
π
. C.
rad
2
π
. D.
rad
3
π
.
Câu 19: Sóng dừng xảy ra trên dây đàn hồi AB = 11 cm với đầu B thả tự do, đầu A gắn với cần
rung dao động nhỏ. Bước sóng bằng 4 cm thì trên dây có
A. 5 bụng, 5 nút. B. 6 bụng, 5 nút. C. 6 bụng, 6 nút. D. 5 bụng, 6 nút.
Câu 20: Một sợi dây rất dài ( coi dài vô hạn), người ta cho đầu O của dây dao động với phương
trình u
O
= 5cos(5
π
t) (cm). Tốc độ truyền sóng trên dây là 24 cm/s và giả sử trong quá trình

truyền sóng biên độ sóng không đổi. Phương trình sóng tại điểm M cách O một đoạn 2,4 cm là
Trang 2/16 - Mã đề thi 485
A. u
M
= 5cos(5
π
t +
π
/2) (cm). B. u
M
= 5cos(5
π
t -
π
/2) (cm).
C. u
M
= 5cos(5
π
t -
π
/4) (cm). D. u
M
= 5cos(5
π
t +
π
/4) (cm).
Câu 21: Hai nguồn sóng kết hợp A, B và dao động ngược pha nhau cách nhau 20 cm có chu kì
dao động là 0,1 s. Tốc độ truyền sóng trong môi trường là 40 cm/s. Số cực tiểu giao thoa nằm

trong khoảng giữa AB là
A. 12. B. 10. C. 9. D. 11
Câu 22: Trên một sợi dây dài 1,5 m, có sóng dừng được tạo ra, ngoài 2 đầu dây người ta thấy
trên dây còn có 4 điểm khác không dao động. Biết tốc độ truyền sóng trên sợi dây là 45 m/s. Tần
số sóng bằng
A. 45Hz. B. 60Hz. C. 75Hz. D. 90Hz.
Câu 23: Một sóng cơ truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài. Phương trình sóng tại một điểm trên
dây có dạng: u = 4cos(20πt -
.x
3
π
) (mm). ( Với x: đo bằng mét, t: đo bằng giây ). Tốc độ truyền
sóng trên sợi dây có giá trị là
A. 60 mm/s B. 30 m/s C. 60 m/s D. 30 mm/s
Câu 24: Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 40 cm. Khi ở vị trí x = 10 cm vật có vận tốc
20 3 cm / s
π
. Chu kỳ dao động của vật là
A. 1 s. B. 0,5 s. C. 0,1 s. D. 5 s.
Câu 25: Một ống sáo ( một đầu kín, một đầu hở ) phát âm cơ bản là nốt nhạc La tần số 440 Hz.
Ngoài âm cơ bản, tần số nhỏ nhất của các hoạ âm do sáo này phát ra là
A. 1320 Hz B. 880 Hz C. 1760 Hz D. 440 Hz
Câu 26: Một vật dao động điều hoà có li độ
x biến thiên theo thời gian như đồ thị hình vẽ
bên. Phương trình dao động của vật là
A.
x 10cos(0,1 t) (cm)
= π
. B.
x 10cos8 t (cm)

= π
.
C.
x 20cos(8 t ) (cm)
2
π
= π +
. D.
x 10cos10 t (cm)
= π
.
Câu 27: Cho một con lắc lò xo dao động với phương trình x = 10cos
(20t / 3)
− π
(cm). Biết vật
nặng có khối lượng m = 100 g. Chọn mốc thế năng ở vị trí lò xo không biến dạng. Thế năng của
con lắc tại thời điểm t =
π
(s) bằng
A. 0,15 J. B. 0,05 J. C. 500 J. D. 0,5 mJ.
Câu 28: Đối với con lắc đơn, đồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa chiều dài của con lắc và chu kì
dao động của nó là
A. đường hyperbol. B. đường parabol. C. đường elip. D. đường thẳng.
Câu 29: Một con lắc đơn dao động điều hòa tại một nơi cố định. Nếu giảm chiều dài con lắc đi
36% thì chu kỳ dao động của con lắc khi đó sẽ.
A. giảm 20%. B. tăng 20%. C. giảm 80% D. tăng 80%.
Câu 30: Cho một con lắc đơn, kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng góc 60
0
rồi thả không vận tốc
đầu. Góc lệch của dây treo khi động năng bằng 3 lần thế năng là

A. 51,96
0
B. 30
0
C. 28,95
0
D. 42,42
0
Câu 31: Một con lắc đơn có dây treo dài 0,4 m và khối lượng vật nặng là 200 g. Lấy g = 10 m/s
2
;
bỏ qua ma sát. Kéo con lắc để dây treo lệch góc 60
0
so với phương thẳng đứng rồi buông nhẹ.
Lúc lực căng của dây treo bằng 4 N thì tốc độ cuả vật là
A. v =
2
m/s. B. v = 2
2
m/s. C. v = 5 m/s D. v = 2 m/s.
Trang 3/16 - Mã đề thi 485
Câu 32: Ba vật có khối lượng m
1
= 400 g, m
2
= 500 g, m
3
= 700 g được
nối với nhau và móc vào một lò xo rất nhẹ như hình vẽ. Kích thích cho hệ
dao động điều hòa người ta thấy chu kì dao động của hệ là T. Khi bỏ m

3
đi
rồi cho hệ dao động điều hòa thì hệ dao động với chu kỳ 3 s. Tiếp tục bỏ
cả m
2
và m
3
đi rồi kích thích cho hệ dao động điều hòa thì chu kì dao động
của hệ là T
2
. Giá trị của T và T
2
lần lượt là
A. 2 s và 4 s. B. 2 s và 6 s. C. 4 s và 2 s. D. 6 s và 2 s.
Câu 33: Cho phương trình dao động của một chất điểm: x = 4cos(10πt – 5π/6) (cm). Quãng
đường vật đi được trong thời gian từ t
1
= 1/30 s đến t
2
= 49/30 s là
A. 128 cm B. 128 + 2√2 cm C. 132 – 2√2 cm D. 32cm
Câu 34: Một vật dao động theo phương trình: x = 10cos(
10 t
π
- π/3) (cm). Thời điểm vật đi qua
vị trí N có li độ x
N
= 5 cm lần thứ 100 là
A. 9,867 s. B. 20 s. C. 19,734 s. D. 10 s.
Câu 35: Một con lắc lò xo có vật nặng khối lượng m = 200 g treo thẳng đứng dao động điều hoà.

Chiều dài tự nhiên của lò xo là l
0
= 30 cm. Lấy g = 10 m/s
2
. Khi lò xo có chiều dài l = 25 cm thì
vận tốc bằng không và lúc đó lực đàn hồi có độ lớn F
đ
= 5 N. Năng lượng dao động của vật là
A. 1,5 J. B. 0,08 J. C. 0,245 J. D. 0,1 J.
Câu 36: Hai điểm A, B nằm trên cùng một đường thẳng đi qua một nguồn âm phát sóng cầu đẳng
hướng và ở hai phía so với nguồn âm. Biết mức cường độ âm tại A và tại trung điểm của AB lần
lượt là 60 dB và 20 dB. Mức cường độ âm tại B là
A. 80 dB B. 13,94 dB C. 14,02 dB D. 40 dB
Câu 37: Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hoà theo phương thẳng đứng
với tần số f. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N nằm
cách nhau 5 cm trên đường thẳng đi qua S luôn dao động ngược pha nhau. Biết tốc độ truyền
sóng trên mặt nước là 80 cm/s và tần số của nguồn dao động thuộc khoảng từ 48 Hz đến 64 Hz.
Tần số dao động của nguồn là
A. 64 Hz. B. 48 Hz. C. 60 Hz. D. 56 Hz.
Câu 38: Trên mặt thoáng của chất lỏng có hai nguồn kết hợp A, B dao động với phương trình là
u
A
= 2cos(10
π
t – π/6) (cm) và u
B
= 2
3
cos(10
π

t + π/2) (cm). Tốc độ truyền sóng là 3 m/s.
Phương trình dao động sóng tại M cách A, B một khoảng lần lượt là d
1
= 15 cm; d
2
= 20 cm là
A. u = 2cos
12
π
sin(10
π
t -
12
7
π
) (cm). B. u = 4cos(10
π
t -
3
π
) (cm).
C. u = 3,132cos(10
π
t +2,23) (cm). D. u = 2
3
cos
12
π
sin(10
π

t -
6
7
π
) (cm).
Câu 39: Trong một thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, có hai nguồn kết hợp A và B dao
động ngược pha với tần số f = 20 Hz, cách nhau 10 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước v = 30
cm/s. Gọi C và D là hai điểm trên mặt nước sao cho ABCD là hình vuông. Số điểm dao động với
biên độ cực đại trên đoạn CD là
A. 7 điểm. B. 6 điểm. C. 8 điểm. D. 5 điểm.
Câu 40: Hai điểm M và N nằm ở cùng một phía của nguồn âm, trên cùng một phương truyền âm
có L
M
= 60 dB, L
N
= 20 dB. Nếu nguồn âm đó đặt tại M thì mức cường độ âm tại N khi đó là
A. 80 dB B. 40 dB C. 10,04 dB D. 20,09 dB
Câu 41: Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước giữa hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 22 cm,
cùng dao động với phương trình u = acosωt (mm), với bước sóng 5 cm. I là trung điểm AB. P là
điểm nằm trên đường trung trực của AB cách I một đoạn 5 cm. Gọi (d) là đường thẳng qua P và
song song với AB. Điểm M thuộc (d ) và xa P nhất, dao động với biên độ cực đại. Khoảng cách
MP là
A. 2,76 cm. B. 14,80 cm. C. 2,81 cm. D. 8,83 cm.
Trang 4/16 - Mã đề thi 485
Câu 42: Sóng dừng trên sợi dây đàn hồi OB = 120 cm với 2 đầu cố định. Ta thấy trên dây có 4
bó và biên độ dao động của bụng là 1 cm. Biên độ dao động tại điểm M cách O khoảng 65 cm là
A. 0 B. 0,5 cm C. 1 cm D. 0,3 cm
Câu 43: Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước giữa hai nguồn sóng kết hợp, cùng pha A, B cách
nhau 10 cm, coi biên độ không đổi. Xét về một phía đường trung trực của AB ta thấy vân cực tiểu
bậc k đi qua điểm M có hiệu đường đi MA - MB = 1 cm và vân cực tiểu bậc (k+5) đi qua điểm N

có hiệu đường đi NA – NB = 30 mm. Điểm dao động cùng biên độ với hai nguồn cách đường
trung trực ngắn nhất là
A. 1 cm. B. 0,67 mm. C.
2
cm
3
. D.
1
mm
3
Câu 44: Trong giờ thực hành về khảo sát sự phụ thuộc của
biên độ dao động cưỡng bức vào tần số f ngoại lực trong
chân không, một nhóm học sinh đã vẽ được đường biểu
diễn số 1 ( đường cong có số 1 ở đỉnh đầu ) ở hình vẽ bên.
Vậy nếu lặp lại thí nghiệm này trong không khí thì đường
biểu diễn sẽ có dạng giống đường nào nhất ?
A. Đường số 1 B. Đường số 3 C. Đường số 4 D. Đường số 2
Câu 45: Một vật khối lượng 400 g dao động điều hòa chịu tác dụng của hợp lực F
hl
= -0,8cos10t
(N). Biên độ dao động của vật là
A. 10 cm. B. 8 cm. C. 4 cm. D. 2 cm.
Câu 46: Một vật dao động điều hoà xung quanh vị trí cân bằng O. Ban đầu vật đi qua O theo
chiều dương với vận tốc v
0
. Sau thời gian t
1
= π/15 s vật chưa đổi chiều chuyển động và tốc độ
giảm một nửa so với tốc độ ban đầu . Sau thời gian t
1

= 3π/10 s vật đã đi được 15 cm. Giá trị của
v
0
làA. 30 cm/s B. 20 cm/s C. 25 cm/s D. 24 cm/s
Câu 47: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 40 N/m đầu trên được giữ cố định còn phía dưới gắn
vật m. Nâng m lên đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ vật dao động điều hòa theo
phương thẳng đứng với biên độ 2,5 cm. Lấy g = 10 m/s
2
. Trong quá trình dao động, trọng lực tác
dụng lên vật m có công suất tức thời cực đại bằng
A. 0,41 W B. 0,64 W C. 0,5 W D. 0,32 W
Câu 48: Trong thang máy treo một con lắc lò xo có độ cứng 25 N/m, vật nặng có khối lượng 400
g. Khi thang máy đứng yên ta cho con lắc dao động điều hoà, chiều dài con lắc thay đổi từ 32 cm
đến 48 cm. Tại thời điểm mà vật ở vị trí thấp nhất thì cho thang máy đi xuống nhanh dần đều với
gia tốc a = 1 m/s
2
. Lấy g =
2
π
= 10 m/s
2
. Biên độ dao động của vật sau đó là
A. 10 cm. B. 8 cm. C. 6,4 cm. D. 9,6 cm.
Câu 49: Trưa ngày 27 tháng 9 năm 2014 núi lửa Ontake, nằm giữa hai tỉnh Nagano và Gifu, cách
Tokyo 200 km về phía tây, “thức giấc” sau một tiếng nổ lớn. Một người chứng kiến sự việc từ xa
diễn tả lại: “Đầu tiên tôi thấy mặt đất rung chuyển mạnh sau đó 50 s thì nghe thấy một tiếng nổ
lớn”. Biết tốc độ truyền âm trong không khí là 340 m/s trong mặt đất là 2300 m/s. Khoảng cách
từ người đó đến núi lửa khoảng
A. 19949 m. B. 17000 m. C. 115000 m. D. 98000 m
Câu 50: Trong một giờ thể dục, một lớp có 45 học sinh tập trung theo đội hình vòng tròn, giáo

viên đứng ở tâm vòng tròn đó ra kí hiệu cho cả lớp đồng thanh hô “ khỏe khỏe”. Biết rằng âm do
tất cả học sinh trong lớp truyền đến tai giáo viên có cùng mức cường dộ là 2 dB. Khi đó giáo viên
nghe được âm ( do các học sinh phát ra) có mức cường độ âm là
A. 1,85 B B. 9 B C. 3,65 B D. 71,32 B
Trang 5/16 - Mã đề thi 485
Trang 6/16 - Mã đề thi 485
HƯỚNG DẪ GIẢI CÁC CÂU ĐỀ
THI THÁNG LẦN 2 ( ĐỀ GỐC)
Trang 7/16 - Mã đề thi 485
Trang 8/16 - Mã đề thi 485
Trang 9/16 - Mã đề thi 485
Trang 10/16 - Mã đề thi 485
SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
TRƯỜNG THPT NGÔ SĨ LIÊN
(Đề thi gồm có 5 trang)
ĐỀ THI THPT QUỐC GIA SÔ 2
Năm học 2014 - 2015
Môn: VẬT LÝ LỚP 12
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
ĐỀ GỐC
Câu 1: Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm lò xo độ cứng k và vật nặng khối lượng m. Nếu tăng
độ cứng k của lò xo lên 2 lần và giảm khối lượng của vật 2 lần thì chu kì dao động của con lắc sẽ
A. giảm 2 lần. B. không thay đổi. C. tăng 2 lần. D. tăng 4 lần.
Câu 2: Cho phương trình dao động của một chất điểm: x = 4 cos(10πt – 5π/6) cm. Quãng đường vật đi
được trong thời gian từ t
1
= 1/30s đến t
2
= 49/30s là

A. 132 – 2√2cm B. 32cm C. 128cm D. 128 + 2√2cm
Câu 3: Một vật dao động với phương trình x = -10.sin(4πt – π/3) (cm). Chọn phát biểu Sai.
A. Pha ban đầu π/6 B. Biên độ A = 10m
C. Pha dao động tại thời điểm 0,25s là 2π/3 D. Chu kì dao động T = 0,5s
Câu 4: Dao động điều hòa là
A. dao động có chu kì và tần số không đổi theo thời gian.
B. chuyển động có giới hạn trong không gian lặp đi lặp lại xung quanh một vị trí cân bằng.
C. dao động được mô tả bằng định luật hàm sin hay hàm cosin theo thời gian.
D. dao động được lặp đi lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau.
Câu 5: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương x
1

2
2 3 os(5 / 2)x c t cm
π
= +
. Biết phương trình dao động tổng hợp là:
4 os(5 / 3)x c t cm
π
= +
. Phương
trình dao động x
1
là:
A.
1
2cos5 ( )x t cm=
B.
1
2cos(5 ) ( )x t cm

π
= +
C.
1
2 13 cos(5 1,29) ( )x t cm= +
D.
1
2cos(5 ) ( )
4
x t cm
π
= +
Câu 6: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 40N/m đầu trên được giữ cố định còn phía dưới gắn vật
m. Nâng m lên đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ vật dao động điều hòa theo phương
thẳng đứng với biên độ 2,5cm. Lấy g = 10m/s
2
. Trong quá trình dao động, trọng lực của m có
công suất tức thời cực đại bằng
A. 0,41W B. 0,5W C. 0,64W D. 0,32W
Câu 7: Một vật dao động theo phương trình x = 6cos(4πt)cm, gia tốc của vật tại thời điểm t = 5s

A. a = - 947,5 cm/s
2
. B. a = 947,5 cm/s
2
. C. a = 0. D. a = 947,5 cm/s.
Câu 8: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, độ dài tự nhiên của lò xo là 22cm. Vật mắc vào lò xo
có khối lượng m = 120g. Khi hệ thống ở trạng thái cân bằng thì độ dài của lò xo là 24cm. Lấy g =
2
π

= 10 m/s
2
. Tần số dao động của vật là
A. f = 2,5 Hz. B. f = 5/
π
Hz. C. f = 5/
2
Hz. D. f =
2
/4 Hz.
Câu 9: Hai dao động điều hòa (1) và (2) cùng phương, cùng tần số và cùng biên độ A = 4 cm. Tại
một thời điểm nào đó, dao động (1) có li độ x = 2
3
cm, đang chuyển động ngược chiều dương,
còn dao động (2) đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lúc đó, dao động tổng hợp của hai dao
động trên có li độ bao nhiêu và đang chuyển động theo hướng nào
A. x = 2
3
cm và chuyển động theo chiều dương.
Trang 11/16 - Mã đề thi 485
ĐỀ CHÍNH THỨC
B. x = 2
3
cm và chuyển động theo chiều âm.
C. x = 8cm và chuyển động ngược chiều dương.
D. x = 0 và chuyển động ngược chiều dương.
Câu 10: Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 40 cm. Khi ở vị trí x = 10 cm vật có vận tốc
20 3 cm / s
π
. Chu kỳ dao động của vật là

A. 1 s. B. 0,5 s. C. 5 s. D. 0,1 s.
Câu 11: Một lò xo có độ cứng k = 20 N/m được treo thẳng đứng, vật nặng có khối lượng m =
100g được treo vào sợi dây không dãn và treo vào đầu dưới của lò xo. Lấy g = 10 m/s
2
. Để vật
dao động điều hoà thì biên độ dao động của vật phải thoả mãn điều kiện
A. A > 0 cm. B. 5 ≤ A ≤ 10 cm. C. A ≥ 5 cm. D. 0 < A ≤ 5 cm.
Câu 12: Một con lắc đơn dao động điều hòa tại một nơi cố định. Nếu giảm chiều dài con lắc đi
36% thì chu kỳ dao động của con lắc khi đó sẽ
A. tăng 80%. B. giảm 20%. C. tăng 20%. D. giảm 80%
Câu 13: Một con lắc lò xo có độ cứng k=2N/m, vật có khối lượng m=80g đang nằm yên trên mặt
phẳng nằm ngang có hệ số ma sát 0,1. Từ vị trí lò xo không biến dạng người ta kéo vật ra một
đoạn bằng 10cm rồi thả nhẹ. Lấy g=10m/s
2
, mốc thế năng ở vị trí lò xo không biến dạng. Thế
năng của vật tại vị trí mà vật có tốc độ lớn nhất là:
A. 1,6J B. 0,16J C. 0 D. 1,6mJ
Câu 14: Một hệ con lắc lò xo (gồm vật nặng 200g, lò xo nhẹ có độ cứng K = 50N/m) được đặt trên
mặt phẳng nghiêng ( vật nằm dưới lò xo, điểm treo ở phía trên) có góc nghiêng α = 30
0
. Thời điểm t =
0 người ta kéo vật đến vị trí lò xo giãn 6cm rồi thả nhẹ. Lấy g = 10m/s
2
. Quãng đường vật đi được từ
khi lực đàn hồi bằng 1N lần đầu tiên đến thời điểm t = 31/15s là:
A. 82cm B. 122cm C. 118cm D. 78cm
Câu 15: Một vật dao động điều hoà xung quanh vị trí cân bằng O. Ban đầu vật đi qua O theo
chiều dương với vận tốc v
0
. Sau thời gian

1
/15( )t s
π
=
vật chưa đổi chiều chuyển động và tốc độ
giảm một nửa so với tốc độ ban đầu . Sau thời gian
2
3 /10( )t s
π
=
vật đã đi được 12cm. Giá trị của
v
0

A. 30cm/s B. 40cm/s C. 20cm/s D. 25cm/s
Câu 16: Cho con lắc đơn có chiều dài
l
= 1m, vật nặng m = 200g tại nơi có g = 10m/s
2
. Kéo con
lắc khỏi vị trí cân bằng một góc 45
0
rồi thả nhẹ cho dao động. Lực căng của dây treo con lắc khi
qua vị trí có li độ góc 30
0

A. 2,73N. B. 2,37N. C. 1,73N. D. 0,78N.
Câu 17: Trong giờ thực hành về khảo sát sự phụ thuộc
của biên độ dao động cưỡng bức vào tần số f ngoại lực
trong trân không, một nhóm học sinh đã vẽ được đồ thị

như hình bên. Vậy nếu lặp lại thí nghiệm này trong
không khí thì đồ thị nào trong 4 hình dưới đây sẽ biểu
diễn đúng nhất?
Trang 12/16 - Mã đề thi 485
A. Hình 4 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 1
Câu 18: Một vật dao động với theo phương trình x = 5cosπt (cm). Tốc độ của vật có giá trị cực
đại là
A. -5π cm/s. B. 5/π cm/s. C. 5 cm/s. D. 5π cm/s.
Câu 19: Một vật dao động điều hòa với biên độ 3cm và chu kì 2s. Lấy π
2
= 10. Lúc vật ở một
trong hai vị trí biên thì gia tốc của vật
A. nhỏ nhất và bằng 0. B. lớn nhất và bằng 30cm/s
2
.
C. lớn nhất và bằng 60cm/s
2
. D. nhỏ nhất và bằng 30cm/s
2
.
Câu 20: Một con lắc đơn có dây treo dài 0,4m và khối lượng vật nặng là 200g. Lấy g = 10m/s
2
;
bỏ qua ma sát. Kéo con lắc để dây treo lệch góc 60
0
so với phương thẳng đứng rồi buông nhẹ.
Lúc lực căng của dây treo bằng 4N thì tốc độ cuả vật là
A. v = m/s. B. v = 2m/s. C. v = 2 m/s. D. v = 5m/s
Câu 21: Một vật dao động theo phương trình x = 10cos(
10 t

π
- π/3)(cm). Thời điểm vật đi qua vị trí N
có li độ x
N
= 5cm lần thứ 100 là
A. 19,98s. B. 1000s. C. 9,867s. D. 189,98s.
Câu 22: Cho một con lắc đơn, kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng góc 60
0
rồi thả không vận tốc
đầu. Tính góc lệch của dây treo khi động năng bằng 3 lần thế năng?
A. 20
0
B. 30
0
C. 42,42
0
D. 28,95
0
Câu 23: Một vật dao động điều hoà có
li độ x biến thiên theo thời gian như đồ
thị hình vẽ. Phương trình dao động của
vật là
A.
20cos(8 ) (cm)
2
x t
π
π
= +
. B.

10cos8 (cm)x t
π
=
.
C.
10cos10 (cm)x t
π
=
. D.
10cos(10 ) (cm)
2
x t
π
π
= +
.
Câu 24: Một con lắc đơn gồm vật có khối lượng 1g dao động với chu kì T
0
= 2s ở nơi có nhiệt độ
0
0

C và gia tốc trọng trường 9,8 m/s
2
. Hệ số nở dài của dây treo con lắc là 2.10
-5
K
-1
. Muốn chu kì
dao động của con lắc ở 20

0
C vẫn là 2s, người ta truyền cho con lắc điện tích q = 10
-9
C rồi đặt nó
trong điện trường đều có phương nằm ngang. Giá trị cường độ điện trường là
A. 0,2277.10
5
V/m. B. 2,277.10
6
V/m C. 2,77.10
6
V/m D. 0,277.10
6
V/m.
Câu 25: Một vật khối lượng 400g chịu tác dụng của hợp lực F
hl
= - 0,8cos5t (N) nên dao động
điều hòa. Biên độ dao động của vật là:
A. 8cm. B. 16cm. C. 4cm. D. 32cm.
Câu 26: Dao động cơ học là
Trang 13/16 - Mã đề thi 485
A. chuyển động có giới hạn trong không gian, lặp đi lặp lại quanh vị trí cân bằng xác định.
B. chuyển động có chu kì và tần số xác định.
C. chuyển dộng trong không gian, sau những khoảng thời gian bằng nhau trạng thái chuyển
động được lặp lại.
D. chuyển động có giới hạn trong không gian và thời gian.
Câu 27: Một vật dao động có phương trình x = 2cos(2πt – π/6) cm. Li độ của vật tại thời điểm t =
0,25 (s) là
A. 0,5 cm. B. –1 cm. C. 1,5 cm. D. 1 cm.
Câu 28: Một ô tô bắt đầu khởi hành chuyển động nhanh dần đều trên quãng đường nằm ngang.

Sau khi đi được đoạn đường 100m xe đạt tốc độ 72 km/h. Trần ôtô treo con lắc đơn dài 1m. Lấy g
= 10 m/s
2
. Chu kì dao động của con lắc là
A. 1,99 s. B. 1,81 s. C. 2,22 s. D. 1,97 s.
Câu 29: Ba vật A, B, C có khối lượng tương ứng là 400g, 500g, 700g được móc nối tiếp vào một
lò xo (A nối với lò xo, B nối với A, C nối với B). Khi bỏ C đi, thì hệ dao động với chu kỳ T
1
= 3
s. Chu kỳ dao động của hệ khi chưa bỏ C đi (T) và khi bỏ cả C và B đi (T
2
) lần lượt là
A. T = 6s; T
2
= 1s. B. T = 2s; T
2
= 4s. C. T = 2s; T
2
= 6s. D. T = 4s; T
2
= 2s.
Câu 30: Cho một con lắc lò xo dao động với phương trình
x 10 o (20 / 3) (cm)c s t
π
= −
(cm). Biết vật
nặng có khối lượng m = 100g. Động năng của vật nặng tại li độ x = 8 cm bằng
A. 0,72 J. B. 7,2 J. C. 2,6 J. D. 0,072 J.
Câu 31: Một vật dao động điều hoà phải mất thời gian ngắn nhất là 0,25s và quãng đường ngắn
nhất là 10cm để đi từ điểm có tốc độ bằng không đến điểm cũng có tốc độ như vậy. Ở thời điểm

ban đầu t = 0, vật chuyển động ngược chiều dương. Ở thời điểm t = 2s, vật có gia tốc a = 4
3
m/s
2
. Lấy
2
π

10. Phương trình dao động của vật là
A. x = 5cos(4
π
t - 5
π
/6)(cm). B. x = 10cos(8
π
t +
π
/3)(cm).
C. x = 10cos(8
π
t +2
π
/3)(cm). D. x = 5cos(4
π
t - 7
π
/6)(cm).
Câu 32: Hai dao động thành phần có biên độ 4cm và 12cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể
nhận giá trị
A. 3 cm. B. 2 cm. C. 9 cm. D. 4 cm.

Câu 33: Một con lắc lò xo gồm một quả nặng có khối lượng 0,2kg treo vào lò xo có độ cứng
100N/m. Cho vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ A = 3cm. Lực đàn hồi
cực tiểu có giá trị là:
A. 0. B. 1N. C. 3N. D. 2N.
Câu 34: Một chất điểm dao động theo phương trình x = 5cos(2πt) cm, chu kỳ dao động của chất
điểm là
A. T = 1,5 (s). B. T = 2 (s). C. T = 0,5 (s). D. T = 1 (s).
Câu 35: Phương trình dao động của một vật là: x = 3cos
20
3
t
π
 
+
 ÷
 
cm. Vận tốc của vật có độ lớn
cực đại là
A. v
max
= 60 (m/s). B. v
max
= 0,6 (m/s). C. v
max
= π (m/s). D. v
max
= 3 (m/s).
Câu 36: Một vật dao động điều hòa với ω  10
2
rad/s. Chọn gốc thời gian t 0 lúc vật có ly độ x

 2
3
cm và đang đi về vị trí cân bằng với tốc độ 0,2
2
m/s. Lấy g 10m/s
2
.

Phương trình dao động
của quả cầu là
A. x  4cos(10
2
t  π/6) cm. B. x  4cos(10
2
t + π/6) cm.
C. x  4cos(10
2
t + 2π/3) cm. D. x  4cos(10
2
t + π/3) cm.
Câu 37: Một con lắc lò xo có vật nặng khối lượng m = 200g treo thẳng đứng dao động điều hoà.
Chiều dài tự nhiên của lò xo là l
0
= 30cm. Lấy g = 10m/s
2
. Khi lò xo có chiều dài l = 25cm thì vận
tốc bằng không và lúc đó lực đàn hồi có độ lớn F
đ
= 5N. Năng lượng dao động của vật là
A. 0,08J. B. 0,245J. C. 0,1J. D. 1,5J.

Trang 14/16 - Mã đề thi 485
Câu 38: Đồ thị biểu diễn gia tốc a của một
dao động điều hòa theo thời gian có dạng
như hình bên. Đồ thị của vận tốc tương
ứng là hình nào trong 4 hình dưới đây
A. Hình 2 B. Hình 4 C. Hình 3 D. Hình 1.
Câu 39: Cho con lắc đơn dài
l
= 1m, dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s
2
. Kéo
con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc 60
0
rồi thả nhẹ. Bỏ qua mọi ma sát. Tốc độ của vật khi
qua vị trí có li độ góc 30
0


A. 2,17m/s. B. 2,71m/s. C. 2,71cm/s. D. 7,32m/s.
Câu 40: Hai vật nhỏ M và N dao động điều hòa trên hai đường thẳng song song gần nhau, gốc
tọa độ O của hai vật trùng nhau và trùng vị trí cân bằng. trục Ox cùng chiều dương và cùng biên
độ
A. 0,4s B. 0,8 C. Chu kì dao động lần lượt là T
1
= 0,6s và T
2
= 1,2s. Tại thời điểm t = 0 hai
vật củng đi qua tọa độ x = A/2 ( M đi về vị trí cân bằng, N đi ra biên). Thời gian ngắn nhất hai vật
lại gặp nhau là
A. 1,2s D. 0,6s

Câu 41: Đối với con lắc đơn, đồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa chiều dài
l
của con lắc và chu kì
dao động T của nó là
A. đường thẳng. B. đường parabol. C. đường hyperbol. D. đường elip.
Câu 42: Con lắc lò xo gồm vật m = 100g và lò xo k = 100 N/m, (lấy
2
π
= 10). Chu kì dao động
con lắc là
A. T = 0,3 s. B. T = 0,4 s. C. T = 0,2 s. D. T = 0,1 s.
Câu 43: Một vật dao động điều hòa, khi vận tốc của vật là v
1
= -0,6 m/s thì gia tốc của vật là a
1
=
8 m/s
2
; khi vận tốc của vật là v
2
= 0,8 m/s thì gia tốc của vật là a
2
= -6 m/s
2
. Vật dao động với vận
tốc cực đại bằng
A. 1,6 m/s. B. 1,4 m/s. C. 1,2 m/s. D. 1 m/s.
Câu 44: Một con lắc đơn có dây rất nhẹ không co dãn dài 1m có vật nặng m = 200g. Một vật có
khối lượng m
0

= 100g chuyển động thẳng đều theo phương ngang với tốc độ v
0
đến va chạm hoàn
Trang 15/16 - Mã đề thi 485
toàn đàn hồi vào vật m. Sau va chạm m dao động với biên độ 60
0
. Bỏ qua mọi ma sát, lấy g =
2
π

= 10m/s
2
. Giá trị v
0

A. 47,1cm/s. B. 0,942m/s. C. 9,42m/s. D. 4,71m/s.
Câu 45: Có ba con lắc đơn treo cạnh nhau cùng chiều dài, ba vật bằng sắt, nhôm và gỗ cùng kích
thước và được phủ mặt ngoài một lớp sơn để lực cản như nhau. Kéo 3 vật sao cho 3 sợi dây lệch
một góc nhỏ như nhau rồi đồng thời buông nhẹ thì
A. con lắc bằng sắt dừng lại đầu tiên. B. cả 3 con lắc dừng lại một lúc.
C. con lắc bằng gỗ dừng lại đầu tiên. D. con lắc bằng nhôm dừng lại đầu tiên.
Câu 46: Một vật dao động điều hòa có chu kì T = π/10 s. Biết khi đến li độ x = 4 cm thì vật có
vận tốc v = -0,6 m/s. Biên độ dao động của vật là
A. 5 cm. B. 6 cm. C. 10 cm. D. 4 cm.
Câu 47: Trong thang máy treo một con lắc lò xo có độ cứng 25N/m, vật nặng có khối lượng 400
g. Khi thang máy đứng yên ta cho con lắc dao động điều hoà, chiều dài con lắc thay đổi từ 32cm
đến 48cm. Tại thời điểm mà vật ở vị trí thấp nhất thì cho thang máy đi xuống nhanh dần đều với
gia tốc a = 1 m/s
2
. Lấy g =

2
π
= 10 m/s
2
. Biên độ dao động của vật sau đó là
A. 9,6 cm. B. 8 cm. C. 6,4cm. D. 10 cm.
Câu 48: Một vật dao động điều hoà trên trục Ox. Gọi t
1
và t
2
làn lượt là thời gian dài nhất và ngắn
nhất mà vật đi được quãng đường bằng biên độ. Tỉ số t
1
/t
2

A.
2
B. 2 C. 2/3 D. 3/2
Câu 49: Cho một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Khi treo vật m vào lò xo giãn 5cm. Biết vật dao
động với phương trình: x = 10cos(10
π
t -
π
/2) (cm). Chọn trục toạ độ thẳng đứng, gốc O tại vị
trí cân bằng, chiều dương hướng xuống. Thời gian ngắn nhất kể từ lúc t = 0 đến lúc lực đẩy đàn
hồi cực đại lần thứ nhất bằng:
A. 1,5s. B. 3/10s C. 3/20s D. 1/20s
Câu 50: Cho một con lắc lò xo dao động với phương trình x = 10cos
(20 / 3)t

π

(cm). Biết vật
nặng có khối lượng m = 100g. Chọn mốc thế năng ở vị trí lò xo không biến dạng. Thế năng của
con lắc tại thời điểm t =
π
(s) bằng
A. 500 J. B. 0,05 J. C. 0,5 mJ. D. 0,5 J.

HẾT
Trang 16/16 - Mã đề thi 485

×