Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN LÝ NĂM 2014 2015 SỐ 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.24 MB, 18 trang )

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN LÝ
NĂM 2014 2015 SỐ 4

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Chương 1 3 Câu

2 Câu

3 Câu

2 Câu

Gồm: ( 1; 2; 3)
Chương 2 3 Câu

Gồm: ( 4; 5)
2 Câu

Gồm: ( 6; 7; 8)
3 Câu

Gồm: ( 9; 10)
2 Câu



Gồm: ( 11;12;13)
Chương 3 5 Câu

( 14; 15)
4 Câu

( 16; 17; 19)
4 Câu

( 18; 20)
2 Câu

Gồm:( 21;22;23;24;25)
Chương 4 3 Câu

Gồm: (26; 27; 28; 29)
2 Câu

Gồm: (30; 31; 32; 33)
3 Câu

Gồm: (34; 35)
2 Câu

( 36; 37; 38)
Chương 5 3 Câu

( 39; 40)
2 Câu


( 41; 42; 43)
0

( 44; 45)
0

( 49; 50)
12 Câu = 24%

13 Câu = 26%

8 Câu = 16%

Tổng hợp

( 46; 47; 48)
17 Câu = 34%

SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
TRƯỜNG THPT NGƠ SĨ LIÊN
ĐỀ CHÍNH THỨC

ĐỀ THI THÁNG LẦN 4
Năm học 2014 - 2015
Môn: VẬT LÝ LỚP 12
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)

(Đề thi gồm có 06 trang)

Mã đề gốc

Câu 1: Chọn phát biểu sai khi nói về dao động điều hòa?
A. Vận tốc trễ pha π/2 so với gia tốc.
B. Vận tốc vuông pha với cả li độ và gia tốc

Trang 1/18 - Mã đề thi TTL4


C. Gia tốc ngược pha với li độ.
D. Động năng cùng pha với thế năng.
Câu 2: Phát biểu nào sai khi nói về chu kì dao động điều hịa của con lắc lò xo?
A. Khi khối lượng tăng 2 lần, độ cứng giảm 2 lần thì chu kì tăng 2 lần.
B. Khi khối lượng tăng 2 lần, độ cứng tăng 2 lần thì chu kì khơng thay đổi.
C. Khi khối lượng giảm 2 lần, độ cứng tăng 2 lần thì chu kì giảm 4 lần.
D. Khi khối lượng giảm 2 lần, độ cứng giảm 2 lần thì chu kì khơng thay đổi.
Câu 3: Phát biểu nào về một vật dao động điều hịa với mốc thế năng ở vị trí cân bằng là đúng?
A. Cơ năng biến thiên tuần hoàn với chu kì bằng một nửa chu kì của li độ, vận tốc và gia tốc.
B. Thế năng cực đại bằng động năng ở vị trí biên và bằng cơ năng ở mọi vị trí.
C. Thế năng tăng bao nhiêu thì động năng tăng bấy nhiêu nhưng tổng của chúng là cơ năng luôn không
đổi theo thời gian.
D. Động năng ở vị trí biên bằng thế năng ở vị trí cân bằng và bằng khơng.
Câu 4: Một lị xo độ cứng k = 60N/m được cắt thành hai lò xo có tỉ lệ chiều dài là 2:3 khi đó độ cứng của
hai lò xo tạo thành là
A. 24 N/m và 36 N/m.
B. 100 N/m và 150 N/m.
C. 75 N/m và 125 N/m.
D. 125 N/m và 75 N/m.
Câu 5: Con lắc lị xo đang dao động với chu kì T người ta tăng khối lượng thêm 60% so với ban đầu và
giảm độ cứng đi một lượng 60% so với ban đầu thì chu kì mới sẽ

A. giảm đi 100% so với chu kì ban đầu.
B. khơng thay đổi.
C. tăng thêm 200% so với chu kì ban đầu.
D. tăng thêm 100% so với chu kì ban đầu.



π
6

Câu 6: Một con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng với phương trình x = 10cos 2πt −  (cm). Lấy
g = π2 = 10m/s2, chiều dương trục tọa độ hướng xuống. Tính từ thời điểm bắt đầu dao động, thời điểm lực
đàn hồi đạt cực tiểu lần thứ 9 là
A. 8,58 (s)
B. 8,08 (s)
C. 5,83 (s)
D. 5,38 (s)
Câu 7: Vật dao động điều hòa với tần số 1 Hz, biên độ 5cm. Lúc t = 0 vật qua vị trí cân bằng theo chiều
dương. Khoảng thời gian từ lúc vật qua li độ x = 5 cm lần thứ 10 đến lúc vật cách vị trí cân bằng 5cm lần
thứ 21 là
A. 1 s
B. 10,25 s
C. 9,25 s
D. 1,5 s
Câu 8: Một vật thực hiện đồng thời 3 dao động điều hịa cùng phương cùng tần số có phương trình là x 1, x2,
π
x3. Biết dao động tổng hợp của hai thành phần bất kì có ba dạng: x12 = 6cos( πt + )cm ;
6

π

x 23 = 6cos( πt + )cm ; x13 = 6 2 cos( πt + )cm . Khi li độ của dao động x 1 = 6 cm và đang giảm thì li
3
4
độ của dao động x3 là
A. -4 cm
B. 4 cm
C. 3 2 cm
D. 3 6 cm
Câu 9: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một vật trượt không vận tốc đầu từ đỉnh của một mặt phẳng
nghiêng góc α = 300 so với phương ngang. Hệ số ma sát µ giữa vật và mặt phẳng thay đổi cùng với sự tăng
khoảng cách x tính từ đỉnh theo quy luật µ = 0,1x (b là hằng số dương). Vật dừng lại trước khi đến chân mặt
phẳng nghiêng. Lấy g = 10 m/s2. Thời gian t kể từ lúc vật bắt đầu trượt đến lúc dừng lại là
A. 5,356s.
B. 3,478s.
C. 2,675s.
D. 3,375s.
Câu 10: Một lò xo nhẹ độ cứng k = 20N/m đặt thẳng đứng, đầu dưới gắn cố định, đầu trên gắn với 1 cái đĩa
nhỏ khối lượng M = 600g, một vật nhỏ khối lượng m = 200g được thả rơi từ độ cao h = 20cm so với đĩa, khi
vật nhỏ chạm đĩa thì chúng bắt đầu dao động điều hịa, coi va chạm hồn tồn khơng đàn hồi. Chọn t = 0
ngay lúc va chạm, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng của hệ vật M + m, chiều dương hướng xuống. Lấy g = 10
m/s2. Phương trình dao động của hệ vật là
A. x = 20 2cos (5t −


) (cm)
4

B. x = 10 2cos (5t −



) (cm)
4

Trang 2/18 - Mã đề thi TTL4


π
4

C. x = 10 2cos (5t − ) (cm)

π
4

D. x = 20 2cos (5t − ) (cm)

Câu 11: Sóng âm có tần số 450 Hz lan truyền với vận tốc 360 m/s thì những điểm trên một phương truyền
sóng cách nhau 20cm có độ lệch pha là
A. π/2 (rad).
B. π/3 (rad).
C. π/4 (rad).
D. 2π/3 (rad).
Câu 12: Khi sóng âm thanh truyền từ khơng khí vào nước thì
A. tốc độ truyền sóng giảm.
B. bước sóng tăng.
C. tần số sóng giảm.
D. biên độ sóng tăng.
Câu 13: Nếu cường độ âm tăng lên 1000 lần thì mức cường độ âm thay đổi như thế nào?
A. Tăng lên 1000 lần.
B. Tăng lên 3 lần.

C. Tăng thêm 3 ben.
D. Tăng thêm 3 đêxiben.
Câu 14: Đầu O của một sợi dây đàn hồi dài vô hạn dao động với phương trình u = 2cos2 πt (cm) tạo ra một
sóng ngang truyền trên dây có tốc độ 20 cm/s. Coi biên độ sóng khơng đổi trong q trình truyền sóng.
Điểm M trên dây cách O một khoảng 2,5 cm dao động với phương trình
A. uM = 2cos(2πt -

π
) (cm).
4

C. uM = 2cos(2πt +π) (cm).

π
) (cm).
4
π
D. uM = 2cos(2πt - ) (cm).
8

B. uM = 2cos(2πt +

Câu 15: Trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp A, B dao động với cùng biên độ 4 cm nhưng lệch pha
π
. Coi biên độ sóng khơng đổi khi truyền đi. Biên độ sóng tổng hợp tại trung điểm của AB là
3
A. 2 3 cm.
B. 6 cm.
C. 8 cm.
D. 4 3 cm.


nhau

Câu 16: Một nguồn phát sóng ngang O trên mặt nước dao động với tần số 10 Hz, tốc độ lan truyền 1 m/s.
Trên một phương truyền sóng theo thứ tự sóng gặp 3 điểm M, N, P trong đó MN = 5cm; NP = 12,5 cm. Cho
biết biên độ sóng là 2cm và khơng thay đổi khi sóng truyền. Nếu tại thời điểm nào đó N có li độ 1cm và
đang giảm thì li độ tại M và P là bao nhiêu?
A. uM = 3 cm; uP = 1 cm.
B. uM = -1 cm; uP = - 3 cm.
C. uM = 1 cm; uP = - 3 cm.
D. uM = -1 cm; uP = 3 cm.
Câu 17: Trên mặt nước có hai nguồn dao động M và N cùng pha, cùng tần số f = 12Hz. Tại điểm S cách M
30cm, cách N 24cm, dao động có biên độ cực đại. Giữa S và đường trung trực của MN cịn có hai cực đại
nữa. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 36 cm/s.
B. 72 cm/s.
C. 24 cm/s.
D. 26 cm/s.
Câu 18: Trên mặt mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp hai dao động cùng pha, lan truyền với bước sóng λ,
khoảng cách hai nguồn bằng 11λ. Hỏi trên khoảng giữa hai nguồn ( khơng tính hai nguồn ) có mấy điểm dao
động với biên độ cực đại và ngươc pha với điểm O ( trung điểm của hai nguồn )?
A. 10 điểm.
B. 23 điểm.
C. 11 điểm.
D. 21 điểm
Câu 19: Một dây AB = 54 cm treo lơ lửng ( đầu B thả tự do) đầu A dao động với tần số f = 50 Hz thì trên
dây có 12 bó sóng nguyên. Khi đó điểm N cách B một đoạn 24 cm là nút hay bụng sóng thứ mấy kể từ đầu
A?
A. Nút sóng thứ 8.
B. Bụng sóng thứ 8. C. Nút sóng thứ 7.

D. Bụng sóng thứ 7.
Câu 20: Một nguồn điểm S phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, ba điểm S, A, B nằm trên một phương
truyền sóng (A, B cùng phía so với S và AB = 100 m). Điểm M là trung điểm AB và cách S 70 m có mức
cường độ âm 40 (dB). Biết vận tốc âm trong khơng khí là 340 m/s và cho rằng môi trường không hấp thụ âm
(cường độ âm chuẩn Io = 10-12 W/m2). Năng lượng của sóng âm trong khơng gian giới hạn bởi hai mặt cầu
tâm S qua A và B là
A. 181 mJ.
B. 181 J.
C. 207,9 mJ.
D. 207 J.

Trang 3/18 - Mã đề thi TTL4


π
2

Câu 21: Đặt một điện áp u = 200 2 cos(100π t − ) (V) vào hai đầu điện trở thuần 100 Ω. Giá trị hiệu dụng
của cường độ dòng điện trong mạch là
A. 2 A.
B. 200 2 (A).

C. 2 2 (A).

Câu 22: Từ thơng qua một vịng dây dẫn là Φ =
cảm ứng xuất hiện trong vòng dây này là
π

A. e = 2 cos 100π t + ÷(V ) .



4
π
C. e = 2cos (100π t + )(V ) .
2

D. 200 (A).

2.10−2
π

cos  100π t + ÷( Wb ) . Biểu thức của suất điện động
π
4


π

B. e = 2cos 100π t − ÷(V ) .


4
π
D. e = 2cos (100π t − )(V ) .
2

Câu 23: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần 40 Ω và tụ điện mắc nối tiếp.
Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch lệch pha

π

so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Dung kháng
3

của tụ điện bằng
A. 40 3 Ω .

B.

40 3
Ω.
3

C. 40 Ω .

D. 20 3 Ω .

Câu 24: Mạch điện gồm cuộn dây có điện trở 30 Ω, L = 0,6/π H mắc nối tiếp vào tụ điện có điện dung C =
100/π (µF). Điện áp giữa hai đầu đoạn mach biến thiên điều hòa với tần số 50 Hz. Tổng trở của đoạn mach

A. 50 Ω
B. 40 Ω
C. 60 Ω
D. 45 Ω
Câu 25: Phát biểu nào dưới đây về máy biến áp là sai?
A. Máy biến áp là thiết bị làm thay đổi điện áp của dòng điện xoay chiều.
B. Máy biến áp là thiết bị hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. Cuộn dây nối với điện áp vào là cuộn thứ cấp cuộn còn lại là cuộn sơ cấp.
D. Trong mỗi gia đình chúng ta thường sử dụng máy hạ áp.
Câu 26: Một mạch điện xoay chiều gồm RLC nối tiếp. Điện trở R, cuộn dây cảm thuần có độ tự cảm L =
0,3/πH, tụ điện có điện dung C =


10 −3
F. Điện áp giữa hai đầu mạch có giá trị hiệu dụng U khơng đổi và có


tần số f thay đổi. Thay đổi tần số f để cho điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu đoạn mạch thì f có giá trị là
A. 50 2 Hz.
B. 100 Hz.
C. 50 Hz.
D. 100 2 Hz.
Câu 27: Cho đoạn mạch RC mắc nối tiếp vào nguồn điện xoay chiều. Biết R = 30 Ω, và các điện áp như
sau: UR = 90V, UC = 150V, tần số dịng điện là 50Hz. Hãy tìm điện dung của tụ:
A. 50 F

10−3
(F )
B.


10−3
(F )
C.


10−4
(F )
D.



Câu 28: Đặt điện áp u = 200cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Khi thay đổi điện
dung C, người ta thấy ứng với hai giá trị C1 = 31,8 µF và C2 = 10,6 µF thì dịng điện trong mạch đều là 1
(A). Điện trở thuần và độ tự cảm của mạch là
A. R = 100 Ω; L = 1/π H
B. R = 100 Ω; L = 2/π H
C. R = 100 Ω; L = 2/π H
D. R = 100Ω; L = 1/π H
Câu 29: Đặt điện áp u = 100 2 cos ωt (V), có ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần
200 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm

25
10−4
H và tụ điện có điện dung
F mắc nối tiếp. Công suất tiêu thụ
36π
π

của đoạn mạch là 50 W. Giá trị của ω là
A. 150 π rad/s.
B. 50π rad/s.

C. 100π rad/s.

D. 120π rad/s.
Trang 4/18 - Mã đề thi TTL4


Câu 30: Cho mạch điện R, L, C nối tiếp, trong đó cuộn L thuần cảm, R là biến trở. Hiệu điện thế hiệu dụng
U = 200 V, tần số f = 50 (Hz), biết Z L = 2ZC, điều chỉnh R để công suất của mạch đạt giá trị lớn nhất thì
dịng điện trong mạch có giá trị là I = 2 A . Giá trị của C, L là

A.

1
2
m F và H
10π
π

B.

3
4
mF và H
10π
π

C.

1
2
F và mH
10π
π

D.

1
4
mF và H
10π

π

Câu 31: Trên đoạn mạch xoay chiều khơng phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N và B. Giữa
hai điểm A và M chỉ có điện trở thuần, giữa hai điểm M và N chỉ có tụ điện, giữa hai điểm N và B chỉ có
cuộn dây. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều 240 V – 50 Hz thì u MB và uAM lệch pha nhau
π/3, uAB và uMB lệch pha nhau π/6. Điện áp hiệu dụng trên R là
A. UR = 80 V .
B. UR = 80 V .
C. UR = 80 V .
D. UR = 60 V .
Câu 32: Người ta truyền tải điện năng từ A đến B. Ở A dùng một máy tăng thế và ở B dùng một máy hạ thế,
dây dẫn từ A đến B có điện trở 40 Ω. Cường độ dòng điện trên dây là 50A. Cơng suất hao phí trên dây bằng
5% cơng suất tiêu thụ ở B và hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp của máy hạ thế là 200V. Biết dịng điện
và hiệu điện thế ln cùng pha và bỏ qua hao phí trên các máy biến thế. Tỉ số vòng dây của cuộc thứ cấp so
với cuộn sơ cấp của máy hạ thế là
A. 0,005.
B. 0,05.
C. 0,01.
D. 0,004.
Câu 33: Một máy biến áp lý tưởng ( lõi máy được ghép từ lá thép chữ U và chữ I) biến áp có gồm một cuộn
sơ cấp và hai cuộn thứ cấp. Cuộn sơ cấp có n 1 = 1320 vòng, điện áp U 1 = 220V. Cuộn thứ cấp thứ nhất có U 2
= 10 V, I2 = 0,5 A; Cuộn thứ cấp thứ 2 có n3 = 25 vòng, I3 = 1,2A. Cường độ dòng điện qua cuộn sơ cấp là
A. I1 = 0,035 A
B. I1 = 0,045 A
C. I1 = 0,023 A
D. I1 = 0,055 A
Câu 34: Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới điện áp 20kV, khi đó hiệu suất của q trình
tải điện là 80%. Biết rằng cơng suất truyền tải đến nơi tiêu thụ là không đổi. muốn hiệu suất tăng lên đến
90% ta phải
A. tăng điện áp truyền tải lên đến 20 2 kV.


B. tăng điện áp truyền tải lên đến

80
kV.
3

C. tăng điện áp truyền tải đến 36,37 kV.
D. giảm điện áp truyền tải xuống còn 10 kV.
Câu 35: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha (có 1 cặp cực) vào hai đầu đoạn mạch gồm
ba phần tử R = 40Ω, L = 1H và C = 625μF mắc nối tiếp với nhau. Thay đổi tốc độ quay của rôto máy phát
điện thấy khi tốc độ quay là n = n0 thì cường độ dòng điện trong mạch cực đại. Giá trị của n 0 gần giá trị nào
nhất?
A. 12 (Vòng/giây)
B. 6,4 (Vòng/giây)
C. 4,5 (Vòng/giây)
D. 9 (Vòng/giây)
Câu 36: Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là khơng đúng?
A. Sóng điện từ truyền trong mọi mơi trường vật chất kể cả chân khơng.
B. Sóng điện từ mang năng lượng.
C. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
u
r
u
r
D. Sóng điện từ là sóng dọc, trong q trình truyền các véctơ B và E vng góc với nhau và vng góc
với phương truyền sóng.
Câu 37: Điều nào sau đây là sai khi nói về nguyên tắc phát và thu sóng điện từ?
A. Điện thoại di động là một thiết bị vừa thu và phát sóng điện từ.
B. Sóng âm thanh khi qua micro sẽ tạo ra sóng âm tần có năng lượng thấp truyền xa kém.

C. Trong máy thu thanh khơng thể thiếu mạch biến điện.
D. Sóng cao tần có bước sóng nhỏ truyền xa tốt nên gọi là sóng mang.
Câu 38: Mạch dao động của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn cảm L = 2µH và một tụ điện C =
1800pF. Nó có thể thu được sóng vơ tuyến điện gần với bước sóng nào nhất?
A. 11,3 m
B. 628 m
C. 13,1 m
D. 113 m
Câu 39: Mạch dao động LC gồm tụ C = 6 µF và cuộn cảm thuần. Biết giá trị cực đại của điện áp giữa hai
đầu tụ điện là Uo = 14 V. Tại thời điểm điện áp giữa hai bản của tụ là u = 8V năng lượng từ trường trong
mạch bằng:
A. 192 µ J
B. 396 µ J
C. 39,6 µ J
D. 19,2 µ J
Trang 5/18 - Mã đề thi TTL4


Câu 40: Mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C và cuộn dây có độ tự cảm L = 10-4H. Điện trở thuần
của cuộn dây và các dây nối không đáng kể. Biết biểu thức của điện áp giữa hai đầu cuộn dây là: u =
80cos(2.106t - π/2)V, biểu thức của dòng điện trong mạch là:
π
2
π
D. i = 40cos(2.106t - ) (A)
2

A. i = 4cos(2.106t ) (A)

B. i = 0,4cos(2.106t - ) (A)


C. i = 0,4cos(2.106t) (A)

Câu 41: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm xác định và một tụ điện là tụ xoay,
có điện dung thay đổi được theo quy luật hàm số bậc nhất của góc xoay α của bản linh động. Khi α =
00, tần số dao động riêng của mạch là 6 MHz. Khi α = 900, tần số dao động riêng của mạch là 3 MHz.
để mạch này có tần số dao động riêng bằng 2 MHz thì α bằng
A. 2100
B. 1350
C. 1800
D. 2400
Câu 42: Một mạch dao động có tụ với C = 3500 pF, cuộn cảm có L= 30 μH và điện trở hoạt động R = 15 Ω.
Hiệu điện thế cực đại trên tụ là 15 V. Để duy trì dao động của mạch như ban dầu thì cần nguồn cung cấp cho
mạch có công suất
A. 196,910-3 W
B. 1,969.10-3 W
C. 3,938.10-3 W
D. 393,8.10-3 W
Câu 43: Một mạch dao động điện từ có cuộn cảm không đổi L. Nếu thay tụ điện C bởi các tụ điện C 1, C2,
C1 nối tiếp C2, C1 song song C2 thì chu kỳ dao động riêng của mạch lần lượt là T 1, T2, Tnt = 3 (μs), Tss = 4
(μs). Hãy xác định T1, biết C1 > C2 ?
A. T1 = 1 (μs).
B. T1 = 6 (μs).
C. T1 = 2 (μs).
D. T1 = 2 (μs).
Câu 44: Có hai tụ giống hệt nhau chưa tích điện, một cuộn cảm thuần và một nguồn điện một chiều có suất
điện động E. Lần thứ nhất một học sinh dùng nguồn điện tích điện cho hai tụ mắc song song rồi nối với
cuộn cảm thuần thành mạch kín cho mạch dao động. Lần thứ hai học sinh đó tích điện cho hai tụ mắc nối
tiếp rồi nối với cuộn cảm thuần thành mạch kín cho mạch dao động. Khi hiệu điện thế hai đầu bộ tụ trong
hai trường hợp trên bằng nhau và bằng E/4 thì tỉ số năng lượng từ trường trong 2 mạch là

A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 45: Một khung dao động gồm một tụ điện và một cuộn dây
thuần cảm được nối với một bộ pin điện trở trong r = 0,5 Ω qua
một khóa điện k. Ban đầu khóa k đóng. Khi dịng điện đã ổn định,
người ta mở khóa và trong khung có dao động điện với chu kì T =
2.10-6 s. Biết rằng điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện lớn gấp 2 lần
suất điện động của bộ pin. Tính điện dung C của tụ điện và độ tự
cảm L của cuộn dây.
A.

3
μF,


2
μH


B.

5
1
μF,
μH
π



C.

1
1
μF, μH
π
π

D.

2
3
μF,
μH



Câu 46: Từ khơng khí người ta chiếu xiên tới mặt nước nằm ngang một chùm tia sáng hẹp song song gồm
hai ánh sáng đơn sắc. màu vàng, màu chàm. Khi đó chùm tia khúc xạ
A. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của chùm
màu vàng nhỏ hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm.
B. vẫn chỉ là một chùm tia sáng hẹp song song.
C. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của chùm
màu vàng lớn hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm.
D. Chùm tia sáng bị phản xạ tồn phần trở lại khơng khí.
Câu 47: Một sóng điện từ đơn sắc có tần số 60 GHz thì có bước sóng trong chân khơng là
A. 5 mm.
B. 5 cm.
C. 5 µm .
D. 50 µm .

Câu 48: Theo định nghĩa ánh sáng đơn sắc là
A. ánh sáng bị tán sắc khi qua lăng kính.
B. ánh sáng có một mầu xác định.
C. ánh sáng khơng có mầu xác định.
D. ánh sáng không bị tán sắc.
Trang 6/18 - Mã đề thi TTL4


Câu 49: Thực hiện thí nghiệm Yâng với ánh sáng có bước sóng λ = 0,6 µm. Biết khoảng cách từ mặt phẳng
S1S2 tới màn là 2m, khoảng cách giữa hai khe hẹp S1S2 là 3 mm. Khoảng vân giao thoa thu được trên màn là
A. 0,6 mm
B. 0,9 mm
C. 0,4 mm
D. 1,2 mm
Câu 50: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng cho a = 0,5 mm; D = 1,5 m. Khi sử dụng ánh sáng đơn sắc có
bước sóng λ thì tại điểm M cách vân sáng trung tâm 0,3 cm ta thu được vân sáng. Bước sóng làm thí
nghiệm là
A. 450nm
B. 500nm
C. 600nm
D. 750nm
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 7/18 - Mã đề thi TTL4


Trang 8/18 - Mã đề thi TTL4



Trang 9/18 - Mã đề thi TTL4


Trang 10/18 - Mã đề thi TTL4


Trang 11/18 - Mã đề thi TTL4


Trang 12/18 - Mã đề thi TTL4


Trang 13/18 - Mã đề thi TTL4


Trang 14/18 - Mã đề thi TTL4


Trang 15/18 - Mã đề thi TTL4


Trang 16/18 - Mã đề thi TTL4


Trang 17/18 - Mã đề thi TTL4


Trang 18/18 - Mã đề thi TTL4




×