Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

đề HKII toán 11 ThptTrP 2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.29 KB, 3 trang )

Khi x
2≠
Khi x = 2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐĂK LĂK
TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ
TỔ TOÁN - TIN
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 – Năm học 2012 – 2013
Môn TOÁN Lớp 11
Thời gian làm bài 90 phút
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD :. . . . . . . . . .
Bài 1: (2 điểm) Tính các giới hạn sau:
a.
( )
12
2)3(
lim
3
2
+
−+
n
nnn
b.
(
)
1224lim
2
−++
−∞→
xxx
x


Bài 2: (1 điểm) Tìm m để hàm số sau liên tục tại điểm x
0
= 2:








=
mm
x
xx
xf
2
2
2
2
)(
Bài 3: (1 điểm) Chứng minh phương trình (m
2
+ 1)x
3
– m
2
x – 4x + 1 = 0 luôn có 3 nghiệm phân biệt.
Bài 4: (2 điểm) Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a.

5
2
3
3
1
26
+−+−=
x
xxxy
b.
( )
xy 23sin
2
−=
Bài 5: (1 điểm) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
x
x
y

+
=
1
13
biết tiếp tuyến có hệ số
góc bằng 4.
Bài 6: (3 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với
(ABCD), SA =
6 / 2a
.
a. Chứng minh

BD SC⊥

b. Tính góc giữa (SBD) và (ABCD)
c. G là trọng tâm tam giác SBC, tính AG.
Hết
Khi x
2≠
Khi x = 2
Trường THPT Trần Phú
Tổ Toán - Tin
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 2 – Năm học 2012 – 2013
Môn TOÁN Lớp 11
Thời gian làm bài 90 phút
NỘI DUNG ĐIỂM
Bài 1: (2,0 điểm) Tìm các giới hạn sau:
a)
( )
( )
2
1
/12
1/2)/31(
lim
12
2)3(
lim
33
2

=

+
−+
=
+
−+
n
nn
n
nnn
0.5x2
b)
(
)









−+
=−++
−∞→−∞→
1
224
2
lim1224lim
2

2
xxx
x
xxx
xx

2
3
1
2/24
2
lim1
2/24
2
lim −=







−+−
=








−+−
=
−∞→−∞→
xxxx
x
xx
0.25x4
Bài 2: Tìm m để hàm số sau liên tục tại điểm x
0
= 2:








=
mm
x
xx
xf
2
2
2
2
)(
2lim

2
)2(
lim
2
2
lim
22
2
2
==


=


→→→
x
x
xx
x
xx
xxx
0,25
f(2) = m
2
– m 0.25
Hàm số sau liên tục tại điểm x
0
= 2
)2()(lim

2
fxf
x
=⇔

0,25
 m
2
– m = 2  m = – 1 hoặc m = 2 0.25
Bài 3: Chứng minh phương trình (m
2
+ 1)x
3
– m
2
x – 4x + 1 = 0 luôn có 3 nghiệm phân biệt.
f(x) = (m
2
+ 1)x
3
– m
2
x – 4x + 1 là hàm số liên tục trên R => f(x) liên tục trên mọi [a; b]

R 0.25






−=
=
2)1(
1)0(
f
f
=> f(x) = 0 có nghiệm thuộc (0; 1) 0.25
*
( )
0)(|0lim <<∃⇒−∞=
−∞→
afaxf
x
*





<
=
0)(
1)0(
af
f
=> f(x) = 0 có nghiệm thuộc (a; 0)
0.25
*
( )
0)(|1lim >>∃⇒+∞=

+∞→
bfbxf
x
*





>
−=
0)(
2)1(
bf
f
=> f(x) = 0 có nghiệm thuộc (1; b)
* Vậy phương trình f(x) = 0 có 3 nghiệm phân biệt.
0.25
Bài 4: Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a.
5
2
3
3
1
26
+−+−=
x
xxxy
=>

2
5
2
2
1
62'
x
x
xxy ++−=
1.0
b.
( )
xy 23sin
2
−=
0.25
f(x) liên tục trên [0; 1]
f(x) liên tục trên [a; 0]
f(x) liên tục trên [1; b]
)64sin(2
)23cos().23sin(4
)'23).(23cos().23sin(2
)]'23).[sin(23sin(2'
−=
−−−=
−−−=
−−=
x
xx
xxx

xxy
0.25
0.25
0.25
Bài 5: Viết tiếp tuyến của đồ thị hàm số
x
x
y

+
=
1
13
biết tiếp tuyến có hệ số góc bằng 4.
* D = R \ {1}
* f’(x) = 4/(1-x)
2
0.25
Gọi x
0
là hoành độ tiếp điểm, có: f’(x
0
) = 4  x
0
= 0 hoặc x
0
= 2
0.25
• Tại x
0

= 0: y
0
= 1; f’(x
0
) = 4. Phương trình tiếp tuyến: y – 1 = 4(x – 0)  y = 4x + 1
0.25
• Tại x
0
= 2: y
0
= -7; f’(x
0
) = 4. Phương trình tiếp tuyến: y +7 = 4(x – 2)  y = 4x – 15
0.25
Vậy phương trình tiếp tuyến cần viết là: y = 4x + 1 và y = 4x – 15
Bài 6:
G
M
O
C
A
B
D
S
0.5
a. *
( )SA ABCD SA BD⊥ ⇒ ⊥

* Có:
( )

BD SA
BD SAC BD SC
BD AC


⇒ ⊥ ⇒ ⊥



0.25x4
b. * Có
( ) ( )SBD ABCD BD
SO BD
AO BD
∩ =


⊥ ⇒




góc giữa (SBD) và (ABCD) là góc
SOA
α

=
0.5
* Xét tam giác SAO vuông tại A, có:
6 / 2

tan 3
2 / 2
SA a
AO
a
α
= = =
0
60
α
⇒ =
0.25
0.25
c. Có
1 1 1
2
3 3 3
AG AS AB AC AS AB AB AD AS AB AD
→ → → → → → → → → → →
     
= + + = + + + = + +
 ÷  ÷  ÷
     
0.25
2
2 2 2 2
1 3 13 26
( 4 )
9 2 18 6
a a

AG a a a AG⇒ = + + = ⇒ =
0.25
Lưu ý: Học sinh làm cách khác, đúng vẫn cho điểm tối đa.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×