Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

hoa hoc 8 TTCTHH t2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (513.91 KB, 15 trang )

Gv: Văn Tiến Hùng
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ XUÂN DiỆU
BÀI GIẢNG HOÁ HỌC LỚP 8
Tiết 30
Tính theo công thức hóa học
KIỂM TRA BÀI CŨ
1. Viết công thức tính tỉ khối của khí A so với khí B.
Áp dụng:
a) Tính tỉ khối của khí metan CH
4
so với khí hiđro;
b) Tính khối lượng mol của khí A, biết tỉ
khối của khí A so với khí oxi là 1,375.
2. Viết công thức tính tỉ khối của khí A so với không khí.
Áp dụng:
a) Tính tỉ khối của khí N
2
so với không khí;
b) Tính khối lượng mol của khí B, biết tỉ
khối của khí B so với không khí là 1,172.
3. Xác định khối lượng mol trung bình của hỗn hợp gồm 0,3mol khí N
2
và 0,2 mol NO ở (đktc).
Hóa học 8
QuÆngInnenit (chøaFeTiO
3
)
QuÆngHematit (chøaFe
2
O
3


)
Coban trong tù nhiªn
Lµm
hîp kim siªu
r¾n
Lµm men mµu xanh
cho gèm sø
øng dông cña coban
Dung dÞch Cu(OH)
2
N íc H
2
O
§¸ v«i CaCO
3

QuÆng Platin asenua PtAs
2

Húa hc 8
Ví dụ: Trong công thức hoá học của đ ờng mía, còn gọi là đ ờng saccarozơ
C
12
H
22
O
11
, ta biết điều gì?
Tit 30.Bi 21.TNH THEO CễNG THC HO HC
I- Xác định thành phần phần trăm các nguyên tố trong hợp chất

Xác định thành phần phần trăm theo khối l ợng của các nguyên tố có trong hợp chất
KNO
3
.
Tính M
KNO
3
?
Trong 1 mol phân tử KNO
3
có bao nhiêu mol nguyên tử K? bao nhiêu mol nguyên tử N?
bao nhiêu mol nguyên tử O?
Tính phần trăm mỗi nguyên tố có trong phân tử?
Ví dụ:
Tit 30.Bi 22.TNH THEO CễNG THC HO HC
I- Xác định thành phần phần trăm các nguyên tố trong hợp chất
KNO
3
là công thức hoá học của một loại phân hoá học có 2 nguyên tố dinh d ỡng là Kali và
Nitơ (đạm)
Hãy cho biết l ợng Kali có trong KNO
3
là bao nhiêu? Cách tính nh thế nào? Hãy cho biết l ợng đạm (N) có trong KNO
3
là bao nhiêu? Cách tính nh thế nào?
Tit 30.Bi 22.TNH THEO CễNG THC HO HC
I- Xác định thành phần phần trăm các nguyên tố trong hợp chất
Tính thành phần phần trăm của các nguyên tố có trong một hợp chất, ta thực hiện 3
b ớc sau:
B2: Xác định số mol nguyên tử của mỗi nguyên tố trong hợp chất;

B1: Tính khối l ợng mol của hợp chất;
B3: Tính thành phần phần trăm theo khối l ợng các nguyên tố trong hợp chất.
Khi đã biết CTHH của một chất, muốn tính thành phần phần trăm các nguyên tố
trong hợp chất ta thực hiện mấy b ớc? là những b ớc nào?
Tit 30.Bi 22.TNH THEO CễNG THC HO HC
II- áp dụng
I- Xác định thành phần phần trăm các nguyên tố trong hợp chất
Viết công thức chung để tính thành phần phần trăm của nguyên tố A trong hợp chất
A
x
B
y
C
z
?
Trong hợp chất A
x
B
y
C
z
, %A =
x.M
A
. 100%
M
A
x
B
y

C
z
a) Tính thành phần phần trăm theo khối l ợng của các nguyên tố trong
NaCl?
b) Tính thành phần phần trăm theo khối l ợng của các nguyên tố trong
Fe
3
O
4
?
Cũng cố
C1. Các phát biểu sau đúng hay sai? Nếu sai hãy sửa lại cho đúng.
1. Thành phần phần trăm theo khối l ợng của mỗi nguyên tố trong 1 hợp chất
là tỉ số giữa khối l ợng mol của nguyên tố đó với khối l ợng mol của hợp chất.
2. Trong 1,5 mol đ ờng C
12
H
22
O
11
có 18 mol nguyên tử C, 33 mol nguyên tử H,
16,5 mol nguyên tử O.
giữa khối l ợng của nguyên tố đó với khối l ợng mol của hợp chất.
tỉ số
tỉ số phần trăm
S
Đ
3. Tỉ lệ số mol các nguyên tố trong hợp chất KClO
3
là: 1: 1: 3

Đ
4. Tỉ lệ khối l ợng các nguyên tố trong hợp chất HNO
3
là: 1 : 14 : 16
S
1648
Đ
Đ
Cũng cố
C2. Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
1. Phân đạm urê có công thức hoá học là CO(NH
2
)
2
. Thành phần phần trăm nguyên
tố trong urê bị tính sai là:
A. % C = 20%
B. % O = 26,7%
C. % N = 46,7%
D. % H = 9,6%6,6%
2. Thành phần phần trăm đạm có trong phân amoni nitrat NH
4
NO
3
là:
A. 17,5%
B. 35%
C. 45%
D. 46%
C3. So sánh thành phần phần trăm khối l ợng sắt có trong 2 loại quặng sau:

a) Quặng Inmenit FeTiO
3
b) Quặng Hematit Fe
2
O
3
a) Quặng Inmenit FeTiO
3
Giải:
% Fe =
M
FeTiO
3
= 56 + 48 + 16.3 = 152 (gam)
. 100%
152
= 36,84%
b) Quặng Hematit Fe
2
O
3

M
Fe
2
O
3
= 56 . 2 + 16.3 = 160 (gam)
% Fe =
. 100%

160
= 70%
KL: Quặng Hematit có thành phần phần trăm khối l ợng sắt nhiều hơn so với
quặng Inmenit.
Cũng cố
56
112
Bài tập vận dụng
Bài tập 1: Xác định khối l ợng mỗi nguyên tố có trong
a. 20 gam Fe
2
(SO
4
)
3

b. 64 gam CuSO
4
H ớng dẫn học bài ở nhà
1. Học phần ghi nhớ trang 71/SGK
2. Làm bài tập 1, 3 trang 71/SGK
3. Làm bài tập sbt
Chuẩn bị bài mới:
Đọc phần II, bài 21, trang 70/SGK
Cũng cố
Tính thành phần phần trăm của các nguyên tố có trong một hợp chất, ta thực hiện 3
b ớc sau:
B2: Xác định số mol nguyên tử của mỗi nguyên tố trong 1 mol hợp chất;
B1: Tính khối l ợng mol của hợp chất;

B3: Tính thành phần phần trăm theo khối l ợng mỗi nguyên tố trong hợp chất.
Khi đã biết CTHH của một chất, muốn tính thành phần phần trăm các nguyên tố
trong hợp chất ta thực hiện mấy b ớc? là những b ớc nào?
Nêu công thức chung để tính thành phần phần trăm của nguyên tố A trong hợp chất
A
x
B
y
C
z
?
Trong hợp chất A
x
B
y
C
z
, %A =
M
A
. 100%
M
A
x
B
y
C
z
M
A

. 100%
M
A
x
B
y
C
z
% B =
% C = 100% - (%A +%B)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×