Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đê KTHK I Hóa học 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.21 KB, 2 trang )

KIM TRA HC Kè I NM HC 2008-2009
MễN HO HC LP 8 (Thi gian lm bi 45 phỳt)
I.TRC NGHIM (3 im) Chn ỏp ỏn ỳng v ghi kt qu vo bi lm.
Cõu 1. Hin tng no sau õy cú s bin i hoỏ hc?
a) Mt tri mc, sng bt u tan dn.
b) ốn tớn hiu chuyn t mu xanh sang mu .
c) V mựa hố, thc n lõu d b ụi thiu.
d) Qu búng bay, bay lờn tri ri n tung.
Cõu 2. Khi lm thớ nghim, cn kp ng nghim, ngi ta lm nh sau:
a) Kp 1/3 ng nghim k t ỏy tr lờn. c) Kp 1/2 ng nghim.
b) Kp 1/3 ng nghim k t trờn xung. d) Kp bt kỡ v trớ no trờn ng nghim.
Cõu 3. Cho cụng thc cỏc cht: H
2
, CO
2
, P, Ca
3
(PO
4
)
2
, Al, NaCl, O
2
, H
2
O.
S lng hp cht trờn l:
a) 3 b) 4 c) 5 d) 6
Cõu 4.Vit :3 H ch ý gỡ:
a) 3 nguyên tử hiđrô b) 3 nguyên tố hiđrô c,3 phân tủ hiđrô d) chất khí hiđrô
Câu 5 .Viết :O


2
chỉ ý nào không đúng :
a) đây là CTHH đại diện cho chất b) đây là KHHH đại diện cho nguyên tố
c) chỉ 1 phân tử khí ôxi gồm 2 nguyên tử ôxi d) khí ôxi tạo bởi 1 nguyên tố ôxi
Câu 6 Cho CTHH của nitơđiôxit là NO
2
hoá trị của N là:
a) N(I) b) N( II) c) N(III) d) N(IV) e) N(V)
Câu 7.Tỷ lệ số nguyên tử và phân tử các chất trong PTHH (3Fe + 2O
2
Fe
3
O
4
)lần lợt là :
a) 3,1,2 b) 3,2,1 c)2,3,1 d)2,1,3
Cõu 8. Trong 0,5 mol phõn t hp cht X cha 1 mol nguyờn t Na; 0,5 mol nguyờn t S v 2 mol
nguyờn t O. Cụng thc hoỏ hc ca hp cht X l:
a) NaSO
2
b) Na
2
SO
3
c) Na
2
S
3
O
4

d) Na
2
SO
4
Cõu 9. Trong mt phn ng hoỏ hc, cỏc cht phn ng v sn phm phi cha cựng:
a) S nguyờn t ca mi nguyờn t. c) S nguyờn t trong mi cht.
b) S nguyờn t to ra cht. d) S phõn t ca mi cht.
Cõu 10. Vi 48 gam khớ Oxi (O
2
) chim th tớch bao nhiờu lớt ktc?
a) 1,5 lớt b) 33,6 lớt c) 36 lớt d) 67,2 lớt
Cõu 11. Vi 6,72 lớt khớ cacbon ioxit (CO
2
) ktc nng bao nhiờu gam?
a) 0,3g b) 12,32g c) 13,2g d) 295,68g
Cõu 12. t chỏy hon ton 12,8g ng (Cu) trong bỡnh cha khớ oxi (O
2
) thu c 16g ng (II) oxit
(CuO). Khi lng khớ oxi ó tham gia phn ng?
a) 3,2g b) 4,8g c) 1,67g d) 6,4g
II.T LUN (7 im)
Cõu 1. (3 im)1) Nờu ý ngha CTHH của nớc :H
2
O
2) Lp cụng thc hoỏ hc ca cỏc hp cht to bi:
a) Km (II) v Clo (I)
b) ng (II) v Oxi (II)
c) Nhụm (III) v nhúm nguyờn t SO
4
(II).

Cõu 2. (2 im) Lp phng trỡnh hoỏ hc ca cỏc phn ng cú s sau:
1) H
2
+ H
2
O
2) Na + Cl
2
NaCl
3) Fe(OH)
3
Fe
2
O
3
+ H
2
O
4) Ba(NO
3
)
2
+ Al
2
(SO
4
)
3
BaSO
4

+ Al(NO
3
)
3
Cõu 3. (2 im) Tớnh thnh phn % theo khi lng ca nguyờn t St trong:
1) St (III) oxit Fe
2
O
3
.
2) Qung manhetit cha 80%Fe
3
O
4
. Cho: C = 12, O = 16, Fe = 56.
Ma trận đề KT học kỳ I:Hoá 8
Biết Hiểu Vận dụng Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chng I
1(1,5đ) 2(0,5đ) 1(1,5đ) 2(0,5đ) 6(4đ)
Chơng II
2(0,5đ) 2(1đ) 2(1đ) 6(2,5đ)
Chơng III
2(0,5đ) 1(1đ) 2(0,5đ) 2(0,5đ) 1(1đ) 8(3.5đ)
Tổng

1đ 2,5đ 1đ 2,5đ 1đ 2đ 20(10đ)
*Trắc nghiệm/Tự luận 30/70
ỏp ỏn
I. TRC NGHIM (3 im)
Mi cõu la chn ỳng 0,25 x 12 = 3
Cõu 1 Cõu 2 Cõu 3
Cõu
4
Cõu
5
Cõu 6
Cõu
7
Cõu
8
Cõu 9
Cõu
10
Cõu
11
Cõu
12
c b b a b d b d a b c a
II. T LUN (7 im)
Cõu 1. (3 im)
1) Nờu c 3 ý nha = 1,5
- Nguyờn t no to ra cht.
- S nguyờn t mi nguyờn t cú trong 1 phõn t cht.
- Phõn t khi ca cht.
2) Lp ỳng mi cụng thc 0,5 x 3 = 1,5

a) Km (II) v Clo (I): ZnCl
2
b) ng (II) v Oxi (II): CuO
c) Nhụm (III) v nhúm nguyờn t SO
4
(II): Al
2
(SO
4
)
3

Cõu 2. (2 im)
Lp ỳng mi phng trỡnh hoỏ hc 0,5 x 4 = 2
1) 2H
2
+ O
2
0
t

2H
2
O
2) 2Na + Cl
2

2NaCl
3) 2Fe(OH)
3

0
t

Fe
2
O
3
+ 3H
2
O
4) 3Ba(NO
3
)
2
+ Al
2
(SO
4
)
3

3BaSO
4
+ 2Al(NO
3
)
3
Cõu 3. (2 im) Tớnh ỳng mi trng hp 1 x 2 = 2
1) St (III) oxit Fe
2

O
3
. :
2 3
Fe O
2.56
M 2.56 +3.16 =160(g) %Fe = .100 70%
160
= =
2) Qung manhetit cha 80%Fe
3
O
4
.
3 4
Fe O
3.56
M = 3.56 + 4.16 = 232(g) %Fe = .80 57,9%
232
=

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×