Tải bản đầy đủ (.doc) (95 trang)

giáo an tin lop 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.69 MB, 95 trang )

Trờng THCS Quảng Đông - Giáo án: tin 7
Học kỳ I
Năm học 2011 2012
Tiết: 1 NS: 18/08/2011
BI 1:CHNG TRèNH BNG TNH L Gè? (Tiết 1)
I. Mục tiêu:
1. Kin thc: cung cp cho hc sinh cỏc kin thc v bng v nhu cu x lý thụng tin dng
bng. Gii thiu v chng trỡnh bng tớnh.
2. K nng: HS hiu v nm c cỏc kin thc c bn, t ú giỳp thao tỏc nhanh trờn
mỏy vi tớnh
3. Thỏi : nghiờm tỳc, tớch cc hc tp.
II. chuẩn bị:
1. Giỏo viờn: Giỏo ỏn v cỏc ti liu cú liờn quan.
2. Hc sinh: V ghi v sỏch giỏo khoa (Tin hc dnh cho THCS quyn 2).
III. tiến trình bàI dạy:
1. Kim tra bi c:
2. Bi mi:
H CA GV v HS NI DUNG
H1: 1. Bng v nhu cu x lý thụng tin dng bng:
-GV nờu mc ớch ca vic s dng bng tớnh.
-GV gii thiu s lc v Excel m HS s c
hc.
Vớ d 1: GV nờu VD1 SGK
Vớ d 2: GV nờu VD2 SGK
Em cú th lp bng theo dừi kt qu hc tp
ca riờng em nh hỡnh 2 (SGK)
Vớ d 3: GV nờu VD3 (SGK) v theo quan s ỏt h
ỡnh
-GV gii thiu KN chng trỡnh bng tớnh
K/n: -Chng trỡnh bng tớnh l
phn mm c thit k giỳp


ghi li v trỡnh by thụng tin di
dng bng, thc hin cỏc tớnh
toỏn, cng nh xõy dng cỏc biu
biu din mt cỏch trc quan
cỏc s liu cú trong bng.
Hot ng 2: 2. Chng trỡnh bng tớnh:
-Hin nay cú nhiu chng trỡnh bng tớnh khỏc
nhau. Tuy nhiờn chỳng u cú mt s c trng
chung:
a.Mn hỡnh lm vic:
? Em hóy quan sỏt hỡnh 4 SGK, giao din ca 3
chng trỡnh bng tớnh cú gỡ ging nhau?=>HS:
ging nhau: thanh bng chn, thanh cụng c, cỏc
ct, hang
? c trng ca ca nú l gỡ?=>HS: d liu s, vn
bn, kt qu tớnh c trỡnh by di dng bng.
b.D liu:
-GV: Chng trỡnh bng tớnh cú kh nng lu gi
v x lớ nhiu dng d liu khỏc nhau, trong ú cú
d liu s ( vớ d im kim tra), d liu dng vn
bn ( vớ d h tờn).
c.Kh nng tớnh toỏn v s dng hm cú sn
-GV: Vi chng trỡnh bng tớnh, em cú th thc
-Trờn mn hỡnh lm vic ca
cỏc chng trỡnh bng tớnh
thng cú cỏc bng chn, cỏc
thanh cụng c, cỏc nỳt lnh
thng dựng v ca s lm vic
chớnh.
-Chng trỡnh bng tớnh cú kh

nng lu gi v x lớ nhiu
dng d liu khỏc nhau, trong
ú cú d liu s), d liu dng
vn bn.
GV: nguyễn thị lan - Năm học: 2011-2012
1
Trờng THCS Quảng Đông - Giáo án: tin 7
H CA GV v HS NI DUNG
hin mt cỏch t ng nhiu cụng vic tớnh toỏn, t
n gin n phc tp. Khi d liu ban u thay
i thỡ kt qu tớnh toỏn c cp nht t ng m
khụng cn phi tớnh toỏn li.
d.Sp xp v lc d liu:
-GV: Quan sỏt hỡnh 1 v hỡnh 5. Em thy d liu
ct no uc sp xp li ?=>HS: Ct: im trung
bỡnh
-Nu s dng chng trỡnh bng tớnh lp bng
im ca lp, giỏo viờn cú th sp xp hc sinh
theo cỏc tiờu chun khỏc nhau (vớ d im theo
tng mụn hc hay theo im trung bỡnh) mt cỏch
nhanh chúng. Giỏo viờn cng cú th lc riờng tng
nhúm hc sinh gii, hc sinh khỏ
e.To biu
-GV: Nờu li VD3 phn 1: Biu v tỡnh hỡnh s
dng t xó Xuõn Phng.
-Khi d liu ban u thay i
thỡ kt qu tớnh toỏn c cp
nht t ng m khụng cn phi
tớnh toỏn li
- Chng trỡnh bng tớnh cú th

sp xp v lc d liu theo cỏc
tiờu chun khỏc nhau.
- Chng trỡnh bng tớnh cũn cú
cụng c to biu ( mt
trong nhng dng trỡnh by d
liu cụ ng v trc quan).
3/ Cng c, luyn tp: Nhc li mt s kin thc va hc.
4/ Hng dn v nh: Hc bi, c trc phn 3,4 trang 7 sgk.
IV.Rút kinh nghiệm:



Tiết: 2 NS: 18/08/2011
BI 1:CHNG TRèNH BNG TNH L Gè? (T2)
I/ mục tiêu:
1. Kin thc: cung cp cho hc sinh cỏc kin thc v mn hỡnh lm vic ca chng trỡnh
bng tớnh v d liu nhp vo trang tớnh
2. K nng: Hc sinh hiu v nm c cỏc kin thc c bn, t ú giỳp thao tỏc nhanh
trờn mỏy vi tớnh
3. Thỏi : nghiờm tỳc, tớch cc hc tp.
II/ chuẩn bị:
1. Giỏo viờn: Giỏo ỏn v cỏc ti liu cú liờn quan, hỡnh nh phúng to mn hỡnh lm vic ca
Excel.
2. Hc sinh: V g hi v sỏch giỏo khoa (Tin hc dnh cho THCS quyn 2).
III/ tiến trình bàI dạy:
1. Kim tra bi c:
? HS1:Em hóy nờu nhu cu vic x lý thụng tin dng bng?
? HS2: Nờu tớnh nng chung ca cỏc chng trỡnh bng tớnh?
2. Bi mi:
H ca GV v HS Ni dung

Hot ng 1: 3.Mn hỡnh lm vic ca chng trỡnh bng tớnh
? Quan sỏt hỡnh 6, em thy mn hỡnh lm
vic ca chng trỡnh bng tớnh cú gỡ khỏc
GV: nguyễn thị lan - Năm học: 2011-2012
2
Trờng THCS Quảng Đông - Giáo án: tin 7
H ca GV v HS Ni dung
so vi mn hỡnh ca chng trỡnh son
tho vn bn m em ó c hc lp 6?
=>HS: cú bng, thanh cụng thc, a ch ụ,
bng chn Data, cỏc trang tớnh.
? trong mt trang tớnh gm cú nhng
thnh phn no? =>HS: Thanh tiờu ,
cụng thc, bng chn data,
! Cỏc ct ca cỏc trang tớnh c ỏnh th
t liờn tip t trỏi sang phi bng cỏc ch
cỏi bt u t A,B,C,Cỏc kớ t ny c
gi l tờn ct.
! Cỏc hng ca trang tớnh c ỏnh th t
liờn tip t trờn xung di bng cỏc s
bt u t 1,2,3Cỏc s ny c gi l
tờn hng.
-a ch ca mt ụ tớnh l cp tờn ct v
tờn hng m ụ nm trờn ú. Vớ d A1 l ụ
nm ct A v hng 1.
-Khi l tp hp cỏc ụ tớnh lin nhau to
thnh mt vựng hỡnh ch nht. a ch ca
khi l cp a ch ca ụ trờn cựng bờn trỏi
v ụ di cựng bờn phi, c phõn cỏch
nhau bi du hai chm (:).

-Thanh cụng thc: dựng nhp, hin th
d liu hoc cụng thc trong ụ tớnh.
-Bng chn Data (d liu): gm cỏc lnh
dựng x lý d liu.
-Trang tớnh gm cỏc ct v cỏc hng l
min lm vic chớnh ca bng tớnh. Vựng
giao nhau gia ct v hng l ụ tớnh
cha d liu.
-Trang tớnh: gm cỏc ct v cỏc hng,
vựng giao nhau gia ct v hng l ụ tớnh
( gi tt l ụ) dựng cha d liu.
- a ch ụ tớnh: l cp tờn ct v tờn
hng(VD: A1).
- Khi ụ: l tp hp cỏc ụ tớnh lin nhau
(VD:A1:C10)
Hot ng 2: 4.Nhp d liu vo trang tớnh
a.Nhp v sa d liu:
? Nhp d liu trong chng trỡnh son
tho vn bn Word ta lm th no? =>HS:
Nhỏy chut vo v trớ cn son tho vn
bn v a d liu vo t bn phớm.
-Nhp d liu vo mt ụ ca trang tớnh ta
lm th no?=>HS: -Em nhỏy chut chn
ụ ú v a d liu vo t bn phớm.
! GV:Cht li:
? sa d liu trong chng trỡnh Word
ta l th no? =>HS: Dựng phớm
Backspace () nu con tr son tho
sau t cn xoỏ hoc phớm Delete nu con
tr son tho trc t cn xoỏ.

? Trong chng trỡnh bng tớnh Excel ta
sa d liu ntn?
! Cỏc tp do chng trỡnh bng tớnh to ra
thng c gi l cỏc bng tớnh.
b.Di chuyn trờn trang tớnh:
? di chuyn trờn vựng son tho ca
chng trỡnh son tho vn bn ta lm tn?
- nhp DL vo 1 ụ tớnh ta nhóy chut
chn ụ ú v gừ DL, sau ú nhn Enter.
- sa d liu: nhỏy ỳp chut vo ụ ú
v thc hin vic sa cha tng t nh
vic son tho vn bn.
GV: nguyễn thị lan - Năm học: 2011-2012
3
Trờng THCS Quảng Đông - Giáo án: tin 7
H ca GV v HS Ni dung
=>HS: S dng cỏc phớm mi tờn trờn bn
phớm.
? Cú my cỏch di chuyn trờn trang tớnh l
nhng cỏch no?=> Cú 2 cỏch.
c.Gừ ch vit trờn trang tớnh
? Nờu li cỏch gừ vn bn ch Vit trong
chng trỡnh son tho vn bn Word?
=>HS: Dựng cụng c h tr gừ Vietkey.
! Tng t nh vi chng trỡnh son
tho vn bn gừ cỏc ch c trng ca
ting Vit (, , , v cỏc ch cú du
thanh) chỳng ta cn cú chng trỡnh h
tr gừ.
* di chuyn trờn trang tớnh:

- S dng cỏc phớm mi tờn trờn bn phớm.
-S dng chut v cỏc thanh cun
-Hai kiu gừ ch Vit ph bin hin nay l
kiu TELEX v kiu VNI. Quy tc gừ ch
Vit cú du trong Excel tng t nh quy
tc gừ ch Vit cú du trong chng trỡnh
son tho vn bn m em ó c hc.
3/ Cng c, luyn tp:
Cõu hi: Gi s ụ A1 ang c kớch hot. Em hóy cho bit cỏch nhanh nht chn ụ
H50.
4/ Hng dn v nh:
Hc bi, tr li cõu hi trang 9 sgk
IV.Rút kinh nghiệm:



P. t trng CM ký duyt:
Ngythỏng nm 2011
Nguyn Thanh Qunh
Tiết: 3 NS: 19/08/2011
Bài thực hành 1 (T1)
LM QUEN VI EXCEL
I/ mục tiêu:
1. Kin thc: Hc sinh lm quen vi chng trỡnh bng tớnh.
2. K nng: Thc hnh thnh tho.
3. Thỏi : nghiờm tỳc, tớch cc hc tp.
II/ chuẩn bị:
1. Giỏo viờn: Giỏo ỏn v chun b phũng mỏy.
2. Hc sinh: V ghi v sỏch giỏo khoa (Tin hc dnh cho THCS quyn 2).
III/ tiến trình bàI dạy:

1. Kim tra bi c:
? HS1: Gi s ụ A1 ang c kớch hot. Hóy cho bit cỏch nhanh nht chn ụ H50.
? HS2: ễ tớnh ang c kớch hot cú gỡ khỏc bit so vi cỏc ụ tớnh khỏc?
2. Bi mi:
GV: nguyễn thị lan - Năm học: 2011-2012
4
Trờng THCS Quảng Đông - Giáo án: tin 7
H Giỏo viờn v HS Ni dung
Hot ng 1: Ph bin v kim tra an ton
-Ph bin ni dung bi thc hnh
-Kim tra an ton in, an ton thit b.
HS nm c ni dung bi thc hnh
Hot ng 2: Bi luyn tp
!GV hng dn ni dung thc hnh
Nu cú sn biu tng trờn mn hỡnh em
cng cú th kớch hot biu tng ú
khi ng Excel.
HS nghe v quan sỏt ni dung.
2)Bi tp:
Bi tp 1:
* Lit kờ cỏc im ging v khỏc nhau
gia mn hỡnh Word v Excel?
* M cỏc bng chn v quan sỏt cỏc lnh
trong cỏc bng chn ú.
* Kớch hot mt ụ tớnh v thc hin di
chuyn trờn trang tớnh bng chut v bng
bn phớm. Quan sỏt s thay i cỏc nỳt
tờn hng v tờn ct
1. Ni dung:
a) Khi ng Excel:

(Start All Program Microsoft
Excel).
b)Lu kt qu v thoỏt khi Excel
- lu kt qu: chn File Save
hoc nhỏy nỳt lnh Save
- thoỏt khi Excel: chn File
Exit hoc nhỏy nỳt trờn thanh tiờu
.
*im ging: cỏc bng chn, thanh
cụng c v cỏc nỳt lnh quen thuc.
*im khỏc:Thanh cụng thc,Bng
chn Data, Trang tớnh.
-HS m cỏc bng chn v quan sỏt.
-Kớch hot mt ụ tớnh thỡ ụ tớnh ú
cú vin m xung quanh, nỳt tờn
hng v tờn ct ca ụ ang uc
kớch hot cú mu khỏc so vi cỏc ụ
tớnh khụng c kớch hot.
3. Cng c, luyn tp:
-ỏnh giỏ v nhn xột.
-V sinh phũng mỏy.
4. Hng dn v nh: T thc hnh thờm.
IV.Rút kinh nghiệm:



Tiết: 4 NS: 19/08/2011
Bài thực hành 1 (T2)
LM QUEN VI EXCEL
I/ mục tiêu:

1.Kin thc: Hc sinh lm quen vi chng trỡnh bng tớnh.
2. K nng: Thc hnh thnh tho
3. Thỏi : nghiờm tỳc, tớch cc hc tp.
II/ chuẩn bị:
GV: nguyễn thị lan - Năm học: 2011-2012
5
Trờng THCS Quảng Đông - Giáo án: tin 7
1. Giỏo viờn: Giỏo ỏn v chun b phũng mỏy.
2. Hc sinh: V ghi v sỏch giỏo khoa (Tin hc dnh cho THCS quyn 2).
III/ tiến trình bài dạy
1. Kim tra bi c: Xen k trong gi thc hnh.
2. Bi mi:
H CA GV V HS NI DUNG
Hot ng 1: Ph bin v kim tra an ton
-Ph bin ni dung bi thc hnh
-Kim tra an ton in, an ton thit b.
HS nm c ni dung bi thc hnh
Hot ng 2: Bi luyn tp
-Gi s nhp d liu cho ụ tớnh A1 sau ú
dựng phớm Enter. ễ uc kớch hot tip
theo l ụ A2.
-Lp li thao tỏc nhp d liu vo cỏc ụ
trờn trang tớnh, nhng s dng mt trong
cỏc phớm mi tờn kt thỳc vic nhp d
liu. Quan sỏt ụ c kớch hot tip theo
v cho nhn xột
-Chn 1 ụ tớnh cú d liu v nhn phớm
Delete thỡ d liu trong ụ ú s mt i.
Chn mt ụ tớnh khỏc cú d liu v gừ ni
dung mi thỡ ụ tớnh ú s mt d liu c v

d liu mi c thay th.
- Thoỏt khi Excel m khụng lu li kt
qu nhp d liu em va thc hin s mt
d liu
- HS thc hnh
- GV quan sỏt, theo dừi quỏ trỡnh thc
hnh ca HS v iu chnh nu cú li.
-GV kim tra kt qu lm bi ca HS
Bi tp 2:
-Nhp d liu tu ý vo mt ụ trờn trang
tớnh. Hóy dựng phớm Enter kt thỳc vic
nhp d liu trong ụ ú v quan sỏt ụ c
kớch hot tip theo.
-Chn mt ụ tớnh cú d liu v nhn phớm
Delete. Chn mt ụ tớnh khỏc cú d liu v
gừ ni dung mi. Cho nhn xột v cỏc kt
qu.
-Thoỏt khi Excel m khụng lu li kt
qu nhp d liu em va thc hin.
Bi tp 3:
Khi ng li Excel v nhp d liu
bng di õy vo trang tớnh. (H8 trang
11)
Lu bng tớnh vi tờn Danh sỏch lp em
v thoỏt khi Excel.
3. Cng c, luyn tp:
-ỏnh giỏ v nhn xột. -V sinh phũng mỏy.
4. Hng dn v nh: Xem li ni dung thc hnh hụm nay v v nh t thc hnh thờm.
IV. Rút kinh nghiệm:




P. t trng CM ký duyt:
Ngythỏng nm 2011
Nguyn Thanh Qunh
Tiết: 5 NS: 20/08/2011
BI 2: CC THNH PHN CHNH V
D LIU TRấN TRANG TNH. (t1)
I/ Mục tiêu:
GV: nguyễn thị lan - Năm học: 2011-2012
6
Trêng THCS Qu¶ng §«ng - Gi¸o ¸n: tin 7
1. Kiến thức: cung cấp cho học sinh các kiến thức về bảng tính, các thành phần chính trên
trang tính
2. Kỹ năng: Học sinh hiểu và nắm được các kiến thức cơ bản, để từ đó giúp thao tác nhanh
trên máy vi tính
3. Thái độ: nghiêm túc, tích cực học tập.
II/ chuÈn bÞ:
1. Giáo viên: Giáo án và các tài liệu có liên quan.
2. Học sinh: Vở ghi và sách giáo khoa (Tin học dành cho THCS quyển 2).
III/ tiÕn tr×nh giê d¹y:
1. Kiểm tra bài cũ:
?1 Màn hình làm việc của Excel có những công cụ gì đặc trưng cho chương trình bảng
tính?
?2 Em hãy nêu cách nhập và sửa dữ liệu trên trang tính?
2. Bài mới:
HĐ CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG
Hoạt động 1: 1.Bảng tính
? Em hãy quan sát phần trang tính của
bảng tính có gì đặc biệt?(GV minh hoạ

qua hình 13 SGK).
! Trang tính được kích hoạt có nhãn màu
trắng, tên trang viết chữ đậm. Để kích
hoạt trang tính em cần nháy chuột vào
nhãn trang tương ứng.
-Một bảng tính có nhiều trang tính. Khi
mở một bảng tính mới thường chỉ gồm
ba trang tính. Các trang tính được phân
biệt bằng tên trên các nhãn ở phía dưới
màn hình.
Hoạt động 2: 2. Các thành phần chính trên trang tính
? Quan sát bảng tính em thấy có những
thành phần chính nào?=>HS: Hộp tên,
khối, thanh công thức
+Hộp tên: là ô ở góc trên, bên trái
trang tính, hiển thị địa chỉ của ô dược
chọn.
+Khối: Là một nhóm các ô liền kề nhau
tạo thành hình chữ nhật. Khối có thể là
một ô, một hàng, một cột hay một phần
của hàng hoặc cột.
+Thanh công thức: Cho biết nội dung
của ô đang được chọn.
3. Củng cố, luyện tập:
Nhắc lại một số kiến thức vùa học. trả lời câu hỏi 2,3 trang 8 sgk.
4. Hướng dẫn về nhà:Học bài đọc tiếp phần 3,4 trang 16-18 sgk.
IV. Rót kinh nghiÖm:




GV: nguyÔn thÞ lan - N¨m häc: 2011-2012
7
Trêng THCS Qu¶ng §«ng - Gi¸o ¸n: tin 7
TiÕt: 6 NS: 20/08/2011
BÀI 2: CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH VÀ
DỮ LIỆU TRÊN TRANG TÍNH. (t2)
I/ môc tiªu:
1. Kiến thức: Hướng dẫn HS cách chọn các đối tượng trên trang tính, dữ liệu trên trang tính.
2. Kỹ năng: Biết cách chọn 1 ô, 1 hàng, 1 cột, 1 khối. Phân biệt được kiểu dữ liệu số, kí tự.
3. Thái độ: nghiêm túc, tích cực học tập.
II/ chuÈn bÞ
1. Giáo viên: Giáo án và các tài liệu có liên quan.
2. Học sinh: Vở ghi và sách giáo khoa (Tin học dành cho THCS quyển 2).
III/ tiÕn tr×nh giê d¹y:
1. Kiểm tra bài cũ:
?1. Em hãy trình bày những hiểu biết của em về bảng tính?
?2. Nêu các thành phần chính trên trang tính.?
2. Bài mới:
HĐ CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG
Hoạt động 1: 3.Chọn các đối tượng trên trang tính
GV: Cho HS quan sát qua tranh vẽ.
? Để chọn các đối tượng trên trang tính,
em thực hiện như thế nào?=> HS: trả lời
!Chú ý: Chọn ô đầu tiên sẽ là ô được
kích hoạt. Nếu muốn chọn đồng thời
nhiều khối khác nhau, em hãy chọn khối
đầu tiên, nhấn giữ phím Ctrl và lần lượt
chọn các khối tiếp theo.
-Chọn 1 ô: Đưa con trỏ chuột tới ô đó
và nháy chuột.

-Chọn 1 hàng: Nháy chuột tại nút tên
hàng.
-Chọn một cột:Nháy chuột tại nút tên
cột.
-Chọn một khối:Kéo thả chuột từ một ô
góc(Vd ô góc trái trên) đến ô ở góc đối
diện (Ô góc phải dưới).
Hoạt động 2: 4. Dữ liệu trên trang tính
GV: có thể nhập các dạng dữ liệu khác
nhau vào các ô của trang tính. Dưới đây
các em được làm quen với hai dạng dữ
liệu thường dùng:=> HS: lắng nghe
a.Dữ liệu số:
? Em hãy cho 1 số ví dụ về dữ liệu số?
=>HS: 120, +38, -162, 15.55,
Vậy dữ liệu số là gì?=> HS: nghiên cưú
SGK và trả lời
Chú ý: Ở chế độ ngầm định, dữ liệu số
được căn thẳng lề phải trong ô tính.
Dấu phẩy(,) dùng để phân cách hàng
nghìn hàng triệu. Dấu chấm(.) dùng để
phân cách phần nguyên và phần thập
phân.
b.Dữ liệu ký tự:
-Dữ liệu số là các số 0,1, ,9, dấu (+)
chỉ số dương, dấu trừ (-) chỉ số âm và
dấu % chỉ tỉ lệ phần trăm.
-Dữ liệu kí tự là dãy các chữ cái, chữ số
và các kí hiệu.
GV: nguyÔn thÞ lan - N¨m häc: 2011-2012

8
Trờng THCS Quảng Đông - Giáo án: tin 7
? Em hóy cho bit nhng vớ d v kớ t
thng gp?=>HS: Lp 7A , im thi,
H ni
? Vy d liu kớ t l gỡ?=>HS:tr li
Chỳ ý: ch ngm nh, d liu kớ
t c cn l trỏi trong ụ tớnh.
3. Cng c, luynt tp:
Nhc li mt s kin thc va hc. Tr li cõu 3,4,5 sgk.
4. Hng dn v nh: Hc bi. V tr li cỏc cõu hi trong SGK
IV. Rút kinh nghiệm:



P. t trng CM ký duyt:
Ngythỏng nm 2011
Nguyn Thanh Qunh
Tiết: 7 NS: 21/08/2011
Bài thực hành 2 (T1)
LM QUEN VI CC KIU D LIU TRấN TRANG TNH.
I/ MCTIấU:
1. Kin thc: Hc sinh lm quen vi cỏc kiu d liu trờn trang tớnh.
2. K nng: HS phõn bit c bng tớnh, trang tớnh v cỏc thnh phn chớnh ca trang tớnh.
M v lu bng tớnh trờn mỏy tớnh.Chn cỏc i tng trờn trang tớnh. Phõn bit v nhp cỏc
kiu d liu khỏc nhau vo ụ tớnh
3. Thỏi : HS cú ý thc thc hnh tt, tỡm hiu ni dung thc hnh.
II/CHUN B:
1. Giỏo viờn: Giỏo ỏn v chun b phũng mỏy.
2. Hc sinh: V ghi v sỏch giỏo khoa

III/ TIN TRèNH GI DY:
1.Kim tra bi c: Xen k trong gi thc hnh.
2. Bi mi:
H CA GV V HS NI DUNG
H1: Ph bin v kim tra an ton
-Ph bin ni dung bi thc hnh
-Kim tra an ton in, an ton thit b.
HS nm c ni dung bi thc hnh
H2: Bi luyn tp
1) Ni dung:
a.M bng tớnh:
-GV: Em cú th m bng tớnh mi hoc mt
bng tớnh ó c lu trờn mỏy tớnh.
! GV nhc li cỏch m bng tớnh.
b.Lu bng tớnh vi mt tờn khỏc:
HS lng nghe
GV: nguyễn thị lan - Năm học: 2011-2012
9
Trờng THCS Quảng Đông - Giáo án: tin 7
-Em cú th lu bng tớnh ó cú sn trờn mỏy
tớnh vi mt tờn khỏc bng cỏch s dng lnh
File Save.
2) Bi tp:
Bi tp 1:Tỡm hiu cỏc thnh phn chớnh ca
trang tớnh.
-Khi ng Excel. Nhn bit cỏc thnh phn
chớnh trờn trang tớnh: ụ, hng, ct, hp tờn v
thanh cụng thc.
-Nhỏy chut kớch hot cỏc ụ khỏc nhau v
quan sỏt s thay i ni dung trong hp tờn

-Nhp d liu tu ý vo cỏc ụ v quan sỏt s
thay i ni dung trờn thanh cụng thc. So
sỏnh ni dung d liu trong ụ v trờn thanh
cụng thc.
-Gừ =5+7 vo mt ụ tu ý v nhn phớm
Enter. Chn li ụ ú v so sỏnh ni dung d
liu trong ụ v trờn thanh cụng thc.
HS thc hnh
Hs quan sỏt sau ú thc hnh.
-Hp tờn hin th a ch ca ụ tớnh
ang c kớch hot.
-Thanh cụng thc cho bit ni
dung ca ụ ang c chn.
-Ni dung thanh cụng thc l
=5+7. trong ụ tớnh l 12.
3. Cng c, luyn tp:-ỏnh giỏ v nhn xột. -V sinh phũng mỏy.
4. Hng dn v nh: T thc hnh them nh(nu cú)
IV. Rút kinh nghiệm:



Tiết: 8 NS: 22/08/2011
Bài thực hành 2 (T2)
LM QUEN VI CC KIU D LIU TRấN TRANG TNH.
I/ MCTIấU:
1. Kin thc: Hc sinh lm quen vi cỏc kiu d liu trờn trang tớnh.
2. K nng: HS phõn bit c bng tớnh, trang tớnh v cỏc thnh phn chớnh ca trang tớnh.
3. Thỏi : HS cú ý thc thc hnh tt, tỡm hiu ni dung thc hnh.
II/ Chuẩn bị:
1. Giỏo viờn: Giỏo ỏn v chun b phũng mỏy.

2. Hc sinh: V ghi v sỏch giỏo khoa
III/ tiến trình bàI dạy:
1. Kim tra bi c: Xen k trong gi thc hnh.
2 .Bi mi:
H CA GV V HS NI DUNG
H1: Ph bin v kim tra an ton
-Ph bin ni dung bi thc hnh
-Kim tra an ton in, an ton thit b.
HS nm c ni dung bi thc hnh
H2: Bi luyn tp
HS thc hnh theo tng ni dung ca
BT
-Chn mt ụ. Hp tờn hin th a ch
Bi tp2: Chn cỏc i tng trờn trang
tớnh.
(SGK)
GV: nguyễn thị lan - Năm học: 2011-2012
10
Trêng THCS Qu¶ng §«ng - Gi¸o ¸n: tin 7
của ô đó.
-Chọn một hàng. Hộp tên hiển thị địa
chỉ của ô đầu hàng đó.
-Chọn một cột. Hộp tên hiển thị địa chỉ
của ô ở đầu cột đó.
-Chọn một khối. Hộp tên hiển thị địa chỉ
của ô trên cùng bên trái khối đó.
HS thực hành: -Cách 1: Nháy chuột tại
nút tên cột A, kéo chuột đến vị trí cột C
thì thả chuột.
-Cách 2: Nháy chuột tại nút tên cột A,

nhấn giữ phím Ctrl và nháy chuột tại nút
tên cột B,C.
HS: -Các đối tượng được chọn.
-Ô B100 được chọn
Cột A được chọn; Cột A,B,C được
chọn; Hàng 2 được chọn; Hàng 2,3,4
được chọn; Khối B2:D6 được chọn.
HS tự thực hành (GV làm mẫu 1 lần)
-GV kiểm tra kết quả bài TH
Bài tập 3 : Mở bảng tính.
-Mở một bảng tính mới.
-Mở bảng tính Danh sách lớp em đã
được lưu trong bài thực hành 1.
Bài tập 4: Nhập dữ liệu vào trang tính.
Nhập các dữ liệu sau đây vào các ô trên
trang tính của bảng tính Danh sach lop
em vừa mở trong BT3 (hình 21 SGK)
-Lưu bảng tính với tên So theo doi the
luc.
3. Củng cố, luyện tập: -Đánh giá và nhận xét. -Vệ sinh phòng máy.
4. Hướng dẫn về nhà: - Tự thực hành thêm.
- Đọc trước phần: Luyện phím nhanh với typing test trang 97-sgk.
IV. Rót kinh nghiÖm:



P. tổ trưởng CM ký duyệt:
Ngày……tháng… năm 2011
Nguyễn Thanh Quỳnh
TiÕt: 9 NS: 19/09/2011

LUYỆN GÕ PHÍM VỚI TYPING TEST.(t1)
I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức: Giúp HS biết cách sử dụng phần mềm.
2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng gõ phím nhanh thông qua phần mềm.
3. Thái độ: nghiêm túc, tích cực học tập.
II/Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Giáo án và chuẩn bị phòng máy.
2. Học sinh: Vở ghi và sách giáo khoa.
III/ Tiến trình giờ dạy:
1. Kiểm tra bài cũ: Xen kẽ trong giờ thực hành.
GV: nguyÔn thÞ lan - N¨m häc: 2011-2012
11
Trờng THCS Quảng Đông - Giáo án: tin 7
2. Bi mi:
H ca GV H ca HS
H1: Ph bin v kim tra an ton
-Ph bin ni dung bi thc hnh
-Kim tra an ton in, an ton
thit b.
HS nm c ni dung bi thc hnh
H 2: Gii thiu phn mm
1.Gii thiu phn mm:
GV gii thiu
Typing Test l phn mm dựng luyn gừ
bn phớm nhanh thụng qua mt s trũ chi
n gin nhng hp dn. Bng cỏch chi vi
mỏy tớnh em s luyn c k nng gừ bn
phớm nhanh bng 10 ngún.
H3: Khi ng phn mm
2.Khi ng phn mm:

GV gii thiu:
-Cỏch chn tờn trong danh sỏch.
-Vo mn hỡnh cú trũ chi.
-Chi mt trũ chi
-Nhỏy ỳp chut vo biu tng khi
ng phn mm Typing Test. (tr27)
-Em cú th chn tờn mỡnh trong danh sỏch
hoc gừ tờn mi vo ụ Enter Your Name v
nhỏy chut vo nỳt (tr128 SGK.)
-Tip theo em cn nhỏy chut ti v trớ cú
dũng ch Warm up games bt u vo
mn hỡnh cú 4 trũ chi.
- bt u chi mt trũ chi em hóy chn
trũ chi ú v nhỏy chut ti nỳt . nhỏy
chut ti v trớ Vocabulary v chn nhúm t
tng ng.
H4: Trũ chi bong búng
3.Trũ chi bong búng:
GV gii thiu v thc hin mu
Lu ý: Khi gừ cn phõn bit ch
in hoa hay thng. Cỏc bt khớ cú
mu sc cn u tiờn gừ cỏc bt khớ
ny trc.
- H ỡnh thc thc hin trũ chi
Hs quan sỏt lm theo sau ú chi trũ chi.
C. Cng c: -ỏnh giỏ v nhn xột.
-V sinh phũng mỏy.
D. Hng dn v nh:T thc hnh thờm.
IV. Rút kinh nghiệm:



Tiết: 10 NS: 19/09/2011
LUYN Gế PHM VI TYPING TEST.(t2)
I/ Mc tiờu:
1. Kin thc: Giỳp HS bit cỏch s dng phn mm.
2. K nng: Rốn luyn k nng gừ phớm nhanh thụng qua phn mm.
GV: nguyễn thị lan - Năm học: 2011-2012
12
Trờng THCS Quảng Đông - Giáo án: tin 7
3. Thỏi : nghiờm tỳc, tớch cc hc tp.
II/ Chun b:
1. Giỏo viờn: Giỏo ỏn v chun b phũng mỏy.
2. Hc sinh: V ghi v sỏch giỏo khoa.
III/ Tin trỡnh gi dy:
1.Kim tra bi c: Xen k trong gi thc hnh.
2. Bi mi:
H ca GV H ca HS
Hot ng 1: Ph bin v kim tra an ton
-Ph bin ni dung bi thc hnh
-Kim tra an ton in, an ton thit b.
HS nm c ni dung bi thc hnh
Hot ng 2: Trũ chi ABC(bng ch cỏi)
4.Trũ chi ABC(bng ch cỏi)
GV hng dn cỏch chi:
-Mt dóy ch cỏi xut hin theo th t
trong mt vũng trũn. Xut phỏt t v trớ
ban u, em cn gừ chớnh xỏc cỏc ch cỏi
cú trong vũng trũn theo ỳng th t xut
hin ca chỳng.
-Cụng vic gừ phớm trong vũng 5 phỳt,

em cn thc hin nhanh v chớnh xỏc.
Hot ng 3: Trũ chi clouds-ỏm mõy:
5.Trũ chi clouds-ỏm mõy:
GV hng dn: -Trờn mn hỡnh xut hin cỏc ỏm mõy
chuyn ng t phi sang trỏi. Cú mt
ỏm mõy c úng khung ú l v trớ
lm vic hin thi. Nu xut hin ch ti
v trớ ỏm mõy em cú nhim v gừ ỳng
theo t va xut hin. Gừ ỳng ỏm mõy
s bin mt. Dựng phớm Space hoc Enter
chuyn sang ỏm mõy tip theo.Nu
mun quay li ỏm mõy ó i qua thỡ
nhn phớm Back space. Ch c phộp b
qua nhiu nht l 6 t khụng kp gừ. im
s th hin dũng cui ti v trớ cú ch
score.
3. Cng c: -ỏnh giỏ v nhn xột.
-Xem li kt qu sau khi chi v so sỏnh im s vi cỏc bn cựng lp
-V sinh phũng mỏy.
4. Hng dn v nh:T thc hnh thờm.
IV. Rút kinh nghiệm:


P. t trng CM ký duyt:
Ngythỏng nm 2011
GV: nguyễn thị lan - Năm học: 2011-2012
13
Trêng THCS Qu¶ng §«ng - Gi¸o ¸n: tin 7
Nguyễn Thanh Quỳnh
GV: nguyÔn thÞ lan - N¨m häc: 2011-2012

14
Trờng THCS Quảng Đông - Giáo án: tin 7
Tiết: 11 NS: 2/09/2011
LUYN Gế PHM VI TYPING TEST.(t3)
I/ Mc tiờu:
1. Kin thc: Giỳp HS bit cỏch s dng phn mm.
2. K nng: Rốn luyn k nng gừ phớm nhanh thụng qua phn mm.
3. Thỏi : nghiờm tỳc, tớch cc hc tp.
II/ Chun b:
1. Giỏo viờn: Giỏo ỏn v chun b phũng mỏy.
2. Hc sinh: V ghi v sỏch giỏo khoa (Tin hc dnh cho THCS quyn 2).
III/ Tin trỡnh gi dy:
1. Kim tra bi c: Xen k trong gi thc hnh.
2. Bi mi:
H ca Giỏo viờn H ca Hc sinh
Hot ng 1: Ph bin v kim tra an ton
-Ph bin ni dung bi thc hnh
-Kim tra an ton in, an ton thit b.
HS nm c ni dung bi thc hnh
Hot ng 2: Trũ chi Wordtris-gừ t nhanh
6.Trũ chi wordtris-gừ t nhanh
GV hng dn cỏch chi: -Cú mt khung hỡnh ch U ch cha c
6 thanh ch, cỏc thanh ch ln lt xut
hin ti trung tõm mn hỡnh v trụi dn
xung khung ch U. Khi thanh ch xut
hin, em cn gừ nhanh v chớnh xỏc dũng
ch xut hin trờn thanh. Nu gừ xong
trc khi thanh ri xung ỏy khung ch
U thanh ch s bin mt, Ngc li thanh
ch s nm li trong khung.

Hot ng 2: Kt thỳc phn mm:
7.Kt thỳc phn mm:
GV hng dn:
Nhỏy chut ti v trớ nỳt close
thoỏt khi phn mm.
C. Cng c: -ỏnh giỏ v nhn xột.
-Xem li kt qu sau khi chi v so sỏnh im s vi cỏc bn cựng lp
-V sinh phũng mỏy.
D. Hng dn v nh:T thc hnh thờm.
IV. Rút kinh nghiệm:


Tiết: 12 NS: 6/09/2011
LUYN Gế PHM VI TYPING TEST.(t4)
I/ MC TIấU:
1. Kin thc: Giỳp HS bit cỏch s dng phn mm.
2. K nng: Rốn luyn k nng gừ phớm nhanh thụng qua phn mm.
3. Thỏi : nghiờm tỳc, tớch cc hc tp.
II/CHUN B:
1. Giỏo viờn: Giỏo ỏn v chun b phũng mỏy.
GV: nguyễn thị lan - Năm học: 2011-2012
15
Trờng THCS Quảng Đông - Giáo án: tin 7
2. Hc sinh: V ghi v sỏch giỏo khoa.
III/ TIN TRèNH BI DY:
1.Kim tra bi c: Xen k trong gi thc hnh.
2.Bi mi:
H CA GV V HS NI DUNG
Hot ng 1: Ph bin v kim tra an ton
-Ph bin ni dung bi thc hnh: Thc

hnh phn mm luyn gừ phớm nhanh
vi 4 trũ chi.
-Kim tra an ton in, an ton thit b.
- HS n nh v trớ ngi theo cỏc nhúm
ca mỡnh.
HS nm c ni dung bi thc hnh
Hot ng 2: Bi luyn tp
GV cho HS luyn gừ phớm qua 4 trũ
chi ó hc qua cỏc tit trc.
HS lng nghe
HS thc hnh
- GV kim tra quỏ trỡnh thc hnh ca
cỏc nhúm, ỏnh giỏ v kim tra kt qu
thc hnh ca HS.
- GV kim tra mt vi HS thc hnh
theo yờu cu ca GV v cho im.
3. Cng c, luyn tp:
-ỏnh giỏ v nhn xột.
-Xem li kt qu sau khi chi v so sỏnh im s vi cỏc bn cựng lp
-V sinh phũng mỏy.
4. Hng dn v nh:
T thc hnh thờm. c trc bi 3Thc hin tớnh toỏn trờn trang tớnh.
IV. Rút kinh nghiệm:


P. t trng CM ký duyt:
Ngythỏng nm 2011
Nguyn Thanh Qunh
Tiết: 13 NS: 18/09/2011
BI 3:

THC HIN TNH TON TRấN TRANG TNH(t1)
I. MC TIấU:
1. Kin thc: HD HS s dng cụng thc tớnh toỏn, cỏch nhp cụng thc.
2. K nng: Hs hiu v nm vng nhng kin thc c bn t ú giỳp thao tỏc nhanh trờn
mỏy vi tớnh.
3. Thỏi : nghiờm tỳc, tớch cc hc tp.
II. CHUN B:
GV: nguyễn thị lan - Năm học: 2011-2012
16
Trờng THCS Quảng Đông - Giáo án: tin 7
1. Giỏo viờn: Giỏo ỏn v cỏc ti liu cú liờn quan.
2. Hc sinh: V ghi v sỏch giỏo khoa (Tin hc dnh cho THCS quyn 2).
III/ TIN TRèNH BI DY:
1. Kim tra bi c:
2. Bi mi:
HOT NG CA GV V HS NI DUNG
Hot ng 1: 1. S dng cụng thc tớnh toỏn.
-GV:T cỏc d liu ó nhp vo ụ tớnh, em cú
th thc hin cỏc tớnh toỏn v lu li kt qu.
Tớnh toỏn l kh nng u vit ca chng trỡnh
bng tớnh.
- HS lng nghe
-GV: Em hóy cho bit 1 s vớ d v cỏc biu
thc tớnh toỏn trong toỏn hc?
- Hs tho lun v tr li:
(7+5):2 ; 13x2-8
-GV: Em hóy cho mt s vớ d v phộp toỏn
trong toỏn hc v kớ hiu ca nú?
-Bng tớnh Excel cng s dng cụng thc v
cỏc phộp toỏn.

-GV: Cỏc phộp toỏn trong toỏn hc thc hin
theo trỡnh t nh th no?
HS tho lun tr li:
-Cỏc phộp toỏn trong du() thc hin trc ri
n phộp lu tha, sau ú n phộp nhõn v
chia, cui cựng l phộp cng v tr.
-Cỏc kớ hiu sau õy s dng
kớ hiu cỏc phộp toỏn:
+ Kớ hiu phộp cng
- Kớ hiu phộp tr
* Kớ hiu phộp nhõn
/ Kớ hiu phộp chia
^ Kớ hiu phộp lu tha
% Kớ hiu phộp phn trm
Vd:
13+5
21-7
3*5
18/2
6^2
6%
Hot ng 2: 2. Nhp cụng thc
-Du = l du u tiờn em cn gừ khi nhp
cụng thc vo 1 ụ. Cỏc bc thc hin nh
hỡnh 22.
-HS quan sỏt lng nghe
- GV thc hin thao tỏc nhp mt vớ d cụng
thc cho HS quan sỏt.
- HS chỳ ý quan sỏt GV thao tỏc trờn mỏy
tớnh.

?Nu chn mt ụ khụng cú cụng thc v
quan sỏt thanh cụng thc, em s thy ni
dung trờn thanh cụng thc v d liu cú
trong ụ ntn?
-HS: ging nhau
? trong ụ cú cụng thc thỡ ni dung trờn
thanh cụng thc v d liu cú trong ụ ntn?
-HS: khỏc nhau. Cụng thc trờn thanh cụng
thc, trong ụ l kt qu tớnh bi cụng thc
ú.
-GV cho HS quan sỏt H23
- Cỏc bc nhp cụng thc
trong ụ tớnh:
1. Chn ụ cn nhp cụng thc.
2. Gừ du =
3. Nhp cụng thc
4. Nhn enter
GV: nguyễn thị lan - Năm học: 2011-2012
17
Trờng THCS Quảng Đông - Giáo án: tin 7
3. Cng c, luyn tp:Nhc li mt s kin thc va hc. Cho HS tr li cõu 1,2 trang 24
sgk.
4. Hng dn v nh: Hc bi v c phn 3 trang 23 sgk.
IV. Rút kinh nghiệm:



Tiết: 14 NS: 20/09/2011
BI 3:
THC HIN TNH TON TRấN TRANG TNH(t2)

I/ MC TIấU:
1. Kin thc: HD HS s dng a ch cụng thc.
2. K nng: Hs hiu v nm vng nhng kin thc c bn t ú giỳp thao tỏc nhanh trờn
mỏy vi tớnh.
3. Thỏi : nghiờm tỳc, tớch cc hc tp.
II/ CHUN B:
1. Giỏo viờn: Giỏo ỏn v cỏc ti liu cú liờn quan.
2. Hc sinh: V ghi v sỏch giỏo khoa (Tin hc dnh cho THCS quyn 2).
III/ TIN TRèNH BI DY:
1.Kim tra bi c:
? HS1: Em hóy lờn bng vit li cỏc kớ hiu phộp toỏn sd trong chng trỡnh bng tớnh.
2.Bi mi:
H CA GV V HS NI DUNG
Hot ng 1: 3. S dng a ch trong cụng thc.
-GV: em hóy nhc li cỏch vit a ch ca
1 ụ, cho vd?
-HS tr li: a ch ca mt ụ l cp tờn
ct v tờn hng m ụ ú nm trờn. VD:
A10, D15, AE2.
-VD ễ A1 cho d liu s 12
ễ B1 cho d liu s 8
ễ C1 cn tớnh TB ca 2 ụ A1 v B1
Ta nhp cụng thc vo ụ C1 ntn?
- HS: ụ C1 nhp =(12+8)/2
-GV:Tuy nhiờn, nu d liu trong ụ A1
sa thnh 22 thỡ em phi tớnh li. kt
qu trong ụ C1 t ng cp nht, em cú th
thay s 12 bng a ch ca ụ A1 v s 8
bng a ch ca ụ B1 trong cụng thc.
Vy ụ C1 ta s nhp ntn?

-HS: ụ C1 nhp =(A1+B1)/2
GV minh ho qua tranh v hỡnh 24
HS quan sỏt.
-Trong cỏc cụng thc tớnh toỏn vi d liu
cú trong cỏc ụ, d liu ú thng c cho
thụng qua a ch ca cỏc ụ hoc hng, ct
hay khi.
-Vic nhp cụng thc cú cha a ch hon
ton tng t nh nhp cỏc cụng thc
thụng thng.
Hot ng 2: Bi tp
-Lm bi tp: cõu 3,4 sgk trang 24
GV hng dn HS tr li
GV: nguyễn thị lan - Năm học: 2011-2012
18
Trờng THCS Quảng Đông - Giáo án: tin 7
3. Cng c, luyn tp: Nhc li mt s kin thc va hc.
4. Hng dn v nh: Hc bi v chun b cho gi thc hnh.
IV. Rút kinh nghiệm:


P. t trng CM ký duyt:
Ngythỏng nm 2011
Nguyn Thanh Qunh
Tiết: 15 NS: 22/09/2011
Bài thực hành 3
BNG IM CA EM (t1)
I. MC TIấU:
1. Kin thc: Hng dn HS cỏch nhp v s dng cụng thc trờn trang tớnh.
2. K nng: HS bit nhp v s dng cụng thc.

3. Thỏi : nghiờm tỳc, tớch cc hc tp.
II. CHU B:
1. Giỏo viờn: Giỏo ỏn v chun b phũng mỏy.
2. Hc sinh: V ghi v sỏch giỏo khoa.
III. TIN TRèNH BI DY:
1. Kim tra bi c: Xen k trong gi thc hnh.
2. Bi mi:
H CA GV V HS NI DUNG
Hot ng 1: Ph bin v kim tra an ton
-Ph bin ni dung bi thc hnh
-Kim tra an ton in, an ton thit b.
HS nm c ni dung bi thc
hnh
Hot ng 2: Bi luyn tp
HS lng nghe ni dung TH
-GV hng dn HS lm cỏc bi tp 1,2 trang
25 sgk.
-Nờu li kớ hiu cỏc phộp toỏn ó hc trong
Excel?
+ Kớ hiu phộp cng
- Kớ hiu phộp tr
* Kớ hiu phộp nhõn
/ Kớ hiu phộp chia
^ Kớ hiu phộp lu tha
% Kớ hiu phộp phn trm
-HS thc hnh
-S dng cụng thc tớnh cỏc phộp tớnh trờn
trang tớnh trong SGK trang 25.
-GV quan sỏt HS thc hnh
Nhp cỏc cụng thc vo cỏc ụ tớnh tng ng

nh trong bng (SGK trang 26)
Ni dung:
-Hin th d liu s trong ụ tớnh:
Nu rng ca ct quỏ nh
khụng hin th ht dóy s quỏ di
em s thy cỏc kớ hiu ## trong
ụ. Khi ú cn tng rng ca ụ
hin th ht cỏc s
Bi tp 1: Nhp cụng thc (trang
25 SGK)
Bi tp 2 : To trang tớnh v nhp
cụng thc
M trang tớnh mi v nhp cỏc
d liu nh trờn H25(sgk tr25)
GV: nguyễn thị lan - Năm học: 2011-2012
19
Trờng THCS Quảng Đông - Giáo án: tin 7
-GV thc hin mu mt s cụng thc mu.
- HS chú ý quan sát.
-HS thc hnh
3. Cng c, luyn tp: -Kim tra sn phm thc hnh.
-ỏnh giỏ v nhn xột.
-V sinh phũng mỏy.
4. Hng dn v nh: T thc hnh thờm.
IV. Rút kinh nghiệm:


Tiết: 16 NS: 23/9/2011
Bài thực hành 3
BNG IM CA EM (t2)

I. MC TIấU:
1. Kin thc: Hng dn HS cỏch nhp v s dng cụng thc trờn trang tớnh.
2. K nng: HS bit nhp v s dng cụng thc.
3. Thỏi : nghiờm tỳc, tớch cc hc tp.
II. CHUN B:
1. Giỏo viờn: Giỏo ỏn v chun b phũng mỏy.
2. Hc sinh: V ghi v sỏch giỏo khoa (Tin hc dnh cho THCS quyn 2).
III. TIN TRèNH BI DY:
1.Kim tra bi c: Xen k trong gi thc hnh.
2. Bi mi:
HOT NG CA GV V HS NI DUNG
Hot ng 1: Ph bin v kim tra an ton
-Ph bin ni dung bi thc hnh
-Kim tra an ton in, an ton thit b.
HS nm c ni dung bi thc
hnh
Hot ng 2: Bi luyn tp
-GV hng dn HS lm cỏc bi tp 3,4 trang
26-27 sgk
Bi tp 3: Thc hnh lp v s dng cụng
thc (sgk tr26)
! GV HD HS nhp cụng thc.
Bi tp 4: Thc hnh lp bng tớnh v s
dng cụng thc.
M bng tớnh mi v lp bng im ca em
nh hỡnh 27 SGK. Tr27.
! GV HD HS nhp cụng thc
- HS chỳ ý v nhpcụng thc theo
mu:
-Trong ụ E3 nhp cụng thc

=B2+B2*B3.
-Trong ụ E4 nhp cụng thc
=E3+E3*B3
-Trong ụ E5 nhp cụng thc
=E4+E4*B3
-Trong ụ E14 nhp cụng thc
=E13+E13*B3
- HS thc hnh nhp cụng thc:
-ễ G3 nhp cụng thc:
=(C3+D3*2+E3*2+F3*3)/8
Tng t vi cỏc ụ G4G10
3.Cng c, luyn tp: -Kim tra sn phm thc hnh.
-ỏnh giỏ v nhn xột. -V sinh phũng mỏy.

GV: nguyễn thị lan - Năm học: 2011-2012
20
Trờng THCS Quảng Đông - Giáo án: tin 7
4. Hng dn v nh: Xem li cỏc bi tp ó thc hnh hụm nay.T thc hnh them (nu
cú maý tớnh)
IV. Rút kinh nghiệm:


P. t trng CM ký duyt:
Ngythỏng nm 2011
Nguyn Thanh Qunh
Tiết: 17 NS: 27/09/2011
BI 4: S DNG CC HM TNH TON(t1)
I. MC TIấU:
1. Kin thc: Gii thiu cho HS cỏc hm trong chng trỡnh bng tớnh, cỏch s dng hm.
2. K nng: Hs hiu v nm vng nhng kin thc c bn trong bi hc.

3. Thỏi : nghiờm tỳc, tớch cc hc tp.
II.CHUN B:
1. Giỏo viờn: Giỏo ỏn v cỏc ti liu cú liờn quan.
2. Hc sinh: V ghi v sỏch giỏo khoa (Tin hc dnh cho THCS quyn 2).
III.TIN TRèNH BI DY:
1. Kim tra bi c:
2. Bi mi:
HOT NG CA GV V HS NI DUNG
Hot ng 1: 1. Hm trong chng trỡnh bng tớnh
-GV:Cỏc em ó bit cỏch tớnh toỏn cỏc cụng
thc rt n gin, nhng cng cú nhiu cụng
thc phc tp. Vic lp cỏc cụng thc phc tp
v nhp vo ụ tớnh khụng n gin.
-VD: Cn tớnh TBC ca 3 s 3,10,12 em cú th
s dng cụng thc nh th no?
- HS: =(3+10+2)/3
-Chng trỡnh bng tớnh cú hm Average
tớnh cụng thc trờn bng cỏch nhp vo ụ tớnh
ni dung sau õy:
=Average(3,10,12)
Gi s A1=3, A2=10, A3=2
=Average(A1,A2,A3)
Chng trỡnh bng tớnh, hm l
cụng thc ó c nh ngha t
trc. Hm c s dng
thc hin tớnh toỏn theo cụng
thc vi cỏc giỏ tr d liu c
th. S dng cỏc hm cú sn
trong chng trỡnh bng tớnh
giỳp vic tớnh toỏn d dng

nhanh chúng.
Hot ng 2: 2.Cỏch s dng hm
-GV: Tng t nh nhp vi cụng thc. Em cú
th nờu cỏch nhp hm?
- HS suy ngh v tr li.
- GV a ra mt s vớ d:
1. Hóy dựng hm tớnh trung bỡnh cng ca
cỏc giỏ tr sau: 9,7,3,5,2 v giỏ tr trong ụ B5
v D6?
- nhp hm vo 1 ụ, em cn
chn ụ cn nhp, gừ du =, sau
ú gừ hm theo ỳng cỳ phỏp v
nhn phớm Enter.
GV: nguyễn thị lan - Năm học: 2011-2012
21
Trờng THCS Quảng Đông - Giáo án: tin 7
HOT NG CA GV V HS NI DUNG
- HS: suy ngh v tr li
- GV a ra kt qu:
=Average(9,7,3,5,2,B5,D6)
3. Cng c, luyn tp:
Nhc li mt s kin thc va hc. Tr li cõu 1 trong sgk trang 31.
4. Hng dn v nh: Hc bi v xem trc mc 3 chun b cho tit sau.
IV. Rút kinh nghiệm:


Tiết: 18 NS: 17/10/2011
BI 4: S DNG CC HM TNH TON(t2)
I. MC TIấU:
1. Kin thc: Gii thiu cho HS mt s hm trong chng trỡnh bng tớnh.

2. K nng: Hs hiu v nm vng nhng kin thc c bn trong bi hc.
3. Thỏi : nghiờm tỳc, tớch cc hc tp.
II. CHUN B:
1. Giỏo viờn: Giỏo ỏn v cỏc ti liu cú liờn quan.
2. Hc sinh: V ghi v sỏch giỏo khoa (Tin hc dnh cho THCS quyn 2).
III. TIN TRèNH BI DY:
1. Kim tra bi c:
HS1: Hm l gỡ? Em s dng hm vo vic gỡ?
HS2: Nờu cỏch s dng hm?
2.Bi mi:
HOT NG CA GV V HS NI DUNG
Hot ng 1: 3. Mt s hm trong chng trỡnh bng tớnh
-Gi s ụ A2 cha s 5, ụ B8 cha s 27,
nu khụng s dng a ch ụ tớnh v hm
thỡ cụng thc s ntn?
HS: =5+7
? Cng cõu hi ú, nu khụng s dng
hm, cú s dng a ch trong cụng thc
thỡ CT c vit ntn?
- HS lờn bng vit.
? Nu s dng hm tớnh tng thỡ cụng
thc ú c vit li ntn?
- HS tr li.
=Sum(A2,B8)
? Vy cỏc cỏch vit trờn cú cho cựng kt
qu khụng? V cỏch vit no hu ớch
hn? Vỡ sao?
- HS tr li
? Em hóy cho VD?
=Average(15,24,45) cho kt qu 28

a.Hm tớnh tng:
Hm tớnh tng ca mt dóy cỏc s.
Tờn hm Sum
Cỏch nhp: = Sum(a,b,c, )
Trong ú a,b,c l cỏc s hay a ch ụ tớnh,
s lng cỏc bin khụng hn ch.
Chỳ ý: Hm sum cũn cho phộp s dng
a ch cỏc khi trong cụng thc tớnh giỳp
n gin trong vic lit kờ cỏc giỏ tr tớnh
toỏn.
VD:
=Sum(A1,B3,C1:C10)=A1+B3+C1+
+C10
b.Hm tớnh TBC:
Tớnh trung bỡnh cng ca mt dóy cỏc s.
Tờn hm Average
GV: nguyễn thị lan - Năm học: 2011-2012
22
Trêng THCS Qu¶ng §«ng - Gi¸o ¸n: tin 7
Nếu khối A1:A5 lần lượt chứa chứa các
số: 10,7,9,27,2 thì công thức như
sau:=Average(A1:A5)
Chú ý: Hàm Average cũng cho phép sử
dụng kết hợp các số và địa chỉ ô tính
cũng như địa chỉ các khối trong công
thức tính.
Em hãy cho Vd?
=Max(2,4,6,8,24,3) cho kết quả là 24
Khối A1:A5 lần chứa số 2,4,6,8,24,3 thì:
=Max(A1: A5) cho kết quả 24

- HS lấy ví dụ và GV xem xét VD và
giải thích thêm cho HS.
Chú ý: Hàm Max cũng cho phép sử
dụng kết hợp các số và địa chỉ ô tính
cũng như địa chỉ các khối trong công
thức tính.
Em hãy cho vd?
=Min(2,4,6,8,24,3) cho kết quả là 2
Khối A1:A5 lần chứa số 2,4,6,8,24,3 thì:
=Min(A1: A5) cho kết quả 2
Chú ý: Hàm Min cũng cho phép sử
dụng kết hợp các số và địa chỉ ô tính
cũng như địa chỉ các khối trong công
thức tính.
Cách nhập: =Average(a,b,c )
Trong đó a,b,c là các số hay địa chỉ ô
tính, số lượng các biến không hạn chế.
c.Hàm xác định giá trị lớn nhất:
Xác định giá trị lớn nhất trong một dãy
số.
Tên hàm: Max
Cách nhập: =Max(a,b,c…)
d.Hàm xác định giá trị nhỏ nhất:
Xác định giá trị nhỏ nhất trong một dãy
số.
Tên hàm: Min
Cách nhập: =Min(a,b,c,…)
Hoạt động 2: Bài tập
GV hướng dẫn học sinh làm bài
tập 2,3 trong sgk trang 31

HS thảo luận và trả lời
3. Củng cố, luyện tập: Nhắc lại một số kiến thức vừa học.
4. Hướng dẫn về nhà:
- Làm các bài tập 1,2,3 trong SGK, và tất cả các BT trong SBT.
- Học bài và chuẩn bị cho bài thực hành 4.
IV. Rót kinh nghiÖm:


P. tổ trưởng CM ký duyệt:
Ngày……tháng… năm 2011
Nguyễn Thanh Quỳnh
TiÕt: 19 NS: 18/10/2011
Bài thực hành 4
BẢNG ĐIỂM CỦA LỚP EM.(t1)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Hướng dẫn HS cách nhập đúng hàm theo quy tắc.
GV: nguyÔn thÞ lan - N¨m häc: 2011-2012
23
Trờng THCS Quảng Đông - Giáo án: tin 7
2. K nng: HS bit nhp cụng thc v hm vo ụ tớnh.
Bit s dng cỏc hm sum, average, max, min.
II. CHUN B:
1. Giỏo viờn: Giỏo ỏn v chun b phũng mỏy.
2. Hc sinh: V ghi v sỏch giỏo khoa
III. TIN TRèNH BI DY:
1. Kim tra bi c: Xen k trong gi thc hnh.
2. Bi mi:
H ca Giỏo viờn H ca Hc sinh
H 1: Ph bin v kim tra an ton
-Ph bin ni dung bi thc hnh

-Kim tra an ton in, an ton thit b.
HS nm c ni dung bi thc hnh
H 2: Bi luyn tp
-GV hng dn HS lm cỏc bi tp 1,2
trang 34-35 sgk
Bi tp 1: Lp trang tớnh v s dng cụng
thc
-Khi ng chng trỡnh bng tớnh Excel
v m bng tớnh cú tờn Danh sach lop em
ó c lu trong bi thc hnh 1.
a) Nhp im thi cỏc mụn ca lp em nh
hỡnh 30 SGK trang 34.
b) S dng cụng thc thớch hp tớnh
m trung bỡnh ca cỏc bn lp em trong
ct im trung bỡnh.
c)Tớnh im trung bỡnh ca c lp v ghi
vo ụ di cựng ca ct im trung bỡnh.
d)Lu bng tớnh vi tờn Bang diem lop
em
Bi tp 2:
M bng tớnh So theo doi the luc ó c
lu trong BT4 ca BTH2 v tớnh chiu
cao trung bỡnh, cõn nng trung bỡnh ca
cỏc bn trong lp em.
Lu trang tớnh sau khi ó thc hin cỏc
tớnh toỏn theo yờu cu
HS lng nghe
-Start All Program Microsoft
Excel File Open chn bng
tớnh cú tờn Danh sach lop em

Open.
-HS t nhp
-ễ F3 nhp cụng thc:
=(C3+D3+E3)/3
Tng t nhp cụng thc cho cỏc ụ
F4 n F15.
-ễ F16 nhp cụng thc:
=Average(F3:F15)
-File Save
-HS thc hin m bng tớnh
- ễ D15 nhp cụng thc:
=Average(D3:D14)
- ễ E15 nhp cụng thc:
=Average(E3:E14)
3.Cng c: -Kim tra sn phm thc hnh.
-ỏnh giỏ v nhn xột, cho im
-V sinh phũng mỏy.
4. Hng dn v nh: Xem trc cỏc bi tp cũn li chun b tit sau. T thc hnh
thờm.
IV. Rút kinh nghiệm:


Tiết: 20 NS: 21/10/2011
Bi thc hnh 4
GV: nguyễn thị lan - Năm học: 2011-2012
24
Trờng THCS Quảng Đông - Giáo án: tin 7
BNG IM CA LP EM.(t2)
I. MụC TIÊU:
1. Kin thc: Hng dn HS cỏch nhp ỳng hm theo quy tc.

2. K nng: HS bit nhp cụng thc v hm vo ụ tớnh.
Bit s dng cỏc hm sum, average, max, min.
3. Thỏi : HS cú thỏi thc hnh nghiờm tỳc theo yờu cu v ỳng quy nh.
II. CHUN B
1. Giỏo viờn: Giỏo ỏn v chun b phũng mỏy.
2. Hc sinh: V ghi v sỏch giỏo khoa (Tin hc dnh cho THCS quyn 2).
III.TIN TRèNH BI DY:
1.Kim tra bi c: Xen k trong gi thc hnh.
2. Bi mi:
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
H1: Ph bin v kim tra an ton
-Ph bin ni dung bi thc hnh
-Kim tra an ton in, an ton thit b.
HS nm c ni dung bi thc hnh
H2: Bi luyn tp
-GV hng dn HS lm cỏc bi tp 3,4
trang 35 sgk.
Bi tp 3: S dng hm AVERAGE,
MAX, MIN
a) Hóy s dng hm thớch hp tớnh
li cỏc kt qu ó tớnh trong BT1 v so
sỏnh vi cỏch tớnh bng cụng thc.
b) S dng hm Averege tớnh im
trung bỡnh tng mụn hc ca c lp
trong dũng im trung bỡnh.
c) Hóy s dng hm Max, Min xỏc
nh im trung bỡnh cao nht v im
trung bỡnh thp nht
Bi tp 4: Lp trang tớnh v s dng
hm Sum

Hỡnh 31 trang 35 SGK
Hóy lp trang tớnh v s dng hm thớch
hp d tớnh tng giỏ tr sn xut vựng ú
theo tng nm vo ct bờn phi v tớnh
giỏ tr sn xut trung bỡnh trong 6 nm
theo tng ngnh sn xut. Lu bng tớnh
vi tờn Giỏ tr sn xuỏt
HS lng nghe
=Averege(C3:E3)
-ễ C16 nhp cụng thc:
=Averege(C3:C15)
-ễ D16 nhp cụng thc:
=Averege(D3:D15)
-ễ E16 nhp cụng thc:
=Averege(E3:E15)
-ễ F17 nhp cụng thc:
=Max(F3:F15)
-ễ F18 nhp cụng thc:
=Min(F3:F15)
* Tng giỏ tr sn xut vựng ú theo
tng nm
-ễ E4 nhp cụng thc:
=Sum(B4:D4)
Tng t nhp cụng thc cho cỏc ụ E5
n E9.
* Giỏ tr sn xut trung bỡnh trong 6
nm theo tng ngnh sn xut
-ễ B10 nhp cụng thc:
=Average (B4:B9)
Tng t nhp cụng thc cho cỏc ụ

C10, D10
3. Cng c, luyn tp: -Kim tra sn phm thc hnh.
-ỏnh giỏ v nhn xột,cho im
-V sinh phũng mỏy.
4. Hng dn v nh: T thc hnh thờm.
IV. Rút kinh nghiệm:
GV: nguyễn thị lan - Năm học: 2011-2012
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×