Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

giải chi tiết đề thi đại học 2013 môn hóa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (396.35 KB, 19 trang )

Hướng dẫn giải đề thi Đại học 2013 GV: Tạ Minh Đức
Vuihoc24h.vn

1
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
ĐỀ THI ĐẠI HỌC 2013
MÔN HÓA – KHỐI B
MÃ ĐỀ THI – 279

I. PHẦN CHUNG:
Câu 1: Trong các polime: tơ tằm, sợi bông, tơ visco, tơ nilon-6, tơ nitron, những polime có nguồn gốc
từ xenlulozo là
A. sợi bông, tơ visco và tơ nilon-6 B. tơ tằm, sợi bông và tơ nitron
C. sợi bông và tơ visco D. tơ visco và tơ nilon-6

Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Thành phần chính của supephotphat kép gồm hai muối Ca(H
2
PO
4
)
2
và CaSO
4
.
B. Urê có công thức là (NH
2
)
2
CO.
C. Supephotphat đơn chỉ có Ca(H


2
PO
4
)
2
.
D. Phân lân cung cấp nito cho cây trồng.
Hướng dẫn giải
Phân lân cung cấp photpho cho cây dưới dạng ion photphat.
Supephotphat đơn: Ca(H
2
PO
4
)
2
và CaSO
4
.
Supephotphat kép: Ca(H
2
PO
4
)
2
.

Câu 3: Hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng.
Đốt cháy hoàn toàn 4,02 gam X, thu được 2,34 gam H
2
O. Mặt khác 10,05 gam X phản ứng vừa đủ với

dung dịch NaOH, thu được 12,8 gam muối. Công thức của hai axit là
A. CH
3
COOH và C
2
H
5
COOH B. C
2
H
5
COOH và C
3
H
7
COOH
C. C
3
H
5
COOH và C
4
H
7
COOH D. C
2
H
3
COOH và C
3

H
5
COOH
Hướng dẫn giải
2
RCOOH NaOH RCOONa H O  

Ta có:
X
X
12,8 10,05 10,05
n 0,125(mol) M 80,4 R 35,4
22 0,125

      
 B hoặc D.
Mặt khác:


o
2
O ,t
2
4,02g X 2,34g H O
(0,05mol) (0,13mol)



2.0,13
H 5,2

0,05
  
 Đáp án D.

Câu 4: Hòa tan hoàn toàn Fe
3
O
4
trong dung dịch H
2
SO
4
loãng (dư), thu được dung dịch X. Trong các
chất: NaOH, Cu, Fe(NO
3
)
2
, KMnO
4
, BaCl
2
, Cl
2
và Al, số chất có khả năng phản ứng được với dung dịch X

A. 4 B. 6 C. 5 D. 7
Hướng dẫn giải đề thi Đại học 2013 GV: Tạ Minh Đức
Vuihoc24h.vn

2

Hướng dẫn giải
2
3
2
4
Fe
Fe
X
H (du)
SO












 Các chất tác dụng được với dung dịch X:
- NaOH:
2
2
2
3
3
H OH H O

Fe 2OH Fe(OH)
Fe 3OH Fe(OH)




 


  


  



- Cu:
3 2 2
Cu 2Fe Cu 2Fe
  
  

- Fe(NO
3
)
2
:
23
32
3Fe NO 4H 3Fe NO 2H O

   
     

- KMnO
4
:
2 3 2
42
5Fe MnO 8H 5Fe Mn 4H O
    
    

- BaCl
2
:
22
44
Ba SO BaSO

  

- Cl
2
:
23
2
2Fe Cl 2Fe 2Cl
  
  


- Al:
3 3 2
3
2
23
Al 3Fe Al 3Fe
Al H Al H
2Al 3Fe 2Al 3Fe
  



  


   


  




Câu 5: Cho các phát biểu sau:
(a) Trong các phản ứng hóa học, flo chỉ thể hiện tính oxi hóa.
(b) Axit flohidric là axit yếu.
(c) Dung dịch NaF loãng được dùng làm thuốc chống sâu răng.
(d) Trong hợp chất, các halogen (F, Cl, Br, I) đều có số oxi hóa: -1, +1, +3, +5 và +7.
(e) Tính khử của các ion halogenua tăng dần theo thứ tự: F
-

, Cl
-
, Br
-
, I
-
.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 3 B. 5 C. 2 D. 4
Hướng dẫn giải
Các phát biểu đúng: (a), (b), (c), (e)
(d) Sai – Trong hợp chất, F chỉ có số oxi hóa -1

Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng: C
2
H
2
 X  CH
3
COOH
Trong sơ đồ trên, mỗi mũi tên là một phản ứng, X là chất nào sau đây?
Hướng dẫn giải đề thi Đại học 2013 GV: Tạ Minh Đức
Vuihoc24h.vn

3
A. CH
3
COONa B. HCOOCH
3
C. CH

3
CHO D. C
2
H
5
OH
Hướng dẫn giải
o
4
HgSO ,t
23
CH CH H O CH CHO  

2o
Mn ,t
3 2 3
1
CH CHO O CH COOH
2

 


Câu 7: Hòa tan hoàn toàn 1,28 gam Cu vào 12,6 gam dung dịch HNO
3
60% thu được dung dịch X
(không có ion NH
4
+
). Cho X tác dụng hoàn toàn với 105 ml dung dịch KOH 1M, sau đó lọc bỏ kết tủa

được dung dịch Y. Cô cạn Y được chất rắn Z. Nung Z đến khối lượng không đổi, thu được 8,78 gam
chất rắn. Nồng độ phần trăm của Cu(NO
3
)
2
trong X là
A. 28,66% B. 29,89% C. 30,08% D. 27,09%
Hướng dẫn giải
Nhận xét:
- Cu tác dụng với dung dịch HNO
3
60% có thể cho 2 khí NO và NO
2
.
- Chất rắn thu được chắc chắn có KNO
2
(do KNO
3
bị nhiệt phân)
2
2
3
32
KOH(0,105mol)
3
3
3
NO
NO
Cu(OH)

Cu(0,02mol) HNO (0,12mol)
Cu(NO ) : 0,02mol
X
KNO
Y
HNO (du)
(HNO (du) / KOH(du))













 























Giả sử KOH phản ứng hết  Chất rắn chỉ có KNO
2
: 0,105 mol  m = 8,925 gam > 8,78
 KOH dư  Chất rắn
2
x y 0,105 x 0,1
KNO : x(mol)
85x 56y 8,78 y 0,005
KOH(du): y(mol)

  



  
  





t¹o muèi t¹o khÝNO ( ) NO ( )
n x 0,1(mol) n 0,12 0,1 0,02(mol)

      


2
Cu 2e Cu
0,02 0,04

 



2
NO 3e 4H NO 2H O
a 3a a

    



3 2 2
NO 1e 2H NO H O
b b b

   



a b 0,02 a 0,01
3a b 0,04 b 0,01
  



  




32
dd X Cu NO
dd HNO NO
m m m m m 1,28 12,6 0,01.30 0,01.46 13,12(gam)         

32
Cu(NO )
0,02.188
C% 28,66%
13,12
  


Câu 8: Cho sơ đồ phản ứng: Al
2
(SO
4

)
3
 X  Y  Al
Hướng dẫn giải đề thi Đại học 2013 GV: Tạ Minh Đức
Vuihoc24h.vn

4
Trong sơ đồ trên, mỗi mũi tên là một phản ứng, các chất X, Y lần lượt là những chất nào sau đây?
A. NaAlO
2
và Al(OH)
3
B. Al(OH)
3
và NaAlO
2
C. Al
2
O
3
và Al(OH)
3
D. Al(OH)
3
và Al
2
O
3



Câu 9: Tripeptit X và tetrapeptit Y đều mạch hở. Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp X và Y chỉ tạo ra
một aminoaxit duy nhất có công thức H
2
NC
n
H
2n
COOH. Đốt cháy 0,05 mol Y trong oxi dư, thu được N
2

và 36,3 gam hỗn hợp gồm CO
2
, H
2
O. Đốt cháy 0,01 mol X trong oxi dư, cho sản phẩm cháy vào dung
dịch Ba(OH)
2
dư, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 11,82 B. 17,73 C. 23,64 D. 29,55
Hướng dẫn giải
X :H(
n 2n 3
HN C H CO)
3n 3 6n 5 4 3
OH hay C H O N
Y :H(

n 2n 4
HN C H CO)
4n 4 8n 6 5 4

OH hay C H O N


o
2
2
O ,t
4n 4 8n 6 5 3 2
2
CO : 0,05(4n 4)
Y : C H O N : 0,05mol H O: 0,025(8n 6)
N : 0,075






 





22
CO H O
m m 2,2(4n 4) 0,45(8n 6) 36,3(g) n 2        

o
2

O ,t
9 17 4 3 2
X : C H O N : 0,01mol CO : 0,09mol m 17,73(gam)


   


Câu 10: Hỗn hợp X gồm hidro, propen, axit acrylic, ancol anlylic (C
3
H
5
OH). Đốt cháy hoàn toàn 0,75
mol X, thu được 30,24 lít khí CO
2
(đktc). Đun nóng X với bột Ni một thời gian, thu được hỗn hợp Y. Tỷ
khối của Y so với X bằng 1,25. Cho 0,1 mol Y phản ứng vừa đủ với V lít dung dịch Br
2
0,1M. Giá trị của
V là
A. 0,3 B. 0,6 C. 0,4 D. 0,5
Hướng dẫn giải


o
2
2
23
HCHC
3 O ,t

2
2
2 2 2
H
2
CH CH CH
1,35
n 0, 45mol (60%)
HCHC :C
CH CH COOH
3
X 0,75mol CO :1,35(mol)
CH CH CH OH H
n 0,75 0,45 0,3mol (40%)
H










  
  





  




o
Ni,t
XY

BTKL:
XY
X Y X X Y Y
YX
nM
m m M .n M .n 1,25
nM
     

Ta có:
22
H (pu) Br (pu)
YX
2
HCHC : 0,075mol n n 0,075mol
n 0,1mol n 0,125mol
H 0,05mol

  


   




Mà:
22
XY
H (pu) Br (pu)
n n n 0,125 0,1 0,025(mol) n 0,075 0,025 0,05(mol) V 0,5(lit)          

Hướng dẫn giải đề thi Đại học 2013 GV: Tạ Minh Đức
Vuihoc24h.vn

5
Nhận xét: Vì cả 3 hợp chất hữu cơ đều có 1 liên kết ∏ có khả năng tham gia phản ứng cộng nên 0,075
mol hợp chất hữu cơ cộng được tối đa 0,075 mol (H
2
/Br
2
)

Câu 11: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hidro khi có xúc tác Ni.
B. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
C. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm.
D. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo.
Hướng dẫn giải
D. Sai – Chất béo là trieste của glixerol và các axit béo.


Câu 12: Trong các chất: stiren, axit acrylic, axit axetic, vinylaxetilen và butan, số chất có khả năng
tham gia phản ứng cộng hidro (xúc tác Ni, đun nóng) là
A. 4 B. 2 C. 5 D. 3
Hướng dẫn giải
Các chất tham gia phản ứng cộng H
2
/Ni: stiren (C
6
H
5
-CH=CH
2
), axit acrylic (CH
2
=CH-COOH), vinyl
axetilen (CH≡C-CH=CH
2
)

Câu 13: Cho giá trị độ âm điện của các nguyên tố: F (3,98); O (3,44); C (2,55); H (2,20); Na (0,93).
Hợp chất nào sau đây là hợp chất ion?
A. NaF B. CO
2
C. CH
4
D. H
2
O

Câu 14: Cho 200 ml dung dịch Ba(OH)

2
0,1M vào 300 ml dung dịch NaHCO
3
0,1M, thu được dung dịch
X và kết tủa Y. Cho từ từ dung dịch HCl 0,25M vào X đến khi bắt đầu có khí sinh ra thì hết V ml. Biết
các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là
A. 80 B. 40 C. 160 D. 60
Hướng dẫn giải
2
2
3
3
3
Na : 0,03
X OH (du): 0,01
Na : 0,03
Ba : 0,02
CO : 0,01
HCO : 0,03
OH : 0,04
Y : BaCO : 0,02


















 

















2
3 3 2
OH HCO CO H O
0,03 0,03 0,03

  
  




22
33
Ba CO BaCO
0,02 0,02 0,02

  


Hướng dẫn giải đề thi Đại học 2013 GV: Tạ Minh Đức
Vuihoc24h.vn

6
Cho từ từ dung dịch HCl vào X đến khi bắt đầu có khí sinh ra  CO
3
2-
chuyển hóa hết thành HCO
3
-


2
H OH H O
0,01 0,01


 



2
33
H CO HCO
0,01 0,01
  
 


H
n 0,02mol V 0,08(lit) 80(ml)

    



Câu 15: Hòa tan hoàn toàn x mol Fe vào dung dịch chứa y mol FeCl
3
và z mol HCl, thu được dung dịch
chỉ chứa một chất tan duy nhất. Biểu thức liên hệ giữa x, y và z là
A. 2x = y + 2z B. 2x = y + z C. x = y – 2z D. y = 2z
Hướng dẫn giải

32
Fe 2FeCl 3FeCl
y
y

2
 


22
Fe 2HCl FeCl H
z
z
2
   


yz
x 2x y z
22
     


Câu 16: Tên gọi của anken (sản phẩm chính) thu được khi đun nóng ancol có công thức
(CH
3
)
2
CHCH(OH)CH
3
với dung dịch H
2
SO
4
đặc là

A. 3-metylbut-2-en B. 2-metylbut-1-en C. 2-metylbut-2-en D. 3-metylbut-1-en

Câu 17: Hai chất hữu cơ X và Y, thành phần nguyên tố đều gồm C, H, O, có cùng số nguyên tử cacbon
(M
X
< M
Y
). Khi đốt cháy hoàn toàn mỗi chất trong khí oxi dư đều thu được số mol H
2
O bằng số mol
CO
2
. Cho 0,1 mol hỗn hợp gồm X và Y phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
,
thu được 28,08 gam Ag. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp ban đầu là
A. 39,66% B. 60,34% C. 21,84% D. 78,16%
Hướng dẫn giải
Nhận xét:
- X, Y phản ứng được với dung dịch AgNO
3
 có andehit/axit fomic/este fomat
- X, Y đốt cháy cho H
2
O và CO
2
có số mol bằng nhau  no, đơn chức
-

Ag
hh
n
X :HCHO: a(mol)
0,26
2
0,1
Y :HCOOH:b(mol)
n

  



Hướng dẫn giải đề thi Đại học 2013 GV: Tạ Minh Đức
Vuihoc24h.vn

7
a b 0,1 a 0,03
0,03.30
%HCHO 21,84%
0,03.30 0,07.46
4a 2b 0,26 b 0,07
  

    


  




Câu 18: Điện phân nóng chảy Al
2
O
3
với các điện cực bằng than chì, thu được m kilogam Al ở catot và
89,6 m
3
(đktc) hỗn hợp khí X ở anot. Tỉ khối của X so với H
2
bằng 16,7. Cho 1,12 lít khí X (đktc) phản
ứng với dung dịch Ca(OH)
2
dư, thu được 1,5 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị
của m là
A. 144,0 B. 104,4 C. 82,8 D. 115,2
Hướng dẫn giải
Nhận xét: Khí O
2
sinh ra trong quá trình điện phân sẽ tác dụng với điện cực bằng than chì (thành
phần chính là cacbon) sinh ra CO và CO
2
.



2
2
O : a

a b c 0,05 a 0,0075 (15%)
0,05mol X CO : b 32a 28b 44c 0,05.33,4 1,67 b 0,0275 (55%)
c 0,015 (30%)
CO : c n c 0,015



   




      
  
  






3
2
33
X
3
2
O :13,44m 600(mol)
V 89,6m CO : 49,28m 2200(mol)
CO : 26,88m 1200(mol)





  







2
2
2O 4e O
2400 600

 



2
C 2e C (CO)
4400 2200

 



4

2
C 4e C (CO )
4800 1200

 


3
Al 3e Al
x 3x

 


Al
11600
3x 2400 4400 4800 x (mol) m 104,4(kg)
3
       


Câu 19: Cho phương trình hóa học của phản ứng: X + 2Y  Z + T. Ở thời điểm ban đầu, nồng độ của
chất X là 0,01 mol/l. Sau 20 giây, nồng độ của chất X là 0,008 mol/l. Tốc độ trung bình của phản ứng
tính theo chất X trong khoảng thời gian trên là
A. 4,0.10
-4
mol/(l.s) B. 1,0.10
-4
mol/(l.s) C. 7,5.10
-4

mol/(l.s) D. 5,0.10
-4
mol/(l.s)
Hướng dẫn giải
4
C 0,01 0,008
v 10 mol / (l.s)
t 20


  



Câu 20: Số đồng phân amin bậc một, chứa vòng benzen, có cùng công thức C
7
H
9
N là
A. 3 B. 2 C. 5 D. 4

Hướng dẫn giải đề thi Đại học 2013 GV: Tạ Minh Đức
Vuihoc24h.vn

8
Câu 21: Axit cacboxylic X hai chức (có phần trăm khối lượng của oxi nhỏ hơn 70%), Y và Z là hai ancol
đồng đẳng kế tiếp (M
Y
< M
Z

). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp gồm X, Y, Z cần vừa đủ 8,96 lít khí
O
2
(đktc), thu được 7,84 lít khí CO
2
(đktc) và 8,1 gam H
2
O. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp
trên là
A. 15,9% B. 29,9% C. 29,6% D. 12,6%
Hướng dẫn giải
Nhận xét:
-
x y 4 X
X
64
X :C H O %O 0,7 M 91,4
M
    
 X phải từ 3C trở lên.
-
22
H O CO
n 0,45 n 0,35  
 Y và Z là ancol no.
-
2
CO
3
hh

25
n
Y : CH OH
0,35
C 1,75
0,2
n
Z : C H OH


   




x y 4
n 2n 2
X :C H O (x 3): a(mol)
a b 0,2 a 0,05
BTOxi: 4a b 2.0,35 0,45 2.0,4 0,35 b 0,15
Y,Z : C H O(1 n 2):b(mol)



  



  
     






3
2
25
CH OH
CO
C H OH
x3
n
n ax bn 0,35 0,05x 0,15n 0,35 x 3n 7
42
n
31
n




          

  




2

3
25
X :HOOC CH COOH: 0,05mol
0,1.32
Y : CH OH: 0,1mol %Y 29,9%
0,05.104 0,1.32 0,05.46
Z : C H OH: 0,05mol




   







Câu 22: Thể tích dung dịch NaOH 0,25M cần cho vào 15 ml dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
0,5M để thu được
lượng kết tủa lớn nhất là
A. 210 ml B. 60 ml C. 90 ml D. 180 ml
Hướng dẫn giải
Nhận xét: Kết tủa thu được là lớn nhất khi chưa bị hòa tan

2 4 3 3 2 4
6NaOH Al (SO ) 2Al(OH) 3Na SO
0,045 0,0075
   


0,045
V 0,18(lit) 180(ml)
0,25
   


Câu 23: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 2,8 gam Fe và 1,6 gam Cu trong 500 ml dung dịch hỗn hợp
HNO
3
0,1M và HCl 0,4M, thu được khí NO (khí duy nhất) và dung dịch X. Cho X vào dung dịch AgNO
3

dư, thu được m gam chất rắn. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn, NO là sản phẩm khử duy nhất
của N
+5
trong các phản ứng. Giá trị của m là
Hướng dẫn giải đề thi Đại học 2013 GV: Tạ Minh Đức
Vuihoc24h.vn

9
A. 29,24 B. 30,05 C. 34,10 D. 28,70
Hướng dẫn giải
Phản ứng xảy ra theo trình tự:



3
32
Fe NO 4H Fe NO 2H O
0,05 0,05 0,2 0,05
  
    
  



3 2 2
Cu 2Fe Cu 2Fe
0,025 0,05 0,05
  
  


3
2
2
AgNO (du)
Fe : 0,05mol
Cu : 0,025mol
AgCl: 0,2mol
X
Ag
H (du): 0,25 0,2 0,05mol
Cl : 0,2mol










  









23
32
3Fe NO 4H 3Fe NO 2H O
0,0375 0,05
   
    




23
Fe Ag Fe Ag

0,05 0,0375 0,0125
  
   


m 0,0125.108 0,2.143,5 30,05(gam)   


Câu 24: Cho các phát biểu sau:
(a) Các chất CH
3
NH
2
, C
2
H
5
OH, NaHCO
3
đều có khả năng phản ứng với HCOOH.
(b) Phản ứng thế brom vào vòng benzen của phenol (C
6
H
5
OH) dễ hơn của benzen.
(c) Oxi hóa không hoàn toàn etylen là phương pháp hiện đại để sản xuất andehit axetic.
(d) Phenol (C
6
H
5

OH) tan ít trong etanol.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Hướng dẫn giải
(d) Sai – Phenol ít tan trong nước lạnh, tan nhiều trong nước nóng, tan vô hạn ở 66
o
C, tan tốt trong
etanol, ete và axeton…

Câu 25: Hỗn hợp X gồm ancol metylic, etylen glicol. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với Na dư, thu
được 2,24 lít khí H
2
(đktc). Đốt cháy hoàn toàn m gam X, thu được a gam CO
2
. Giá trị của a là
A. 2,2 B. 4,4 C. 8,8 D. 6,6
Hướng dẫn giải
Nhận xét: Ancol metylic CH
3
OH và etylen glicol C
2
H
4
(OH)
2
có đặc điểm chung: Số nguyên tử C bằng
số nhóm –OH.
Hướng dẫn giải đề thi Đại học 2013 GV: Tạ Minh Đức
Vuihoc24h.vn


10
Ta có:
22
OH C
H CO
n 2n 0,2mol n 0,2 n 0,2 a 8,8(gam)       


Câu 26: Một loại nước cứng khi đun sôi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hòa tan những
hợp chất nào sau đây?
A. Ca(HCO
3
)
2
, Mg(HCO
3
)
2
B. Ca(HCO
3
)
2
, MgCl
2

C. CaSO
4
, MgCl
2
D. Mg(HCO

3
)
2
, CaCl
2


Câu 27: Aminoaxit X có phân tử khối bằng 75. Tên của X là
A. alanin B. glyxin C. valin D. lysin

Câu 28: Cho 3,36 lít khí hidrocacbon X (đktc) phản ứng hoàn toàn với lượng dư AgNO
3
trong NH
3
thu
được 36 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là
A. C
4
H
4
B. C
3
H
4
C. C
4
H
6
D. C
2

H
2

Hướng dẫn giải
Ta có:
X
36
n n 0,15mol M 240 AgC CAg
0,15

      
 Chọn D.

Câu 29: Hỗn hợp X gồm FeO, Fe
2
O
3
và Fe
3
O
4
. Cho khí CO qua m gam X đun nóng, sau một thời gian
thu được hỗn hợp chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Cho toàn bộ Z vào dung dịch Ca(OH)
2
dư, đến khi phản
ứng hoàn toàn, thu được 4 gam kết tủa. Mặt khác, hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch H
2
SO
4
đặc,

nóng (dư), thu được 1,008 lít khí SO
2
(đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chứa 18 gam muối.
Giá trị của m là
A. 6,80 B. 7,12 C. 13,52 D. 5,68
Hướng dẫn giải

o
24
2
2
2
H SO (dac,du),t
2 4 3 Fe
CO
23
Ca(OH) (du)
34
CO
2
SO : 0,045mol
Y
FeO
Fe (SO ) :18g 0,045mol n 0,09mol
m(g) X Fe O
CO
Fe O
Z 4g n 0,04mol
CO










  











  








Nhận xét: Oxi trong oxit

- Một phần kết hợp với CO tạo CO
2
.
- Một phần kết hợp với H
+
của axit tạo H
2
O.
Ta có:
2 4 2 2 4 3
H SO SO Fe (SO ) H
n n 3n 0,045 3.0,045 0,18mol n 0,36mol

      



2
4 2 2
SO 2e 4H SO 2H O
0,18 0,045

   


Hướng dẫn giải đề thi Đại học 2013 GV: Tạ Minh Đức
Vuihoc24h.vn

11


2
2
2H O H O
0,36 0,18 0,09

 



2
CO O CO
0,04 0,04
 


O
Fe : 0,09mol
n 0,04 0,09 0,13mol X m 7,12(gam)
O: 0,13mol

      





Câu 30: Cacbohidrat nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Amilozo B. Saccarozo C. Glucozo D. Xenlulozo

Câu 31: Cho 0,76 gam hỗn hợp X gồm hai amin đơn chức, có số mol bằng nhau, phản ứng hoàn toàn

với dung dịch HCl dư, thu được 1,49 gam muối. Khối lượng của amin có phân tử khối nhỏ hơn trong
0,76 gam X là
A. 0,58 gam B. 0,31 gam C. 0,45 gam D. 0,38 gam
Hướng dẫn giải
Ta có:
X
X
1, 49 0,76 0,76
n 0,02mol M 38
36,5 0,02

    

Vì hai amin có số mol bằng nhau
32
32
CH NH
2 5 2
CH NH (M 31): 0,01mol
m 31.0,01 0,31(gam)
C H NH (M 45): 0,01mol



   






Nhận xét: Hai chất hữu cơ có số mol bằng nhau thì khối lượng trung bình (
M
) chính là trung bình cộng
của các khối lượng (M).

Câu 32: Số proton và notron có trong một nguyên tử nhôm (
27
13
Al
) lần lượt là
A. 13 và 14 B. 13 và 15 C. 12 và 14 D. 13 và 13

Câu 33: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO
2
(đktc) vào 750 ml dung dịch Ba(OH)
2
0,2M, thu được m
gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 29,55 B. 19,70 C. 9,85 D. 39,40
Hướng dẫn giải
Ta có:
2
2
CO
Ba(OH)
n
0,1
1
0,15
n


 Ba(OH)
2

2
CO
n n 0,1mol m 19,7(gam)

    


Câu 34: Cho m gam một oxit sắt phản ứng vừa đủ với 0,75 mol H
2
SO
4
thu được dung dịch chỉ chứa
một muối duy nhất và 1,68 lít khí SO
2
(đktc, sản phẩm khử duy nhất của S
+6
). Giá trị của m là
Hướng dẫn giải đề thi Đại học 2013 GV: Tạ Minh Đức
Vuihoc24h.vn

12
A. 24,0 B. 34,8 C. 10,8 D. 46,4
Hướng dẫn giải

x y 2 4 2 4 3 2 2
2Fe O (6x 2y)H SO xFe (SO ) (3x 2y)SO (6x 2y)H O

0,75 0,075
       

34
34
Fe O
6x 2y 3x 2y x 3 0,75.2
Fe O :n 0,15mol m 34,8(gam)
0,75 0,075 y 4 6x 2y

        



Câu 35: Khi hòa tan hoàn toàn m gam mỗi kim loại vào nước dư, từ kim loại nào sau đây thu được thể
tích khí H
2
(cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất) là nhỏ nhất?
A. K B. Na C. Li D. Ca

Câu 36: Cho phản ứng: FeO + HNO
3
 Fe(NO
3
)
3
+ NO + H
2
O.
Trong phương trình phản ứng trên, khi hệ số của FeO là 3 thì hệ số của HNO

3

A. 6 B. 8 C. 4 D. 10
Hướng dẫn giải
3 3 3 2
3FeO 10HNO 3Fe(NO ) NO 5H O   


Câu 37: Chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn?
A. Metyl fomat B. Axit axetic C. Anđehit axetic D. Ancol etylic

Câu 38: Hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ. Hòa tan hoàn toàn 1,788 gam X
vào nước, thu được dung dịch Y và 537,6 ml khí H
2
(đktc). Dung dịch Z gồm H
2
SO
4
và HCl, trong đó số
mol của HCl gấp đôi số mol của H
2
SO
4
. Trung hòa dung dịch Y bằng dung dịch Z tạo ra m gam hỗn hợp
muối. Giá trị của m là
A. 4,460 B. 4,656 C. 3,792 D. 2,790
Hướng dẫn giải
Ta có:
2
OH H

n 2n 0,048mol



H
24
HCl:2x(mol)
Z n 4x(mol) 4x 0,048 x 0,012(mol)
H SO : x(mol)



     





2
4
X
Cl SO
m m m m 1,788 0,024.35,5 0,012.96 3,792(gam)

       


Câu 39: Thủy phân hoàn toàn m
1
gam este X mạch hở bằng dung dịch NaOH dư, thu được m

2
gam
ancol Y (không có khả năng phản ứng với Cu(OH)
2
) và 15 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic
Hướng dẫn giải đề thi Đại học 2013 GV: Tạ Minh Đức
Vuihoc24h.vn

13
đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn m
2
gam Y bằng oxi dư, thu được 0,3 mol CO
2
và 0,4 mol H
2
O. Giá trị của
m
1

A. 14,6 B. 11,6 C. 10,6 D. 16,2
Hướng dẫn giải

22
H O CO
nn
 Y là ancol no
Y
n 0,4 0,3 0,1mol
0,3
C3

0,1

  







Nhận xét:
- Thủy phân este X thu được một ancol Y và hỗn hợp hai muối  X là este đa chức ancol.
- Y không có khả năng phản ứng với Cu(OH)
2

2 2 2 2 3 6
Y :HO CH CH CH OH X :(RCOO) C H     


2 3 6 3 6 2
(RCOO) C H 2NaOH 2RCOONa C H (OH)
0,1 0,2 0,1
  


muèi X
15
M 75 R 8 M 146 m 14,6(gam)
0,2
        



Câu 40: Dung dịch X chứa 0,12 mol Na
+
; x mol SO
4
2-
; 0,12 mol Cl
-
và 0,05 mol NH
4
+
. Cho 300 ml
dung dịch Ba(OH)
2
0,1M vào X đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc bỏ kết tủa, thu được dung
dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 7,190 B. 7,705 C. 7,875 D. 7,020
Hướng dẫn giải
2
4
4
Na : 0,12
SO : x
X x 0,025mol
Cl : 0,12
NH : 0,05















22
44
Ba SO BaSO
0,025 0,025

  



4 3 2
NH OH NH H O
0,05 0,05

   


2
Na : 0,12
Ba : 0,03 0,025 0,005

Y m 0,12.23 0,005.137 0,12.35,5 0,01.17 7,875(gam)
Cl : 0,12
OH : 0,06 0,05 0,01








      







II. PHẦN RIÊNG
A. Theo chương trình chuẩn:
Hướng dẫn giải đề thi Đại học 2013 GV: Tạ Minh Đức
Vuihoc24h.vn

14
Câu 41: Aminoaxit X có công thức H
2
NC
x
H

y
(COOH)
2
. Cho 0,1 mol X vào 0,2 lít dung dịch H
2
SO
4
0,5M,
thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với dung dịch gồm NaOH 1M và KOH 3M, thu được dung
dịch chứa 36,7 gam muối. Phần trăm khối lượng của nito trong X là
A. 10,526% B. 10,687% C. 11,966% D. 9,524%
Hướng dẫn giải
Nhận xét: Bản chất của phản ứng của dung dịch Y với dung dịch NaOH + KOH cũng chỉ là phản ứng
axit – bazo nên có thể giả sử X và H
2
SO
4
không phản ứng với nhau.
2 x y 2
H
24
H NC H (COOH) : 0,1mol
n 0,1.2 0,1.2 0,4(mol)
H SO : 0,1mol



   






OH
NaOH: V(mol)
n 4V(mol)
KOH:3V(mol)






(Gọi V là thể tích dung dịch bazo)

2
H OH H O
0, 4 4V

 

0,4 4V V 0,1(lit)   

Muèi:
2 4 2
X :0,1mol 36,7(gam)
NaOH: 0,1mol
KOH: 0,3mol
H SO : 0,1mol H O : 0, 4(mol)




 
  




X
BTKL m 36,7 0,4.18 0,1.40 0,3.56 0,1.98 13,3(gam)      

0,1.14
%N 10,526%
13,3
  


Câu 42: Cho các phát biểu sau:
(a) Hidro hóa hoàn toàn glucozo tạo ra axit gluconic.
(b) Ở điều kiện bình thường, glucozo và saccarozo đều là những chất rắn, dễ tan trong nước.
(c) Xenlulozo trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không khói.
(d) Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết α-1,4-glicozit.
(e) Saccarozo bị hóa đen trong H
2
SO
4
đặc.
(f) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozo được dùng để pha chế thuốc.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 2 B. 3 C. 5 D. 4

Hướng dẫn giải
(a) Sai – Hidro hóa hoàn toàn glucozo tạo ra sobitol.
(b) Đúng
(c) Sai – Xenlulozo trinitrat không dùng để sản xuất tơ nhân tạo.
(d) Sai – Amilopectin trong tinh bột có các liên kết α-1,4-glicozit và α-1,6-glicozit.
Hướng dẫn giải đề thi Đại học 2013 GV: Tạ Minh Đức
Vuihoc24h.vn

15
(e) Đúng
(f) Đúng

Câu 43: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Al vào dung dịch HCl.
(b) Cho Al vào dung dịch AgNO
3
.
(c) Cho Na vào H
2
O.
(d) Cho Ag vào dung dịch H
2
SO
4
loãng.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 1 B. 2 C. 4 D. 3

Câu 44: Este nào sau đây khi phản ứng với dung dịch NaOH dư, đun nóng không tạo ra hai muối?
A. C

6
H
5
COOC
6
H
5
(phenyl benzoat) B. CH
3
COO-[CH
2
]
2
-OOCCH
2
CH
3

C. CH
3
OOC-COOCH
3
D. CH
3
COOC
6
H
5
(phenyl axetat)


Câu 45: Cho phương trình hóa học của phản ứng: 2Cr + 3Sn
2+
 2Cr
3+
+ 3Sn
Nhận xét nào sau đây về phản ứng trên là đúng?
A. Sn
2+
là chất khử, Cr
3+
là chất oxi hóa B. Cr là chất oxi hóa, Sn
2+
là chất khử
C. Cr là chất khử, Sn
2+
là chất oxi hóa D. Cr
3+
là chất khử, Sn
2+
là chất oxi hóa

Câu 46: Hidrocacbon nào sau đây khi phản ứng với dung dịch brom thu được 1,2-đibrombutan?
A. But-1-en B. Butan C. Buta-1,3-đien D. But-1-in

Câu 47: Tiến hành lên men giấm 460 ml ancol etylic 8
o
với hiệu suất bằng 30%. Biết khối lượng riêng
của ancol etylic nguyên chất bằng 0,8 g/ml và của nước bằng 1 g/ml. Nồng độ phần trăm của dung
dịch axit axetic trong dung dịch thu được là
A. 2,51% B. 2,47% C. 3,76% D. 7,99%

Hướng dẫn giải

2 5 2 5 2 5
22
C H OH C H OH C H OH
o
H O H O
460.8
V 36,8ml m 36,8.0,8 29,44(g) n 0,64mol
100
460ml Ancol etylic 8
V 423,2ml m 423,2(g)

      




  


Hướng dẫn giải đề thi Đại học 2013 GV: Tạ Minh Đức
Vuihoc24h.vn

16


enzim
2 5 2 3 2
C H OH O CH COOH H O

0,64.30
0,192 0,192
100
  


dd 3
0,192.60
m 29,44 423,2 0,192.32 458,784(g) C%CH COOH 2,51%
458,784
      



Câu 48: Một mẫu khí thải có chứa CO
2
, NO
2
, N
2
và SO
2
được sục vào dung dịch Ca(OH)
2
dư. Trong bốn
khí đó, số khí bị hấp thụ là
A. 3 B. 4 C. 1 D. 2
Hướng dẫn giải
Các khí bị hấp thụ: CO
2

, NO
2
, SO
2
.

Câu 49: Trong số các dung dịch có cùng nồng độ 0,1M dưới đây, dung dịch chất nào có giá trị pH nhỏ
nhất?
A. NaOH B. HCl C. H
2
SO
4
D. Ba(OH)
2


Câu 50: Hòa tan hoàn toàn 24 gam hỗn hợp X gồm MO, M(OH)
2
, và MCO
3
(M là kim loại có hóa trị
không đổi) trong 100 gam dung dịch H
2
SO
4
39,2%, thu được 1,12 lít khí (đktc) và dung dịch Y chỉ chứa
một chất tan duy nhất có nồng độ 39,41%. Kim loại M là
A. Zn B. Ca C. Mg D. Cu
Hướng dẫn giải


4
2 2 4
2
3
MO
dd:MSO : 0,4mol
24g M(OH) 100g H SO 39,2%( 0,4mol)
CO : 0,05mol
MCO



  







Ta có:
dd(sau pu)
m 24 100 0,05.44 121,8(g)   

4
(M 96).0,4
C%(MSO ) 39,41% M 24(Mg)
121,8

    



B. Theo chương trình nâng cao
Câu 51: Hòa tan một khí X vào nước, thu được dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch Y đến dư vào dung
dịch ZnSO
4
, ban đầu thấy có kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan ra. Khí X là
A. NO
2
B. HCl C. SO
2
D. NH
3


Câu 52: Nhúng một thanh sắt vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,02 mol AgNO
3
và 0,05 mol Cu(NO
3
)
2
. Sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng thanh sắt tăng m gam (coi toàn bộ kim loại sinh ra
bám vào thanh sắt). Giá trị của m là
Hướng dẫn giải đề thi Đại học 2013 GV: Tạ Minh Đức
Vuihoc24h.vn

17
A. 2,00 B. 3,60 C. 1,44 D. 5,36
Hướng dẫn giải

Vì phản ứng xảy ra hoàn toàn nên
t¨ng
m 0,01(2.108 56) 0,05(64 56) 2(gam)    


Câu 53: Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở và một ancol đơn chức, mạch hở.
Đốt cháy hoàn toàn 21,7 gam, thu được 20,16 lít khí CO
2
(đktc) và 18,9 gam H
2
O. Thực hiện phản ứng
este hóa X với hiệu suất 60%, thu được m gam este. Giá trị của m là
A. 9,18 B. 15,30 C. 12,24 D. 10,80
Hướng dẫn giải
o
2
O ,t
n 2n 2 2
m 2m 2 2
C H O : a(mol) CO : 0,9mol
21,7g
C H O :b(mol) H O:1,05mol











22
H O CO
nn
nên ancol là đơn chức, no
ancol
n b 1,05 0,9 0,15(mol)    

2 2 2
O O O
BTKL :21,7 m 0,9.44 18,9 m 36,8(gam) n 1,15(mol)      

BTOxi:2a b 2.1,15 2.0,9 1,05 a 0,2(mol)     

2
25
CO
25
C H COOH: 0,2mol
n3
n 0,2n 0,15m 0,9
m2
C H OH: 0,15mol




     








o
H
2 5 2 5 2 5 2 5 2
t
C H COOH C H OH C H COOC H H O
0,15.60
0,09
100






m 0,09.102 9,18(gam)  


Câu 54: Trong một bình kín có cân bằng hóa học sau:
2 2 4
2NO (k) N O (k)



Tỉ khối hơi của hỗn hợp khí so với H

2
ở nhiệt độ T
1
bằng 27,6 và ở nhiệt độ T
2
bằng 34,5. Biết T
1
> T
2
.
Phát biểu nào sau đây về cân bằng trên là đúng?
A. Khi tăng nhiệt độ, áp suất chung của hệ cân bằng giảm.
B. Khi giảm nhiệt độ, áp suất chung của hệ cân bằng tăng.
C. Phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt.
D. Phản ứng nghịch là phản ứng tỏa nhiệt.
Hướng dẫn giải
Nhiệt độ giảm  tỉ khối hơi tăng 
M
tăng  số mol khí giảm (khối lượng không đổi)  chiều thuận.
Giảm nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận  chiều thuận là chiều tỏa nhiệt (tăng nhiệt
độ).
Hướng dẫn giải đề thi Đại học 2013 GV: Tạ Minh Đức
Vuihoc24h.vn

18

Câu 55: Đun sôi dung dịch gồm chất X và KOH đặc trong C
2
H
5

OH, thu được etylen. Công thức của X là
A. CH
3
COOH B. CH
3
CHCl
2
C. CH
3
CH
2
Cl D. CH
3
COOCH=CH
2

Hướng dẫn giải
Phản ứng với KOH trong C
2
H
5
OH là phản ứng tách HX của dẫn xuất halogen.
25
C H OH
3 2 2 2 2
CH CH Cl KOH CH CH KCl H O    


Câu 56: Chất nào sau đây khi cho vào dung dịch AgNO
3

trong NH
3
dư, đun nóng, không xảy ra phản
ứng tráng bạc?
A. Mantozo B. Fructozo C. Saccarozo D. Glucozo

Câu 57: Hòa tan hỗn hợp X gồm 11,2 gam Fe và 2,4 gam Mg bằng dung dịch H
2
SO
4
loãng (dư), thu
được dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH dư vào Y thu được kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến khối
lượng không đổi, thu được m gam chất rắn. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 36 B. 20 C. 18 D. 24
Hướng dẫn giải
o
24
4
H SO (l) t
2
NaOH(du)
23
4
2
24
FeSO : 0,2
Fe(OH) :0,2
Fe : 0,2
Fe O : 0,1
X Y MgSO : 0,1 Z

Mg: 0,1
MgO: 0,1
Mg(OH) : 0,1
H SO (du)







  
  
   









m 0,1.160 0,1.40 20(gam)   


Câu 58: Cho dãy các chất sau: isopren, anilin, andehit axetic, toluen, pentan, axit metacrylic và stiren.
Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là
A. 6 B. 4 C. 7 D. 5
Hướng dẫn giải

Các chất phản ứng được với nước brom: isopren (CH
2
=C(CH
3
)-CH=CH
2
); anilin (C
6
H
5
-NH
2
); andehit
axetic (CH
3
CHO); axit metacrylic (CH
2
=C(CH
3
)-COOH); stiren (C
6
H
5
-CH=CH
2
).

Câu 59: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng?
A. Au + HNO
3

đặc  B. Ag + O
3
 C. Sn + HNO
3
loãng  D. Ag + HNO
3
đặc 

Câu 60: Tơ nitron (olon) là sản phẩm trùng hợp của monome nào sau đây?
A. CH
2
=CH-CN B. CH
3
COO-CH=CH
2

Hướng dẫn giải đề thi Đại học 2013 GV: Tạ Minh Đức
Vuihoc24h.vn

19
C. CH
2
=C(CH
3
)-COOCH
3
D. CH
2
=CH-CH=CH
2



=== HẾT ===

×