Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

Kế hoạch giảng dạy và sử dụng thiết bị môn Toán lớp 6(2013-2014)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (473.79 KB, 21 trang )

Kế hoạch giảng dạy và sử dụng thiết bị : Toán 6
HỌC KÌ I
Tuần
Từ đến
Tiết
PPCT
Tên bài dạy
Nội dung
điều chỉnh
Mục tiêu chuẩn kiến thức kĩ năng
Đồ dùng thiết bị
dạy học
Lớp
dạy
1
Từ: . . . .
đến: . . . .
.
1
§1. Tập hợp. Phần tử
của tập hợp
Biết dùng các thuật ngữ tập hợp, phần tử của tập hợp.
Sử dụng đúng các kí hiệu
, , ,∈ ∉ ⊂ ∅
. Đếm đúng số phần
tử của một tập hợp hữu hạn.
Phấn mầu, phiếu
học tập
2
§2. Tập hợp các số tự
nhiên


Biết được tập hợp số tự nhiên và t/c các phép tính trong
tập hợp các số tự nhiên .
Phấn mầu, hình vẽ
3
§3. Ghi số tự nhiên
Đọc và viết được các số tự nhiên đến lớp tỉ. Sắp xếp
được các số tự nhiên theo thứ tự tăng hoặc giảm . Sử
dụng đúng các kí hiệu =,
, , , , .≠ > < ≥ ≤
Đọc và viết được
các số la mã từ 1 đến 30.
Bảng số la mã
1-H
§1. Điểm. Đường
thẳng
- Nắm được hình ảnh của điểm, hình ảnh của đường
thẳng.Hiểu được quan hệ điểm thuộc đường thẳng,
không thuộc đường thẳng.
- Biết vẽ điểm, đường thẳng, đặt tên điểm, đường
thẳng.Biết kí hiệu điểm, đường thẳng.Biết sử dụng kí
hiệu ∈ , ∈.Quan sát các hình ảnh thực tế.
Thước thẳng, phấn
mầu.
2
Từ:
đến:

4
§4. Số phần tử của một
tập hợp. Tập hợp con

Hiểu được một tập hợp có thể có một phần tử có nhiều
phần tử, có thể có vô số phần tử, cũng có thể không có
phần tử nào.Hiểu được khái niệm tập hợp con và khái
niệm hai tập hợp bằng
Phấn mầu
5
Luyện tập
Rèn kỹ năng viết tập hợp, viết tập hợp con của một tập
hợp cho trước, sử dụng đúng , chính xác các ký hiệu: =,
, , , , .≠ > < ≥ ≤
6
§5. Phép cộng và phép
nhân
Nắm vững các tính chất giao hoán, kết hợp của phép
cộng, phép nhân số tự nhiên, tính chất phân phối của
phép nhân đối với phép cộng, biết phát biểu và viết
dạng tổng quát của các tính chất đó.Biết vận dụng các
tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm, tính nhanh.
Trường THCS Hà Thạch
1
Kế hoạch giảng dạy và sử dụng thiết bị : Toán 6
Tuần
Từ đến
Tiết
PPCT
Tên bài dạy
Nội dung
điều chỉnh
Mục tiêu chuẩn kiến thức kĩ năng
Đồ dùng thiết bị

dạy học
Lớp
dạy
2-H
§2
. Ba điểm thẳng
hàng
- Hiểu ba điểm thẳng hàng, điểm nằm giữa hai điểm.
Trong ba điểm thẳng hàng có một và chỉ một điểm nằm
giữa hai điểm còn lại.
- Biết vẽ ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng
hàng.Biết sử dụng các thuật ngữ : Nằm cùng phía, nằm
khác phía, nằm giữa.
Thước thẳng, phấn
mầu
3
Từ:. . .
đến:
7
Luyện tập
1
- Củng cố cho hs các tính chất của phép cộng và phép
nhân số tự nhiên.
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng các tính chất trên vào
các bài tập tính nhẩm, tính nhanh.
Máy tính bỏ túi
8
Luyện tập
2
-Biết vận dụng các tính chất giao hoán, kết hợp của

phép nhân các số tự nhiên, tính chất phân phối của phép
nhân với phép cộngvào các bài tập tính nhẩm, tính
nhanh.
- Rèn luyện kỹ năng tính toán chính xác, hợp lý, nhanh.
Máy tính bỏ túi
9
§6. Phép trừ và phép
chia
- Hiểu được khi nào thì kết quả của phép trừ, phép chia
là một số tự nhiên.Nắm được quan hệ giữa các số trong
phép trừ, phép chia hết, phép chia có dư.
- Rèn luyện cho hs vận dụng kiến thức về phép trừ,
phép chia để tìm số chưa biết trong phép trừ, phép chia.
Phấn màu
3-H
§3. Đường thẳng đi
qua hai điểm
- HS hiểu có một và chỉ một đường thẳng đi qua hai
điểm phân biệt.
- Biết vẽ đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt, đường
thẳng cắt nhau, song song.Nắm vững vị trí tương đối
của đường thẳng trên mặt phẳng.
Thước thẳng, phấn
màu
4
Từ: . .
đến: . . .
10
Luyện tập
1

- Củng cố mối quan hệ giữa các số trong phép trừ, điều
kiện để phép trừ thực hiện được.
- Rèn cho học sinh vận dụng kiến thức về phép trừ để
tính nhẩm, để giải một vài bài toán thực tế.
11
Luyện tập
2
- Củng cố mối quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép
chia hết, phép chia có dư.
- Rèn luyện kỹ năng tính toán và tính nhẩm cho hs.
Máy tính cầm tay
Trường THCS Hà Thạch
2
Kế hoạch giảng dạy và sử dụng thiết bị : Toán 6
Tuần
Từ đến
Tiết
PPCT
Tên bài dạy
Nội dung
điều chỉnh
Mục tiêu chuẩn kiến thức kĩ năng
Đồ dùng thiết bị
dạy học
Lớp
dạy
12
§7. Luỹ thừa với số mũ
tự nhiên. Nhân hai luỹ
thừa cùng cơ số

- Nắm được định nghĩa luỹ thừa, phân biệt được cơ số
và số mũ. Nắm được công thức nhân hai luỹ thừa cùng
cơ số.
- HS biết viết gọn một tích nhiều thừa số bằng nhau
bằng cách dùng luỹ thừa, biết tính giá trị của các luỹ
thừa, biết nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
Bảng bình phương,
lập phương của 10
số tự nhiên đầu
tiên
4-H
§4. Thực hành trồng
cây thẳng hàng
- Biết trồng cây hoặc chôn các cọc thẳng hàng với nhau
dựa trên khái niệm ba đường thẳng hàng.
- Giúp học sinh vận dụng lí thuyết vào thực tế
Cọc tiêu, dây dọi,
búa đóng cọc
5
Từ: . . .
đến: . . . .
13
Luyện tập
- Củng cố cho HS phân biệt được cơ số và số mũ, nắm
được công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
- Thực hiện các phép tính luỹ thừa một cách thành thạo.
14
§8. Chia hai luỹ thừa
cùng cơ số
- Nắm được công thức chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy

ước a
0
= 1(a ≠ 0)
- HS biết chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
Bảng ghi BT 69
(30)
15
§9. Thứ tự thực hiện
các phép tính. Ước
lượng kết quả phép
tính
- Nắm được quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính.
- HS biết vận dụng quy ước trên để tính đúng giá trị của
biểu thức.
Bảng ghi BT 75
(32)
5-H
§5
.Tia
- Biết định nghĩa mô tả tia bằng các cách khác nhau.
HS biết thế nào là hai tia đối nhau, hai tia trùng nhau.
Biết vẽ tia, biết viết tên và biết đọc tên một tia.Biết
phân loại hai tia chung gốc.
Thước thẳng, phấn
mầu
6
Từ: . . . .
đến: . . . .
16
Luyện tập

- Biết vận dụng các quy ước về thứ tự thực hiện các
phép tính trong biểu thức để tính đúng giá trị của biểu
thức.
- Rèn luyện cho hs kỹ năng thực hiện các phép tính.
17
Kiểm tra viết Đánh giá mức độ thực hiện phép tính cộng số tự nhiênù
nhiªn, nhân chia hai luỹ thừa cùng cơ số; thứ tự thực
hiện phép tính
Đề cho từng HS
Trường THCS Hà Thạch
3
Kế hoạch giảng dạy và sử dụng thiết bị : Toán 6
Tuần
Từ đến
Tiết
PPCT
Tên bài dạy
Nội dung
điều chỉnh
Mục tiêu chuẩn kiến thức kĩ năng
Đồ dùng thiết bị
dạy học
Lớp
dạy
18
§10. Tính chất chia hết
của một tổng
-Nắm được tính chất chia hết của một tổng, một hiệu.
- HS biết nhận ra một tổng hay một hiệu của hai (hay
nhiều số) có hay không chia hết cho một số mà không

cần tính giá trị của tổng của hiệu đó. Biết sử dụng kí
hiệu chia hết, không chia hết.
6- H
§6. Đoạn thẳng - Biết định nghĩa đoạn thẳng.
- Biết vẽ đoạn thẳng. Biết nhận dạng đoạn thẳng cắt
đoạn thẳng, cắt tia, cắt đường thẳng. Biết mô tả hình vẽ
bằng các cách diễn đạt khác nhau.
Phấn màu, thước
thẳng, bảng phụ
7
Từ: . . . .
đến: . … .
.
19
Luyện tập
- Củng cố tính chất chia hết của một tổng, một hiệu.
- Rèn kĩ năng nhận ra một tổng hay một hiệu của hai
(hay nhiều số) có hay không chia hết cho một số mà
không cần tính giá trị của tổng của hiệu đó.
20
§11. Dấu hiệu chia hết
cho 2, cho 5
- HS hiểu được cơ sở lý luận của các dấu hiệu chia hết
cho 2, cho 5 dựa vào các kiến thức đã học ở lớp 5.
- HS biết vận dụng các ký hiệu chia hết cho 2, cho 5 để
nhanh chóng nhận ra một số, một tổng, một hiệu có hay
không chia hết cho 2, cho 5.
Phân màu
21
Luyện tập

- Củng cố dấu hiệu chia hết cho 2, cho5.
- Có kỹ năng thành thạo vận dụng các dấu hiệu chia hết.
7-H
Kiểm tra viết
- Các kiến thức về đường thẳng, điểm, tia, đoạn thẳng.
- Rèn kỹ năng nhận biết các hình.Rèn kỹ năng vẽ hình.
Đề cho từng HS
8
Từ: . .
đến:. . .
22
§12.
Dấu hiệu chia hết
cho 3, cho 9
- Nắm vững dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9. So sánh với
dấu hiệu chia hết cho 2 và 5.
- Biết vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 để
nhanh chóng nhận ra một số có hay không chia hết cho
3 và 9.
Phấn màu
23
Luyện tập - Củng cố, khắc sâu kiến thức về dấu hiệu chia hết cho 3,
cho 9.
- Rèn kỹ năng vận dụng thanh thạo các dấu hiệu chia
hết.
Phấn màu
Trường THCS Hà Thạch
4
Kế hoạch giảng dạy và sử dụng thiết bị : Toán 6
Tuần

Từ đến
Tiết
PPCT
Tên bài dạy
Nội dung
điều chỉnh
Mục tiêu chuẩn kiến thức kĩ năng
Đồ dùng thiết bị
dạy học
Lớp
dạy
24
§13.
Ước và bội
-Nắm được định nghĩa ước và bội của một số, ký hiệu
tập hợp các ước và bội của một số.
- Biết kiểm tra một số có hay không là ước hoặc là bội
của một số cho trước.
Phấn màu
8-H
§7. Độ dài đoạn thẳng - Biết độ dài đoạn thẳng là gì ?
-Biết sử dụng thước đo độ dài đoạn thẳng.Biết so sánh
hai đoạn thẳng.
Thước thẳng có
chia khoảng, thước
dây, thước gâp
9
Từ: . . .
đến: . . .
.

25
§14. Số nguyên tố.
Hợp số. Bảng số
nguyên tố
- Nắm được k/n số nguyên tố, hợp số.
- Biết nhận ra một số có phải là số nguyên tố hay hợp số
trong các trường hợp đơn giản, thuộc 10 số nguyên tố
đầu tiên, nắm được các lập bảng số nguyên tố.
Bảng phụ ghi STN
từ 2 đến 100
26
Luyện tập
- Củng cố, khắc sâu kiến thức về số nguyên tố,hợp số.
- Biết nhận ra một số có phải là số nguyên tố hay hợp số
dựa vào các kiến thức về phép chia đã học.
Bảng số NT không
vượt quá 100
27
§15. Phân tích một số
ra thừa số nguyên tố
- Hiểu được thế nào là phân tích một số ra thừa số
nguyên tố.
- Biết phân tích một số ra thừa số nguyên tố trong các
trường hợp đơn giản, biết dùng luỹ thừa để viết gọn
dạng phân tích.
Thước thẳng
9-H
§8. Khi nào thì AM +
MB = AB
- Hiểu nếu điểm M nằm giữa hai điểm A và B thì AM +

MB = AB.
- Nhận biết một điểm nằm giữa hay không nằm giữa hai
điểm khác. Bước đầu tập suy luận dạng: "Nếu có
a + b = c và biết hai trong ba số a ; b ; c thì suy ra số thứ
ba.
Thước thẳng,
thước dây, thước
gấp, thước chữ A,
10
Từ: . . .
28
Luyện tập - Củng cố, khắc sâu kiến thức về phân tích một số ra
thừa số nguyên tố.
- Rèn kĩ năng phân tích một số ra thừa số nguyên tố,
biết tìm được các ước của số cho trước.
Trường THCS Hà Thạch
5
Kế hoạch giảng dạy và sử dụng thiết bị : Toán 6
Tuần
Từ đến
Tiết
PPCT
Tên bài dạy
Nội dung
điều chỉnh
Mục tiêu chuẩn kiến thức kĩ năng
Đồ dùng thiết bị
dạy học
Lớp
dạy

đến: . . .
29
§16. Ước chung và bội
chung
- Nắm được định nghĩa ước chung, bội chung. Hiểu
được khái niệm giao của hai tập hợp.
- Biết tìm ước chung, bội chung của 2 hay nhiều số
bằng cách liệt kê các ước, liệt kê các bội, rồi tìm các
phần tử chung của hai tập hợp, biết sử dụng giao của
hai tập hợp.
30
Luyện tập
- Củng cố, khắc sâu kiến thức về ước chung và bội
chung của hai hay nhiều số.
- Rèn luyện kỹ năng tìm ước chung và bội chung. Tìm
giao của hai tập hợp.
10-H
Nắm vững trên tia Ox có một và chỉ một điểm M sao
cho OM = m (đơn vị đo độ dài ) (m > 0).Trên tia Ox,
nếu OM = a , ON = b và a < b thì M nằm giữa O và N. -
Biết áp dụng các kiến thức trên để giải bài tập.
Thước thẳng ,
phấn màu , compa
11
Từ: . . .
đến: . . . .
31
§17. Ước chung lớn
nhất
- Hiểu được thế nào là ƯCLN của hai hay nhiều số, thế

nào là hai số nguyên tố cùng nhau, ba số nguyên tố
cùng nhau.Biết tìm ước chung lớn nhất của 2 hay nhiều
số bằng cách phân tích các số đó ra thừa số nguyên tố.
Biết tìm ƯC và ƯCLN trong các bài toán cụ thể.
- Biết tìm ƯCLN của hai hay nhiều số bang cách phân
tích các số đó ra thừa số nguyên tố.
32
Luyện tập
1
- Củng cố kt ƯCLN của hai hay nhiều số.
- Biết tìm ƯC thông qua cách tìm ƯCLN.
33
Luyện tập
2
- Củng cố kt ƯCLN của hai hay nhiều số.
- Biết tìm ƯC thông qua cách tìm ƯCLN.
11-H
§10.
Trung điểm của
đoạn thẳng
- Hiểu trung điểm của đoạn thẳng là gì ?
- Biết vẽ trung điểm của 1 đoạn thẳng.Nhận biết được
1 điểm là trung điểm của 1 đoạn thẳng.
Thước phấn màu,
com pa, sọi dây,
thanh gỗ
Trường THCS Hà Thạch
6
Kế hoạch giảng dạy và sử dụng thiết bị : Toán 6
Tuần

Từ đến
Tiết
PPCT
Tên bài dạy
Nội dung
điều chỉnh
Mục tiêu chuẩn kiến thức kĩ năng
Đồ dùng thiết bị
dạy học
Lớp
dạy
12
Từ: . . .
đến:. . . .
34
§18. Bội chung nhỏ
nhất
- Hiểu được thế nào là BCNN của nhiều số.
Biết phân biệt được điểm giống nhau và khác nhau giữa
2 quy tắc tìm BCNN, ƯCLN, biết tìm BCNN một cách
hợp lí trong từng trường hợp.
-Biết tìm BCNN của hai hay nhiều số bằng cách phân
tích các số đó ra thừa số nguyên tố.
Bảng phụ so sánh
2 quy tắc, phấn
màu
35
Luyện tập
1
- Củng cố và khắc sâu các biểu thức về tìm BCNN.

Biết cách tìm BC thông qua tìm BCNN.
- Rèn kỹ năng tìm BCNN.Kỹ năng phân tích một số ra
thừa số nguyên tố.
36
Luyện tập
2
- Củng cố và khắc sâu kiến thức về tìm BCNN và BC thông
qua BCNN.
- Rèn kỹ năng tính toán, tìm BCNN 1 cách hợp lí trong từng
trường hợp cụ thể.
12-H
Ôn tập học kỳ I
- Hệ thống hoá kiến thức về điểm, đường thẳng, tia
đoạn thẳng, trung điểm (khái niệm, tính chất, cách nhận
biết).
- Rèn kĩ năng sử dụng thành thạo thước thẳng, thước có
chia khoảng, com pa, vẽ đoạn thẳng.
Thước thẳng, phấn
màu, com pa.
13
Từ: . . . .
đến:. . . . .
37
Ôn tập chương 1
- Ôn tập những kiến thức đã học về các phép tính cộng, trừ,
nhân, chia và nâng lên luỹ thừa. Vận dụng các kiến thức trên
vào các bài tập về thực hiện các phép tính, tìm số chưa biết.
- Rèn kỹ năng tính toán cẩn thận, đúng và nhanh,
trình bày khoa học.
38

Ôn tập chương 1
- Ôn tập những kiến thức đã học về các phép tính cộng, trừ,
nhân, chia và nâng lên luỹ thừa. Vận dụng các kiến thức trên
vào các bài tập về thực hiện các phép tính, tìm số chưa biết.
Rèn kỹ năng tính toán cẩn thận, đúng và nhanh, trình
bày khoa học.
39
Kiểm tra viết chương 1
Kiểm tra việc lĩnh hội kiến thức trong chương I của hs.
Rèn kỹ năng nhân chia luỹ thừa cùng cơ số, giải bài
toán về tính chất chia hết, phân tích một số ra thừa số
nguyên tố, tìm BCNN, ƯCLN, BC, ƯC.
Đề cho từng học
sinh
Trường THCS Hà Thạch
7
Kế hoạch giảng dạy và sử dụng thiết bị : Toán 6
Tuần
Từ đến
Tiết
PPCT
Tên bài dạy
Nội dung
điều chỉnh
Mục tiêu chuẩn kiến thức kĩ năng
Đồ dùng thiết bị
dạy học
Lớp
dạy
40

§1.
Làm quen với số
nguyên âm
- Biết được nhu cầu cần thiết (trong toán học và trong thực tế)
phải mở rộng tập số tự nhiên thành tập số nguyên. Nhận biết
và đọc đúng các số nguyên âm qua các ví dụ thực tế.
- Biết cách biểu diễn các số N và các số nguyên âm trên trục
số .Rèn kỹ năng liên hệ thực tế vào toán học cho HS.
Thước kẻ chia đơn
vị,H31 bảng ghi
các TP H35
14
Từ: . . . . .
đến:. . . .
.
41
§2. Tập hợp các số
nguyên
- Biết được: Tập hợp các số nguyên bao gồm các số nguyên
dương, số 0 và các số nguyên âm.
Biết biểu diễn số nguyên a trên trục số, tìm được số đối của
một số nguyên.
- Bước đầu biết dùng số nguyên để nói về các đại lượng có
hai hướng ngược nhau.
Thước kẻ chia trục
số nằm ngang,
thẳng đứng H39
42
§3.
Thứ tự trong tập

hợp các số nguyên
- Biết so sánh 2 số nguyên và tìm được giá trị tuyệt đối của
một số nguyên.
- Vận dụng các kiến thức trên vào làm một số BT.
Mô hình trục số
nằm ngang ( hoặc
hình vẽ trục số).
43
Luyện tập
- Củng cố các kiến thức về tập hợp N, Z, củng cố cách so
sánh 2 số nguyên, tìm giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên, số
đối, số liền trước, số liền sau của 1 số nguyên.
- Biết tìm giá trị tuyệt đối, số đối của 1 số nguyên, so sánh 2
số nguyên.
44
§4.
Cộng hai số nguyên
cùng dấu
- Biết cộng hai số nguyên cùng dấu, trọng tâm là cộng
hai số nguyên âm.
- Hiểu được việc dùng số nguyên để biểu thị sự tăng
hoặc giảm của một đại lượng.
Mô hình trục số,
phấn màu
15
Từ: . . . .
đến:. . . . .
45
§5
. Cộng hai số nguyên

khác dấu
Điều chỉnh
mục 2
- Biết cộng hai số nguyên khác dấu. Hiểu được việc
dùng số nguyên để biểu thị sự tăng hoặc giảm của một
đại lượng.
- Vận dụng quy tắc vào làm bài tập.
Mô hình trục số,
phấn màu
46
Luyện tập - Củng cố quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu và khác
dấu.
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng quy tắc cộng các số
nguyên cùng dấu và khác dấu vào giải bài tập.
Trường THCS Hà Thạch
8
Kế hoạch giảng dạy và sử dụng thiết bị : Toán 6
Tuần
Từ đến
Tiết
PPCT
Tên bài dạy
Nội dung
điều chỉnh
Mục tiêu chuẩn kiến thức kĩ năng
Đồ dùng thiết bị
dạy học
Lớp
dạy
47

§6. Tính chất của phép
cộng các số nguyên
- Nắm được 4 tính chất cơ bản của phép cộng số nguyên
là: Giao hoán, kết hợp, cộng với 0, cộng với số đối.
- Bước đầu hiểu và có ý thức vận dụng các tính chất cơ
bản để tính nhanh và tính toán hợp lý.
Biết tính đúng tổng của nhiều số nguyên bằng nhiều
cách.
48
Luyện tập
- Củng cố các kiến thức về tính chất của phép cộng các
số nguyên.
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng các t/c vào giải bài tập.
16
Từ: . . .
đến:. . . .
49
§7
. Phép trừ hai số
nguyên
Hiểu được phép trừ trong Z, biết tính đúng hiệu 2 số
nguyên.
- Rèn luyện kỹ năng tính chính xác, nhanh.Vận dụng
quy tắc làm một số BT.
50
Luyện tập
Củng cố quy tắc trừ số nguyên vận dụng vào việc giải
bài tập.
- Rèn luyện kỹ năng tính số đối, tính toán chính xác.
Máy tính bỏ túi

51
§8. Quy tắc “dấu
ngoặc”
- Hiểu được quy tắc dấu ngoặc. Biết khái niệm tổng đại
số, viết gọn và các phép biến đổi trong tổng đại số.
- Biết vận dụng chú ý của 1 tổng đại số vào tính toán.
Biết vận dụng quy tắc vào giải bài tập.
52
Luyện tập
- Củng cố quy tắc “dấu ngoặc”.
- Vận dụng quy tắc trên vào làm một số bài tập. Rèn kỹ
năng tính toán.
Phấn màu
17
Từ: . . . . .
đến: . . . .
53
§9. Quy tắc chuyển vế
- Hiểu và vận dụng đúng các tính chất nếu a = b thì
a + c = b + c và ngược lại nếu a = b thì b = a.
- Rèn luyện kỹ năng hiểu và vận dụng thành thạo quy
tắc chuyển vế phát triển tư duy linh hoạt sáng tạo.
54
Luyện tập - Củng cố quy tắc “chuyển vế”.
- Vận dụng quy tắc trên vào làm một số bài tập. Rèn kỹ
năng tính toán
Trường THCS Hà Thạch
9
Kế hoạch giảng dạy và sử dụng thiết bị : Toán 6
Tuần

Từ đến
Tiết
PPCT
Tên bài dạy
Nội dung
điều chỉnh
Mục tiêu chuẩn kiến thức kĩ năng
Đồ dùng thiết bị
dạy học
Lớp
dạy
55
Ôn tập học kỳ I
- Củng cố hệ thống hoá kiến thức toàn bộ học kỳ 1: Tập
hợp,số phần tử của tập hợp,tập hợp con,tính chất luỹ
thừa,thứ tự thực hiện phép tính, tính chất chia hết, số
nguyên tố, hợp số, bội và ước, BC,BCNN,ƯCLN…
- Có kỹ năng tính toán, đặc biệt là tính nhanh. Biết áp
dụng cách tính số phần tử của tập hợp trong việc tính
tổng biểu thức.
- Có kỹ năng nhận xét số để tìm số nguyên tố,tìm hợp
số,chứng minh 1 tổng (hiệu) chia hết…
56
Ôn tập học kỳ I
Như tiết 55
18
Từ: . . .
đến: . .
57
Kiểm tra viết học kỳ I

- Kiểm tra kiến thức về các phép tính trên N và các
phép tính trên Z, cách tìm bội chung nhỏ nhất, các kiến
thức về đoạn thẳng.
- Rèn kỹ năng tính toán.
Đề cho từng HS
13-H
Kiểm tra viết học kỳ I
- Kiểm tra kiến thức về điểm , đường thẳng, tia, đoạn
thẳng.
- Rèn kỹ năng vẽ hình, nhận biết các hình.
Đề cho từng HS
19
Từ: . . . .
đến: . . . .
.
58
Trả bài kiểm học kỳ I
(Phần số học)
Qua kết quả kiểm tra học sinh so sánh được với bài làm
của mình, thấy được những mặt hạn chế về kiến thức, kĩ
năng, cách trình bày trong học toán qua đó rút kinh
nghiệm và có thái độ, nhận thức đúng đắn để học môn
toán một cách có hiệu quả hơn trong kì II.
- Rèn kỹ năng trình bày, kỹ năng tính toán.
14-H
Trả bài kiểm học kỳ I (
phần hình học )
Qua kết quả kiểm tra, thấy được những mặt hạn chế về
kiến thức, kĩ năng, cách trình bày trong học hình
- Rèn kỹ năng trình bày, kỹ năng vẽ hình, kỹ năng tính

toán.
Thước thẳng
Trường THCS Hà Thạch
10
Kế hoạch giảng dạy và sử dụng thiết bị : Toán 6
HỌC KỲ II
Tuần
Từ đến
Tiết
PPCT
Tên bài dạy
Nội dung
điều
chỉnh
Mục tiêu chuẩn kiến thức kĩ năng
Đồ dùng thiết bị dạy
học
Lớp
dạy
20.
Từ:
đến:
59
§10
Nhân hai số
nguyên khác dấu
- Hiểu và nắm được quy tắc nhân 2 số nguyên khác dấu,
biết dự đoán trên cơ sở tìm ra quy luật thay đổi của một
loạt hiện tượng liên tiếp. Hiểu và tính đúng tích của 2 số
nguyên khác dấu.

- Rèn luyện kỹ năng tính chính xác, cẩn thận trong tính
toán.
60
Luyện tập
- Ôn tập quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu
- Vận dụng thành thạo quy tắc trong các bài tập có liên
quan.
61
§11. Nhân hai
số nguyên cùng
dấu
- Phát biểu được quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu,
biết được dấu của tích trong trường hợp là hai số nguyên
âm.
- Biết vận dụng quy tắc vào giải bài tập. Biết dự đoán
kết quả trên cơ sở tìm ra quy luật thay đổi các hiện
tượng, các số.
15-H
§1. Nửa mặt
phẳng
- HS hiểu về mặt phẳng, khái niệm nửa mặt phẳng bờ a,
cách gọi tên của nửa mặt phẳng bờ đã cho. Hiểu về tia
nằm giữa hai tia khác.
- Nhận biết nửa mặt phẳng
- Biết vẽ, nhận biết tia nằm giữa hai tia khác
Thước thẳng
Phấn màu
21
Từ:
đến:

62 Luyện tập - Củng cố quy tắc nhân hai số nguyên, đặc biệt quy tắc
dấu
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng quy tắc nhân 2 số nguyên
cùng dấu và khác dấu vào giải bài tập. Có kỹ năng nhận
biết dấu của 1 tích khi nào dương, âm.
Máy tính bỏ túi
Trường THCS Hà Thạch
11
Kế hoạch giảng dạy và sử dụng thiết bị : Toán 6
Tuần
Từ đến
Tiết
PPCT
Tên bài dạy
Nội dung
điều
chỉnh
Mục tiêu chuẩn kiến thức kĩ năng
Đồ dùng thiết bị dạy
học
Lớp
dạy
63
§12.
Tính chất của
phép nhân
- Hiểu các tính chất cơ bản của phép nhân: giao hoán,
kết hợp, nhân với , phân phối của phép nhân đối với
phép cộng.
- Biết tìm dấu của tích nhiều số nguyên. Bước đầu có ý

thức và biết vận dụng các tính chất trong tính toán và
biến đổi biểu thức.
64 Luyện tập
- Củng cố khắc sâu 4 tính chất cơ bản của phép nhân số
nguyên.
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng linh hoạt các tính chất vào
tính toán.
Máy tính bỏ túi
16-H
§2.
Góc
-HS hiểu góc là gì, hiểu điểm nằm trong góc.
- Biết vẽ góc, đặt tên góc, đọc góc.
- Nhận biết điểm nằm trong góc
Thước thẳng, com fa
Phấn màu
22
Từ:
đến
65
§13
. Bội và ước
của một số nguyên
- Nắm được khái niệm bội và ước của 1 số nguyên, khái
niệm “chia hết cho” và tính chất có liên quan đến khái
niệm “chia hết cho”.
- Biết tìm bội và ước của một số nguyên.
66
Ôn tập chương II
- Hệ thống hóa kiến thức chương II về số nguyên Z. Ôn

tập các phép toán cộng, trừ, nhân hai số nguyên, cách so
sánh hai số nguyên, tính giá trị tuyệt đối của một số
nguyên.
- Vận dụng các kiến thức trên vào làm một số bài tập.
Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính 1 cách chính xác
và hợp lý.
Bảng phụ
67 Ôn tập chương II - Tiếp tục củng cố các phép tính trong Z, quy tắc dấu
ngoặc, quy tắc chuyển vế, bội và ước của một số
nguyên.
- Rèn kỹ năng thực hiện phép tính, tính nhanh giá trị
biểu thức, tìm x, tìm bội và ước của một số nguyên.
Bảng phụ
Trường THCS Hà Thạch
12
Kế hoạch giảng dạy và sử dụng thiết bị : Toán 6
Tuần
Từ đến
Tiết
PPCT
Tên bài dạy
Nội dung
điều
chỉnh
Mục tiêu chuẩn kiến thức kĩ năng
Đồ dùng thiết bị dạy
học
Lớp
dạy
17-H

§3.
S o gócốđ
- Công nhận mỗi góc có một số đo xác định. Số đo góc
bẹt là 180
0
- Biết định nghĩa góc vuông, góc nhọn, góc tù.
- Biết đo góc bằng thước đo góc
- Biết so sánh hai góc
- Có ý thức đo góc cẩn thận, chính xác.
Thước thẳng, com fa
Phấn màu
23
Từ:
đến:
68
Kiểm tra chương
II
- Kiểm tra khả năng lĩnh hội kiến thức trong chương II
của HS.
- Kiểm tra kỹ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ,
nhân, giá trị tuyệt đối, tìm bội và ước của số nguyên.
Đề cho từng HS
69
§1. Mở rộng khái
niệm phân số
- Học sinh thấy được sự giống nhau và khác nhau giữa
khái niệm phân số đã học ở tiểu học và khái niệm phân
số ở lớp 6
-Viết được các phân số mà tử và mẫu là các số nguyên
70

§2. P
hân số bằng
nhau
- Nhận biết được thế nào là hai phân số bằng nhau.
- Học sinh nhận dạng được các phân số bằng nhau và
không bằng nhau
Lập được cặp phân số bằng nhau từ một đẳng thức tích.
Phiếu học tập, bảng phụ
chơi trò chơi
18-H
§5.
Vẽ góc cho
biết số đo
Đổi thứ
tự dạy 2
bài 4 và 5
- HS hiểu trên armawtj phẳng xác định có bờ chứa tia 0x
bao giờ cũng chỉ vẽ được 1 và chỉ 1 tia Oy sao cho

·
xOy
= m
0
(0
0
< m < 180
0
).
- HS biết vẽ góc có số đo cho trước bằng thước thẳng và
thước đo góc.

Phiếu học tập, thước đo
góc
24
Từ:
đến:
71
§3.
Tính chất cơ
bản của phân số
- Nắm vững tính chất cơ bản của phân số
- Vận dụng tính chất cơ bản của phân số để giải một số
bài tập đơn giản, viết được một phân số có mẫu âm
thành phân số bằng nó có mẫu dương. Bước đầu có khái
niệm về số hữu tỷ.
Bảng phụ
Trường THCS Hà Thạch
13
Kế hoạch giảng dạy và sử dụng thiết bị : Toán 6
Tuần
Từ đến
Tiết
PPCT
Tên bài dạy
Nội dung
điều
chỉnh
Mục tiêu chuẩn kiến thức kĩ năng
Đồ dùng thiết bị dạy
học
Lớp

dạy
72 Luyện tập
- Củng cố tính chất cơ bản của phân số
- Vận dụng tính chất cơ bản của phân số để giải bài tập ,
viết được một phân số có mẫu âm thành phân số bằng nó
có mẫu dương.
Bảng phụ
73
§4.
Rút gọn phân
số
Điều
chỉnh chú
ý
- Hiểu thế nào là rút gọn phân số và biết cách rút gọn
phân số. Hiểu thế nào là phân số tối giản, có ý thức viết
phân số ở dạng tối giản.
- Bước đầu có kỹ năng rút gọn phân số.
19-H
§4
. Khi nào thì
· ·
xOy yOz+
=
·
xOz
Đổi thứ
tự dạy 2
bài 4 và 5
- HS nhận biết và hiểu khi nào thì

· ·
·
xOy yOz xOz+ =
- HS nhận biết các khái niệm: Hai góc kề nhau, hai góc
phụ nhau, hai góc bù nhau, hai góc kề bù
-Rèn kĩ năng sử dụng thước đo góc, kĩ năng tính góc,
nhận biết quan hệ giữa hai góc.
Thước thảng, thước đo
góc. Bảng phụ
25
Từ:
đến:
74 Luyện tập
- Củng cố định nghĩa phân số bằng nhau, tính chất cơ
bản của phân số, phân số tối giản.
- Rèn luyện kỹ năng rút gọn, so sánh phân số, lập phân số
bằng phân số cho trước.
Áp dụng rút gọn phân số vào một số bài toán có nội
dung thực tế
Bảng hoạt động nhóm,
máy tính bỏ túi
75
§5.
Qui đồng mẫu
nhiều

phân số
- Hiểu thế nào là quy đồng mẫu nhiều phân số. Nắm
được các bước tiến hành quy đồng mẫu nhiều phân số.
- Có kỹ năng quy đồng mẫu các phân số.

76 Luyện tập
- Củng cố các bước quy đồng mẫu của nhiều phân số.
- Rèn luyện kĩ năng quy đồng mẫu số các phân số theo
ba bước (tìm mẫu chung, tìm thừa số phụ, nhân quy
đồng) phối hợp rút gọn và quy đồng mẫu, quy đồng
mẫu và so sánh phân số, tìm quy luật dãy số.
Máy tính bỏ túi
20-H
§6.Tia phân giác của
góc
- HS hiểu thế nào là tia phân giác của góc
- Hiểu đường phân giác của góc là gì
- Biết vẽ tia phân giác của góc
- Rèn kĩ năng đo góc, gấp giấy.
Thước thảng, thước đo
góc, giấy gấp hình
Trường THCS Hà Thạch
14
Kế hoạch giảng dạy và sử dụng thiết bị : Toán 6
Tuần
Từ đến
Tiết
PPCT
Tên bài dạy
Nội dung
điều
chỉnh
Mục tiêu chuẩn kiến thức kĩ năng
Đồ dùng thiết bị dạy
học

Lớp
dạy
26
Từ:
đến:
77
§6.
So sánh phân
số
- Hiểu và vận dụng được quy tắc so sánh hai phân số
cùng mẫu và không cùng mẫu, nhận biết được phân số
âm, dương.
- Có kĩ năng viết các phân số đã cho dưới dạng các phân
số có cùng mẫu dương để so sánh phân số.
78
Luyện tập
- Củng cố quy tắc so sánh phân số.
- Có kĩ năng vận dụng linh hoạt quy tắc so sánh hai phân
số trong các bài tập.
79
§7. Phép cộng
phân số
- Học sinh hiểu và áp dụng được quy tắc cộng hai phân
số cùng mẫu và không cùng mẫu.
- Có kỹ năng cộng phân số nhanh và đúng.
Bảng phụ ghi bài
44,46(T26,27)
21-H
§7.
Thực hành :

Đo góc trên mặt
®Êt
- Học sinh hiểu cấu tạo giác kế
-Biết cách sử dụng giác kế đo góc trên mặt đất
1 giác kế, 2 cọc tiêu dài 1,5m,
1 cọc tiêu dài 0,3m, 1 búa
27
Từ:
đến:
80 Luyện tập
- Củng cố quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu và không
cùng mẫu.
- Rèn kỹ năng cộng phân số nhanh và đúng.
81
§8. Tính chất cơ bản
của phép cộng phân số
- Nắm được các tính chất cơ bản của phép cộng phân số
- Bước đầu có kỹ năng vận dụng các tính chất trên để
tính được hợp lý, nhất là khi cộng nhiều phân số.
Các tấm bìa H8 (T28),
Bảng phụ
82 Luyện tập
- Củng cố kiến thức về phép cộng phân số .
- Có kỹ năng thực hiện phép cộng phân số. Có kỹ năng
vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng phân số để
tính được hợp lý. Nhất là khi cộng nhiều phân số.
Bảng phụ cho BT 55,66
( T30,34)
22-H
§7.

Thực hành : Đo
góc trên mặt đất
- HS hiểu cấu tạo của giác kế. Biết cách sử dụng giác kế
đo góc trên mặt đất
- Giáo dục ý thức kỉ luật, ý thức tập thể và thực hiện kĩ
thuật thực hành
1 bộ thực hành gồm: 1 giác
kế, 2 cọc tiêu dài 1,5m; 1 cọc
tiêu dài 0,3m; 1 búa đóng cọc
(5 bộ)
Trường THCS Hà Thạch
15
K hoch ging dy v s dng thit b : Toỏn 6
Tun
T n
Tit
PPCT
Tờn bi dy
Ni dung
iu
chnh
Mc tiờu chun kin thc k nng
dựng thit b dy
hc
Lp
dy
28
T:
n:
83

Đ9.
Phộp tr phõn
s
- Hiu c th no l hai s i nhau. Hiu v vn
dng c qui tc tr phõn s. Hiu rừ mi quan h gia
phộp cng v phộp tr phõn s.
- Cú k nng tỡm s i ca mt s v k nng thc hin
phộp tr phõn s.
84 Luyn tp
- Cng c kin thc v phộp tr phõn s .
- Cú k nng tỡm s i ca mt s, cú k nng thc
hin phộp tr phõn s.
85
Đ10. Phộp nhõn
phõn s
- Nm c qui tc nhõn phõn s.
- Cú k nng nhõn phõn s v rỳt gn phõn s khi cn
thit.
23-H Kim tra vit
- Đánh giá quá trình tip thu kin thc ca HS
- Kiểm tra kĩ năng sử dụng các dụng cụ đo v vẽ hình
29
T:
n:
86 Luyn tp
- Cng c qui tc nhõn phõn s.
- Rốn k nng nhõn phõn s v rỳt gn phõn s khi cn
thit.
87
Đ11

.
Tớnh cht c bn
ca phộp nhõn phõn s
- Nm c cỏc tớnh cht c bn ca phộp nhõn phõn s
- Cú k nng vn dng cỏc tớnh cht trờn thc hin
phộp tớnh hp lý, nht l khi nhõn nhiu phõn s.
Bng ph bi 74,75
(tr 39)
88 Luyn tp
- Cng c v khc sõu phộp nhõn phõn s v cỏc tớnh
cht c bn ca phộp nhõn phõn s.
- Rốn k nng vn dng linh hot cỏc kin thc ó hc
v phộp nhõn phõn s v cỏc tớnh cht c bn ca phộp
nhõn phõn s gii toỏn.
24-H
Đ8
. ng trũn
Nm c nh ngha ng trũn.
- Nhn bit c im nm trong ng trũn v im
nm ngoi ng trũn.
Phõn bit c ng trũn v hỡnh trũn. Cỏch s dng
com fa v ng trũn.
Thc thng, com fa, thc
o gúc
Trng THCS H Thch
16
Kế hoạch giảng dạy và sử dụng thiết bị : Toán 6
Tuần
Từ đến
Tiết

PPCT
Tên bài dạy
Nội dung
điều
chỉnh
Mục tiêu chuẩn kiến thức kĩ năng
Đồ dùng thiết bị dạy
học
Lớp
dạy
30
Từ:
đến:
89
§12.
Phép chia
phân số
- Hiểu khái niệm số nghịch đảo và biết cách tìm số
nghịch đảo của một số khác 0. Hiểu và vận dụng được
qui tắc chia phân số
- Có kỹ năng thực hiện phép chia phân số .
90 Luyện tập
- Biết vận dụng được qui tắc chia phân số trong giải bài
toán.
- Rèn kỹ năng tìm số nghịch đảo của 1 số khác không và
kỹ năng thực hiện phép chia phân số, tìm x.
91 Kiểm tra viết
- Kiểm tra khả năng lĩnh hội các kiến thức của HS từ tiết
69 đến tiết 90
- Kiểm tra kĩ năng thực hiện các phép tính đối với phân

số. Kĩ năng vận dụng các tính chất cơ bản của các phép
tính.
25-H
§9.
Tam giác
- Nắm được định nghĩa tam giác
- Nhận biết các đỉnh, các góc, các cạnh của một tam
giác.
- Biết cách vẽ một tam giác.

Thước thẳng, com fa, thước
đo góc
31
Từ:
đến:
92
§13.
Hỗn số. Số
thập phân. Phần
trăm
- Hiểu được các khái niệm về hỗn số, số thập phân,
phần trăm.
- Có kỹ năng viết phân số (có giá trị tuyệt đối lớn hơn 1)
dưới dạng hỗn số và ngược lại, biết sử dụng ký hiệu
phần trăm.
Phấn mầu
93 Luyện tập - Biết cách thực hiện các phép tính với hỗn số, biết tính
nhanh khi cộng (hoặc nhân) hai hỗn số. Củng cố các
kiến thức về viết hỗn số dưới dạng phân số và ngược lại
- Rèn kỹ năng viết phân số dưới dạng số thập phân và

dùng kí hiệu phần trăm (ngược lại: viết các phần trăm
dưới dạng số thập phân).
Trường THCS Hà Thạch
17
Kế hoạch giảng dạy và sử dụng thiết bị : Toán 6
Tuần
Từ đến
Tiết
PPCT
Tên bài dạy
Nội dung
điều
chỉnh
Mục tiêu chuẩn kiến thức kĩ năng
Đồ dùng thiết bị dạy
học
Lớp
dạy
94
Luyện tập các phép
tính về phân số và số
thập phân (Có sử
dụng MTCT)
- Củng cố cách thực hiện các phép tính về phân số, hỗn
số và số thập phân.
- Rèn kỹ năng về thực hiện các phép tính về phân số và
số thập phân. Vận dụng linh hoạt, sáng tạo các tính chất
của phép tính và qui tắc dấu ngoặc để tính giá trị biểu
thức một cách nhanh nhất
Bảng phụ để giải bài

toán 106, 108(48), phấn
màu
26-H
Ôn tập chương
II
-Hệ thống các kiến thức về góc
- HS sử dụng thành thạo các dụng cụ để đo, vẽ góc,
đường tròn, tam giác.
-Bước đầu tập suy luận đơn giản
Thước kẻ, compa,thước
đo góc.
32
Từ:
đến:
95
Luyện tập các phép
tính về phân số và số
thập phân (Có sử
dụng MTCT)
- Củng cố và khắc sâu các kiến thức về phép cộng, trừ,
nhân, chia số thập phân.
- Có kỹ năng vận dụng linh hoạt kết quả đã có và tính
chất của các phép tính để tìm được kết quả mà không
cần tính toán. Biết định hướng và giải đúng các bài tập
phối hợp các phép tính về phân số và số thập phân
96
§14. Tìm giá trị
phân số của một số
cho trước
- Nhận biết và hiểu quy tắc tìm giá trị phân số của một

số cho trước.
- Có kỹ năng vận dụng qui tắc đó để tìm giá trị phân số
của một số cho trước.
Máy tính bỏ túi
97 Luyện tập
- Củng cố và khắc sâu kiến thức quy tắc tìm giá trị phân
số của một số cho trước
- Rèn kỹ năng thành thạo tìm giá trị phân số của một số
cho trước, vận dụng linh hoạt, sáng tạo các bài tập mang
tính thực tiễn.
Phiếu HT, Máy tính bỏ
túi
27-H
Ôn tập học kỳ II
- Hệ thống hóa các kiến thức đã học
- Vận dụng giải bài tập thành thạo
- Rèn kĩ năng vẽ hình và đọc hình vẽ
Thước kẻ, compa,thước
đo góc
Trường THCS Hà Thạch
18
Kế hoạch giảng dạy và sử dụng thiết bị : Toán 6
Tuần
Từ đến
Tiết
PPCT
Tên bài dạy
Nội dung
điều
chỉnh

Mục tiêu chuẩn kiến thức kĩ năng
Đồ dùng thiết bị dạy
học
Lớp
dạy
33
Từ:
đến:
98
§15
.
Tìm một số biết
giá trị một phân số
Điều
chỉnh Qui
Tắc;?1;
BT126
- Nhận biết và hiểu quy tắc tìm một số biết giá trị một
phân số của nó.
- Có kĩ năng vận dụng quy tắc đó để tìm một số biết giá
trị một phân số của nó. Biết vận dụng quy tắc để giải
một số bài toán thực tiễn
Phiếu học tập
99 Luyện tập
- Củng cố và khắc sâu kiến thức về tìm một số biết giá
trị một phân số của nó.
- Rèn kỹ năng thành thạo khi tìm một số biết giá trị phân
số của nó. Sử dụng máy tính bỏ túi đúng thao tác khi
giải bài toán về tìm một số biết giá trị phân số của nó.
100

§16. Tìm tỉ số của
hai số
- Hiểu được ý nghĩa và biết cách tìm tỉ số của hai số, tỉ
số phần trăm, tỉ lệ xích.
- Có kỹ năng tìm tỉ số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích. áp
dụng các kiến thức và kĩ năng nói trên vào việc giải một
số bài toán thực tiễn.
Bản đồ Việt Nam
101 Luyện tập
- Củng cố các kiến thức, quy tắc về tỉ số, tỉ số phần trăm,
tỉ lệ xích.
- Rèn luyện kĩ năng tìm tỉ số, tỉ số phần trăm của hai số,
luyện ba bài toán cơ bản về phân số dưới dạng tỉ số phấn
trăm.
34
Từ:
đến:
102
§17.
Biểu đồ phần
trăm
Bỏ biểu
đồ dạng
quạt
- Biết đọc các biểu đồ phần trăm dạng cột, ô vuông.
- Có kỹ năng dựng các biểu đồ phần trăm dạng cột và ô
vuông.
Hình 13,14 (tr 60)
103 Luyện tập - Ôn tập các kiến thức về biểu đồ phần trăm dạng cột và
ô vuông.

- Rèn luyện kỹ năng tính tỉ số phần trăm, đọc các biểu
đồ phần trăm, vẽ biểu đồ phần trăm dạng cột và dạng ô
vuông.
Máy tính cầm tay, phấn
mầu
Trường THCS Hà Thạch
19
Kế hoạch giảng dạy và sử dụng thiết bị : Toán 6
Tuần
Từ đến
Tiết
PPCT
Tên bài dạy
Nội dung
điều
chỉnh
Mục tiêu chuẩn kiến thức kĩ năng
Đồ dùng thiết bị dạy
học
Lớp
dạy
104
Ôn tập chương
III
- Hệ thống lại các kiến thức trọng tâm của phân số và
ứng dụng. So sánh phân số. Các phép tính về phân số và
tính chất
- Rèn kỹ năng rút gọn phân số, so sánh phân số , tính giá
trị biểu thức, tìm x rèn khả năng so sánh, phân tích, tổng
hợp.

105
Ôn tập chương
III
- Tiếp tục củng cố các kiến thức trọng tâm của chương,
hệ thống ba bài toán cơ bản về phân số.
Rèn luyện kỹ năng tính giá trị biểu thức, giải toán đố
35
Từ:
đến:
106 Ôn tập học kỳ II
- Ôn tập một số kí hiệu tập hợp:
∩∅⊂∉∈
,,,,
. ôn tập về
các dấu hiệu chia hết cho 2;3;5;9 . Số nguyên tố và hợp
số . Ước chung và bội chung của hai hay nhiều số.
- Rèn luyện việc sử dụng một số kí hiệu tập hợp. Vận
dụng các dấu hiệu chia hết, ước chung và bội chung vào
bài tập.
Máy tính cầm tay, phấn
mầu
107 Ôn tập học kỳ II
- Ôn tập các qui tắc cộng, trừ, nhân , chia, lũy thừa các
số tự nhiên, số nguyên, phân số.Ôn tập các kĩ năng rút
gọn phân số, so sánh phân số. Ôn tập các tính chất của
phép cộng và phép nhân các số tự nhiên, số nguyên,
phân số
- Rèn luyện các kĩ năng thực hiện các phép tính, tính
nhanh, tính hợp lí. Rèn khả năng so sánh, tổng hợp
Máy tính cầm tay, phấn

mầu
108 Ôn tập học kỳ II - Ôn tập củng cố các quy tắc thực hiện các phép tính.
- Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép tính, tính nhanh tính
hợp lí giá trị của biểu thức. Luyện tập dạng toán tìm x.
rèn luyện khả năng trình bày bài khoa học, chính xác,
phát triển tư duy.
Máy tính cầm tay, phấn
mầu
Trường THCS Hà Thạch
20
K hoch ging dy v s dng thit b : Toỏn 6
Tun
T n
Tit
PPCT
Tờn bi dy
Ni dung
iu
chnh
Mc tiờu chun kin thc k nng
dựng thit b dy
hc
Lp
dy
109 ễn tp hc k II
- Tip tc ụn tp cng c cỏc quy tc thc hin cỏc phộp
tớnh.
- Rốn luyn k nng thc hin phộp tớnh, tớnh nhanh tớnh
hp lớ giỏ tr ca biu thc. Luyn tp dng toỏn tỡm x.
rốn luyn kh nng trỡnh by bi khoa hc, chớnh xỏc,

phỏt trin t duy.
Mỏy tớnh cm tay, phn
mu
36
T:
n:
110
Kim tra vit hc
k II
- Kim tra cỏc kin thc v cỏc phộp tớnh i vi phõn
s, hn s, s thp phõn
- Kim tra cỏc k nng thc hin phộp tớnh v phõn s,
hn s, s thp phõn k nng gii ba bi toỏn c bn v
phõn s, ỏp dng lm cỏc bi toỏn thc t
cho tng HS
28-H
Kim tra vit hc
k II
- Đánh giá quá trình tip thu kin thc ca HS
- Kiểm tra kĩ năng sử dụng các dụng cụ đo v vẽ hình
cho tng HS
37
T:
n:
111
Tr bi kim tra
hc k II(Phn s
hc )
- HS đợc củng cố những kiến thức đã học trong chơng
trình S hc 6

- Kiểm tra lại những kĩ năng làm bài tập đã biết
- Kĩ năng trình bày bài kiểm tra.
29-H
Tr bi kim tra
hc k II(Phn
hỡnh hc)
- HS đợc củng cố những kiến thức đã học trong chơng
trình Hình 6
- Kiểm tra lại những kĩ năng làm bài tập đã biết
- Kĩ năng trình bày bài kiểm tra.
GIO VIấN T TRNG CHUYấN MễN HIU TRNG
Trng THCS H Thch
21

×