Tải bản đầy đủ (.doc) (247 trang)

giao án đại số 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.34 MB, 247 trang )

Ngày soạn: 04/ 08/ 2012
Lớp 6B. Tiết ( TKB) : Ngày giảng: Sĩ số : Vắng :P KP:
Lớp 6C. Tiết ( TKB) : Ngày giảng: Sĩ số : Vắng :P KP:
CHƯƠNG I : ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN
Tiết 1
§1. TẬP HỢP. PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP
I. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức: Làm quen với khái niệm tập hợp bằng cách lấy các ví dụ về tập hợp,
nhận biết được một đối tượng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hợp cho trước.
2.Kỹ năng: Biết viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài toán, biết sử dụng
các khái niệm
&
∈ ∉
3.Thái độ: Rèn luyện cho Hs tư duy linh hoạt khi dùng những cách khác nhau để
diễn đạt một tập hợp.
II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ:
1.GV: Thước kẻ, bảng phụ, phấn màu.
2.HS: Ôn tập kiến thức cũ, thước thẳng có chia khoảng.
III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Hoạt động của gião viên Hoạt động của hs Nội dung ghi bảng
1) Làm quen với bộ môn
- GV giói thiệu chương
trình số học lớp 6.
- GV nêu yêu cầu về sách
vở, dụng cụ học tập và
phương pháp học tập của
Học sinh.
- Lắng nghe.
- Lăng nghe.
2) Dạy nội dung bài mới
HĐ 1: Tìm hiểu các ví dụ về tập hợp Tiết 1: §1. Tập hợp . Phần tử


1
ca tp hp
1. Cỏc vớ d
Khỏi nim tp hp thng gp
trong toỏn hc v trong i sng
nh
- Tp hp cỏc hc sinh ca lp
6A
- Tp hp cỏc s t nhiờn nh
hn 4
- Tp hp cỏc ch cỏi a ,b , c
- Tp hp cỏc dng c hc tp
cú trờn bn
- Cho hc sinh quan sỏt cỏc
dng c hc tp cú trờn bn
- GV gii thiu th no l
tp hp
- Khỏi nim v tp hp
- Gi B l tp hp ca cỏc
ch cỏi
a , b , c
- Hc sinh cho
mt vi vớ d v
tp hp
- Hc sinh vit ký
hiu tp hp B
H 2 : Tỡm hiu cỏch vit v cỏc kớ hiu v tp
hp 2. Cỏch vit. Cỏc kớ hiu
Ngi ta thng t tờn cỏc tp
hp bng ch cỏi in hoa

Gi A l tp hp cỏc s t nhiờn
nh hn 4
A = {0 ; 1 ; 2 ; 3 }
Hay A = {2 ; 1 ; 0 ; 3 }
B = { a ,b , c }
Cỏc s 0,1,2,3 gi l phn t ca
tp hp A
a,b,c l cỏc phn t ca tp hp
B
Ký hiu : 2 A
c: 2 thuc A hay 2 l phn t
ca A
a A
c a khụng thuc A hay a
khụng l phn t ca A
4 Chỳ ý :
* Cỏch vit mt tp hp : Sgk.
- 5 cú phi l mt phn t
ca tp hp A khụng ?
- Gii thiu cỏch vit v cỏc
kớ hiu v tp hp cho Hs
Ngi ta cũn cú th minh
ha tp hp bng mt vũng
khộp kớn mi phn t c
biu din bi mt du chm
trong vũng ú. Gi l biu
din tp hp bng s
Ven
- Cho Hs đọc phần chú ý
trong Sgk

- Trả lời
Chú ý nghe và ghi
bài
Quan sát gv vẽ
hình minh hoạ
Đọc Sgk
3) Cng c- Luyn tp ton bi
- Yc Hs hot ng nhúm
lm cỏc phn? trong Sgk
- Ln lt gi Hs lờn bng
trỡnh by.
Chia nhúm hot
ng
Lờn bng
?1 :
{ }
0,1,2,3,4,5,6
2 ;10
D
D D
=

?2 :
2
- Gọi Hs nhận xét bài làm
- Nhận xét chữa bài tập.
- Củng cố và chốt kiến thức
của bài.
Nhận xét
Theo dõi

Tiếp thu
{ }
, , , , , , ,A N H A T R A N G=
4) Hướng dẫn học bài ở nhà
- Gợi ý và hướng dẫn HS
làm các bài tập trong SGK
và SBT.
- Nắm chắc nội dung lí
thuyết của bài và đọc trước
nội dung bài mới.
- Chú ý nghe
- Lắng nghe
BTVN : 1-5 ( SGK/T6)
Ngày soạn: 05/ 08/ 2012
Lớp 6B. Tiết ( TKB) : Ngày giảng: Sĩ số : Vắng :P KP:
Lớp 6C. Tiết ( TKB) : Ngày giảng: Sĩ số : Vắng :P KP:
Tiết 2
§2. TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN
I.MỤC TIÊU:
1./ Kiến thức: Hiểu rõ, phân biệt được tập hợp N và tập hợp N
*
2./ Kỹ năng: So sánh được các số tự nhiên, biết tìm số tự nhiên liền trước, số tự
nhiên liền sau.
3./ Thái độ: Vận dụng được tính kế thừa các kiến thức của năm học trước.
II. CHUẨN BỊ:
1.GV: Thước kẻ, bảng phụ, phiếu học tập.
2.HS: Ôn tập kiến thức cũ, bảng phụ nhóm.
III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của hs Nội dung ghi bảng
1) Kiểm tra bài cũ

? Viết tập hợp A các số tự
nhiên lớn hơn 3 nhưng nhỏ
hơn 10 bằng hai cách Liệt
kê và nêu tính chất đặc
trưng của phần?
- Gäi hs nhËn xÐt, chÊm
®iÓm,
ĐVĐ vµo d¹y néi dung bµi
míi.
- Trả lời
Nhận xét
- Lắng nghe.
{ }
{ }
4,5,6,7,8,9
| 3 10
A
A x x
=
= ≤ ≤
3
2) Dạy nội dung bài mới
HĐ 1: Tìm hiểu về tập hợp N và tập hợp N*
Tiết 2: §2. Tập hợp các số tự
nhiên.
1. Tập hợp N và tập hợp N*
Tập hợp các số 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; . .
. . . . . . gọi là tập hợp các số
tự nhiên.
Ký hiệu N

N = {0 ; 1 ; 2 ;
3 ; . . . . . . . . . }
0 ; 1 ; 2 ; 3 ; . . là các phần
tử của N
chúng được biểu diển trên tia
số :
0 1 2 3 4 5
Tập hợp các số tự nhiên khác
0 được ký hiệu N
*

N
*
= { 1 ; 2 ; 3 ; . . . . . . . . . }
Hoặc N
*
= { x ∈ N | x ≠ 0 }
- Ở tiểu học ta đã biết các
số 0 ; 1 ; 2 là các số tự
nhiên .
- Tập hợp các số tự nhiên ký
hiệu là N
- GV vẽ tia và biểu diển các
số 0 ; 1 ; 2 ; 3 trên tia số đó .
- Các điểm đó lần lượt
được gọi là điểm 0 , điểm
1 , điểm 2 , điểm 3 .
- GV nhấn mạnh : Mỗi số
tự nhiên được biểu diễn bỡi
một điểm trên tia số .

- GV giới thiệu tập hợp N
*

Chú ý lắng nghe
- Học sinh lên bảng
ghi tiếp trên tia số
các điểm 4 , 5 , 6
Chú ý nghe
Tiếp thu
HĐ 2 : Tìm hiểu về thứ tự trong tập hợp số tự
nhiên
2. Thứ tự trong tập hợp số tự
nhiên
1 với a , b ∈ N thì a ≥ b
hay a ≤ b
2 Nếu a < b và b < c thì
a < c
3 Mọi số tự nhiên có một
số tự nhiên liền sau duy nhất.
Và một số tự nhiên liền trước
duy nhất.
4 Số 0 là số tự nhiên nhỏ
nhất. Không có số tự nhiên
lớn nhất
5 Tập hợp các số tự nhiên
có vô số phần tử.
?
28, 29, 30
99, 100, 101
- GV giới thiệu tiếp ký hiệu

≥ và ≤
Củng cố :
Viết tập hợp
A ={ x € N |6 ≤ x ≤8 }
-
GV giới thiệu số liền trước
và liền sau của một số tự
nhiên .
-
Củng cố Bài tập 6 SGK
-
GV giới thiệu hai số tự
nhiên liên tiếp
- Làm ?
- Học sinh cho biết
số tự nhiên nhỏ
nhất ? số tự nhiên
lớn nhất ?
- Học sinh cho biết
số phần tử của tập N
và N
*
3) Luyện tập - Củng cố toàn bài
4
-YC Hs lm bi 6/T7

- Gọi HS lên bảng làm baì
tập
Goi hs nhận xét


Làm bài tập
Lên bảng
Nhận xét
Bài 6/T7:
a) Viết số tự nhiên liền sau
mỗi số
17, 18
99, 100
a, a + 1 ( Với
a N
)
b) Viết số tự nhiên liền trớc
mối số :
34, 35
999, 1000
4) Hng dn hc bi nh
- Gi ý v hng dn Hs
lm cỏc bi tp cũn li trong
SGK v SBT.
- Nm chc ni dung lớ
thuyt ca bi v c trc
ni dung bi mi.
- Chỳ ý nghe
- Lng nghe
BTVN : 7-10 ( SGK/T8 )
Ngy son: 07/ 08/ 2012
Lp 6B. Tit ( TKB) : Ngy ging: S s : Vng :P KP:
Lp 6C. Tit ( TKB) : Ngy ging: S s : Vng :P KP:
Tit 3
Đ3. GHI S T NHIấN

I.MC TIấU:
1./ Kin thc: Nm vng cỏch ghi s t nhiờn, phõn bit c s v ch s trong
h thp phõn.
2./ K nng: c v vit c cỏc s t nhiờn.
3./ Thỏi : Cn thn, chỳ ý chớnh xỏc khi lm toỏn.
II. CHUN B:
1.GV: Thc k, bng ph, phiu hc tp.
2.HS: ễn tp kin thc c, bng ph nhúm.
III.TIN TRèNH DY HC:
Hoat ng ca giỏo viờn Hot ng ca hs Ni dung ghi bng
1) Kim tra bi c
5
Làm bài tập 7,8 T/ 8
- gọi HS nhận xét.
Nhận xét và đặt vấn đề vào
nội dung bài mới.
Lên bảng
Nhận xét
Lắng nghe
Bài 7
2) Dạy nội dung bài mới
HĐ 1: Tìm hiểu về số và chữ số
Tiết 3: §3. Ghi số tự nhiên
1. Số và chữ số
Với 10 chữ số 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6
; 7 ; 8 ; 9 ta có thể ghi được mọi số
tự nhiên
Ví dụ : 7 là số có 1 chữ số 346
là số có 3 chữ số
4 Chú ý :

-
Khi viết các số có từ 5 chữ số trở
lên người ta thường tách thành
từng nhóm 3 chữ số cho dễ đọc.
- GV : người ta dùng
những chữ số nào để viết
mọi số tự nhiên
- Củng cố:
-
Trong số 3895 có bao
nhiêu chữ số

-
Giới thiệu số trăm , số
hàng trăm . . .

Chú ý:
Khi viết các số tự nhiên có
trên 3 chữ số ta không nên
dùng dấu chấm để tách
nhóm 3 chữ số mà chỉ viết
rời ra mà không dùng dấu
gì như 5373 589
- Đọc vài số tự
nhiên bất kỳ
chúng gồm
những chữ số nào
- Phân biệt số và
chữ số .
- Củng cố

Học sinh làm bài
tập 11 SGK
HĐ 2: Tìm hiểu về hệ thập phân và những
lưu ý
2. Hệ thập phân
Cách ghi số như trên là cách ghi số
trong hệ thập phân.
Trong hệ thập phân cứ 10 đơn vị ở
- GV giới thiệu hệ thập
phân và nhấn mạnh trong hệ - Học sinh viết
6
Số
Số
tră
m
Ch

số

ng
tră
m
Số
chục
Chữ
số
hàng
chục

c

ch

số
3895 38 8 389 9
3,8
,9,
5
thp phõn, giỏ tr ca mi
ch s trong mt s va ph
thuc vo bn thõn ch s
ú, va ph thuc vo v trớ
ca nú trong s ó cho .
- Cho Hs đọc phần chú ý
trong SGK
s 444 thnh
tng cỏc s
hng trm, hng
chc, hng n
v.
- Hc sinh vit
nh trờn vi cỏc
s
abcvaứ ab
- Cng c bi
tp ?
- Đọc Sgk
mt hng thỡ lm thnh 1 n v
hng lin trc nú.
444 = 400 + 40 + 4


abc
= a.100 + b . 10 + c
?
STN lớn nhất có 3 chữ số : 999
STN lớn nhất có 3 chữ số khác
nhau: 987
3. Chú ý
SGK / T 9-10
3) Luyn tp - Cng c ton bi
- Ln lt a cỏc bi
tp lờn bng Yc Hs c v
suy ngh cỏch lm.
- Gi ý, hng dn Hs cỏch
lm bi.
- Ln lt gi Hs lờn bng;
lm bi tp.
Gi Hs nhn xột bi.
- Cht kin thc trng tõm
ca bi.
c v suy ngh
lm
Chỳ ý nghe
Lờn bng lm
Nhn xột
Tip thu
Bi 12/T10.
{ }
2,0,0,0A =
Bi 13/ T10:
a) 1000

b) 1023
4) Hng dn hc bi nh
- Gợi ý và hớng dẫn HS làm
các bài tập còn lại trong
SGK và SBT.
- Nắm chắc nội dung lí
thuyết của bài và đọc trớc
nội dunh bài mới
- Chú ý nghe
- Lắng nghe
BTVN : 14-15( SGK/10 )
Ngy son: 12/ 08/ 2012
Lp 6B. Tit ( TKB) : Ngy ging: S s : Vng :P KP:
Lp 6C. Tit ( TKB) : Ngy ging: S s : Vng :P KP:
Tit 4
Đ4. S PHN T CA MT TP HP. TP HP CON
I.MC TIấU:
1./ Kin th: S phn t ca mt tp hp, tp hp con.
2./ K nng: S dng thnh tho cỏc ký hiu v ; v .
3./ Thỏi : Nhn bit s liờn h ca phn t vi tp hp v ca tp hp vi
tp hp chớnh xỏc.
II. CHUN B:
1.GV: Thc k, bng ph, phiu hc tp.
7
2.HS: Ôn tập kiến thức cũ, bảng phụ nhóm.
III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Hoat động của giáo viên Hoạt động của hs Nội dung ghi bảng
1) Kiểm tra bài cũ
- Làm bài tập 14 SGK
trang 10 Viết giá trị của số

abcd
trong hệ thập phân .
- gọi hs nhận x
ét. Đặt vân đề vào nội dung
bài mới.
Trả lời.
Nhận xét
Lắng nghe.
Bµi 14/10
2) Dạy mội dung bài mới
HĐ 1: Tìm hiểu về số phần tử của một tập hợp
Tiết 4: §4. Số phần tử của
một tập hợp. Tập hợp con.
1.Số phần tử của một tập hợp
Cho các tập hợp
A = { 5 } có 1 phần tử
B = { x , y } có 2 phần tử
C = { 0 ; 1 ; 2 ; 3 . . . } có vô số
phần tử
- Tập hợp không có phần tử
nào gọi là tập hợp rỗng ký hiệu
Φ Ví dụ: M = { x Ỵ N | x + 5
= 2}
M = Φ
Một tập hợp có thể có một
phần tử , có nhiều phần tử , có
vô số phần tử , cũng có thể
không có phần tử nào.
?1
?2

- Trong tập hợp A số 5 gọi
là gì của A
- Học sinh có kết luận gì về
số phần tử của một tập
hợp ?
- Cho M ={x Ỵ N| x + 5 =
2}
- GV giới thiệu ký hiệu tập
hợp rỗng (là Φ)

- Trong các ví dụ
trên học sinh xác
định số phần tử của
mỗi tập hợp
- Củng cố: học sinh
làm bài tập
?1
Học sinh làm bài
tập
?2
(Không có số tự
nhiên x nào mà x +
5 = 2)
HĐ 2 : Tìm hiểu về tập hợp con 2. Tập hợp con
8
Ví dụ :
Cho hai tập hợp : A = {a , b }
B = { a , b ,
c ,d }
Ta thấy mọi phần tử của A đều

thuộc B , ta nói : tập hợp A là
tập hợp con của tập hợp B
ký hiệu : A ⊂ B hay B ⊃
A
Đọc là : A là tập hợp con của B
hay
A được chứa trong B hay
B chứa A
Nếu mọi phần tử của tập hợp
A đều thuộc tập hợp B thì tập
hợp A gọi là tập hợp con của
tập hợp B .
• c B
• a
• b • d
- Học sinh có nhận xét gì
về các phần tử của hai tập
hợp ?
- GV củng cố nhận xét để
giới thiệu tập hợp con .
- Củng cố : Cho tập hợp
M = {a , b , c }
a) Viết các tập hợp con của
M mà có một phần tử, hai
phần tử.
b) Dùng ký hiệu ⊂ để thể
hiện quan hệ giữa các tập
hợp con đó với M .
Chú ý : (SGK)
- Học sinh nhắc lại

quan hệ của phần
tử và tập hợp, tập
hợp con và tập hợp
trong việc dùng ký
hiệu Φ và ⊂, ⊄.
- Củng cố: Học
sinh làm bài tập ?3
3) Luyện tập - Củng cố toàn bài
- Lần lợt đa các đề bài tập
lên bảng Yc Hs đọc và suy
nghĩ cách làm.
- Gợi ý, HD Hs cách làm
bài.
- Lần lượt gọi Hs lên bảng;
làm bài tập.
Gọi Hs nhận xét bài.
Nhận xét, chữa bài tập.
- Chốt kiến thức trọng tâm
của bài
Đọc đề và suy nghĩ
làm
Chú ý nghe
Lên bảng làm
Nhận xét
Theo dõi
Tiếp thu
Bµi 16/T13:
a) A cã mét phÇn tö.
b) B cã mét phÇn tö.
c) C cã v« sè phÇn tö.

d) D kh«ng cã phÇn tö nµo.
4) Hướng dẫn học bài ở nhà
9
- Gợi ý và hướng dẫn HS
làm các bài tập còn lại
trong SGK và SBT.
- Nắm chắc nội dung lí
thuyết của bài và đọc trước
nội dung bài mới
- Chú ý nghe
- Lắng nghe
BTVN : 17-20 ( SGK/T13)
Ngày soạn: 12/ 08/ 2012
Lớp 6B. Tiết ( TKB) : Ngày giảng: Sĩ số : Vắng :P KP:
Lớp 6C. Tiết ( TKB) : Ngày giảng: Sĩ số : Vắng :P KP:
Tiết 5
LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU:
1./ Kiến thức: Tập hợp, số phần tử của một tập hợp, tập hợp N và N
*
, tập hợp con. 2./
Kỹ năng: Sử dụng thành thạo các ký hiệu ∈ và ∉; ⊂ và ⊄.
3./ Thái độ: Làm bài cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giaó Viên: Thước kẻ, bảng phụ, phiếu học tập.
2. Học Sinh: Ôn tập kiến thức cũ, bảng phụ nhóm.
III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của hs Nội dung ghi bảng
1) Kiểm tra bài cũ.
- Làm bài tập 19 SGK

trang 13
- Làm bài tập 20 SGK
trang 13
- gäi HS nhËn xÐt.
NhËn xÐt vµ §V§ vµo néi
dung bµi míi.
Tr¶ lêi
NhËn xÐt
L¾ng nghe
Bµi 19/13:
{ }
{ }
0,1,2,3,4,5,6,7,8,9
0,1,2,3,4
A
B
B A
=
=

2) Dạy mội dung bài mới
HĐ 1: Chữa các bài tập đã giao về nhà
Tiết 5: Luyện tập
- Bài tập 21 / 14
Tập hợp A = {8 ; 9 ; 10 ; . . . ;
20}
Có 20 – 8 + 1 = 13 phần tử
- Bài tập 22 / 14
- Lần lượt gọi học sinh lên
bảng làm các bài tập đã

giao về nhà.
Gợi ý Hd những Hs yếu
Lên bảng
Chú ý nghe
10
làm bài tập.
- Lần lượt gọi Hs nhận xét.
Nhận xét, chữa bài tập và
sửa sai cho Hs
Nhận xét
Theo dõi
a) Tập hợp C các số chẳn nhỏ
hơn 10
C = { 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 }
b) Tập hợp L các số lẻ lớn hơn
10 nhưng nhỏ hơn 20
L = { 11 ; 13 ; 15 ; 17 ; 19 }
HĐ 2 : Bài luyện tại lớp
Bài tập 23 / 14

Tập hợp D có
(99 – 21) : 2 + 1 = 40 phần tử
Tập hợp E có
(96 – 32 ) : 2 + 1 = 33 phần tử
- Bài tập 24 / 14
A là tập hợp các số tự nhiên
nhỏ hơn 10

B là tập hợp các số chẳn thuộc
tập hợp N

*
Quan hệ giữa các tập hợp trên
với N là
A ⊂ N ; B ⊂ N ; N
*
⊂ N
- Bài tập 25 / 14
A = { In-do-nê-xi-a, Mi-an-
ma, Thái Lan, Việt Nam}
B = { Xin-ga-po, Bru-nây,
Cam-pu-chia } .
- Lần lượt đưa đề bài lên
bảng phụ yc hs suy nghĩ
làm.
- Gợi ý hướng dẫn học sinh
cách làm từng bài tập cụ
thể
- Lần lượt gọi Hs lên bảng
làm bài tập.
- Lần lượt gọi Hs nhận xét
bài làm của bạn.
- Nhận xét và sửa sai cho
Hs
Đọc đề và suy nghĩ
- Chú ý nghe
Lên bảng
Nhận xét
Theo dõi
3) Củng cố toàn bài
11

- Yêu cầu Hs nhắc lại
những nội dung kiến thức
đã vận dụng làm bài tập.
- Gọi Hs nhận xét trả lời.
- Nhận xét và chốt kiến
thức trọng tâm của bài.
Nhắc lại
Nhậnn xét
Tiếp thu
4) Hướng dẫn học bài ở nhà
- Gợi ý và hướng dẫn HS
làm các bài tập còn lại
trong SBT.
- Nắm chắc nội dung lí
thuyết của bài và đọc trước
nội dung bài mới.
- Chú ý nghe
- Lắng nghe
Ngày soạn: 12/ 08/ 2012
Lớp 6B. Tiết ( TKB) : Ngày giảng: Sĩ số : Vắng :P KP:
Lớp 6C. Tiết ( TKB) : Ngày giảng: Sĩ số : Vắng :P KP:
Tiết 6
§5. PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN
I.MỤC TIÊU:
1./ Kiến thức: Nắm vững các tính chất của phép cộng và phép nhân.
2./ Kỹ năng: Vận dụng một cách hợp lý các tính chất đó để giải toán nhanh
chóng.
3./ Thái độ: Biết nhận xét đề bài vận dụng đúng, chính xác các tính chất.
II. CHUẨN BỊ:
1.Giaó Viên: Thước kẻ, bảng phụ, phiếu học tập.

2.Học Sinh: Ôn tập kiến thức cũ, bảng phụ nhóm.
III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của hs Nội dung ghi bảng
1) Kiểm tra bài cũ
- Thế nào là tập hợp con
của một tập hợp ?
- Cho tập hợp A các số tự Thực hiện yêu cầu
12
nhiên lớn hơn 0 nhưng
không vượt quá 5 và tập
hợp B các số thuộc N
*
nhỏ
hơn 4
2) Dạy mội dung bài mới
HĐ 1: Tìm hiểu về tổng và tích của hai số tự
nhiên
Tiết 6: §5. Phép cộng và phép
nhân
1.Tổng và tích hai số tự nhiên
( Xem SGK trang 15)
4 Chú ý:
Nếu A . B = 0 thì A = 0 hay
B = 0
- Tính chu vi một sân hình
chữ nhật có chiều dài bằng
32m và chiều rộng bằng
25m.
- Qua bài tập trên giới thiệu
phép cộng và phép nhân


- Chu vi hình chữ
nhật là : (32 +
25) . 2
- Củng cố :
- Học sinh làm
bài tập ?1 và ?2
HĐ 2 : Tìm hiểu về tính chất của phép cộng
và phép nhân số tự nhiên. 2. T/c của phép cộng và phép
nhân số tự nhiên
- Phép cộng số tự nhiên có
những tính chất gì ?
- Phát biểu tính chất đó?
- Phép nhân số tự nhiên có
những tính chất gì?
- Phát biểu tính chất đó ?
- Tính chất nào liên quan
đến cả hai phép tính cộng và
nhân? Phát biểu tính chất
đó?
- YC hs làm ?
Trả lơi
- Củng cố : Học
sinh là bài tập ?3

a) 46 + 17 + 54 =
(46 + 54) + 17
=
100 + 17
=

117
b) 4 . 37 . 25 =
(4 . 25) . 37
=
100 . 37
=
3700
c) 87 . 36 + 87 .
13
64 = 87 . (36 +
64)

= 87 . 100
= 8700
3) Luyện tập - Củng cố toàn bài
- Lần lượt đưa các đề bài
tập lên bảng Yc Hs đọc và
suy nghĩ cách làm.
- Gợi ý, HD Hs cách làm
bài.
- Lần lượt gọi Hs lên bảng;
làm bài tập.
Gọi Hs nhận xét bài.
Nhận xét, chữa bìa tập.
- Chốt kiến thức trọng tâm
Đọc đề và suy
nghĩ làm
Chú ý nghe
Lên bảng làm
Nhận xét

Theo dõi
Tiếp thu
Bài 26/T 16
Quãng đường ô tô từ Hà Nội
đến Việt Trì là:
54 + 19 + 82 = 155(km).
14
Phân phối của phép
nhân với phép cộng
Nhân với số 1
Cộng với số 0
Kết hợp
Giao hoán
Phép
tính
Tính chất
a . (b + c) = a . b + a . c
a + 0 = 0 + a = a
(a + b) + c = a + (b + c)
a + b = b + a
Cộng
a . 1 = 1 . a = a
(a . b) . c = a . (b . c)
a . b = b . a
Nhân
của bài
4) Hớng dẫn học bài ở nhà
- Gợi ý và hướng dẫn HS
làm các bài tập còn lại trong
SGK và SBT.

- Nắm chắc nội dung lí
thuyết của bài và đọc trước
nội dung bài mới
- Chú ý nghe
- Lắng nghe
BTVN : 27 - 30 ( SGK/T16,
17)
Ngày soạn: 20/ 08/ 2012
Lớp 6B. Tiết ( TKB) : Ngày giảng: Sĩ số : Vắng :P KP:
Lớp 6C. Tiết ( TKB) : Ngày giảng: Sĩ số : Vắng :P KP:
Tiết 7
LUYỆN TẬP 1
I.MỤC TIÊU:
1./ Kiến thức: Nắm vững các tính chất của phép cộng và phép nhân.
2./ Kỹ năng: Vận dụng một cách hợp lý các tính chất đó để giải toán nhanh
chóng.
3./ Thái độ: Biết nhận xét đề bài vận dụng đúng , chính xác các tính chất.
II. CHUẨN BỊ:
1.Gáo Viên : Thớc kẻ, bảng phụ, phiếu học tập.
2.HS : Ôn tập kiến thức cũ, bảng phụ nhóm.
III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của hs
Nội dung ghi bảng
1) Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra bài tập 30: Tìm
số tự nhiên x, biết:
Lên bảng bài 30/T17
15
a) (x – 34) . 15 = 0


b) 18 . (x – 16) = 18
2) Dạy mội dung bài mới
HĐ 1: Chữa các bài tập đã giao về nhà
Tiết 7: Luyện tập 1
+ Bài tập 31 /17: Tính nhanh
a) 135 + 360 + 65 + 40
= (135 + 65) + (360 +
40)
= 200 + 400 =
600
b) 463 + 318 + 137 + 22
= (463 + 137) + (318
+ 22)
= 600 + 340 =
940
c) 20 + 21 + 22 + . . . +
29 + 30
= (20 + 30) + . . . +(24 +
26) + 25
= 50 + 50 + 50 + 50 +50 +
25
= 275
Bài tập 32 / 17:
a) 996 + 45 = 996 + (4 +
41)
= (996 + 4) +
41
= 1000 + 41
= 1041
- Lần lượt gọi học sinh lên

bảng làm các bài tập đã
giao về nhà.
Gợi ý HD những Hs yếu
làm bài tập.
- Lần lượt gọi Hs nhận xét.
Nhận xét, chữa bài tập và
sửa sai cho Hs
Lên bảng
Chú ý nghe
Nhận xét
Theo dõi
HĐ 2: Bài luyện tại lớp + Bài tập 33 / 17:

1 , 1 , 2 , 3 , 5 , 8 , 13 , 21 , 34 ,
55
+ Bài tập 34 /17:
1364 + 4578 = 5942
6453 + 1469 = 7922
5421 + 1469 = 6890
3124 + 1469 = 4593
- Lần lượt đưa đề bài lên
bảng phụ yc hs suy nghĩ
làm.
- Gợi ý hướng dẫn học sinh
cách làm từng bài tập cụ
thể
- Lần lượt gọi Hs lên bảng
làm baìo tập
Đọc đề và suy nghĩ
- Chú ý nghe

Lên bảng
16
- Lần lượt gọi Hs nhận xét
bài làm của bạn.
- Nhận xét và sửa sai cho
Hs
Nhận xét
Theo dõi
1534 + 217 + 217 + 217 = 2185
3) Củng cố toàn bài
- Yêu cầu Hs nhắc lại
những nội dung kiến thức
đã vận dụng làm bài tập.
- Gọi Hs nhận xét trả lời.
- Nhận xét và chốt kiến
thức trọng tâm của bài.
Nhắc lại
Nhận xét
Tiếp thu
4) Hớng dẫn học bài ở nhà
- Gợi ý và hướng dẫn HS
làm các bài tập còn lại
trong SBT.
- Nắm chắc nội dung lí
thuyết của bài và đọc trước
nội dung bài mới
- Chú ý nghe
- Lắng nghe
Ngày soạn: 20/ 08/ 2012
Lớp 6B. Tiết ( TKB) : Ngày giảng: Sĩ số : Vắng :P KP:

Lớp 6C. Tiết ( TKB) : Ngày giảng: Sĩ số : Vắng :P KP:
Tiết 8
LUYỆN TẬP 2
I.MỤC TIÊU:
1./ Kiến thức: Học sinh nắm vững kiến thức về các tính chất của phép cộng và phép
nhân.
2./ Kỹ năng: Áp dụng thành thạo các tính chất của phép cộng và phép nhân để giải
được các bài tập tính nhẩm, tính nhanh. Vận dụng hợp lý các tính chất của phép cộng,
phép nhân vào giải toán.
17
3./ Thái độ: Nhận xét được các dạng của bài tập để áp dụng chính xác các tính chất,
Làm bài cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ:
1.GV: Thước kẻ, bảng phụ, phiếu học tập.
2.HS: Ôn tập kiến thức cũ, bảng phụ nhóm.
III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của hs Nội dung ghi bảng
1) Kiểm tra bài cũ.
Nêu các tính chất của
phép nhân?
Phát biểu các tính
chất ấy va viết công
thức tổng quát?
Trả lời
Nhận xét
Lắng nghe
Tính nhanh :
A = 26 + 27 + 28 + 29 + 30 + 31
+ 32 + 33.
2) Dạy mội dung bài mới

HĐ 1: Chữa các bài tập đã giao về nhà
Tiết 8: Luyện tập 2
Bài tập 35 / 19 :
15 . 2 . 6 = 15 . 12
5 . 3 . 12 = 15 . 12
15 . 3 . 4 = 15 . 12
15 . 2 . 6 = 5 . 3 . 12 = 15 . 3 .
4
4 . 4 . 9 = 16 . 9
8 . 2 . 9 = 16 . 9
8 . 18 = 8. 2 . 9 = 16
. 9
4 . 4 . 9 = 8 . 2 . 9 = 8 . 18
- Lần lượt gọi học sinh lên
bảng làm các bài tập đã
giao về nhà.
Gợi ý HD những Hs yếu
làm bài tập.
- Lần lượt gọi Hs nhận xét.
Nhận xét, chữa bài tập và
sửa sai cho Hs
Lên bảng
Chú ý nghe
Nhận xét
Theo dõi
HĐ 2 : Bài luyện tại lớp - Bài tập 36 / 19
a) 15 . 4 = 15 . (2 . 2) = (15 . 2) .
2 = 30 . 2 = 60
25 . 12 = 25 . (4 . 3) = (25 .4) .3
= 100 . 3 = 300

125 . 16 = 125 . (8 . 2) = (125 .
8) . 2 = 1000 . 2 = 2000
b) 25 . 12 = 25 . (10 + 2) = 25 .
10 + 25 . 2
= 250 + 50 = 300
34 . 11 = 34 . (10 + 1) = 34 . 10
- Lần lượt đưa đề bài lên
bảng phụ yc hs suy nghĩ
làm.
- Gợi ý hướng dẫn học sinh
cách làm từng bài tập cụ
thể
- Lần lượt gọi Hs lên bảng
Đọc đề và suy nghĩ
- Chú ý nghe
Lên bảng
18
làm baìo tập
- Lần lượt gọi Hs nhận xét
bài làm của bạn.
- Nhận xét và sửa sai cho
Hs
Nhận xét
Theo dõi
+ 34 . 1
= 340 + 34 =
374
- Bài tập 37 / 20
16 . 19 = 16 . ( 20 – 1) =
16 . 20 – 16 . 1

= 320 – 16 = 304
46 . 99 = 46 . (100 – 1) =
3) Củng cố toàn bài
- Yêu cầu Hs nhắc lại
những nội dung kiến thức
đã vận dụng làm bài tập.
- Gọi Hs nhận xét trả lời.
- Nhận xét và chốt kiến
thức trọng tâm của bài.
Nhắc lại
Nhận xét
Tiếp thu
- Bài tập 39 / 20
142 857 . 2 = 285 714
142 857 . 3 = 428 571
142 857 . 4 = 571 428
142 857 . 5 = 714 285
142 857 . 6 = 857 142
Số 142 857 nhân với 2 ; 3 ; 4 ;
5 ; 6 đều được tích là sáu chữ số
ấy việt theo thứ tự khác .
4) Hướng dân học bài ở nhà
- Gợi ý và hướng dẫn HS
làm các bài tập còn lại
trong SBT.
- Nắm chắc nội dung lí
thuyết của bài và đọc trước
nội dung bài mới
- Chú ý nghe
- Lắng nghe

Ngày soạn: 22/ 08/ 2012
Lớp 6B. Tiết ( TKB) : Ngày giảng: Sĩ số : Vắng :P KP:
Lớp 6C. Tiết ( TKB) : Ngày giảng: Sĩ số : Vắng :P KP:
Tiết 9
§6. PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA
19
I.MỤC TIÊU:
1./ Kiến thức: phép trừ và phép chia.
2./ Kỹ năng: Học sinh vận dụng kiến thức về phép trừ và phép chia để giải
một vài bài toán thực tế.
3./ Thái độ: Nhận biết sự liên hệ giữa các phép toán.
II. CHUẨN BỊ:
1.GV: Thước kẻ, bảng phụ, phiếu học tập.
2.HS: Ôn tập kiến thức cũ, bảng phụ nhóm.
III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của
hs
nội dung ghi bảng
1) Kiểm tra bài cũ
YC Hs làm bài tập 40/ T20
Nhận xét chữa bài tập
Làm BT
Theo dõi
Bài 40/T20
2) Dạy mội dung bài mới
HĐ 1: Tìm hiểu về phép trừ hai số tự nhiên
Tiết 9: §6. Phép trừ và phép
chia
1.Phép trừ hai số tự nhiên

Người ta dùng dấu “ – “ để chỉ
phép trừ
a – b = c
(Số bị trừ) – (Số trừ) = (Hiệu)
Cho hai số tự nhiên a và b nếu có
số tự nhiên x sao cho b + x = a thì
ta có phép trừ a – b = x
( a > b )
4 Chú ý: Số bị trừ phải lớn hơn
số trừ.
Ta có thể tìm hiệu nhờ tia số :
SGK/ T21
?1 Điền vào chỗ trống :
a) a - a = 0
b) a - 0 = a
c) điều kiện để có hiệu
a – b là a ≥ b
- Tìm x biết : 2 + x = 5
x = 3
(vì 2 + 3 = 5)
- GV giới thiệu phép trừ
- Tìm x biết : 6 + x = 5
- Không có số tự nhiên nào
mà cộng với 6 để được 5 ,
vậy ta có nhận xét gì
- Yc Hs làm ?1
- Học sinh trả lời
vì sao ?
- Học sinh đọc
phép trừ hai số tự

nhiên
- Học sinh tìm x
sao cho 6 + x = 5
( Không có số tự
nhiên nào mà
cộng với 6 để
được 5 )
Làm ?1
HĐ 2 : Tìm hiểu về phép chia hết và phép
chia có dư
2. Phép chia hết và phép chia có
d ư.
Cho hai số tự nhiên a và b ,
trong đó a ≠ 0 nếu có số tự nhiên
x sao cho b . x = a thì ta nói a chia
- Xét xem có số tự nhiên x
nào mà
3 . x = 12 hay không ?
- Học sinh trả lời
x = 4
vì 3 . 4 =
20
GV giới thiệu phép chia hết
- Tìm x để 3 . x = 14 ?
- Vậy khi thực hiện phép
chia 14 cho 3
thì được thương là 4 còn dư
2
- GV giới thiệu phép chia
có dư

12 hay 12 : 3
- Học sinh trả lời
không tìm được
số tự nhiên x để
3 . x = 14
- Củng cố bài tập
? 2 và ? 3
- Củng cố : tổng
quát và làm bài
tập 41 , 42 trang
22 và 23
hết cho b và ta có phép chia hết a :
b = x
a : b = x
(số bị chia) : (số chia) =(thương)
Ví dụ : 12 : 3 = 4 (vì 4 . 3 =
12)
Trong phép chia 14 : 3 gọi là
phép chia có dư vì không có số tự
nhiên nào nhân với 3 để được 14
14 : 3 = 4 (dư 2)
3) Củng cố- Luyện tập toàn bài
- Lần lượt đa các đề bài tập
lên bảng Yc Hs đọc và suy
nghĩ cách làm.
- Gợi ý, HD Hs cách làm
bài.
- Lần lượt gọi Hs lên bảng
làm bài tập.
Gọi Hs nhận xét bài.

Nhận xét, chữa bìa tập.
- Chốt kiến thức trọng tâm
của bài
Đọc đề và suy
nghĩ làm
Chú ý nghe
Lên bảng làm
Nhận xét
Theo dõi
Tiếp thu
Bài 41/T22
Bài làm
Quãng đường Huế- Nha Trang là:
1278(km) – 658(km) = 620(km)
Nha Trang – TPHCM là:
1710km – 1278km = 432km
4) Hướng dẫn học bài ở nhà
- Gợi ý và hướng dẫn HS
làm các bài tập còn lại
trong SGK và SBT.
- Nắm chắc nội dung lí
thuyết của bài và đọc trước
nội dung bài mới
- Chú ý nghe
- Lắng nghe
BTVN : 42 - 46 ( SGK/T22, 24)
21
Ngày soạn: 26/ 08/ 2012
Lớp 6B. Tiết ( TKB) : Ngày giảng: Sĩ số : Vắng :P KP:
Lớp 6C. Tiết ( TKB) : Ngày giảng: Sĩ số : Vắng :P KP:

Tiết 10
LUYỆN TẬP 1
I.MỤC TIÊU:
1./ Kiến thức: Nắm vững các quy tắc của phép trừ, phép chia và phép chia co
dư.
2./ Kỹ năng: Vận dụng một cách hợp lý các quy tắc đó để giải toán nhanh
chóng.
3./ Thái độ: Biết nhận xét đề bài vận dụng đúng , chính xác các quy tắc.
II. CHUẨN BỊ:
1.GV: Thước kẻ, bảng phụ, phiếu học tập.
2.HS: Ôn tập kiến thức cũ, bảng phụ nhóm.
III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của hs Nội dung ghi bảng
1) Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra bài tập 44:
Tìm số tự nhiên x , biết :
a) x : 3 = 41
d) 7x - 8 = 713
Làm BT
Theo dõi
Bài 44 :
2) Dạy mội dung bài mới
HĐ 1: Chữa bài tập đã giao về nhà
Tiết 10: Luyện tập
a) (x – 35) – 120 = 0
x – 35 = 120
x = 120 + 35 = 155
b) 124 + (118 – x) = 217
119 – x = 217 – 124
118 – x = 93

x = 118 – 93 = 25
c) 156 – (x + 61) = 82
x + 61 = 156 – 82
x + 61 = 74
x = 74 – 61 = 13

*Dạng1: Tìm x
a) (x -35) –120 = 0
b) 124 + (118 – x) =
217
c) 156 – (x + 61) = 82
Sau mỗi bài GV cho HS
thử lại (bằng cách nhẩm)
xem giá trị của x có đúng
theo yêu cầu không?
Gọi 3 HS lên bảng
thực hiện
a) x – 35 = 120
x = 120 + 35 =
155
b) 119 – x = 217 –
124
118 – x = 93
x = 118 – 93 =
25
c) x + 61 = 156 –
82
22
x + 61 = 74
x = 74 – 61 = 13

HĐ 2 : Bài luyện tại lớp Bài 48 (tr.24 sgk)
* 35 + 98 = (35 – 2) + (98 + 2) =
33 + 100 = 133
* 46 + 29 = (46 –1) + (29 +1)
= 45 + 30 = 75
Bài 49 (tr.24 sgk)
* 321 – 96 = (321 +4) – (96 + 4)
= 325 – 100 = 225
* 1354 – 997=(1354+3)-
(997+3) = 1357 – 1000 = 357
425 – 257 = 168
91 – 56 = 35
82 – 56 = 26
73 – 56 = 17
652 – 46 – 46 – 46 = 514
Bài 51 trang 25 (SGK)
4 9 2
3 5 7
8 1 6
Bài 71 trang 11 SBT
a)Nam đi lâu hơn Việt
3 – 2 = 1(giờ)
b)Việt đi lâu hơn Nam
2 + 1 = 3 (giờ)
*Dạng 2: Tính nhẩm
Hs tự đọc hd của bài 48,
bài 49(tr 24,SGK), sau đó
vận dụng để tính nhẩm.
Cả lớp làm bài vào vở rồi
nhận xét bài của bạn.

GV: treo bảng phụ có ghi
sẵn bài
*Dạng 3: Sử dụng máy tính
bỏ túi
GV hướng dẫn HS cách
tính nhẩm bài phép cộng
lần lượt HS đứng tại chỗ trả
lời kết quả
HĐ nhóm:
Bài 51;(Tr 25/SGK) GV
hướng dẫn các nhóm làm
bài 51
Các nhóm treo bảng trình
bày bài của nhóm mình.
* Dạng 4: ứng dụng thực tế
Bài 71 trang 11 SBT:
Việt và Nam cùng đi từ Hà
Nội đến Vinh
Tính xem ai đi hành trình
đó lâu hơn và lâu hơn mấy
giờ, biết rằng:
a) Việt khởi hành trước
Nam 2 giờ và đến nơi trước
Nam 3 giờ.
b) Việt khởi hành trước
Nam 2
giờ và đến nơi sau Nam 1
giờ
-HS thực hiện yêu
cầu

425 – 257 = 168
91 – 56 = 35
82 – 56 = 26
73 – 56 = 17
652 – 46 – 46 – 46
= 514
HS: Tổng các số ở
mỗi hàng, mỗi cột,
mỗi đòng chéo đều
bằng 15
Yêu cầu HS đọc kỹ
nội dung đề bài và
giải.
a)Nam đi lâu hơn
Việt
3 – 2 = 1(giờ)
b)Việt đi lâu hơn
Nam
2 + 1 = 3 (giờ)
3) củng cố- luyện tập toàn bài
23
GV:
1)Trong tập hợp các số tự
nhiên khi nào phép trừ thực
hiện được.
2)Nêu cách tìm các thành
phần (số trừ, số bị trừ)
trong phép trừ.
HS: khi số bị trừ
lớn hơn hoặc bằng

số trừ.
4) Hướng dẫn học bài ở nhà
- Gợi ý và hướng dẫn HS
làm các bài tập còn lại
trong SGK và SBT.
- Nắm chắc nội dung lí
thuyết của bài và đọc trước
nội dung bài mới.
- Chú ý nghe
- Lắng nghe
Ngày soạn: 27/ 08/ 2012
Lớp 6B. Tiết ( TKB) : Ngày giảng: Sĩ số : Vắng :P KP:
Lớp 6C. Tiết ( TKB) : Ngày giảng: Sĩ số : Vắng :P KP:
Tiết 11
LUYỆN TẬP 2
I. MỤC TIÊU:
1./ Kiến thức: Củng cố và khắc sâu kiến thức về các phép toán.
2./ Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng áp dụng các tính chất vào bài tập. Kĩ năng sử dụng máy
tính
3./ Thái độ: Xây dụng ý thức học tập tự giác, tích cực, tinh thần hợp tác trong học tập
II. CHUẨN BỊ:
1.GV: Thước kẻ, bảng phụ, phiếu học tập.
2.HS: Ôn tập kiến thức cũ, bảng phụ nhóm.
III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên hđ của hs
nội dung ghi bảng
24
1) Kiểm tra bài cũ
Cho học sinh làm bài kiểm
tra 15 phút

GV cho HS laøm baøi 52 a,b
Làm BT
Bài 52 Sgk/25
a. 14 . 50 = ( 14 : 2 ) . (50 . 2)
= 7 . 100 = 700
16 . 25 = ( 16 : 4) . (25 . 4)
= 4 . 100 = 400
b. 2100 : 50 = (2100 . 2) : (50 .
4)
= 4200 : 100 = 42
1400 : 25 = (1400 . 4) : (25 . 4)
= 5600 : 100 = 56
2) Dạy mội dung bài mới
HĐ 1: Chữa bài tập đã giao về nhà
Tiết 11: Luyện tập
Bài 53 Sgk/ 25
Tóm tắt: Có 21000 đồng
Vở loại I: 2000 đồng/ quyển
Vở loại II: 1500 đồng/ quyển
a. Ta có 21000 : 2000 = 10 dư
1000
Vậy bạn Tâm mua được nhiều
nhất số vở loại I là: 10 quyển
b. Ta có 21000 : 1500 = 14
Vậy bạn Tâm mua được 14
quyển vở loại II

Làm thế nào để tìm được số
vở loại I mà bạn Tâm có thể
mua được?

Vậy bạn Tâm mua được bao
nhiêu vở loại II ?
Lấy 21000 : 2000
10 quyển
14 quyển
HĐ 2 : Bài luyện tại lớp Bài 54 Sgk/25
Số khách mỗi toa trở được là :
12 . 8 = 96 ( Khách)
Vì 1000 : 96 = 10 dư 40( Khách)
nên cần có ít nhất 11 toa để trở
hết số khách
Bài 55 Sgk/ 25
a.Vận tốc của Ô tô là
288 : 6 = 48( km/h)
b. Chiều dài hình chữ nhật là :
1530 : 34 = 45 (m)
Mỗi toa trở được bao nhiêu
khách?
Tổng cộng có bao nhiêu
khách ?
Vậy làm như thế nào để tìm
ra số toa cần phải có?
Vậy cần bao nhiêu toa?
Cho học sinh thực hiện làm
bài tập 55
Diện tích = ? . ?
=>chiều dài tính như thế
nào?
12 . 8 = 96 khách
laáy 1000 : 96

11 toa
Học thực hiện
Diện tích bằng: chiều
dài nhân chiều rộng.
Vậy chiều dài là:
Diện tích chia chiều
rộng.
3) Luyện tập - Củng cố toàn bài
- Đưa đề bài và Yc Hs làm
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×