Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

Kế hoạch giảng dạy Sinh 6 -2013-2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (499.32 KB, 29 trang )


Trường THCS Nguyễn Huệ Năm học : 2013 -2014
SỞ GIÁO DỤC -ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NGUYỄN HUỆ
² 
SINH HỌC LỚP 6

Năm học : 2013 - 2014

Giáo Viên : Mai Thị Qun
TỔ BỘ MƠN : TỐN LÝ, HĨA SINH,CƠNG NGHỆ,TIN
Nhóm : Sinh
GV: Mai Thị Qun
Kế hoạch giảng dạy Sinh học
lớp 6

1

Trường THCS Nguyễn Huệ Năm học : 2013 -2014
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO TP QUY NHƠN NĂM HỌC : 2013 - 2014
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NGUYỄN HUỆ &
²²
Họ và tên giáo viên : MAI THỊ QUN
Tổ bộ mơn : Tốn, lý, hóa, sinh,cơng nghệ, tin học
Nhóm : SINH
Giảng dạy các lớp : 6A1
I . ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH CÁC LỚP DẠY :
* Lớp 6A1 : Đa số học sinh trong lớp có ý thức học tập tốt bộ mơn sinh học , cố gắng tìm hiểu , suy nghĩ ,tìm tòi
những điều mới lạ trong sinh học .
- Là HS đầu cấp , nên khi áp dụng các phương pháp tích cực mới như PP “ Bàn tay nặn bột” , các em còn bỡ ngỡ, lúng túng .


- Sự quan tâm của PH là khơng đồng đều , nên vẫn có một số HS lười học , chưa chuẩn bị bài tốt khi lên lớp .
II . THỐNG KÊ CHẤT LƯNG
Lớp SĨ
SỐ
CHẤT LƯỢNG ĐẦU
NĂM
CHỈ TIÊU PHẤN ĐẤU
Ghi chú
HỌC KỲ I CẢ NĂM
TB K G TB K G TB K G
6A1
GV: Mai Thị Qun
Kế hoạch giảng dạy Sinh học
lớp 6

2

Trường THCS Nguyễn Huệ Năm học : 2013 -2014
III . BIỆN PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƯNG
* Thường xuyên kiểm tra theo dõi , đôn đốc nhắc nhở việc học tập của các em để kip thời uốn nắn những sai sót nhắm giúp đỡ
cho các em học tập tốt hơn bằng các biện pháp :
- Thường xuyên kiểm tra bài học , bài tập , bài thực hành .
- Đối với những học sinh trầm , lười GV cần phải động viên , gần gũi , theo sát hoặc chỉ đònh các em hoạt động nhằm phát
triển óc tư duy vàtinh thần tự lực .
- Đối với những HS lười , yếu GV bộ môn cần phải kết hợp cùng với GV chủ nhiệm , phối hợp cùng gia đình để trao đổi
việc học tập của con em nhằm có biện pháp giúp đỡ các em phương pháp học tập để đạt được kết quả cao hơn .
* p dụng phương pháp dạy học mới : nghiên cứu ,tím tòi , thảo luận nhóm để rút ra kiến thức mới , sau đó giáo viên có thể bổ
sung những thiếu sót ( nếu cần )Sử dụng câu hỏi trắc nghiệm , tự luận , bảng phụ , phát huy tính tích cực , tự giác , chủ động nhằm
phát triển óc tư duy của học sinh để nâng cao chất lượng học tập .
IV . KẾT QUẢ THỰC HIỆN

LỚP Só số
Sơ kết học kỳ I Tổng kết cả năm
Ghi chú
TB Khá Giỏi TB Khá Giỏi
6A1
V . NHẬN XÉT RÚT KINH NGHIỆM :

1.Cuối học kỳI:
(So Sánh kết quả đạt được với chỉ tiêu phấn đấu, biện pháp tiếp tục nâng cao chất lượng trong học kỳ II)
GV: Mai Thị Qun
Kế hoạch giảng dạy Sinh học
lớp 6

3

Trường THCS Nguyễn Huệ Năm học : 2013 -2014
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
2. Cuối học kỳ II:
(So sánh kết quả đạt được với chỉ tiêu phấn đấu, rút kinh nghiệm năm sau )
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
VI . KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY :
Môn /phân mơn :Sinh học – Khối lớp: 6
Tên chương
Tổng
số tiết

Mục đích u cầu Kiến thức
cơ bản
Phương
pháp
giảng dạy
Chuẩn bị của
GV, HS
Ghi chú
MỞ
ĐẦU
SINH
HỌC
3 * Kiến thức:
-
Phân biệt vậtsống và vật
không sống qua nhận biết dấu
hiệu từ một số đối tượng.
- Nêu được đặc điểm chủ yếu
của cơ thể sống : Trao đổi
chất ,lớn lên, vận động ,sinh sản
, cảm ứng.
- Nêu được nhiệm vụ của sinh
học nói chung và của Thực vật
 Nhận dạng vật
sống và vật không
sống .
 Đặc điểm của
cơ thể sống
 Sinh vật trong
tự nhiên rất đa

dạng và phong
phú ( 4nhóm)
Nhiệm vụ của sinh
-Quan sát tìm tòi
- Nêu và giải
quyết vấn đề
- Thảo luận nhóm
.
* GV:
- Tranh vẽ thể hiện
một vài động vật dang
ăn , các nhóm thực vật
-Tranh 1 khu rừng , 1
vườn cây , sa mạc , ao
hồ .
*GV:Tranh vẽ 1 số cây
có hoa và không hoa ;
các miếng bìa có ghi
GV: Mai Thị Qun
Kế hoạch giảng dạy Sinh học
lớp 6

4

Trường THCS Nguyễn Huệ Năm học : 2013 -2014
học nói

riêng.
-
Nêu được đặc điểm chung của

thực vật .
- Tìm hiểu sự đa dạng và phong
phú của thực vật
- Phân biệt đặc điểm củathực
vật có hoa và thực khộng hoa
dựa trên đăïc điển của cơ quan
sinh sản .
- Phân biệt cây 1 năm và cây lâu
năm
* Kó năng: Nhận biết ,so sánh
-
Phân biệt cây 1 năm và cây lâu
năm
-Nêu các ví dụ cây có hoa và
cây không có hoa.
* Thái độ :
- Tích h
ợp: TV có vai trò
quan trọng trong tự nhiên và
trong đời sống con
ngườiGiáo dực HS ý thức
sử dụng hợp lí ,bảo vệ ,phát
triển và cải tạo chúng.
- Từ việc phân tích giá trò của sự
đa dạng ,phong phú của thực vật
trong tự nhiên và đời sống con
người  giáo dục HS ý thức bảo
học
 Sựï đa dạng và
phong phú của TV

.
 Đặc điểm
chung của TV .
 Cây 1 năm và
cây lâu năm .
- Thực vật có hoa
và không hoa
chũ : Thân , lá , hoa
quả , hạt , cơ quan sinh
dưỡng , sinh sản .
* HS :
- Sách vở
- Dụng cụ có liên quan
- Tranh vẽ đại diện 4
nhóm vinh vật .
- Lập bảng so sánh
những sinh vật có ích
và có hại .
Sưu tầm tranh ảnh , hoạ
báo , bìa lòch về những
hình ảnh có liên quan .
*Mẫu vật đậu , ngô , lúa
, cải , dâm bụt
*Thu thập tranh ảnh
cac loại cây có hoa ,
không hoa , cây 1 năm ,
lâu năm .
GV: Mai Thị Qun
Kế hoạch giảng dạy Sinh học
lớp 6


5

Trường THCS Nguyễn Huệ Năm học : 2013 -2014
vệ sự đa dạng và phong phú của
thực vật.
-HS chỉ ra được tính đa dạng
của TV về cấu tạo và chức
năng hình thành cho HS kiến
thức về mối quan hệ giữa các cơ
quan trong tổ chức cơ thể ,giữa
cơ thể với mơi trường ,nhóm
lên ý thức chăm sóc và bảo vệ
thực vật.
Chương I:
TẾ
BÀO
THỰC
VẬT
4
* Kiến thức:
- Nhận biết được các bộ phận
của kính lúp và kính hiển vi.
- Biết cách sử dụng kính lúp ,
nhớ được các bước sử dụng
kính hiển vi
-Quan sát được tế bào vảy
hành và tế bào quả cà chua chín
dưới kính hiển vi.
Xác đònh được :

- Các cơ quan của thực vật
đều được cấu tạo bằng tế bào
- Kể các bộ phận cấu tạo của
tế bào thực vật.
- Khái niệm về mô,kể tên các
- Kính lúp và cách
sử dụng.
 Kính hiển vi và
cách sử dụng.
 Làm tiêu bản
tế bào biểu bì
vảy hành .
 Quan sát tế
bào thòt quả cà
chua chín .
 Hình dạng và
kích thước của tế
bào .
 Cấu tạo của

Quan sát
Nêu và giải
quyết vấn đề
Thảo luận
nhóm tập thể
Thực hành
thí nghiệm.
Quan sát
tìm tòi .
 Quan sát tế

bào thòt quả cà
chua chín .
- GV: Kính lúp cầm tay ,
kính hiển vi.
Vật mẫu: Môït vài cành
cây và một vài bông
hoa , củ hành , cà
chua .
*Tranh ve õH5.1, H5.3
S.G.K.
: tranh hình: 8.1,8.1 SGK
-HS: thao khảo SGK
GV: Mai Thị Qun
Kế hoạch giảng dạy Sinh học
lớp 6

6

Trường THCS Nguyễn Huệ Năm học : 2013 -2014
loại mô chính của thực vật. .
- HS nêu sơ lược sự lớn lên và
sự phân chia tế bào , ý nghóa
của nó đối với sự lớn lên của
thực
- ở thực vật chỉ có những tế bào
mô phân sinh mới có khả năng
phân chia .
* Kó năng:
- Biết sử dụng thành thạo kính
lúp và kính hiển vi để quan sát

tế bào thực vật
- Chuẩn bò tế bào thực vật để
quan sát kính lúp và kính hiển vi.
- Thực hành : Quan sát tế bào
biểu bì củ hành hoặc lá hành ,
tế bào quả cà chua chín.

- Vẽ tế bào quan sát được
* Thái độ : Giáo dục HS ý
thức học tập tốt .
tế bào .
+ Sự lớn lên và
phân chia của tế
bào .
Chương II:
RỄ
5
* Kiến thức:
- Biết được cơ quan rễ và vai
trò của rễ đối với cây.
- phân biệt được 2 loại rễ
chính : rễ cọc và rễ chùm.
 Các loại rễ
- Chức năng các
miền của rễ.
 Cấu tạo miền
hút của rễ gồm 2
- Quan sát tìm
tòi, mô tả.
Nêu và giải

quyết vấn đề
Thảo luận
-GV Các loại rễ
*Tranh vẽ SGK, các thí
nghiệm SGK
*HS: các loại rễ
-HS: tìm hiểu thí
GV: Mai Thị Qun
Kế hoạch giảng dạy Sinh học
lớp 6

7

Trường THCS Nguyễn Huệ Năm học : 2013 -2014
- Trình bày được các miền của
rễ và chức năng của từng miền .
- Trình bày được cấu tạo và
chức năng các bộ phận miền hút
của rễ.
,Trình bày được cấu tạo của rễ
( giới hạn ở miền hút)
- Trình bày được vai trò của lông
hút, cơ chế hút nước và muối
khoáng.
- Phân biệt được các loại rễ
biến dạng và chức năng của
chúng.

* Kó năng:
-Phân biệt các miền của rễ

-Nhận biết cấu tạo miền hút của
rễ
Nhận biết đường đi của nước và
muối khoáng : Lông hút Vỏ
mạch gỗ các bộ phận của
cây
- Nhận dạng nhanh các loại
thân biến dạng.
* Thái độ :
Tích h ợp:
-
N
ướ
c ,mu

i khống, ca
́c
vi
sinh v

t co
́
vai trò quan
phần: Vỏ và trụ
giữa . Vỏ gồm
biểu bì và thòt vỏ.
Trụ giữa gồm bó
mạch và ruột.
 Chức năng
các bộ phận của

miền hút.
- Nhu cầu cần nước
và muối khoáng
của cây
 Con đường rễ
cây hút nước và
muối khoáng .
Các điều kiện bên
ngoài ảnh hưởng
tới sự hút nước và
muối khoáng của
cây
-Ý nghóa của
các loại rễ biến
dạng.
- Nhận dạng
các loại rễ biến
dạng.
nhóm tập thể
nghiệm trước
GV: Mai Thị Qun
Kế hoạch giảng dạy Sinh học
lớp 6

8

Trường THCS Nguyễn Huệ Năm học : 2013 -2014
tr

ng

đố
i v

i th

c v

t no
́i
riêng và tự nhiên
no
́
i chung
 Giao
́
d

c HS y
́ thc
b

o v

m

t s


độ
ng v


t
trong
đấ
t B

o v


đấ
t,ch

ng
ơ
nhi

m
mơi
tr
ườ
ng ,
thái hóa

đấ
t,ch

ng
r

a

trơi.Đồ
ng th

i nh

n
m

nh vai
trò
c

a
cây
xanh
đố
i v

i chu trình n
ướ
c
trong t


nhiên.
Chương III:
THÂN
6
* Kiến thức:
-

Nêu được vò trí ,hình dạng
,phân biệt cành,chồi ngọn với
chồi nách(chồi lá, chồi hoa) .
- Nhận biết , phân biệt các loại
thân : thân đứng , thân leo, thân
bò.
-Trình bày được thân mọc
dài ra do có sự phân chia
tế bào của mô phân sinh
( ngọn và lóng của một số
loài)
- Trình bày được cấu tạo sơ
cấp của thân non: gồm vỏ
 Cấu tạo ngoài
của thân
 Các loại
thân
- Sự dài ra của
thân .
*Nêu được đặc
điểm cấu tạo của
mạch rây và
mạch gỗ và chức
năng của chúng.
 Tầng phát
sinh.
- Quan sát tìm
tòi, mô tả.
Nêu và giải
quyết vấn đề

Thảoluận
nhóm tập thể
Thực hành
thí nghiệm
Thực hành
tư duy bằng giấy
bút.
- GV: *Tranh phóng to
13.2 13.3,14.1 H15.1 sgk
*Tranh phóng to
H,16.1,16.2 SGK
của rễ”
- Một số đoạn thân cây
- Tranh phóng to
H17.1,17.2 SGK
- Tranh phóng to
H18.1,18.2.Một số thân
biến dạng
*HS: thao khảo sgk
- n lại bài “Cấu tạo
GV: Mai Thị Qun
Kế hoạch giảng dạy Sinh học
lớp 6

9

Trường THCS Nguyễn Huệ Năm học : 2013 -2014
và trụ giữa.
- Trình bày đượctầng sinh
vỏ và tầng sinh trụ ( sinh

mạch) làm thân to ra.
- Nêu được chức năng mạch :
mạch gỗ dẫn nước và muối
khoángtừ rễ lên thân,lá ; mạch
rây dẫn chất hữu cơ từ lá về
thân,rễ.
* Kó năng:

- Thí nghiệmchứng minh về sự
dài ra của thân
-Thí nghiệm về sự dẫn nước
,muối khoáng và chất hữu cơ của
cây.
-Quan sát , phân tích,so
sánh,tổng hợp.
-Thu thập thơng tin , tự tin ,
hợp tác lắng nghe
* Thái độ :
* Tích h
ợp:Giáo dục HS ý
thức bảo vệ tính toàn vẹn của
cây,hạn chế việc làm vô ý thức :
bẻ cành cây,đu trèo,,làm gãy
hoặc bóc vỏ cây.
 Vòng gỗ hàng
năm.
 Dác và ròng
 Vận chuyển
nước muối khoáng
hoà tan.

- Vận chuyển chất
hữu cơ
- Các loại thân
biến dạng:
- thân củ ở dưới
mặt đất
- thân củ ở trên
mặt đất
- thân rễ trên mặt
đất
- thân rễ dưới mặt
đất
Chức năng của
chúng.
miền hút
- Chuẩn bò 1 đoạn thân
hoặc cành cây đa
,xoan
- thao khảo sgk
HS:Làm thí nghiệm
trong SGK
*Quan sát những thân
cây bò bóc 1phần hoặc
1khoanh vỏ, những thân
cây bò dây thép buộc
ngang
- Vật mẫu: Cây xương
rồng, củ gừng, củ nghệ,
que tre .
* chuẩn bò bài tập

ÔN TẬP
1
*Kiến thức: Hệ thống hoá, Các kiến thức
-Vấn đáp
-GV :sơ đồ hệ thống
GV: Mai Thị Qun
Kế hoạch giảng dạy Sinh học
lớp 6

10

Trường THCS Nguyễn Huệ Năm học : 2013 -2014
Kiểm tra 1
tiết
1
chính xác hoá và khắc sâu
kiến thức đã học. Trình bày
được những kiến thức đã
học .ở chương I, II & III
*Kó năng: Rèn kỉ năng
phân tích, so sánh, tổng hợp
và khái quát hoá
- Rèn kó năng tư duy: so
sánh, tổng hợp, giải bài tập.
* Thái độ :
GD HS tự giác học tập, độc
lập.
* Ki ến thc :
-Nhằm kiểm tra sự lĩnh hội
kiến thức của HS từ bài mở

đầu đến hết chương thân
-Phân loại các đối tượng HS
Nhằm điều chỉnh phương
pháp dạy học cho phù hợp
*Kỹ năng:
Biết vận dụng kiến thức, kó
năng trong giải quyết các
tình huống xảy ra trong khi
làm bài kiểm tra & trong
thực tế .
* Thái độ :
GD HS tự giác học tập, độc
lập nghiêm túc trong kiểm tra
đã học ở
chương I, II &
III
Các kiến thức
đã học ở
chương I, II &
III

-Giảng giải
-Trực quan
-Kỹ thuật khăn
trãi bàn
hóa kiến thức.
Bảng phụ
Bìa gắn
-HS : ơn kiến thức.
Bảng nhóm

-GV : đề KT
-HS : kiến thức
GV: Mai Thị Qun
Kế hoạch giảng dạy Sinh học
lớp 6

11

Trường THCS Nguyễn Huệ Năm học : 2013 -2014
Chương
IV:

9
* Kiến thức:
-Nêu được những đặc điểm
bên ngoài của lá gồm
cuống ,bẹ lá, cuống lá.
- Phân biệt các loại lá đơn
và lá kép , các kiểu xếp lá
trên cành, các loại gân trên
phiến lá
- Giải thích được quang hợp
là quá trình lá cây hấp thụ
ánh sáng mặt trời để biến
đổi thành chất vô cơ (nước,
CO
2
,muối khoáng ) thành
chất hữu cơ(đường,tinh bột)
và thải ôxy làm không khí

luôn được cân bằng.
- Giải thích được việc trồng
cây cần chú ý đến mật độ
và thời vụ.
-Giải thích được ở cây ,hơ
hấp diễn ra suốt ngày
đêm,dùng ơxy để phân giải
chất hữu cơ thành CO
2
,H
2
O
và sản sinh năng lượng.
-Giải thích được khi đất
thoáng rễ cây hô hấp mạnh
-Đặc điểm bên
ngồi của lá
- Các kiểu xếp
của lá trên thân
- Cấu tạo trong
của phiến lá
- Thí nghiệm
xác định lá chế
tạo tinh bột khi
có ánh sáng .
-Lá nhả khí ơxy
trong q trình
chế tạo tinh bột.
-Khái niệm
quang hợp

-Các điều kiện
bên ngồi ảnh
hưởng đến
quang hợp, hơ
hấp.
-Hiện tượng hơ
hấp lá.
-Ý nghĩa sự
thốt hơi nước ở
lá.
-Ảnh hưởng của
những điều kiện
bên ngồi đến sự
thốt hơi nước ở
- Quan sát tìm
tòi, mô tả.
Nêu và giải
quyết vấn đề
Thảo luận
nhóm tập
thể
Trực quan
Kỹ thuật
khăn trãi
bàn
*GV:
- Cành lá mọc
vòng,: trúc đào , lá
đơn, lá kép :Mồng
tơi, hoa hồng,me,

xấu hổ…, lá có gân
song song , hình
cung: tre nứa, trúc
nhật ,bèo nhật bản…
- Tranh phóng to cấu
tạo phiến lá.
- Dụng cụ thí
nghiệm hiện tượng
quang hợp , hơ hấp

* HS:
- Sưu tầm các loại lá
theo nội dung bài
học.
- ơn lại kiến thức đã
học ở bậc tiểu học về
lá.
- Tham khảo tài
liệu , SGK…
-Làm bài tập.
GV: Mai Thị Qun
Kế hoạch giảng dạy Sinh học
lớp 6

12

Trường THCS Nguyễn Huệ Năm học : 2013 -2014
tạo điều kiện cho rễ hút
nước và muối khoáng mạnh
mẽ.

- Nắm được đặc điểm bên
trong phù hợp với những
chức năng của phiến lá.
- Giải thích được màu sắc
của 2 mặt phiến lá .
-Trình bày được phần lớn
nước do rễ hút vào cây đã
được lá thải ra ngoài bằng
sự thoát hơi nước qua lỗ khí
ở lá. .
Nêu được những đặc điểm
về hình thái và chức năng
của một số loại lá biến
dạng
( thành gai,tua cuốn, lá
vảy, lá dự trử, lá bắt mồi)
theo chức năng và do môi
trường.
* Kó năng :
-Thu thập các dạng và kiểu
phân bố lá.
- Làm thí nghiệm lá cây
thoát hơi nước, quang hợp,
hơ hấp.
lá.
-Các loại lá biến
dạng.
*Giảm tải:
Tiết 22 Cấu tạo
trong của phiến

lá; (Mục 2: Thịt
lá Phần cấu
tạo chỉ chú ý đến
các tế bào cha
lục lạp, lỗ khí ở
biểu bì và chc
năng của chúng.
- Câu hỏi 4, 5
trang 67-
Khơng u cầu
HS trả lời)
Tiết 26 Cây có
GV: Mai Thị Qun
Kế hoạch giảng dạy Sinh học
lớp 6

13

Trường THCS Nguyễn Huệ Năm học : 2013 -2014
* Thái độ :
Tích hợp: Quang hợp góp
phần điều hoà khí hậu
,làm trong lành không khí

có ý nghóa quan trọng
đối với đời sống con người
và tự nhiên

giáo dục HS
có ý thức bảo vệ thực vật

và phát trểin cây xanh ở
vườn nhà , đòa phương ,
phát dộng phong trào
trồng cây gây rừng……
Chương
V:
SINH
SẢN
SINH
DƯỢN
G
2
* Kiến thức:
-Phát biểu được sinh sản
sinh dưởng là sự hình thành
cá thể mới từ một phần cơ
quan sinh dưỡng(rễ,thân,lá)
-Phân biệt được sinh sản
sinh dưỡng Tnhiên và s.sản
sd đo con người.
-
Trình bày được những ứng dụng
trong thực tế của hình thức sinh
sản do con ngu7òi tiến
hành.Phân biệt hình thức
giân,chiết,ghép .
* Kó năng .:
- Khái niệm sinh
sản sinh dưỡng tự
nhiên

- Các hình thức
SSSDTN.
- Khái niệm sinh
sản sinh dưỡng
nhân tạo .
- Khái niệm giâm
cành, chiếc
cành ,ghép cây.
Quan sát tìm
tòi, mô tả.
Nêu và giải
quyết vấn đề
Thảoluận
nhóm tập thể
*GV:Treo tranh vẽ
H26.1, H26.2, H26.3
H27.1, H27.2, H27.3SGK
- Mẫu vật: rau má,sài
đất,củ gừng,củ khoai
lang.
- Kể trước bảng có
trong 88,97 SGK vào
tờ giấy to hoặc bảng
to .
- Mẫu vật:Khúc sắn đã
bén rễ,Một đoạn cành
chiết,một mắt ghép
* HS:Sưu tầm mẫu vật ,ôn
GV: Mai Thị Qun
Kế hoạch giảng dạy Sinh học

lớp 6

14

Trường THCS Nguyễn Huệ Năm học : 2013 -2014
- Biết cách giâm,chiết
,ghép.
-Quan sát , phân tích,so
sánh,tổng hợp.
-Thu thập thơng tin , tự tin ,
hợp tác lắng nghe
* Thái độ :
* Tích hợp:- Hình thức sinh sản
sinh dưỡng là phương pháp bảo
tồn nguồn gen q hiếm ,các
nguồn gen này sẽ có thể bò mất
đi nếu sinh sản hưũ tính  Giáo
dục các em tránh tác động vào
giai đoạn sinh sản của sinh vật vì
đây là giai đoạn nhạy cảm.
lại kiến thức về rễ biến
dạng kẻ trước bảng theo
mẫu trong SGK.
- Sưu tầm mẫu vật ,ôn lại
kiến thức về sự vận
chuyển các chất trong
thân.
Chương VI:
HOA


SINH
SẢN
HỮU
TÍNH
5
* Kiến thức:
- Biết được các bộ phận
chính của hoa ,vai trò của
hoa đối với cây
- Phân biệt được sinh sản
hữu tính có đực và cái khác
với sinh sản sinh dưỡng
.Hoa là cơ quan mang yếu
tố đực và cái tham gia vào
sinh sản hữu tính.
- Phân biệt được cấu tạo của
hoa và nêu chức năng của
- Các bộ phận của
hoa và chức năng
của các bộ phận
- Các loại hoa
- Khái niệm tự thụ
phấn và giao phấn
- Đặc điểm hoa tự
thụ phấn và hoa
giao phấn .
- Quan sát
- Nêu, giải quyết
vấn đề
- Thảo luận nhóm

và tập thể.
*GV
:
Mẫu vật hoa đơn tính
và hoa lưỡng tính .
- Các tranh phóng to
các hình trong SGK.
* HS
:
Chuẩn bò, sưu tầm mẫu
vật theo nhóm .
-Kẻ sẵn bảng.
GV: Mai Thị Qun
Kế hoạch giảng dạy Sinh học
lớp 6

15

Trường THCS Nguyễn Huệ Năm học : 2013 -2014
mỗi bộ phận đó.
- Phân biệt được các loại
hoa : hoa đực, hoa cái ,hoa
lưỡng tính .hoa đơn độc và
hoa mọc thành chùm.
- Phất biểu khái niệm thụ phấn
là hiện tượng hạt phấn tiếp xúc
với đầu nhụy ,
- Phân biệt được giao phấn và
tự thụ phấn.
- Trình bày được q trình

thụ tinh kết hạt và tạo quả.
- Nêu được đặc điểm của
hoa thụ phấn nhờ gió.
- Những ứng dụng trong
thực tế về trồng trọt để thu
được năng suất cao
* Kó năng:
-Quan sát , phân tích,so
sánh,tổng hợp.
-Thu thập thơng tin , tự tin ,
hợp tác lắng nghe
* Thái độ :
Tích h ợ p:
-Hoa có ý nghóa quan trọng
đối với tự nhiên,con người
và môi trường  Giáo dục
HS ý thức bảo vệ cảnh
quan mơi trường ,đặc biệt
GV: Mai Thị Qun
Kế hoạch giảng dạy Sinh học
lớp 6

16

Trường THCS Nguyễn Huệ Năm học : 2013 -2014
với những cảnh quan ở nơi
cơng cộng,khơng hái hoa,
phá hoại môi trường ở
trường học và nơi công
cộng  HS có ý thức làm

cho trường ,lớp, nơi ở thêm
tươi đẹp bằng cách trồng
thêm cây xanh, các loài
hoa. phá hoa.
- Giáo dục HS có ý thức bảo vệ
các loài động vật vì chúng có vai
trò quan trọng trong việc thụ
phấn cho hoa, duy trì nòi
giống của các lồi thực
vật Bảo vệ đa dạng sinh
học.
Ơn tập
1
*Kiến thức: Hệ thống hoá,
chính xác hoá và khắc sâu
kiến thức đã học. Qua tiết
ơn tập HS trình bày được
những kiến thức đã học
trong HKI
*Kó năng: Rèn kỉ năng
phân tích, so sánh, tổng hợp
và khái quát hoá giải bài
tập.
* Thái độ : Tự giác học tập,
Kiến thức từ đầu
KHI đến nay
-Nêu vấn đề
-Vấn đáp
-Kỹ thuật khăn
trãi bàn

-Giảng giải
-GV :sơ đồ hệ thống
hóa kiến thức.
Bảng phụ ,bìa gắn
-HS : ơn kiến thức
từ đầu đến bài các
loại hoa.
GV: Mai Thị Qun
Kế hoạch giảng dạy Sinh học
lớp 6

17

Trường THCS Nguyễn Huệ Năm học : 2013 -2014
Kiểm tra
HKI

1
độc lập nghiêm túc .
*Ki ến thức:
-Nhằm kiểm tra sự lĩnh hội
kiến thức của HS từ bài mở
đầu đến hết chương thân
-Phân loại các đối tượng HS
Nhằm điều chỉnh phương
pháp dạy học cho phù hợp
*Kỹ năng:
Biết vận dụng kiến thức, kó
năng trong giải quyết các
tình huống xảy ra trong khi

làm bài kiểm tra & trong
thực tế .
* Thái độ : Tự giác học tập,
độc lập nghiêm túc trong
kiểm tra.
Kiến thức từ đầu
KHI đến nay
-GV : đề KT
-HS : kiến thức.
Chương VII:
QUẢ
6
* Kiến thức
-
Nêu được các đặc điểm hình
thái ,cấu tạo của quả:quả khô
và quả thòt .
 Các loại quả
 Các bộ phận
của hạt
*các bộ phận của
Quan sát
Nêu, giải
quyết vấn đề
Thảo luận
GV: Sưu tầm 1 số loại
quả khó tìm:quả đậu
,chò,bông xà cừ,quả
thòt ,quả táo ta ,cà chua
GV: Mai Thị Qun

Kế hoạch giảng dạy Sinh học
lớp 6

18

Trường THCS Nguyễn Huệ Năm học : 2013 -2014

HẠT
- Mô tả được các bộ phận
của hạt : hạt gồm vỏ, phôi
và chất dinh dưỡng dự
trử.Phôi gồm rễ mầm,thân
mầm ,chồi mầm và lá
mầm.Phôi có một lá mầm
(ở cây 1 lá mầm) hay hai lá
mầm( ở cây 2 lá mầm)
- Giải thích được vì sao ở
một số loài thực vật quả và
hạt có thể được phát tán đi
rất xa.
-HS nêu được :Những điều kiện
cần cho hạt nảy mầm( nước,
nhiệt độ…)
- Hệ thống hoá những kiến thức
về cấu tạo và chức năng chính
của các cơ quan ở cây có hoa.
* Kó năng
Làm TN về những điều kiện cần
cho hạt nẩy mầm.
* Thái độ :

Tích h ợ p:
- Con người và Sinh vật
sống được nhờ vào nguồn
dinh dưỡng .Nguồn dinh
hạt
*Phân biệt hạt
1 lá mầm 2lá
mầm
 đặc điẩm
thích nghi với các
cách phát tán của
quả và hạt
 Những điều
kiện cần cho hạt
nảy mầm.
- Sự thống nhất giữa
cấu tạo và chức
năng của mỗi cơ
quan ở cây có hoa
nhóm và tập thể.
Thực hành
thí nghiệm
,mơ,…
- Tranh các bộ
phận của hạt .Mẫu
vật thật.
- Tranh các loại quả và
hạt thích nghi với các
cách phát tán
-HS:

Chuẩn bò theo nhóm: các
loại quả , một số hạt đỗ
đen ,hạt bưởi ,cam .
- Kẻ bảng sẵ Kẻ bảng sẵn
.
- Chuẩn bị các TN.
GV: Mai Thị Qun
Kế hoạch giảng dạy Sinh học
lớp 6

19

Trường THCS Nguyễn Huệ Năm học : 2013 -2014
dưỡng này được thu nhận
phần lớn từ các loại quả
,hạt cây

Hình thành cho
HS ý thc và trách nhiệm
đối với việc bảo vệ cây
xanh, đặc biệt là cơ quan
sinh sản.
- Vai trò của ĐV trong sự
phát tán của quả và hạt


Hình thành ý thc bảo vệ
động vật của HS.
- Nước,khơng khí và nhiệt
độ thích hợp có vai trò

quan trọng đối với sự nẩy
mầm của hạt

Giáo dục
HS ý thc bảo vệ mơi
trường ổn định cần thiết
cho sự nẩy mầm của hạt.
Chương VIII:
CÁC
NHÓM
THỰC
9
* Kiến thức:
- Nêu rõ được môi trường sống
và cấu tạo của tảo thể hiện tảo
là thực vật bậc thấp .
-
Nêu rõ đặc điểm cấu tạo của
rêu là một dạng thực vật có
thân ,lá nhưng cấu tạo đơn giản.
-Mô tả được quyết ( dương
xỉ ) là thực vật có rễ,thân
- Cấu tạo của tảo
- Vai trò của tảo
- Môi trường sống
của rêu.
- Vai trò của rêu.
- Cơ quan sinh
dưỡng cơ quan
Quan sát

Nêu, giải
quyết vấn đề
Thảo luận
nhóm và tập
thể.
Giảng giải.
GV: Tranh hình
37.1,37.2,37.3,37.4,37.5
SGK
HS : sưu tầm một số
loại tảo
-Tranh vẽ cây rêu,
dương xó ,cây hạt
trần,hạt kín.
GV: Mai Thị Qun
Kế hoạch giảng dạy Sinh học
lớp 6

20

Trường THCS Nguyễn Huệ Năm học : 2013 -2014
VẬT
,lá ,có mạch dẫn.Sinh sản
bằng bào tử.
- Mô tả được cây hạt trần
(ví dụ cây thông) là thực
vật có thân gỗ lớn và mạch
dẫn phức tạp.Sinh sản bằng
hạt nằm lộ trên lá noãn hở.
-

Nêu được thực vật hạt kín là
nhóm thực vật có
hoa,quả,hạt.Hạt nằm trong quả
(hạt kín).Là nhóm thực vật tiến
hoa hơn cả (có sự thụ phấn, thụ
tinh kép)
- So sánh được thực vật
thuộc lớp Hai lá mầm với
thực thuộc lớp Một lá mầm.
của lớp hai lá mầm và lớp
một lá mầm
- Nêu được khái niệm giới,
ngành,lớp…
- - Nêu được công dụng của
thực vật hạt kín ( thức
ăn,thuốc,sản phẩm cho
công nghiệp )
-Giải thích được tùy theo
mục đích sử dụng ,cây
trồng đã được tuyển chọn
sinh sản của
dương xó.
- Các kiến thức
trong chương VII
và VIII.
- Đặc điểm của
hạt trần.
- Nguồn gốc cây
trồng. Phương
pháp cải tạo

thực vật.
Mẫu vật rêu, dương
xó,cây 1lá mầm,2 lá mầm.
GV: Mai Thị Qun
Kế hoạch giảng dạy Sinh học
lớp 6

21

Trường THCS Nguyễn Huệ Năm học : 2013 -2014
và cải tạo từ cây hoang dại.
* Kó năng:
-Quan sát , phân tích,so
sánh,tổng hợp.
-Thu thập thơng tin , tự tin ,
hợp tác lắng nghe
* Thái độ :
Tích h ợ p:
-
HS nh
ận thc được sự đa
dạng ,phong phú của giới
thực vật và ý nghĩa của sự
đa dạng ,phong phú đó
trong tự nhiên và đời sống
con người

HS có ý thc
bảo vệ đa dạng thực vật.
- HS hiểu được mơi trường

ở cạn đã tạo ra sự đa dạng
và tiến hóa của TV .Một
điều cần chú ý là nhiều lồi
TV hiện nay đang bị khai
thác q mc và có nguy cơ
tuyệt chủng

Giáo dục
HS ý thc bảo vệ đa dạng
thực vật.
*Kiến thức: Hệ thống hoá,
-GV :sơ đồ hệ thống
GV: Mai Thị Qun
Kế hoạch giảng dạy Sinh học
lớp 6

22

Trường THCS Nguyễn Huệ Năm học : 2013 -2014
ƠN
TẬP
Kiểm
tra
1
1
chính xác hoá và khắc sâu
kiến thức đã học. Qua tiết
ơn tập HS trình bày được
những kiến thức đã học từ
bài thụ phấn đến bài dương

xỉ
*Kó năng: Rèn kỹ năng
phân tích, so sánh, tổng hợp
và khái quát hoá giải bài
tập.
* Thái độ : Tự giác học tập,
độc lập nghiêm túc .
*Ki ến thức:
-Nhằm kiểm tra sự lĩnh hội
kiến thức của HS từ bài thụ
phấn đến bài dương xỉ
-Phân loại các đối tượng HS
Nhằm điều chỉnh phương
pháp dạy học cho phù hợp
*Kỹ năng:
Biết vận dụng kiến thức, kó
năng trong giải quyết các
tình huống xảy ra trong khi
làm bài kiểm tra & trong
thực tế .
* Thái độ : Tự giác học tập,
độc lập nghiêm túc trong
Kiến thức từ
bài thụ phấn đến
bài dương xỉ
-Nêu vấn đề
-Vấn đáp
-Kỹ thuật khăn
trãi bàn
-Giảng giải

hóa kiến thức.
Bảng phụ ,bìa gắn
-HS : ơn kiến thức
từ đầu đến bài các
loại hoa.
-GV : đề KT
-HS : kiến thức.
GV: Mai Thị Qun
Kế hoạch giảng dạy Sinh học
lớp 6

23

Trường THCS Nguyễn Huệ Năm học : 2013 -2014
kiểm tra.
Chương IX:
VAI
TRÒ
CỦA
THỰC
VẬT
5
* Kiến thức
- Nêu được vai trò của thực vật
đối với động vật và con người.,
- nhận biết là thực vật rừng có
vai trò quan trọng trong việc
giữ cân bằng lượng khí CO
2


O
2
trong không khí góp phần
điều hoà khí hậu.
- HS Giải thích được Thực vật
giúp giữ đất ,chống xói mòn ,
hạn chế ngập lụt ,hạn hán
-
Giải thích sự khai thác quá
mức dẫn đế tàn phá và suy giảm
đa dạng sinh vật.
* Kó năng :
-Quan sát , phân tích,so
sánh,tổng hợp.
-Thu thập thơng tin , tự tin ,
hợp tác lắng nghe
* Thái độ :
Tích h ợ p:
- Các em hiểu TV đóng vai
trò vô cùng quan trọng
vớimôi trường  HS phải
- Thực vật làm điều
hoà khí hậu,giảm ô
nhiễm môi trường.
-Thực vật giúp giữ
đất ,chống xói
mòn , hạn chế
ngập lụt ,hạn hán
- Vai trò của
TV đối với đối

sống con người
-Tính đa dạng của
thực vật thế là
thực vật quý
hiếm ,hậuquả của
việc tàn phá rừng
khai thác bừa bãi
tài nguyên .
-Các biện pháp
bảo vệ sự đa dạng
của thực vật.
- Quan sát
-Nêu, giải
quyết vấn đề
-Thảo luận
nhóm và tập
thể.
- Giảng giải
-GV:

Sơ đồ
46.1,46.2,47.1,47.2,47.3
,48.1,48.2,48.3 SGK
-HS
chuẩn bò xem trước
bài
GV: Mai Thị Qun
Kế hoạch giảng dạy Sinh học
lớp 6


24

Trường THCS Nguyễn Huệ Năm học : 2013 -2014
có ý thức bảo vệ thực
vật,trồng cây vườn
nhà,vườn trường ,phủ xanh
đất trống ,đồi trọc,tham
gia tích cực vào sản xuất
nông nghiệp để tăng số
lượng cây trồng, sản phẩm
trong nông nghiệpgóp
phần mlàm giảm nhiệt độ
,tăng độ ẩm không khí giữ
ổn đònh hàm lượng khí
cacbônic và ôxy trong
không khí.
- Trồng cây gây rừng phủ
xanh đất trống , đồi
trọc,tham gia tích cực
SXNN để tăng số lượng cây
trồng ,tăng sản phẩmNN
-Gdục HS ý thc bảo vệ đa
dạng thực vật nói chung và
thực vật q hiếm nói riêng.
Chương X:
VI
KHUẨN
-NẤM-
5
* Kiến thức

- Mô tả được vi khuẩn là sinh vật
nhỏ bé ,tế bào chưa có
nhân,phân bố rộng rãi ,sinh sản
chủ yếu bằng cách phân đôi.
- Nêu được vi khuẩn có lợi cho
-Đặc điểm chính
của vi khuẩn.
 Vai trò của
vi khuẩn.
- Đặc điểm của nấm
Quan sát
Nêu, giải
quyết vấn đề
Thảo luận
nhóm và tập
thể.
- GV:Tranh về vi khuẩn
nấm ,đòa y.
Tranh vẽ H 51.5,51.6,51.7
SGK
Tranh vẽ H
GV: Mai Thị Qun
Kế hoạch giảng dạy Sinh học
lớp 6

25

×