Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

KE HOACH GIANG DAY TOAN 6 . 2008-2009

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.09 KB, 13 trang )

TRờng THCS CHiến thắng- AN Lão - HảI phòng.
kế hoạch giảng dạy môn toán 6
năm học 2008 - 2009
thán
g
tuầ
n
tiết
tên bài dạy
kế hoạch thực hiện
số học
hìn
h
chuẩn bị của giáo viên chuẩn bị của học sinh
9
2006
1
1
Đ1. Tập hợp.Phần tử của
tập hợp
+ Bảng phụ: Sơ đồ ven hình 2 và bài 4
(SGK)
+ SGK; SBT; Vở ghi, vở bài tập
2
Đ2. Tập hợp các số tự
nhiên
+ Bảng phụ ghi BT: Điền kí hiệu
hoặc vào ô trống: 5 N
*
; 5 N;
0 N ; 0 N


*
; ắ N
+ Ôn tập về các số tự nhiên
3
Đ3. Ghi số tự nhiên
+ Bảng ghi các số La Mã từ 1 đến 30
Hình 7 (SGK)
+ Ôn tập về cách ghi, cách đọc
số tự nhiên
1
Đ1. Điểm. Đờng thẳng
+ Thớc thẳng, bảng phụ vẽ 4 điểm: B,
C, D, E trong 1 vòng khép kín
+ Thớc thẳng, bút chì
2
4
Đ4. Số phần tử của một
tập hợp. Tập hợp con
+ Bảng phụ vẽ hình 11 (SGK), ghi bài
16 (SGK)
5
Luyện tập + Bảng phụ ghi bài tập luyện tập
+ Ôn tập về số phần tử của một
tập hợp. Tập hợp con
6
Đ5. Phép cộng và Phép
nhân
+ Bảng các tính chất của phép cộng và
phép nhân số tự nhiên
+ Ôn lại các tính chất của phép

cộng và phép nhân số tự nhiên
2
Đ2. Ba điểm thẳng hàng
+ Thớc thẳng và bảng phụ vẽ các trờng
hợp: 3 điểm K thẳng hàng, 3 điểm nằm
trên một đờng tròn, 3 điểm nằm trên
hình elip
+ Thớc thẳng, bút chì
3
7
Luyện tập (tiết 1) + Máy tính bỏ túi, bảng phụ + Máy tính bỏ túi
8
Luyện tập (tiết 2) + Máy tính bỏ túi, bảng phụ + Máy tính bỏ túi
9
Đ6. Phép trừ và Phép chia
+ Bảng phụ: Vẽ tia số, nội dung bài ?3;
Phấn màu
+ Ôn lại các kiến thức về phép
trừ và phép chia
1
TRờng THCS CHiến thắng- AN Lão - HảI phòng.
3
Đ3. Đờng thẳng đi qua
hai điểm
+ Thớc thẳng; bảng phụ vẽ các đờng
thẳng và tên của chúng (a; xy; AB)
+ Thớc thẳng, bút chì
thán
g
tuầ

n
tiết
tên bài dạy
kế hoạch thực hiện
số học
hìn
h
chuẩn bị của giáo viên chuẩn bị của học sinh
8-9
2008
4
10
Luyện tập (tiết 1) + Máy tính bỏ túi, bảng phụ + Máy tính bỏ túi
11
Luyện tập (tiết 2) + Máy tính bỏ túi, bảng phụ + Máy tính bỏ túi
12
Đ7. Luỹ thừa với số mũ
tự nhiên. Nhân hai luỹ
thừa cùng cơ số
+ Bảng phụ: kẻ sẵn bảng bình phơng,
lập phơng của một số số tự nhiên đầu
tiên
+ Máy tính
4
Đ4. Thực hành: Trồng
cây thẳng hàng
+ Hình vẽ phóng to hình 24 và 25
(SGK). Chia nhóm (2HS/nhóm)
+ Mỗi nhóm 2 HS mang dụng
cụ theo hớng dẫn ở SGK

9-10
5
13
Luyện tập + Bảng phụ ghi bài tập 63 (SGK)
14
Đ8. Chia hai luỹ thừa
cùng cơ số
+ Bảng phụ ghi bài tập 69 (SGK)
15
Đ9. Thứ tự thực hiện các
phép tính
+ Bảng phụ
+ Ôn tập về thứ tự thực hiện 4
phép tính trong N
5
Đ5. Tia
+ Thớc thẳng, bảng phụ: các cặp tia
phân biệt; hình 31, bài 23 (SGK)
+ Thớc thẳng, bút chì
6
16
Luyện tập (tiết 1) + Máy tính bỏ túi, bảng phụ + Máy tính bỏ túi
17
Luyện tập (tiết 2) + Máy tính bỏ túi, bảng phụ + Máy tính bỏ túi
18
Kiểm tra 45 ph (Bài số 1) + Ra đề kiểm tra
+ Ôn tập kiến thức từ đầu ch-
ơng I ; giấy kiểm tra 1 tiết
6
Luyện tập + Thớc thẳng

+ Ôn tập các kiến thức về tia,
tia đối nhau
7
19
Đ10. Tính chất chia hết
của một tổng
+ Bảng phụ: bài 86 (SGK)
20
Đ11. Dấu hiệu chia hết
cho 2, cho 5
+ Ôn tập về các dấu hiệu chia
hết cho 2, cho
2
TRờng THCS CHiến thắng- AN Lão - HảI phòng.
2008
21
Luyện tập + Bảng phụ: bài 98 (SGK)
7
Đ6. Đoạn thẳng
+ Thớc thẳng; bảng phụ vẽ các trờng
hợp đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt tia,
cắt đờng thẳng
+ Thớc thẳng, bút chì
3
TRờng THCS CHiến thắng- AN Lão - HảI phòng.
thán
g
tuầ
n
tiết

tên bài dạy
kế hoạch thực hiện
số học
hìn
h
chuẩn bị của giáo viên chuẩn bị của học sinh
10
2008
8
22
Đ12. Dấu hiệu chia hết
cho 3, cho 9
+ Ôn tập về các dấu hiệu chia
hết cho 3, cho 9
23
Luyện tập + Bảng phụ: bài 107 (SGK)
24
Đ13. Ước và bội + Bảng phụ: trò chơi "Đa ngựa về đích" + Ôn tập về quan hệ chia hết
8
Đ7. Độ dài đoạn thẳng
+ Thớc thẳng, thớc đo độ dài, thớc đo
có đơn vị inch
+ Thớc đo độ dài, thớc đo có
đơn vị đo là inch
11
2008
9
25
Đ14. Số nguyên tố. Hợp
số. Bảng số nguyên tố

+ Bảng các số tự nhiên từ 2 đến 100
(cha xoá các hợp số)
+ Bảng các số tự nhiên từ 2 đến
100
26
Luyện tập + Bảng phụ: bài 122 (SGK) + Ôn tập: số nguyên tố-hợp số
27
Đ15. Phân tích một số ra
thừa số nguyên tố
+ Bảng phụ
+ Viết số 300 dới dạng tích của
nhiều thừa số lớn hơn 1
9
Đ8.Khi nào thì AM + MB
=AB?
+ Thớc thẳng, thớc đo độ dài
+ Hình vẽ phóng to của hình 53 (SGK)
+ Thớc thẳng, bút chì
10
28
Luyện tập + Bảng phụ ghi bài tập luyện tập
+ Ôn tập về ớc của một số tự
nhiên
29
Đ16. Ước chung và bội
chung
+ Phóng to các hình 26; 27; 28 (SGK)
+ Ôn tập về cách tìm ớc của
một số tự nhiên
30

Luyện tập + Bảng phụ: bài 138 (SGK)
+ Ôn tập về cách tìm ớc chung
và bội chung
10
Luyện tập + Bảng phụ ghi bài tập + Dụng cụ vẽ hình
11
31
Đ17.Ước chung lớn nhất
(tiết 1)
+ Bảng phụ ghi quy tắc tìm ƯCLN
32
Luyện tập 1
+ Bảng phụ: cách tìm ƯCLN
33
Luyện tập 2
+ Bảng phụ ghi bài tập luyện tập + Ôn tập cách tìm ƯCLN
4
TRờng THCS CHiến thắng- AN Lão - HảI phòng.
11
Đ9. Vẽ đoạn thẳng cho
biết độ dài
+ Thớc đo độ dài, compa
+ Thớc thẳng chia độ dài,
compa
thán
g
tuầ
n
tiết
tên bài dạy

kế hoạch thực hiện
số học
hìn
h
chuẩn bị của giáo viên chuẩn bị của học sinh
11
2008
12
34
Đ18. Bội chung nhỏ nhất
(tiết 1)
+ Bảng phụ ghi cách tìm BCNN
+ Ôn lại cách tìm Bội của một
số
35
Luyện tập 1 + Bảng phụ ghi cách tìm BCNN
36
Luyện tập 2 + Bảng phụ: bài 155 (SGK) + Ôn lại cách tìm BCNN
12
Đ10. Trung điểm của
đoạn thẳng
+ Thớc đo độ dài, compa, sợi dây,
thanh gỗ
+ Thớc đo độdài, compa 1 sợi
dây
12
2008
13
37
Ôn tập chơng I (tiết 1)

+ Bảng phụ về các phép tính: cộng, trừ,
nhân, chia, nâng lên luỹ thừa (SGK \62)
+ Ôn tập về các phép tính theo
các câu hỏi trong SGK\61 từ
câu1 đến câu4
38
Ôn tập chơng I (tiết 2)
+ Bảng phụ về dấu hiệu chia hết, cách
tìm ƯCLN, BCNN (bảng 2 và 3 SGK /
62)
+ Ôn tập theo các câu hỏi (SGK
\61) từ câu 5 đến câu 10
39
Kiểm tra chơng I
(Bài số 2)
+ Ra đề kiểm tra
+ Ôn tập các kiến thức của ch-
ơng I, chuẩn bị giấy kiểm tra 1
tiết
13
Ôn tập chơng I
+ Các dụng cụ đo, vẽ hình
+ Bảng phụ vẽ các hình SGK /171
+ Thớc thẳng, compa
+ Ôn tập các kiến thức chơng I
theo SGK
14
40
Đ1. Làm quen với số
nguyên âm

+ Nhiệt kế có chia độ âm, hình vẽ biểu
diễn độ cao (âm, dơng, 0)
+ Quan sát nhiệt kế, nhận xét
về các con số ghi trên mặt nhiệt
kế
41
Đ2. Tập hợp các số
nguyên
+ Bảng phụ: hình vẽ trục số, hình 38 và
39 (SGK)
42
Đ3. Thứ tự trong tập hợp
các số nguyên
+ Bảng phụ: hình vẽ trục số
+ Ôn lại về thứ tự các số tự
nhiên
5

×