Tải bản đầy đủ (.pptx) (15 trang)

quản lý trường trung học cơ sở

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (642.5 KB, 15 trang )

BÀI BÁO CÁO
MÔN: NH P MÔN C S D LI UẬ Ơ Ở Ữ Ệ
ĐỀ TÀI NHÓM :QUẢN
LÍ TRƯỜNG TRUNG
HỌC CƠ SỞ
GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN:TRẦN LÊ NHƯ QUỲNH
NGẦY HỌC:THỨ 6
TIẾT BẮT ĐẦU:4-5-6
Sinh viên thực hiện

1 .Huỳnh Kim Phương 12329099

2. Nguyễn Phương Hoa 12329054

3. Mai Thị Xoan 12329166

4.Nguyễn Thị Huyền 12329176

5. Đặng Thị Tường Vi 12329193

6. Nguyễn Anh Khanh 12329064

7. Võ Văn Tiến 12329125

8. Nguyễn Thế Tuân 12329094

9.Lê Minh Tuấn 12329192

10.Võ Văn Quế. 12329087
NỘi dung báo cáo
 PHÁT BIỂU BÀI TOÁN


 XÂY DỰNG NGÔN NGỮ SQL
PHÁT
BIỂU BÀI
TOÁN
Xác định các
mối quan
hệ.
Xác định
các thực
thể
Sơ đồ
ERD
Xác định
khóa chính-
Khóa ngoại.
Phát bi u bài toánể

Cho 1 dữ liệu để quản lí trường THCS. Các đặc tả yêu cầu dữ liệu như sau :

Mỗi NV trong Trường Trung Học được xác đinh bởi 1 mã NV, các thuộc tính khác là: tên nhân viên
(TenNV), số điện thoại (SĐT), Địa Chỉ (ĐChi),giới tính (GTinh), Ngày sinh(NS), chức vụ(CV), ngày
vào làm(NVLam). NV chia làm 6 nhóm: NV quản lí, GV, BV, Lao công, y tá, Kế toán Tài chính.
Đối với GV chuyên môn của GV cần được lưu, đối với Lao công khu Lao công cần được lưu.

Một GV được phân công giảng dạy 1 số lớp. Một GV sẽ được phân công giảng dạy 1 số môn học.
Mỗi lớp học có Mã lớp học(MaLH), tên lớp học(TenLH). Mỗi môn học có Mã môn học(MaMH), tên
môn học(TenMH), số tiết(STiet), số tiết bắt đầu(STBD), số tiết kết thúc(STKT), ngày học(NH). Mỗi
môn học do một trưởng bộ môn đảm nhiệm. Mỗi lớp sẽ được quản lí trực tiếp bởi một giáo viên
chủ nhiệm (GVCN).


Mỗi kế toán TC đảm nhiệm thu phí của các học sinh. Thuộc tính của học sinh gồm: Mã học
sinh(MaHS), tên học sinh(TenHS), ngày sinh(NS), địa chỉ(DChi).

Mỗi y tá điều trị 1 hay nhiều học sinh.

Mỗi học sinh sẽ học nhiều môn học. Một học sinh có thể có nhiều kết quả học tập. Thuộc tính
của kết quả học tập gồm: Mã học sinh(MaHS), mã môn học(MaMH), học kỳ(HKY), năm(Nam),
điểm(Diem), hạnh kiểm(HK).
1. 1: XÁC ĐỊNH CÁC THỰC THỂ

Nhân viên,Nhân viên quản lí, Giáo viên,
Kế toán TC, Học sinh, Lớp học, Môn học,
Bảo vệ, Lao công, Y tá, Kết quả học tập, quá
trình học tập, phân công giảng dạy, quá trình điều
trị, thu ngân.
2.2: XÁC ĐỊNH CÁC MỐI QUAN HỆ

M:GV M:LỚP HỌC
(1: GV M: PHÂN CÔNG GIẢNG DẠY: M 1:LỚP HỌC)

M:GV M:MÔN H ỌC
(1:GV M: PHÂN CÔNG GIẢNG DẠY: M 1: MÔN HỌC)

M: MÔN HỌC M: :HỌC SINH
(1: HỌC SINH M: QUÁ TRÌNH HỌC TẬP: M 1: MÔN HỌC)

M:KẾ TOÁN TC M: HỌC SINH
(1: KẾ TOÁN TC M:THU NGÂN: M 1: HỌC SINH)

M: Ytá M: HỌC SINH

(1 :Ytá M:ĐiềuTrị:M 1: HỌC SINH)

1 LỚP HỌC M: HỌC SINH

1:HỌC SINH M:KẾT QUẢ HỌC TẬP
3.XÁC ĐỊNH KHOÁ CHÍNH-KHOÁ PHỤ

NHANVIEN(MaNV, TenNV, NgaySinh, QueQuan, SDT,
GioiTinh, ChucVu,NgayBDlam).

Ytá (MaYta)

KẾTOÁNTC ( MaKeToanTC )

BẢOVỆ ( MaBV)

LAOCÔNG( MaLC, khuLC )

GIAOVIÊN ( MaGV, ChuyenMon)

NHÂNVIÊNQUẢNLÍ ( MaNVQL)

LỚPHỌC ( MaLH, TenLH, MaGVCN)

MÔNHỌC (MaMH, TenMH, MaTruongBM, SoTiet, STBD,
STKT,NGAYHOC)

QUATRINHHOCTAP ( MaHS, MaMH, HOCKY, NAM)

PHÂNCÔNGGD (MaGV, MaMH, MaLOP)


THUNGÂN ( MaHS , MaKTTC, Nam, HocKy)

ĐIỀUTRỊ ( MaYTa, MHS )

HỌCSINH ( MaHS, TenHS, GioiTinh, NgaySinh, QueQuan,
MaLop)

KẾTQUẢHỌCTẬP ( MaHS, MaMH, HocKy, Nam, Diem,
HanhKiem ).
3.XÁC ĐỊNH KHOÁ CHÍNH-KHOÁ PHỤ
4.4: SƠ ĐỒ ERD
XÂY DỰNG
NGÔN NGỮ
TRUY VẤN SQL
Một Số
Tính
Năng
Yêu Cầu
- Querry
Thêm Dữ
Liệu Vào
Bảng
Tạo
Bảng
 M t S Tính Năng Yêu C u - Querryộ ố ầ
1. In ra tên của GV dạy theo từng môn.
2. Cho biết tên học sinh và điểm trung bình của học sinh đó
trong học kỳ 2 của năm 2012
3. In ra GV có số thời gian dạy lớn hơn 5 năm.

4. In ra số GV được phân công chủ nhiệm trong trường.
5. In ra số lượng GV nữ trong trường.
6. Thống kê tổng số học sinh của trường.
7. In ra số lượng học sinh theo từng lớp.
8. Tìm những học sinh có quê quán ở vùng núi như: Đaklak,
Đaknong, KonTum, GiaLai
9.Thống kê tên các học sinh có hạnh kiểm tốt trong
học kỳ 2, năm học 2012.
10In ra HS có điểm trung bình học kì 2 năm 2012
cao nhất
11. In ra HS có điểm môn Toán của học kì 2 năm
2012 là 10.
12. In ra học sinh chưa đóng học phí trong năm học
2012.
13. In ra danh sách học sinh trong lớp có mã lớp là
10009
14. In ra kết quả học tập của HS có mã số là 12342
trong hk2 năm 2012
15. Cho biết NV nào có thâm niên làm việc lâu nhất
16. In ra số lượng HS bị hạnh kiểm yếu trong
trường trong năm học 2012
17. In ra danh sách thông tin của giáo viên theo thứ
tự tăng dần của MaGV và TenGV
18. In ra những lớp học có số lượng học sinh lớn
hơn 4.
19. Th ống kê những NV có thời gian bắt đầu làm
từ ngày 2/3/2004 đến ngày 2/3/2010.
20. In ra danh sách GV không là GVCN.

×