Tải bản đầy đủ (.doc) (103 trang)

Giáo án DS 8 3 cột 2013-2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (641.45 KB, 103 trang )

Giáo án đại số 8 GV : Dương Nhật Phương
Tiết :1
Chương 1: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC
§1 NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC
I / MỤC TIÊU:
-HS nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức
-HS thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức
II / CHUẨN BỊ:
-Giáo viên : Phấn màu.
-HS : Ơn phép nhân phân phối với phép cộng đơn thức , đa thức .
III/ TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1. Ổn định : GV nắm sĩ số,tình hình học tập và cán bộ lớp.
2. Kiểm tra : GV kiểm tra đồ dùng học tập của HS.
Nêu một số u cầu để phục vụ cho việc học Tốn ở lớp 8.
3. Bài mới:
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Nội dung bài
HĐ1: Giới thiệu bài mới
GV giới thiệu sơ lược về chương
trình Đại số 8.
Cho HS nhắc lại:
+Quy tắc nhân một số với một
tổng, ghi dưới dạng cơng thức(GV
ghi ở góc bảng).
+Quy tắc nhân hai luỹ thừa cùng
cơ số: x
m
.x
n
= ?
+Quy tắc nhân các đơn thức?
Muốn nhân một đơn thức với đa


thức ta làm thế nào? GV giới thiệu
bài mới.
+HS trả lời:
a(b+c) = ab+ac
+ HS trả lời:
x
m
.x
n
= x
m+n

+ HS trả lời
HĐ 2: Qui tắc
+Cho HS làm ?1
-Hãy cho một ví dụ về đơn thức?
-Hãy cho một ví dụ về đa thức?
-Hãy nhân đơn thức với từng hạng
tử của đa thức?
-Hãy cộng các kết quả tìm được.
(Gọi HS trả lời miệng,GV ghi
bảng đồng thời hướng dẫn cách
ghi.
+Qua bài tâp trên, cho biết: muốn
nhân một đơn thức với một đa
thức ta làm thế nào?
-GV giới thiệu quy tắc.
- Gọi HS nhắc lại.
HS thực hiện, chẳng hạn:
+Đơn thức: 3x.

+Đa thức: 2x
2
-2x+5.
+HS thực hiện: nhân ,
cộng được kết quả:
3x(2x
2
-2x+5) = =3x.2x
2
+3x.(-
2x)+3x.5
=6x
3
-6x
2
+15

+HS trả lời
HS nhắc lại quy tắc.
1/Quy tắc: (SGK trang
4)
Giaựo aựn ủaùi soỏ 8 GV : Dửụng Nhaọt
Phửụng
H 3 : p dng
+Hóy ỏp dng quy tc tớnh
tớch sau: (-5x
2
) (2x
3
- x +

5
2
)
-Gi mt i din lờn bng
-GV kim tra vi nhúm
-Gi HS nhn xột
-HS thc hin nhúm.
-Mt i din nhúm lờn bng
Cỏc nhúm nhn xột bi gii
2/p dng:
Vớ d: lm tớnh nhõn:
(-5x
2
)(2x
3
- x +
5
2
)
=(-5x
2
)2x
3
+(-5x
2
) (-x)
+(-5x
2
)
5

2
= -10x
5
+5x
3
-2x
2
+GV: Da vo nh ngha a thc
v bi tp trờn,ta cú th din t
ni dung quy tc trờn nh sau:
A.(B+C) = A.B +A.C
+Cho hc sinh lm ?2
-Gi HS nhn dng biu thc.
-Ta thc hin nhõn nh th no?
+GV thu mt s bng v cho cỏc
nhúm nhn xột, GV sa sai (nu
cú)
+GV lu ý: cỏch nhõn on thc
vi a thc v nhõn a thc vi
n thc l nh nhau. Ta cú:
A.(B+C) = (B+C).A
-HS: nhõn n thc vi a
thc
-HS: s dng tớnh cht giao
hoỏn ca phộp nhõn, nh vy
ta ó nhõn n thc vi a
thc
-HS lm trờn bng nhúm.
-HS nhn xột:
(kq:18x

4
y
4
-3x
3
y
3
+
5
6
x
2
y
4
)
+Cho hc sinh lm ?3
-Gi HS c .
-Gi HS thc hin yờu cu 1 (nu
HS khụng thc hin c, cho HS
nhc li cụng thc tớnh S hỡnh
thang)
-Gi HS thc hin yờu cu tip
theo.
+GV: Bi tp ?3 cú dng tớnh giỏ
tr ca biu thc.
Ta ó thc hin th no?
Hẹ4: Cuỷng coỏ
+GV cho HS lm 1c (SGK)
+GV cho HS lm bi 3a(SGK)
-Gi HS lờn bng.

-GV nhn xột , sa sai.
-HS: c .
a) Din tớch mnh vn c
tớnh theo x v y nh sau:
S=
2
2)].3()35[( yyxx +++
= (8x+3+y).y
S = 8xy+3y+y
2
b) Nu x = 3 m; y = 2 m thỡ S
ca mnh vn l:
8.3.2+3.2+2
2
= = 58(m
2
)
-HS tr li:
Vit biu thc, ỏp dng nhõn
n thc vi a thc, ri thu
gn.
* Thay Giỏ tr ca x v y vo
biu thc ó thu gn ri tớnh
- HS thc hin
(kq:-2x
4
y+
2
5
x

2
y
2
-
2
1
xy)
- HS thc hin vo v.
(kq: x = 2)
Trang 1
Giáo án đại số 8 GV : Dương Nhật Phương
4. H ướ ng d ẫ n t ự h ọ c :
- Học thuộc quy tắc.
- Giải các bài tập: 4, 5, 6 (SGK)
Tiết 2
§2 NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
I. MỤC TIÊU: - HS nắm vững quy tắc nhân đa thức với đa thức .
- HS biết trình bày phép nhân đa thức theo các cách khác nhau.
II. CHUẨN BỊ:
-Giáo viên : Phấn màu.
-HS : Ơn quy tắc nhân đơn thức với đa thức, giải bài tập về nhà.
Đồ dùng học tập.
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1)Ổn định:
2)Kiểm tra: -Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức.
-Áp dụng giải bài tập 1 a,b.
(kq: a) 5x
5
-x
3

-
2
1
x
2
b) 2x
3
y
2
-
3
2
x
4
y
+
3
2
x
2
y
2
)
3)Bài mới: GV giới thiệu bài mới.
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Nội dung bài
HĐ1: Quy tắc
+GV hướng dẫn HS thực hiện ví dụ:
Cho hai đa thức x-2 và 5x
2
+2x-1

-Hãy nhân mỗi hạng tử của đa thức x-2
với từng hạng tử của đa thức 5x
2
+2x-1
(thực hiện 2 bước)
-Hãy cộng các kết quả tìm được
GV nhắc nhở HS chú ý dấu của các
hạng tử
+GV: Ta nói đa thức 5x
3
-8x
2
-5x+2 là
tích của đa thức x-2 và đa thức
5x
2
+2x-1
-Qua ví dụ trên, hãy cho biết muốn
nhân đa thức với đa thức ta làm thế
nào? Rồi GV giới thiệu quy tắc.
-Gọi HS nhắc lại quy tắc.
-GV lưu ý HS tích của hai đa thức là
một đa thức .
+ Cho HS làm ?1
-GV thu bài làm của vài nhóm, kiểm
tra và nhận xét .
-GV lưu ý HS có thể rút bớt bước nhân
-Cả lớp cùng thực hiện.
-HS đứng tại chỗ trả lời
miệng.

-Một HS trả lời miệng
-HS trả lời:
-Hai HS nhắc lại quy tắc.
-HS làm trên bảng nhóm.
-Kq:
2
1
x
4
y - x
3
- x
2
y +
1/Quy tắc:
a)Ví dụ:
(x-2) (5x
2
+2x-1)
= x(5x
2
+2x-1)-
-2(5x
2
+2x-1)
=5x
3
+2x
2
-x-10x

2
-4x + 2
=5x
3
-8x
2
-5x+2.
b)Quy tắc:
(xem SGK trg 7)
Ngày tháng 08 năm 2009
Kí duyệt
Đặng Trung Thủy
Trang 2
Trang 3
Giáo án đại số 8 GV : Dương Nhật
Phương
mỗi hạng tử của đa thức thứ nhất với
đa thức thứ hai
+ GV giới thiệu phần chú ý :
-GV ghi phép tốn trên bảng và hướng
dẫn HS thực hiện nhân hai đa thức đã
sắp xếp.
-Em nào có thể phát biểu cách nhân 2
đa thức qua ví dụ trên?
-GV: Đây chính là cách nhân hai đa
thức đã sắp xếp.
-Cho HS nhắc lại cách trình bài theo
SGK
+ 2x - 3xy + 6.
-HS trả lời:

-HS đọc SGK:
*
Chú ý: Khi nhân
các đa thức một
biến ta sắp xếp đa
thức theo luỹ thừa
giảm của biến rồi
thực hiện theo cột
dọc.
-Cách thực hiện:
(Xem SGKtrg 7)
HĐ 2: p dụng
+Cho HS làm ?2.
-Cho HS giải bài theo nhóm, u cầu
giải câu a) theo 2 cách, mỗi dãy thực
hiện 1 cách.
-Gọi 2 đại diện lên bảng, GV kiểm tra
một số nhóm.
-Cho HS nhận xét, sửa sai.
-Cho HS giải bài b)
*Lưu ý HS ở bài này đa thức chứa
nhiều biến, nên khơng nên tính theo
cột dọc.
-Gọi 1HS lên bảng
-GV kiểm tra một số nhóm. Cho HS
nhận xét, sửa sai.
+Cho HS làm ?3
-Gọi HS đọc đề.
-Gọi HS viết biểu thức tính S hình chữ
nhật

*GV lưu ý HS thu gọn biểu thức.
-Gọi 1 HS tính S khi:
x = 2,5m và y = 1m.
*GV lưu ý, nên viết x = 2,5 =
2
5
khi
thay vào tính sẽ đơn giản hơn.
-HS thực hiện theo
nhóm.
-2 đại diện lên bảng giải
câu a theo 2 cách.
-HS nhận xét bài làm của
bạn.
-HS làm bài vào vở.
-HS lên bảng thực hiện.
-HS nhận xét bài làm của
bạn.
-HS lên bảng thực hiện.
2/ Áp dụng:
-Làm tính nhân:
a)(x+3)(x
2
+3x-5)
=
= x
3
+6x
2
+4x-15

b) (xy-1) (xy+5)
=
= x
2
y
2
+4xy-5.
-Thực hiện ?3
a)Biểu thức tính S
hình chữ nhật là:
(2x+y) (2x-y)
=
= 4x
2
-y
2
b) Khi x = 2,5m và
y = 1m thì S hình
chữ nhật là:
4.(
2
5
)
2
-1
2
=25-1
=24m
2
.

HĐ3:Củng cố:
Cho HS làm bài tập 7 trên phiếu học
tập.GV thu, chấm một số bài
-GV sửa sai,trình bày bài giải hồn
chỉnh.
-HS làm bài trên phiếu
học tập.
-HS làm bài vào vở.
(kq:7a) x
3
- 3x
2
+3x -1
7b) –x
4
+7x3-11x2
+6x-5
Trang 3
Giáo án đại số 8 GV : Dương Nhật Phương
kết quả suy từ câu b)
x
4
-7x
3
+11x
2
-6x+5.
4) H ướ ng d ẫ n t ự h ọ c
- Giải bài tập 8,9/trg8 (SGK)
- Xem trước các bài tập chuẩn bị cho tiết LT

Tiết 3
LUYỆN TẬP (§2)
I MỤC TIÊU:
- Củng cố, khắc sâu kiến thức về các quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với
đa thức.
- HS thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức, đa thức;biết vận dụng linh hoạt vào từng
tình huống cụ thể.
II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên : Hình vẽ sẵn, phấn màu.
- HS: Bài tập về nhà, đồ dùng học tập.
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1) Ổn định:
2). Kiểm tra:
HS: Phát biểu các quy tắc nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức? (HS đứng tại
chỗ trả lời)
3). Luyện tập:

Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Nội dung bài
HĐ1:Bài 10,11/8 SGK
+Cho HS giải bài 10
.Gọi hai HS lên bảng giải các bài tập
10a) và 10b)
.Cho HS nhận xét
.GV nhấn mạnh các sai lầm thường gặp
như dấu, thực hiện xong khơng rút
gọn
+Cho HS giải bài 11
.Hãy nêu cách giải bài tốn: “CM
giá trị của biểu thức khơng phụ thuộc
vào giá trị của biến”?

(Lưu ý HS ta đã gặp ở lớp 7)
.Gọi 1 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở.
.Cho HS nhận xét, GV sửa sai .
-Nhấn mạnh: áp dụng các quy tắc nhân
đơn thức, đa thức rồi thu gọn biểu thức,
kết quả thu gọn phải là một hằng số.
-HS làm bài vào vở.
.2HS lên bảng thực
hiện.
.HS theo dõi bài làm của
bạn và nhận xét.
.HS trả lời:
kết quả sau khi rút gọn
khơng còn chứa biến.
.Gọi 1 HS lên bảng, cả
lớp làm vào vở.
.HS nhận xét bài làm
của bạn.
1) Bài 10/8.
.Thực hiện phép tính:
a)(x
2
-2x+3)(1/2x-5)
=
=1/2x
3
-6x
2
+
2

23
x-15
b)(x
2
-2xy+y
2
)(x-y)
=
=x
3
-3x
2
y+3xy
2
-y
3
2) Bài 11/8
Ta có:
(x-5)(2x+3)-2x(x-3) +x+7
=
=-8
Vậy giá trị biểu thức đã cho
khơng phụ thuộc vào giá trị
của biến.
Ngày tháng năm 2009
Kí duyệt
Đặng Trung Thủy
Trang 4
Trang 5
Trang 7

Giáo án đại số 8 GV : Dương Nhật
Phương
HĐ2:Cho HS làm bài 14/8 SGK.
Đọc đề.
-Hãy đạng tổng qt của 3 số chẳn liên
tiếp?
(HS thường qn a thuộc N, GV bổ
sung).
-Hãy viết BTĐS chỉ mối quan hệ tích
hai số sau lơn hơn hai số đàu là 192 ?
-GV: Tìm được a, ta sẽ tìm được 3 số
cần tìm , hãy tìm a ?
-Gọi HS nhận xét bài làm của bạn.
-Vậy 3 số cần tìm là những số nào?
-HS đọc đề.
-HS trả lời
2a, 2a+2, 2a+4 với a
thuộc N
-HS làm bài vào vở,
1HS trả lời
-1HS lên bảng, cả lớp
làm bài vào vở.
-HS nhận xét
-HS đó là các số 46, 48,
50.
3/Bài 14 trang8:
+Gọi 3 số chẳng liên tiếp là
2a, , 2a+4 với a

N

Ta có:(2a+2)(2a+4)-
2a(2a+2)=192

a+1=24
a =23
Vậy ba số đó là 46, 48, 50.
HĐ3 : Cho HS làm bài 12/8.
-HS làm bài trên phiếu học tập.
-GV thu một số bài làm trên của HS để
chấm.
-GVnhận xét, sửa sai (nếu có).
-Hãy nêu các bước giải bài tốn “Tính
giá trị biểu thức khi biết giá trị của
biến”?
-HS làm bài trên phiếu .
HS: gồm 2 bước:
- Thu gọn biểu thức
-Thay giá trị của biến
vào BT rồi tính
4). Hướng dẫn tự học :
-Nhận xét tình hình học tập qua tiết dạy, lưu ý một số sai lầm của HS thường mắt phải.
-BTVN 13, 15/9 (SGK).
Ngày tháng 08 năm 2009
Kí duyệt
Đặng Trung Thủy
Giáo án đại số 8 GV : Dương Nhật Phương
Tiết 4
§3 NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ
I. MỤC TIÊU:
-HS nắm được các hằng đẳng thức: bình phương của một tống, bình phương của một hiệu,

hiệu hai bình phương.
-Biết vận dụng các hằng đẳng thức trên để giải một số bài tập đơn giản, vận dụng linh hoạt
tính nhanh nhẩm.
-Rèn luyện khả năng quan sát, nhận xét đúng và chính xác.
II.CHUẨN BỊ:
- Giáo viên : Phiếu HT. Bảng phụ.
- HS : BTVN. Đồ dùng học tập.
III.TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1).Ổn định:
2) Kiểm tra bài cũ :
HS1: -Hãy phát biểu quy tắc nhân hai đa thức?
-Giải bài tập 15a).(SGK)
HS2: -Giải bài tập 15b).
-Tính (a-b) (a+b) với a,b là hai số bất kì.
3). Bài mới:
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Nội dung bài
HĐ1:Bình phương của một tổng.
+HS làm ?1
-Cho HS tính (a+b) (a+b)
-Rút ra (a+b)
2
=?
+GV giới thiệu tổng qt với A, B là
các biểu thức tuỳ ý:
(A+B)
2
=A
2
+2AB+B
2

.(ghi bảng) và
giới thiệu tên gọi Hằng đẳng thức.
-GV dùng tranh vẽ sẵn (H1-
SGK),hướng dẫn HS nắm được ý
nghĩa hình học của cơng thức.
-HS làm ?2
-Quay lại BT 15
.Xác định dạng,các biểu thức A,B.
.Đối chiếu kết quả?
+GV cho HS làm phần áp dụng.
-Gọi HS đứng tại chỗ đọc kết quả bài
a). u cầu giải thích cách làm.
-Cho HS làm bài b,c trên phiếu học
tập.
-GV gọi 2 HS lên bảng thực hiện,
kiểm tra một số em.
-Cho HS nhận xét, GV sửa sai (nếu
có).
-GV gọi 2 HS lên bảng thực hiện,
kiểm tra một số em.
-Cho HS nhận xét, GV sửa sai (nếu
-HS thực hiện:
(a+b)(a+b)=
=a
2
+2ab+b
2
.
-HS:
(a+b)

2
=a
2
+2ab+b
2
-HS Phát biểu bằng lời:
-HS: Bài 15a) có dạng
(A+B)
2
với A=1/2x; B=y.
.HS đối chiếu kết quả.
-HS trả lời:
.2HS lên bảng. HS thực
hiện trên phiếu học tập.
.HS nhận xét
.2HS lên bảng
.HS nhận xét
1.Bình phương của một
tổng:
Với A,B tuỳ ý, ta có:
(A+B)
2
=A
2
+2AB+B
2
*.Áp dụng:
a) Tính:
(a+1)
2

= =a
2
+2a+1
b) x
2
+4x+4
= =(x+2)
2
c) 51
2
=(50+1)
2
=50
2
+2.50+1
=2601
301
2
=(300+1)
2
=300
2
+2.300+1
Trang 6
Giáo án đại số 8 GV : Dương Nhật
Phương
có). =90601
HĐ2:Bình phương của một hiệu
+Hãy vận dụng HĐT trên tính:
[A+(-B)]

2
.
*GV lưu ý HS:
[A+(-B)]
2
=(A-B)
2
-GV giới thiệu hằng đẳng thức, cách
gọi tên .
*GV: ta cũng có thể tìm(A-B)
2
bằng
cách tính (A-B)(A-B) hãy tự thực
hiện theo cách này và kiểm tra.
+Cho HS làm ?4.
+Cho HS làm phần áp dụng.
.Gọi 2 HS tính 2 câu a,b.Cả lớp theo
dõi để nhận xét.
.u cầu HS giải thích cách thực
hiện các bài tập trên.
.Gọi 1 HS tính câu c.
-HS thực hiện:
=A
2
-2AB+B
2
-HS phát biểu bằng lời
.2HS thực hiện trên bảng.
.HS nhận xét
-1HS lên bảng, cả lớp làm

vào vở, nhận xét.
2.Bình phương của một
hiệu:
Với A,B tuỳ ý, ta có:
(A-B)
2
=A
2
-2AB+B
2
+Áp dụng:
a) Tính:
(x-1/2)
2
=x
2
-2.x.1/2+
+(1/2)
2
=x
2
-x+1/4
b) (2x-3y)
2
=
=(2x)
2
-2.2x.3y+(3y)
2
=4x

2
-12xy+9y
2
```
HĐ3: Hiệu của hai lập phương:
+Cho HS xem lại kết quả bài tập
kiểm tra miệng, rút ra:
a
2
-b
2
=(a+b)(a-b) .GV giới thiệu tổng
qt với Avà B là các biểu thức tuỳ ý.
-GV ghi HĐT lên bảng và giới thiệu
tên gọi.
+Cho HS làm ?6.
+Cho HS làm phần áp dụng.
-Gọi 2HS làm các bài a,b.u cầu
giải thích cách làm, xác định A,B.
-Cả lớp tính nhanh câu c) .GV gọi HS
đọc kết quả và giải thích cách tính.
-Cho HS quan sát đề bài ?7 trên bản
phụ.
Gọi HS đứng tại chỗ trả lời.
-GV chốt lại các HĐT vừa học và các
vận dụng của nó vào việc giải bài tập.
-HS phát biểu bằng lời
-HS làm bài vở nháp.
.1HS trả lời miệng.
-HS trả lời

.Đức và Thọ đúng
.Sơn rút ra được HĐT:
(A-B)
2
=(B-A)
2
3) Hiệu của hai lập
phương:
Với A,B tuỳ ý, ta có:
A
2
-B
2
=(A+B)(A-B)
+Áp dụng:
a) Tính:
(x+1)(x-1)=x
2
-1.
(x-2y)(x+2y)
=x
2
-(2y)
2
=x
2
-4y
2
c) Tính nhanh:
56.64=(60-4)(60+4)

=60
2
-4
2
=3600-16
=3584
4).HD tự học :
-Học thuộc các hằng đẳng thức 1,2,3
- Làm các bài tập: 16, 17, 18, 19 (SGK)
Tiết 5
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
- Củng cố kiến thức về các hằng đẳng thức : Bình phương của một tổng , bình phương của
một hiệu , hiệu hai bình phương.
- HS vận dụng thành thạo các hằng đẳng thức trên vào giải tốn.
- Phát biểu tư duy logic , thao tác phân tích , tổng hợp.
II.CHUẨN BỊ:
Thầy: Giáo án . Phiếu HT. Bảng phụ.
Giaựo aựn ủaùi soỏ 8 GV : Dửụng Nhaọt Phửụng
HS : ễn bi c + lm BTVN.
III.TIN TRèNH TIT DY:
1)n nh
2) Kim tra:
Gi 1 HS lờn bng vit cỏc hng ng thc (A+B)
2
, (A-B)
2
, A
2
B

2
3) Luyeọn taọp :
Hot ng ca Thy Hot ng ca Trũ Ni dung bi
+Cho HS gii bi tp 16
-Gi 2 HS lờn bng
-C lp theo dừi ,nhn xột
-GV nhn xột , sa sai (nu cú)

-HS1 gii bi a v c
-HS1gii bi b v d
1) Bi 16/11
a/ x
2
+2x +1 = (x+1)
2
c/ 25a
2
+ 4b
2
20ab =
=(5a-2b)
2
b/ 9x
2
+ y
2
+6xy =
=(3x +y )
2
d/ x

2
x +1/4
=x
2
2.x.1/2 + (1/2)
2
=(x-1/2)
2
+ Cho HS lm bi 18
-Gi 1 HS lờn bng
-GV giỳp 1 s HS yu nhn dng
hng ng thc mi bi , xỏc nh
A v B tỡm c hng t phi tỡm
-Gi HS nờu bi tng t , 1 HS
khỏc in vo ch trng .
- GV m rng : cho cỏc bi.
a) 12xy + = (3x- )
2
b) + 3x + = (x+ )
2
c) +8xy + = ( + )
2
. Gi HS ng ti ch tr li , GV
ghi bng.
. cõu c ta cũn cỏch in no khỏc.
-1HS lờn bng
- C lp theo dừi nhn
xột
-1HS cho , HS khỏc
in vo ch trng

- HS tr li
HS :
c
1
)x
2
+ 8xy + 16y
2
=(x+4y)
2
c
2
)4x
2
+8xy+4y
2
=(2x+2y)
2
2)Bi 18: Khụi phc cỏc
hng ng thc:
a) x
2
+6xy+ =( +3y)
2
x
2
+6xy+9y
2
=(x+3y)
2

b) 10xy +25y
2
=
( )
2
x
2
-10xy+25y
2
=(x-y)
2
Bi tp thờm :
Kt qu:
a)9x
2
-2xy+4y
2
=(3x-2y)
2
b)x
2
+3x+9/4 =(x+3/2)
2
+Cho HS gii bi 17
-GV ghi : CM rng :
(10a+5)
2
= 100a . (a+1)+25
-Hóy nờu cỏch chng minh (GV ghi
bng , sa sai nu cú)

-Vn dng kt qu trờn tớnh:
25
2
=? 35
2
=?
65
2
=? 85
2
=?
HS tr li
HS tr li nhanh
25
2
= 625
35
2
= 1225
65
2
= 4225
85
2
= 7225
3)Bi 17 :
Ta cú :
100a.(a+1) +25
=100a
2

+100a+25
=(10a)
2
+2.10a.5 +5
2
=(10a+5)
2
Giaựo aựn ủaùi soỏ 8 GV : Dửụng Nhaọt
Phửụng
+Cho HS gii bi 20
. GV ghi ng thc :
x
2
+2xy+4y
2
=(x+2y)
2
. Kt qu trờn l ỳng hay sai , gii
thớch
. GV lu ý HS : õy l trng hp
nhm ln m HS thng mc phi
+Cho HS gii bi 23
. GV ghi : c/minh rng :
(a+b)
2
= (a-b)
2
+4ab
(a-b)
2

= (a+b)
2
- 4ab
. Cho HS lm theo nhúm
. Gi 2 i din lờn bng gii , GV
kim tra 1 s nhúm
. Cho HS nhn xột , GV ỏnh giỏ ,
sa sai(nu cú)
. c/minh A=B cú nhng cỏch
no ?
-Gi HS tớnh phn ỏp dng , GV ghi
bng
-Vi bi tp trờn ta thy nu bit
tng (hiu) v tớch ta s tỡm c
hiu (tng) ca 2 s ú ta s tỡm
c 2 s ó cho
-Cỏc cụng thc ó c c/minh
trờn cho ta mi liờn h gia bỡnh
phng ca 1 tng v bỡnh phng
ca 1 hiu , sau ny cũn cú ng
dng trong vic tớnh toỏn , c/minh
ng thc.
.Cho HS lm nhanh bi 22 trờn
phiu hc tp
HS suy ngh tr li
.HS hot ng nhúm
. 2 i din lờn bng
thc hin
. HS nhn xột
. HS tr li ming

C1: Nu cú 1 v phc
tp , ta thu gn v phc
tp
_ kt qu thu gn chớnh
l v n gin.
C2: Nu cú
A-B=C thỡ A=B
C3: Nu cú
A=C
C=B
thỡ A=B
.HS lm bi trờn phiu
hc tp
4) Bi 20 :
Cỏch vit :
x
2
+2xy+4y
2
=(x+2y)
2
l sai
Vỡ :
(x+2y)
2
=x
2
+2x2y +2y)
2
=x

2
+4xy+4y
2
5) Bi 23:
a)Ta cú :
(a-b)
2
+4ab
=a
2
-2ab+b
2
+4ab
=a
2
+2ab+b
2
= (a+b)
2
Vy(a+b)
2
=
(a-b)
2
+4ab
b)
(a+b)
2
- 4ab
=a

2
+2ab+b
2
- 4ab
=
= (a-b)
2
Vy(a-b)
2
=
(a+b)
2
- 4ab
p dng
a)Vi a+b=7, a.b=12
thỡ (a-b)
2
=7
2
-4.12=1
b)Vi a-b=20,a.b=3
thỡ (a+b)
2
=20
2
+4.3=412
. GV thu , chm nhanh 1 s HS. . Kt qu:
a)101
2
=(100+1)

2
= =10201
b)199
2
=(200-1)
2
= =39601
c)47.53=(503)(50+3)
= =2491

4)HD t hc : Gii cỏc bi tp 21,24,25/12 SGK
Hng dn bi 15a:
Ta bin i : (a+b+c)
2
= [(a+b)+c]
2
Vn dng hng ng thc (A+B)
2
tớnh vi A=(a+b) , B=C
Cỏc cõu b,c,d thc hin tng t
Giaựo aựn ủaùi soỏ 8 GV : Dửụng Nhaọt Phửụng
Tit:6
Đ4Đ5 NHNG HNG NG THC NG NH (tt)
I. MC TIấU:
- Nm c cỏc hng ng thc : Lp phng ca mt tng , lp phng ca mt hiu.
Tng hai Lp phng, hiu hai lp phng.
- Bit vn dng cỏc hng ng thc trờn gii bi tp
- Rốn luyn k nng tớnh toỏn , cn thn.
II.CHUN B:
- Giaựo vieõn : Phn mu

- HS : Gii bi tp v nh. + Hc thuc cỏc hng ng thc
(A+B)
2
, (A-B)
2
, A
2
B
2
III.TIN TRèNH TIT DY:
1) n nh : (1p)
2) Kim tra bc : (5p)Gi 1 HS lờn bng
- Vit cỏc hng ng thc (A+B)
2
, (A-B)
2
, A
2
B
2
- Tớnh (a+b)(a+b)
2
?
(HS : - ghi cỏc hng ng thc ó hc
- (a+b)(a+b)
2
= (a+b)(a
2
+2ab+b
2

) = = a
3
+3a
2
b+3ab
3
+b
3
3) Bi mi :
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ Ni dung bi
Hẹ1: Lp phng ca 1 tng :
GV : Ta cú th rỳt gn (a+b)(a+b)
2
=
(a+b)
3
(a+b)
3
= a
3
+3a
2
b+3ab
3
+b
3
Vi a,b l cỏc s tu ý , ng thc trờn
luụn ỳng
-Ta cú õy l mt hng ng thc ỏng
nh na , GV gii thiu bi mi

- GV gii thiu tng quỏt vi A v B
l cỏc biu thc tu ý ta cng cú
(A+B)
3
= A
3
+3A
2
B+3AB
2
+B
3
. GV gii thiu cỏch gi tờn hng ng
thc v ghi bng.
. Hóy phỏt biu hng ng thc trờn
bng li
-Cho HS thc hin phn ỏp dng
. HS lm bi vo v
. Gi 2 HS lờn bng tớnh . Yờu cu HS
trỡnh by cỏch lm sau khi gii , xỏc
nh rừ A,B trong cỏch ỏp dng
. GV nhn xột , sa sai (nu cú)
- HS phỏt biu bng li
- HS lm bi vo v
- 2 HS lờn bng
a) A=x , B =1
b) A=2x , B =y
4)Lp phng ca 1
tng :
Vi A, B tu ta cú:

(A+B)
3
=
A
3
+3A
2
B+3AB
3
+B
3
(4)
*p dng :
a) Tớnh :
(x+1)
3
=
=x
3
+3x
2
1+3x.1
3
+1
3
=x
3
+3x
2
+3x+1

b)Tớnh :
(2x+y)
3
= (2x)
3
+3.(2x)
2
y +
3.2x.y
2
+y
3
=8x
3
+12x
2
y+6xy
2
+y
3
Hẹ2: Lp phng ca mt hiu:
- Cho HS lm bi 23
Tớnh [a+(-b)]
3
(vi a,b l cỏc s tu ý )
. HS lm trờn phiu hc tp
. Gi 1 HS lờn bng thc hin , GV
kim tra 1 s HS.
. Cho HS nhn xột
. Ta cú : a+(-b) = a-b

. HS lm trờn phiu hc
tp
. HS i chiu vi bi lm
ca mỡnh v cho nhn xột.
5)Lp phng ca mt
hiu:
Vi A,B tu ý , ta cú
(A-B)
3
= A
3
-3A
2
B+3AB
2
-B
3
(5)
Trang 8
A
3
+ B
3
= (A + B) (A
2

AB + B
2
)
Trang 9

Trang 7
Giaựo aựn ủaùi soỏ 8 GV : Dửụng Nhaọt
Phửụng
(a-b)
3
= ?
. GV gii thiu tng quỏt vi A,B tu
ý v cỏch gi tờn hng ng thc .
- Hóy phỏt biu hng ng thc (5)
bng li.
- Cho HS lm phn ỏp dng
. C lp cựng lm bi a,b : gi 2HS
lờn bng gii , yờu cu trỡnh by cỏch
gii , xỏc nh A,B.
. GV lu ý HS thng xỏc nh B sai
VD: a) B= -1/3
b) B= -2y
. HS tr li
. HS phỏt biu bng li
. C lp cựng lm
. 2 HS lờn bng gii
a) A=x , B= 1/3
b) A=x , B= 2y
*p dng :
a)Tớnh:
(x-1/3)
3
=x
3
-3.x

2
.1/3 +3.x.
(1/3)
2
+(1/3)
3
= x
3
-x
2
+x/3+1/27
b)Tớnh:
(x-2y)
3
=x
3
-3.x
2
.2y3 +3.x.
(2y)
2
+(2y)
3
=x
3
-6x
2
y+12xy
2
+8y

3
. HS thc hin cõu c theo nhúm .
. GV kim tra kt qu ca cỏc nhúm
. Chn 1 i din nhúm trỡnh by bi
gii ca nhúm .
. Cho HS nhn xột.
Hẹ1: Tng hai lp phng
- GV yờu cu hc sinh lm
- GV: T bi tp trờn ta cú a
3
+ b
3
= (a
+ b) (a
2
ab + b
2
)
Tng t, ta cng cú:
A
3
+ B
3
= (A + B) (A
2
AB B
2
) vi
A, B l cỏc biu thc tu ý
* GV gii thiu tờn gi ca hng ng

thc quy c gi (A
2
AB + B
2
) l
bỡnh phng thiu ca hiu
* Hóy phỏt biu HT A
3
+ B
3
bng li
- Cho HS lm phn ỏp dng
a) Vit x
3
+ 8 di dng tớch
Gi ý: 8 = 2
3
Tng t, hóy vit 27x
3
+ 1 di dng
tớch.
b) Vit (x + 1) (x
2
x + 1) di dng
tng
- Cho HS lm bi tp 30a/16 SGK:
Rỳt gn biu thc:
(x + 3) (x 3x + 9) (54 + x
3
)

- HS thc hin theo nhúm
- 1 i din nhúm trỡnh
by bi gii
. Cỏc nhúm so sỏnh kt
qu ,nhn xột
KQ :
1),3) ỳng 2),4),5) Sai
Nhn xột:
(A-B)
2
= (B-A)
2
(A-B)
3
= -(B-A)
3
- Mt Hs trỡnh by ming
(a + b) (a
2
ab + b
2
) = .
= a
3
+ b
3
HS tr li
- 1 HS thc hin
- HS nhn xột
- HS

27x
3
+ 1 = (3x)
3
+ 1
3

= (3x + 1) (9x
2
3x + 1)
- HS thc hin.
HS lm bi tp di s
hng dn ca giỏo viờn
(x + 3) (x 3x + 9) (54
6.Tng hai lp phng:
vi A, B l cỏc biu
thc tu ý, ta cú:
* p dng:
a) Vit di dng tớch:
x
3
+ 8 = x
3
+ 2
3
=(x + 2) (x
2
2x + 2
2
)

= (x +2) (x
2
2x +4)
b) Vit di dng tng
(x + 1) (x
2
x + 1)
= x
3
+ 1
3

= x
3
+ 1
?1
Trang 9
Trang 8
Giáo án đại số 8 GV : Dương Nhật Phương
- GV nhắc nhở HS phân biệt (A + B)
3

với A
3
+ B
3
- Cho HS làm
- Yêu cầu HS phát biểu bằng lời
- Cho HS làm phần áp dụng
Gv kiểm tra mức độ nắm bảy HĐT

của HS
+ x
3
)
= x
3
+ 3
3
– 54 – x
3
= x
3
+ 27 – 54 – x
3
= - 27
- HS trình bày miệng
(a – b).(a – ab + b
2
)
=…… = a
3
– b
3
- HS phát biểu
- HS trình bày miệng
- HS viết 7 HĐT đáng nhớ
vào giấy nháp.
- HS kiểm tra bài lẫn nhau.
- HS giơ tay để GV biết số
HĐT đã thuộc

7. Hiệu hai lập phương:
Với A, B là các biểu
thức tuỳ ý, ta có:

*Áp dụng:
a) Tính:
(x – 1) (x
2
+ x + 1)
= x
3
– 1
3

= x
3
– 1
b)Viết dưới dạng tích:
8x
3
– y
3
= (2x)
3
– y
3
= (2x – y) [(2x)
2
+
2x.y + y

2
]
= (2x – y) (4x
2
+ 2xy +
y
2
)
4. HD Tự học:
- Học thuộc lòng (cơng thức và phát biểu thành lời) bảy hằng đẳng thức đáng nhớ.
- Giải các bài tập 26,27,28,29 /14 SGK
- Giải các bài tập 31, 33,36, 37/16 – 17 SGK + 17,18/5 – SBT
A
3
– B
3
= (A – B) (A
2
+ AB + B
2
)
?3
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Giáo án đại số 8 GV : Dương Nhật
Phương
Tiết 7-8
LUYỆN TẬP (§5)
I. MỤC TIÊU:

- Củng cố kiến thức về 7 hằng đẳng thức đáng nhớ.
- HS biết vận dụng khá thành thạo các hằng đẳng thức đáng nhớ vào bài tốn.
- Hướng dẫn HS cách dùng hằng đẳng thức (A ± B)
2
để xét giá trị của một số tam thức bậc
hai.
II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên : Bảng phụ ghi bài tập, phấn màu
- HS: - Học thuộc lòng 7 HĐT đáng nhớ
- Bảng nhóm
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1. Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ : gọi 2 HS lên bảng
HS1: - Giải bài tập 30b
- Viết dạng tổng qt các hằng đẳng thức tổng hai lập phương, hiệu hai lập
phương.
HS2: Giải bài tập 37/17 SGK. (đề bài ghi ở bảng phụ)
(kq: HS 1: Bài 30b: 8x
3
+ y
3
– 8x
3
+ y
3
= 2y
3
- A
3
+ B

3
= …. ; A
3
– B
3
= …
HS2: dùng bút nối các biểu thức )
3. Luy ện tập :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung bài
HĐ1 :Cho HS làm bài 33/16
* Gọi 2 HS lên bảng HS1 các phần
a,c,e
HS2 các phần b, d, f
* GV u cầu HS thực hiện từng
bước theo HĐT, khơng bỏ bước để
tránh nhầm lẫn
-HS nhận xét các bài giải
-HS sửa bài vào vở.
1/ Bài 33/16 (SGK)
a) (2+xy)
2
=
= 4+4xy+x
2
y
2
b) (5-3x)
2
=
= 25 – 30x + 9x

2
c)(5 – x
2
)( 5 + x
2
) =….
= 25 – x
4
d) (5x – 1)
3
= ….
= 125x
3
– 75x
2
+ 15x –
1
e) (2x – y) (4x
2
+ 2xy
+ y
2
)
= ….
= 8x
3
– y
3
f) (x + 3) (x
2

– 3x + 9)
= ….
= x
3
+ 27
Cho HS giải bài 34/17
* GV u cầu HS chuẩn bị khoảng 3
phút, gọi 2 HS lên bảng
* GV: còn cách giải nào khác ở bài
tập a
-HS làm vào vở nháp, 2
HS lên bảng

-HS
= (a + b + a – b) . (a + b
– a + b)
2/ Bài 34/17 (SGK)
Rút gọn các biểu thức
a)(a + b)
2
– (a – b)
2
= (a
2
+ 2ab + b
2
) – (a
2

– 2ab + b

2
)
= a
2
+ 2ab + b
2
– a
2
+
2ab – b
2
Trang 10
Giaựo aựn ủaùi soỏ 8 GV : Dửụng Nhaọt Phửụng
= 2a . 2b = 4ab = 4ab
b) (a + b)
3
(a- b)
3

2b
3
* GV yờu cu HS quan sỏt k biu
thc phỏt hin ra HT dng A
2

2AB + B
2
- Cho HS thc hin theo nhúm bi 35
* Gi HS c kt qu v nờu cỏch
tớnh

- Yờu cu 2 HS lờn bng lm
- Nờu cỏch cm ng thc
HS 3 lờn bng thc hin
- HS nhn xột bi gii
- HS hot ng theo
nhúm
- 1 i din nhúm c
kt qu v nờu cỏch lm
- HS nhn xột
- 2 HS lờn bng lm
- 1 HS nờu
- 1HS ng ti ch trỡnh
by bi lm
= (a
3
+ 3a
2
b + 3ab
2
+
b
3
) (a
3
3a
2
b + 3ab
2

b

3
) 2b
3

= a
3
+ 3a
2
b + 3ab
2
+ b
3
a
3
+ 3a
2
b 3ab
2
+ b
3

2b
3
= 6a
2
b
c) = .
=(x+y + z x y)
2
= z

2

BT 35 SGK/17
KQ :
a) 10000
b) 2500
BT 36 SGK
KQ: a. 10000
b.1000000
BT 38 SGK
a. VP= -(b-a)
3
= -(b
3
-3a
2
b+3ab
2
-a
3
)
= a
3
+ 3a
2
b + 3ab
2
+ b
3
= (a-b)

3
=VT
Hẹ2:Cho HS gii bi 18/5 (SBT),
cõu a).
chng t rng: x
2
6x + 10 > 0 vi
mi x.
GV hng dn:
- Xột v trỏi ca BéT ta nhn thy:
x
2
6x + 10
= x
2
2.x.3 + 3
2
+ 1
=(x 3)
2
+ 1
Vy ta ó a cỏc hng t cha bin
vo bỡnh phng ca mt hiu, cũn
li l hng t t do.
- Ti õy lm th no c/m c a
thc luụn dng vi mi x.
- cõu b ta cng thc hin tng t
nhng cn lu ý: A
2
0

=> - A
2
0
- Gi 1 HS khỏ lờn bng thc hin
- GV lu ý: cỏch gii bi toỏn tỡm
GTNN, GTLN thc hin tng t
bi tp ny.
HS: (x 3)
2
0 vi mi
x
=> (x 3)
2
+1 1 hay x
2
6x + 10 > 0 vi mi x
-1 HS lờn bng gii cõu b
3. Bi 18/5 SBT
a) Ta cú:
x
2
6x + 10
= x
2
2.x.3 + 3
2
+ 1
= (x 3)
2
+ 1

vi mi x ta luụn cú
(x 3)
2
0
=> (x 3)
2
+ 1 1 hay
(x 3)
2
+ 1 > 0
vy x
2
6x + 0 > 0 vi
mi x
Ta cú: 4x x
2
5
= - (x
2
4x + 5)
= - (x
2
2x.2+4 + 1)
= - [(x 2)
2
+ 1]
vi mi x thỡ:
(x 2)
2
0

=> (x 2)
2
+ 1 > 0
=>-[(x 2)
2
+1] 0
Vy 4x x
2
- 5 < 0 vi
Trang 11
Giaựo aựn ủaùi soỏ 8 GV : Dửụng Nhaọt
Phửụng
mi x
4.HD T hc :
- Thng xuyờn ụn tp 7 hng ng thc ỏng nh.
- Gii cỏc bi tp 18, 19, 20, 21/5 SBT
Tit 9
Đ6. PHN TCH A THC THNH NHN T BNG
PHNG PHP T NHN T CHUNG
I. MC TIấU:
- HS hiu th no l phõn tớch a thc thnh nhõn t.
- Bit cỏch tỡm nhõn t chung v t nhõn t chung
II. CHUN B:
Thy: Bng ph, ghi bi tp
Trũ: Bng nhúm
III. TIN TRèNH TIT DY:
1. n nh
2. Kim tra bi c : Gi 2 HS lờn bng
Tớnh nhanh giỏ tr ca biu thc
HS1: a) 85 . 12,7 + 15 . 12,7

HS2: b) 52 . 143 52.39 8.26
(ỏp: a) = 12,7 (85 + 15) = 12,7 . 100 = 1270
b) .= 52 . 143 52.39 4.52
= 52 (143 39 4) = 52.100 = 5200)
3. Bi mi : GV da vo bi kim tra Gii thiu bi mi.
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ Ni dung bi
Hẹ1:VD
- GV vớ d 1
Gi ý: 2x
2
= 2x.x
4x = 2x.2
1)Vớ d:
Vớ d 1: Hóy vit 2x
2
4x thnh
mt tớch ca nhng a thc
Gii:
Trang 13
Giaựo aựn ủaùi soỏ 8 GV : Dửụng Nhaọt Phửụng
Em hóy vit:
2x
2
4x thnh mt tớch ca
cỏc a thc
GV gii thiu khỏi nim
phõn tớch a thc thnh nhõn
t da vo vớ d 1.
GV: phõn tớch a thc
thnh nhõn t cũn gi l phõn

tớch thnh tha s
- GV: cỏch lm nh vớ d
trờn gi l phõn tớch a thc
thnh nhõn t bng phng
phỏp t nhõn t chung. Cũn
nhiu phng phỏp khỏc ta
s hc cỏc tit sau:
Cho bit nhõn t chung vớ
d trờn l gỡ?
- GV cho HS lm tip vớ d 2
GV nhn xột, sa sai (nu
cú)
GV: Nhõn t chung trong
vớ d ny?
GV phõn tớch:
H s ca nhõn t cú quan h
gỡ vi cỏc h s nguyờn
dng ca cỏc hng t.
Lu tha bng ch ca nhõn
t chung quan h nh th no
vi lu tha bng ch ca
cỏc hng t?
GV. Li cỏch tỡm nhõn t
chung

HS tr li ming
HS: 2x
C lp lm vo v
1 HS lờn bng gii
HS nhn xột

HS: 5x
HS: . L UCLN ca cỏc
h s nguyờn dng ca
cỏc hng t.
HS . L lu tha cú mt
trong tt c cỏc hng t
ca a thc, vi s m
nh nht
2x
2
4x = 2x.x 2x.2
= 2x (x 2)
Cỏch bin i nh vớ d 1 gi l
phõn tớch a thc thnh nhõn t
Vy:
Phõn tớch a thc thnh nhõn t
(hay tha s) l bin i a thc
ú thnh dng tớch ca nhng a
thc
Vớ d 2: Phõn tớch a thc
15x
3
5x
2
+ 10x thnh nhõn t.
Gii: 15x
3
5x
2
+ 10x

= 5x.3x
2
5x.x + 5x.2
= 5x (3x
2
x + 2)

Hẹ2: p dng
Cho HS lm
- GV hng dn HS tỡm nhõn
t chung ca mi a thc,
lu ý i du cõu C.
- Gi 3 HS lờn bng lm
- GV: cõu in Biờn Ph,
nu dng li kt qu (x
2y) (5x
2
15x) cú c
khụng?
- Qua phn C gv gii thiu
Chỳ ý, lu ý tớnh cht A =
- (-A)
- GV: phõn tớch a thc
thnh nhõn t cú nhiu li
ớch ú l gii toỏn tỡm x.
HS nghe giỏo viờn
hng dn
- 3 HS lờn bng lm
- HS nhn xột bi ging
trờn bng.

- HS. Cha trit , cũn
phõn tớch c na.
HS lm vo v, 1 HS lờn
bng
2. p dng
Phõn tớch a thc thnh nhõn
t:
a) x
2
x = x.x x.1
= x(x 1)
b) 5x
2
(x 2y) 15x(x 2y)
= (x 2y) (5x
2
15x)
= (x 2y) 5x (x 3)
= 5x (x 2y) (x 3)
c) 3.(x y) 5x( y x)
= 3(x y) + 5x (x - y)
= (x y) (3 + 5x)
* Chỳ ý: Xem SGK
?1
Trang 13
Trang 13
Trang 14
Giaựo aựn ủaùi soỏ 8 GV : Dửụng Nhaọt
Phửụng
- GV cho HS lm

GV gi ý phõn tớch 3x
2
6x
thnh nhõn t
Tỡm x:
3x
2
6x = 0
3x(x 2) = 0
=> x = 0 hoc x = 2
Hẹ3: Cng c:
- Cho HS lm bi 39/19 SGK
GV chia lp thnh 2, mt
na gii cõu b, d, mt na
gii cõu c, e
GV nhc nh HS cỏch tỡm
cỏc s hng vit trong ngoc:
ly ln lt cỏc hng t chia
cho nhõn t chung.
GV nhn xột bi lm ca
HS
- Cho HS lm bi 40b/19
tớnh nhanh giỏ tr ca
biu thc ta nờn lm th no?
- HS lm bi trờn bng
nhúm
kt qu:
b) x
2
(

5
2
+ 5x + y)
c) 7xy(2x 3y + 4xy)
d)
5
2
(y 1) (x y)
e) 2( x y) (5x + 4y)
HS nhn xột bi lm ca
bn
Yờu cu HS lm vo v, 1
HS lờn bng gii - HS nờn phõn tớch a
thc thnh nhõn t ri
mi thay giỏ tr ca x v y
vo tớnh
- HS lm vo v, 1 HS
lờn bng
Bi 40b
Ta cú:
x(x 1) y(1 x)
= x(x - 1) + y(x 1)
= (x 1) (x + y)
Thay x = 1999 vo biu thc ta
c:
(2001 1) (2001 + 1999)
= 2000 . 4000
= 8000000

4. HD T hc:

- Xem li cỏch thc hin phõn tớch a thc thnh nhõn t bng nhõn t bng phng phỏp
t nhõn t chung, lu ý khi phõn tớch phi thc hin trit .
- Lm cỏc bi tp 40a, 41, 42/ 19 SGK + cỏc bi 22, 24, 25 trang 5 6 SBT
- Nghiờn cu trc Đ7. ễn tp 7 HT ỏng nh.
?2
?2
Trang 15
Giaựo aựn ủaùi soỏ 8 GV : Dửụng Nhaọt Phửụng
Tit 10
Đ7. PHN TCH A THC THNH NHN T BNG
PHNG PHP DNG HNG NG THC
I. MC TIấU
- HS hiu c cỏch phõn tớch a thc thnh nhõn t bng phng phỏp dựng hng ng
thc.
- HS bit vn dng cỏc hng ng thc ó hc vo vic phõn tớch a thc thnh nhõn t.
II. C HUN B:
- Thy:+ Bng ph ghi cỏc bi tp mu
+ kim tra 15phỳt
- HS: Bng nhúm + ụn bi c.
III. TIN TRèNH TIT DY:
1. n nh
2. Kim tra: Cho HS kim tra 15 phỳt .
3. Bi mi:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ Ni dung bi
Hẹ1:Vớ duù
Cho HS thc hin phn vớ d:
GV ghi lờn bng
1. Vớ d
Phõn tớch cỏc a thc sau
thnh nhõn t

Xột vớ d a): cú th dựng
phng phỏp t nhõn t chung
phõn tớch a thc x
2
4x + 4
thnh nhõn t c khụng? Vỡ
sao
GV: a thc ny cú 3 hng t,
HS: Khụng thc hin c
vỡ tt c cỏc hng t ca a
thc khụng cú nhõn t
chung.
a) x
2
4x + 1
b) x
2
2
c) 1 8x
3
gii
a) x
2
4x + 4
= x
2
2x .2 + 2
2
Trang 16
Trang 16

Trang 17
Giaựo aựn ủaùi soỏ 8 GV : Dửụng Nhaọt
Phửụng
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ Ni dung bi
em hóy ngh xem cú th ỏp dng
HT no bin i thnh tớch?
HS: a thc trờn cú th
vit c di dng (A
B)
2
= (x 2)
2
b) x
-2
2 = x
2
(
2
)
2
= (x +
2
) (x -
2
)
c) 1 8x
3
= 1 (2x)
3
= (1 2x) (1 + 2x + 4x

2
)
GV gi HS thc hin
GV gii thiu cỏch lm nh
trờn gi l phõn tớch a thc
thnh nhõn t bng phng phỏp
HT
HS tr li ming (gv ghi
bng)
GV yờu cu HS t nghiờn cu
hai vớ d b v c trong sỏch giỏo
khoa trang 19
Qua phn t nghiờn cu em
hóy cho bit mi vớ d ó s
dng HT no phõn tớch a
thc thnh nhõn t?
- GV hng dn HS lm
a) Phõn tớch a thc
x
3
+ 3x
2
+ 3x + 1 thnh nhõn t:
HS t nghiờn cu SGK,
2HS lờn trỡnh by
HS tr li:
A
2
B
2

, vớ d c dựng HT:
A
3
B
3
- a thc ny cú 4 hng t, bc
cao nht ca bin l 3, theo em
cú th ỏp dng hng ng thc
no?
HS: Cú th dựng HT (A +
B)
3
Gi HS thc hin Mt HS thc hin
x
3
+ 3x
2
+ 3x + 1
= x
3
+ 3.x
2
.1 + 3x.1
2
+ 1
3
= (x + 1)
3
b) Phõn tớch a thc
(x + y)

2
- 9x
2
thnh nhõn t
Gi HS nhn dng biu thc
Gi HS thc hin
Gi HS nhn xột
HS: a thc cú dng A
2

B
2
HS thc hin
(x

+ y)
2
9y
2
= (x + y)
2
(3y)
2
= (x + y + 3x) (x + y 3x)
= (4x + y) (y 2x)
- Yờu cu HS thc hin tip
Gi HS nhn xột
- 1 HS lờn bng, c lp lm
v nhỏp
105

2
25 = 105
2
- 5
2
= (105 5) (105 + 5)
= 100 . 110
= 11000
Hẹ2: p dng
- Cho HS lm phn ỏp dng
GV cho HS quan sỏt bi
trờn bng ph
HS c bi 2. p dng
chng minh a thc chi ht
cho 4 vi mi s nguyờn n cn
lm th no.
HS .bin i a thc
thnh dng tớch trong cú cú
1 tha s l bin ca H
Vớ d: (SGK trg 26)
gii:
Ta cú:
(2n + 5)
2
25
?1
?1
Trang 17
Giaựo aựn ủaùi soỏ 8 GV : Dửụng Nhaọt Phửụng
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ Ni dung bi

= (2n + 5)
2
- 5
2
= (2n + 5-)(2n+5+5)
= 2n (2n + 10)= 4n (n + 5)
õy thc t l i phõn tớch a
thc thnh nhõn t
Nờn (2n + 5)
2
25 chia ht
cho 4 vi mi s nguyờn n
Cho HS lm bi vo v, 1 HS
lờn bng lm
- HS lm vo v, 1HS lờn
bng lm, HS lm bi vo
v
Cho HS nhn xột, GV sa sai
(nu cú).
- HS nhn xột bi lm ca
bn
Hẹ3:Cng c: Cho HS lm bi
tp 43/20 SGK
Cho mi dóy lm 2 bi (a v c,
b v d)
HS lm vo v theo quy
nh ca GV
Gi 4 HS lờn bng gii 4 HS lờn bng gii
GV nhn xột, sa sai nu cú HS nhn xột bi gii kt
qu:

a) (x + 3)
2
b) (x + 5)
2
c) (2x-
2
1
)(4x
2
+ x +
4
1
)
d) (
5
1
x 8y)(
5
1
x + 8y)
4.HD T hc :
- ễn li bi, chỳ ý vn dng hng ng thc cho phự hp
- Gii cỏc bi tp 44, 45, 46/20 SGK + 29, 30/6 SGK
Tit 11
Đ8. PHN TCH A THC THNH NHN T
BNG PHNG PHP NHểM HNG T
I. MC TIấU:
HS bit nhúm cỏc hng t mt cỏch thớch hp phõn tớch a thc thnh nhõn t.
II. CHUN B:
Thy: Bng ph ghi bi gii mu, bi.

Trũ: Bng nhúm
III. TIN TRèNH TIT DY:
1. n nh
2. Kim tra
Gi 2 HS lờn bng
HS
1
: Cha bi 44c/20 SGK
(a + b)
3
+ (a b)
3

= (a
3
+ 3a
2
b + 3ab
2
+ b
3
) + (a
3
- 3a
2
b + 3ab
2
- b
3
)

= 2a
3
+ 6ab
2
= 2a(a
2
+ 3b
2
)
Hi thờm: cũn cỏch gii no khỏc khụng?
HS: Dựng hng ng thc A
3
+ B
3
GV: Cho hc sinh quan sỏt bi gii theo cỏch trờn (ghi sn bng ph)
(a + b)
3
+ (a - b)
3
= [(a + b) + (a b)][(a + b)
2
(a + b)(a-b)+(a-b)
2
]
= (a + b + a b)(a + 2ab + b
2
a
2
+b
2

+a
2
2ab+b
2
)
= 2a(a
3
+ 3b
3
)
HS2: Gii bi tp 29b/6 SBT
Tớnh nhanh:
Giaựo aựn ủaùi soỏ 8 GV : Dửụng Nhaọt
Phửụng
87
2
+ 73
2
27
2
13
2

= (87
2
27
2
) + (73
2
13

2
)
= (87 27) (87 + 27) + (73 13) (73 + 13)
= 60 . 114 + 60 . 86
= 60 (114 + 86)
= 60 . 200
= 12000
GV: cũn cỏch no khỏc tớnh nhanh bi tp trờn:
HS: (87
2
13
2
) + (73
2
27
2
)
= (87 13) (87 + 13) + (73 27) (73 + 27)
= 74 . 100 + 46 . 100
= (74 + 46) . 100 = 12000
GV: Nhn xột, ghi im
- Qua bi tp ny ta thy phõn tớch a thc thnh nhõn t cũn cú thờm phng phỏp
nhúm cỏc hng t.
GV gii thiu bi mi
3. Bi mi:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ Ni dung bi
- GV a vớ d 1 lờn bng cho hc
sinh thc hin, nu lm c thỡ
giỏo viờn khai thỏc, nu khụng lm
c thỡ giỏo viờn gi ý cho hc

sinh.
HS tr li ming
1. Vớ d
Cú th vn dng 2 phng phỏp
ó hc gii bi tp ny c
khụng?
Khụng vn dng c vỡ c
4 hng t khụng cú nhõn t
chung
Trong 4 hng t, nhng hn t
no cú nhõn t chung.
x
2
v 3x; xy v 3y hoc
x
2
v xy; -3x v 3y Vớ d1: Phõn tớch a
thc sau thnh nhõn t:
X
2
3x + xy 3y
Hóy nhúm cỏc hng t cú nhõn t
chung ú v t nhõn t chung cho
tng nhúm
x
2
3x + xy - 3y
= (x
2
3x) + (xy 3y)

= x(x 3) + y(x 3)
Gii
n õy cỏc em cú nhn xột gỡ? Gia 2 nhúm li cú nhõn t
chung l x 3
x
2
3x + xy 3y
= (x
2
3x) + (xy 3y)
= x(x 3) + y (x 3)
= (x 3) (x + y)
Cỏch khỏc:
x
2
3x + xy 3y
= (x
2
+ xy) + (-3x 3y)
= x(x + y) 3( x + y)
= (x y) (x 3)
Hóy t nhõn t chung ca cỏc
nhúm
HS thc hin
Em cú th nhúm hng t theo cỏch
khỏc c khụng?
GV lu ý khi HS nhúm cỏc hng
t m t du - trc ngoc thỡ
phi i du tt c cỏc hng t trong
ngoc

HS thc hin
Giaựo aựn ủaùi soỏ 8 GV : Dửụng Nhaọt Phửụng
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ Ni dung bi
GV gii thiu hai cỏch lm nh vớ
d trờn gi l phõn tớch a thc
thnh nhõn t gi l phng phỏp
nhúm hng t.
- GV a vớ d 2: yờu cu HS bng
cỏc cỏch nhúm khỏc nhau. Hóy phõn
tớch a thc thnh nhõn t.
- HS c lp cựng thc hin
- 2 HS lờn bng trỡnh by
Vớ d 2: Phõn tớch a
thc sau thnh nhõn t:
2xy + 3z + 6y + xz
gii
cỏch 1:
2xy + 3z + 6y + xz
= (2xy + 6y) + (3z = xz)
= 2y (x + 3) + z (3 + x)
= (x + 3) (2y + z)
Cỏch 2:
- GV hi: Cú th nhúm (2xy + 3z) +
(6y + xz) c khụng? Ti sao?
HS: Khụng. Vi nhúm nh
vy khụng
phõn tớch c a thc thnh
nhõn t
2xy + 3z + 6 + xz
= (2xy + xz) + (3z + 6y)

= x(2y + z) + 3 (z + 2y)
= (2y + z) (x + 3)
- GV: Vy khi phõn tớch a thc
thnh nhõn t bng phng phỏp
nhúm hng t phi nhúm thớch hp,
c th l:
+ Mụic nhúm u cú th phõn tớch
c.
+ Sau khi phõn tớch a thc thnh
nhõn t mi nhúm thỡ quỏ trỡnh
phõn tớch phi tip thu c.
- GV lu ý: i vi mt a thc cú
nhiu cỏch nhúm hng t.
Cỏch lm nh cỏc vớ d
trờn gi l phõn tớch a
thc thnh nhõn t bng
phng phỏp nhúm
hng t.
** Chỳ ý: i vi mt
a thc cú th cú nhiu
cỏch nhúm nhng hng
t thớch hp.
- GV cho HS lm 2. p dng:
Cho HS lm vo v
1 HS lờn bng trỡnh by
- HS lm bi vo v, 1 HS
lờn bng thc hin Tớnh nhanh:
- GV cho HS quan sỏt bi trờn
bng ph
Gi HS nờu ý kin ca mỡnh v li

gii ca cỏc bn
Gi 2 HS lờn bng phõn tớch tip
vi cỏch lm ca bn Thỏi v bn
H.
- HS: Bn An lm ỳng, bn
Thỏi v bn H cha phõn
tớch ht vỡ cũn cú th phõn
tớch tip c.
- 2 HS lờn bng phõn tớch
tip bi ca 2 bn Thỏi v
H
15 .64 + 25 . 100 + 36 .
15 + 60 .100
= 15(64 + 36) + 100 (25
+ 60)
= 15 .100 + 100. 85
= 1500 + 8500
= 10000
Cng c:
- Yờu cu HS hot ng nhúm, na
lp lm bi 48b, na lp lm bi
48c/22 SGK
- GV lu ý HS
Nu tt c cỏc hng t ca a thc
cú tha s chung thỡ nờn t tha s
trc ri mi nhúm
Khi nhúm, chỳ ý ti cỏc hng t
- HS hot ng theo nhúm.
48b) 3x
2

+ 6xy + 3y
2
3z
2
= 3(x
2
+ 2xy + y
2
z
2
)
= 3 [(x + y)
2
z
2
]
= 3 (x + y + z) (x + y z)
48c)
x
2
2xy + y
2
z
2
+ 2zt - t
2
)
=.
?1
?2

Giaựo aựn ủaùi soỏ 8 GV : Dửụng Nhaọt
Phửụng
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ Ni dung bi
hp thnh hng ng thc = (x y + z t) (x y z +
t)
i din cỏc nhúm trỡnh
by bi gii.
- GV kim tra bi lm mt s nhúm. HS nhn xột
- Cho HS nhn xột bi gii trờn
bng, giỏo viờn nhn xột chung v
sa sai (nu cú).
4. Hng dn t hc :
- Khi phõn tớch a thc thnh nhõn t bng phng phỏp nhúm hng t cn nhúm thớch
hp.
- ễn tp 3 phng phỏp phõn tớch a thc thnh nhõn t ó hc.
- Gii cỏc bi tp 47, 48a, 49, 50/22 SGK
- Gii cỏc bi tp 31, 32, 33/6 SBT
IV B SUNG :
















Giáo án đại số 8 GV : Dương Nhật Phương
Ngày soạn :
Tiết 12
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
- Rèn luyện kó năng giải bài tập phân tích đa thức thành nhân tử bằng các phương pháp:đặt
thừa số chung, dùng hằng đẳng thức đáng nhớ, nhóm các hạng tử.
- HS giải thành thạo loại bài tập này, đồng thời biết vận dụng một cách linh hoạt các
phương pháp phân tích một cách hợp lý và nhanh chóng.
II. CHUẨN BỊ:
Phiếu học tập, bảng phụ(đèn chiếu).
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :
1).Ổn đònh :
2).Kiểm tra :
3).Bài mới :
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Nội dung ghi
Hoạt động1:
Giáo viên cho học sinh trình
bày bài tập 48c/22 SGK.
GV:trong đa thức này có mấy
hạng tử, để phân tích nhanh
chúng ta cần áp dụng phương
pháp nào?
Hoạt động 2:
Giáo viên cho học sinh trình
bày bài tập 49b/22 SGK.
GV:Phải nhóm như thế nào để

tính nhanh nhất?
Hoạt động 3:
Giáo viên cho học sinh trình
bày bài tập 50/23 SGK.
GV: để tìm x các em biến đổi
vế trái như thế nào?
Hoạt động 4:
GV: Cho học sinh làm bài tập
dạng toán chia hết đó là bài
52/23 SGK.
GV: Hãy biến đổi đa thức
thành một tích?
Hoạt động1:
Học sinh lên bảng trình bày
BT 48c/22 SGK.
Hoạt động2:
HS: thực hiện bài tập49b/22
SGK
HS tự làm trên nháp và trả lời
kết quả ở bảngnhóm.
Hoạt động3:
HS:Biến đổi vế trái thành một
tích và vận dụng kiến thức
A.B=0 khi A=0 hoặc B = 0.
Hoạt độn4:
HS: Làm BT 52/24 SGK
HS: Biến đổi đa thức thành
một tích trong đó có một thừa
số chia hết cho 5.
HS: Lên bảng trình bày bài

làm.
BT 48/22 SGK:
c)x
2
-2xy+y
2
-z
2
+2zt-t
2
=( x
2
-2xy+y
2
)-( z
2
-2zt+t
2
)
=(x-y)
2
-(z-t)
2
=(x-y-z+t)( x-y+z-t).
BT49b/22 SGK:
Tính nhanh
45
2
+40
2

-15
2
+80.45
=(45
2
+80.45+40
2
)-15
2
=(45+40)
2
-15
2
=85
2
-15
2
=70.100=7000.
BT50/23 SGK
b) 5x(x-3)-x+3 = 0
5x(x-3)-(x-3) = 0
(x-3)(5x-1) = 0

x-3 = 0 hoặc5x-1=0

x = 3; x =
1
5
.
BT52/24SGK:

C/M: (5n+2)
2
-4 chia hết cho 5,

n

Z
Ta có:
(5n+2)
2
+4 =(5n+2+2)(5n+2-
2)
=5n(5n+4) luôn chia hết cho5

n

Z
4). Hướng dẫn tự học
Bài tập:Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) x
2
-2xy+y
2
-9 b) x
2
-3x+2
VI. BỔ SUNG :



×