tuần 18
Thứ hai ngày 22 tháng 12 năm 2008
Tiếng việt
ôn tập cuối học kỳ I tiết 1
I.Mục tiêu : - KT lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng , kết hợp KT kỹ năng đọc hiểu .
- Biết lập bảng thống kê các bài tập đọc thuộc chủ điểm Giữ lấy màu xanh
- Biết nhận xét về nhân vật trong bài đọc . Nêu dẫn chứng minh hoạ cho nhận xét
đó .
II.Đồ dùng Thiết bị dạy học :
GV : Phiếu thăm ; 1 số phiếu khổ to kẻ sẵn thông kê ở BT 2
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu :
nội dung hoạt động của thầy hoạt động của trò
1.Giới thiệu bài :
2.Ôn tập :
Bài 1 : Kiểm tra tập
đọc và học thuộc
lòng (10)
Bài 2 : Củng cố về
bảng thống kê các bài
tập đọc (7)
Bài 3 : (20)
HS biết nhận xét về
nhân vật trong bài
đọc
3.Củng cố Dặn
dò :
- Nêu MĐ - YC giờ học .
* Gọi từng HS lên bốc thăm chọn bài
(Sau khi bốc thăm đợc xem lại bài 2)
- Gọi HS đọc 1 đoạn hoặc cả bài (Tuỳ
phiếu )
- GV đặt câu hỏi về đoạn bài vừa đọc
cho HS trả lời .
- Nhận xét , cho điểm .
* Gọi HS đọc bài 2 , xác định yêu cầu
bài .
- Nêu câu hỏi để HS thống nhất về cấu
tạo của bảng thống kê :
+ Cần thống kê các bài tập đọc theo nội
dung nh thế nào ?
(tên bài , tác giả , thể loại )
+ Nh vậy cần lập bảng thống kê gồm
mấy cột dọc ?
+ Bảng thống kê có mấy dòng ngang ?
- Tổ chức cho HS làm việc theo nhóm
và báo cáo kết quả .
* Cho 1 HS đọc toàn bộ bài 3
- Gọi HS xác định yêu cầu .
- Chú ý nhắc HS :Cần nói về bạn nhỏ
con ngời gác rừng Nh kể về 1 ng-
ời bạn cùng lớp chứ không phải nh
nhận xét khách quan về 1 nhân vật
trong truyện .
- Cho HS tự làm .
- Gọi HS nối tiếp đọc bài làm , nhận xét
, bổ sung .
- GV tóm tắt bài , nhận xét giờ học
- Dặn về xem lại bài .
- Bốc thăm
- Chuẩn bị
- Đọc bài
- Lập bảng thống kê : Giữ lấy
màu xanh :
TT Tên bài Tác giả -
TLoại
- Gợi ý :
Bạn em có ba là 1 ngời gác
rừng . Có lễ vì sống trong rừng
từ nhỏ nên bạn ấy rất yêu rừng
. Một lần ba đi vắng bạn phát
hiện có nhóm ngời xấu chặt
trộm gỗ
(2)
Tiết 35 Khoa học
Sự chuyển thể của chất
I.Mục tiêu : Sau bài học , HS biết : - Phân biệt ba thể của chất .
- Nêu ĐK để 1 số chất có thể chuyển từ thể này sang thể khác
- Kể tên 1 số chất ở thể rắn , lỏng , khí .
- Kể tên 1 số chất có thể chuyển từ thể này sang thể khác .
II. Đồ dùng Thiết bị dạy học : hình trang 73 SGK .
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu :
nội dung hoạt động của thầy hoạt động của trò
1.Giới thiệu bài :
2.Tìm hiểu bài :
a.Hoạt động 1 :
Trò chơi tiếp sức
Phân biệt 3 thể của
chất
MT : HS biết phân
biệt 3 thể của chất
(8)
.Hoạt động 2 :
Trò chơi : Ai
nhanh ai đúng
MT : HS nhận biết
đợc đặc diểm của
chất rắn , lỏng , khí
(7)
c.Hoạt động 3 Quan
sát và thảo luận
MT : HS nêu đợc 1
số VD về sự chuyển
thể của chất trong
đời sống hàng ngày
(10)
d.Hoạt động 4 :
Trò chơi Ai nhanh
ai đúng
MT : Giúp HS :
- Kể tên 1 số chất ở
- Nêu MĐ - YC giờ học
* CB : a.Bộ phiếu ghi tên 1 số chất : cát
trắng, ô xi, nớc đá , nitơ , cồn nhôm muối ,
hơi nớc , đờng , xăng , dầu ăn .
b.Kẻ sẵn trên giấy 2 bảng có nội dung giống
hệt nhau : Bảng 3 thể của chất :
Thể rắn Thể lỏng Thể khí
* Cách tiến hành :
- GV tổ chức và hớng dẫn cách chơi .
- Cho đội cử đại diện lên chơi .
- GV cùng HS không tham gia trò chơi KT
lại từng phiếu các bạn đã dán vào cột xem
đúng cha .
* CB : chuẩn bị theo nhóm : bảng con ,
phấn , chuông nhỏ .
* Tiến hành :
- GV phổ biến cách chơi ,luật chơi .
- GV đọc câu hỏi cho các nhóm thảo luận rồi
ghi đáp án nhóm nào lắc chuông trớc đợc
trả lời trớc Nếu trả lời đúng là thắng
cuộc .
- Cho HS chơi (Đáp án 1 b ; 2- c ; 3 a )
* YC HS quan sát hình trang 73 SGK và nói
về sự chuyển thể của nớc .
- YC dựa vào các gợi ý qua hình vẽ nêu trên
tự tìm thêm các ví dụ .
- Cho HS đọc VD ở mục Bạn cần biết T73
- GV nhấn mạnh : Qua VD trên cho thấy khi
thay đổi nhiệt độ các chất có thể chuyển từ
thể này sang thể khác . Sự chuyển thể này là
1 dạng biến đổi lý học .
* GV chia lớp thành 4 nhóm và phát cho các
nhóm 1 số tờ phiếu trắng bằng nhau
- Trong cùng 1 thời gian nhóm nào viết đợc
nhiều tên các chất ở 3 thể khác nhau hoặc
- Nghe GV phổ biến cách
chơi
- Chơi trò chơi Tiếp sức
- Nhận xét .
- Chơi trò chơi Ai nhanh
ai đúng
- Quan sát hình trong SGK
và thảo luận
- Chơi trò chơi Ai nhanh
ai đúng
thể rắn , lỏng , khí .
- Kể tên 1 số chất
có thể chuyển từ thể
này sang thể khác
3.Củng cố Dặn
dò : (2)
viết đợc nhiều tên các chất có thể chuyển từ
thể này sang thể khác là thắng .
- Cho các nhóm làm việc , dán phiếu lên
bảng
- GV cùng cả lớp KT xem nhóm nào có
nhiều SP đúng là thắng .
- GV nhận xét giờ học .
- Dặn về chuẩn bị bài sau .
Tiết 86 Toán
Diện tích hình tam giác
I.Mục tiêu : Giúp HS : - Nắm đợc quy tắc tính diện tích hình tam giác
- Biết vận dụng quy tắc tính DT hình tam giác
II.Đồ dùng Thiết bị dạy học : GV chuẩn bị 2 hình tam giác bằng nhau .
HS chuẩn bị 2 hình tam giác nhỏ bằng nhau , kéo .
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu :
nội dung hoạt động của thầy hoạt động của trò
1.Kiểm tra (4)
2.Giới thiệu bài :
3. Tìm hiểu bài :
a.Cắt hình tam giác
(5)
b.Ghép thành HCN
(5)
c.So sánh đối chiếu
các yếu tố hình học
trong hình vừa ghép
(5)
d.Hình thành quy
tắc tính DT tam
giác . (5)
đ.Thực hành :
Bài 1 : (7)
- Chữa BT về nhà
- Nêu MĐ - YC giờ học
* GV hớng dẫn HS :
+ Lấy 1 trong 2 hình tam giác bằng nhau
+ Vẽ 1 đờng cao lên hình tam giác đó
+ Cắt theo đờng cao đợc 2 mảnh tam giác
ghi 1 và 2
- Hớng dẫn HS :
+ Ghép 2 mảnh 1 và 2 vào hình tam giác
còn lại để thành HCN . ABCD
+ Vẽ đờng cao EH
- Hớng dẫn HS so sánh :
+ HCN . ABCD có chiều dài DC bằng độ
dài đáy DC của hình tam giác EDC
+ HCN . ABCD có chiều rộng AD bằng
chiều cao EH của hình tam giác EDC
+ Diện tích HCN . ABCD có diện tích gấp
2 lần DT tam giác EDC
- Hớng dẫn HS nhận xét :
+ Diện tích HCN . ABCD là DC x AD =
DC x EH
+ Vậy DT hình tam giác EDC là :
DC x EH : 2
+ Nêu quy tắc và công thức tính DT hình
tam giác .
- Cho HS làm BT Nhận xét , chữa bài :
* Hớng dẫn HS áp dụng quy tắc tính DT
- HS thực hiện từng bớc theo
yêu cầu của GV .
- Tiến hành so sánh HCN .
ABCD và hình tam giác EDC
- Nhận xét rút ra quy tắc và
công thức tính DT tam giác .
Bài 1 :
- HS xác định yêu cầu .
Bài 2 : (8)
4.Củng cố Dặn
dò : (2)
hình tam giác
- Gọi 2 HS lên bảng trình bày
- Gọi lớp nhận xét ,chữa chung
* Nhắc HS lu ý tên đơn vị đo giữa độ dài
đáy và chiều cao
Từ đó đổi đơn vị đo
- Gọi 2 HS lên bảng làm
- Cho lớp nháp , nhận xét , chữa .
- Gọi HS nhắc lại quy tắc , công thức tính
DT tam giác .
- Dặn về xem lại bài .
- Tự làm .
- Chữa bài .
- Nhận xét .
Bài 2 :
- HS đổi đơn vị đo .
- HS tự làm .
- Chữa bài .
- Nhận xét .
Tiếng việt
ôn tập học kỳ 1 Tiết 2
I.Mục tiêu: - Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng .
- Biết lập bảng thống kê các bài tập đọc thuộc chủ điểm Vì hạnh phúc con ngời
- Biết thể hiện cảm nhận về cái hay của những câu thơ đuợc học
II.Đồ dùng - Thiết bị dạy học :
- Phiếu viết tên từng bài tập đọc và học thuộc lòng.
- Một số tờ phiếu khổ to kẻ bảng thống kê để học sinh làm bài tập.
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
nội dung hoạt động của thầy hoạt động của trò
1.Giới thiệubài :
2.Kiểm tra tập đọc
và học thuộc lòng:
(15)
Bài 2: (5)
Bài3:(18)
-Nêu MĐ-YC của giờ học.
* Gọi từng học sinh lên bốc thăm chọn bài
(chuẩn bị 1-2)
- Gọi học sinh đọc cả bài (1 đoạn ) theo chỉ
định bài trong phiếu.
- GV đặt câu hỏi về đoạn bài vừa đọc-HS
thuộc lòng.
-Nhận xét cho điểm.
* Gọi một HS toàn bộ bài tập xác định yêu
cầu
-Cho học sinh thống nhất bảng TK:
+Cần thống kê các bài tập đọc theo nội
dung nh thế nào ?
(tên bài tác giả -thể loại)
+Cần lập bảng thống kê gồm mấy cột dọc?
+Bảng thống kê có mấy dòng ngang?
- Tổ chức cho học sinh làm việc theo nhóm
Báo cáo kết quả .
- Gọi học sinh khác nhận xét bổ sung.
* Gọi một HS đọc toàn bộ bài tập xác
định yêu cầu.
-Cho HS thống nhất về
-Tổ chức cho làm việc theo nhóm- báo cáo
-HS bốc thăm chọn bài .
-Đọc trả lời câu hỏi.
-Làm bài tập 2:
Thảo luận nhóm
Trình bày
- Nhận xét.
Bài tập 3:
- Xác định yêu cầu Cách
làm
- Thảo luận nhóm
3,Củng cố - Dặn dò
(2)
kết quả
- Cho cả lớp bình chọn ngời phát biểu ý
kiến hay nhất ,giàu tính thuyết phục nhất.
- GV nhận xét giờ học .Dặn những HS cha
kiểm tra tập đọc ,học thuộc lòng hoặc kiểm
tra cha đạt về nhà tiếp tục luyện đọc.
-Trình bày trớc lớp.
Thứ ba ngày 23 tháng 12 năm 2008
Tiếng việt
ôn tập cuối học kỳ 1 tiết 3
I.Mục tiêu :- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng .
- Lập đợc bảng tổng kết vốn từ về môi trờng
II.Đồ dùng Thiết bị dạy học :
- Phiếu viết tên từng bài tập đọc và học thuộc lòng
- Một vài tờ giấy khổ to , bút dạ
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu :
nội dung hoạt động của thầy hoạt động của trò
1.Giới thiệu bài :
2.Kiểm tra tập đọc và
học thuộc lòng :
(25)
3.Làm bài tập 2 :
(13)
3.Củng cố Dặn
dò :
(2)
- Nêu MĐ - YC giờ học .
* Gọi từng HS lên bốc thăm , chọn bài .
(Chuẩn bị 1 2 )
- Gọi HS đọc cả bài ( 1 đoạn ) theo chỉ
dẫn trong phiếu .
- GV đặt câu hỏi về đoạn ( bài ) vừa đọc
Cho HS trả lời .
- Nhận xét , cho điểm .
* Gọi 1 HS đọc toàn bộ bài tập 2 Xác
định yêu cầu .
- GV giải thích rõ thêm các từ :
+ Sinh quyển : Môi trờng động thực vật .
+ Thuỷ quyển : Môi trờng nớc .
+ Khí quyển : Môi trờng không khí .
- Tổ chức cho HS làm việc theo nhóm .
- Gọi lần lợt các nhóm trình bày kết quả
thảo luận .
- Cho nhóm khác nhận xét , bổ sung .
- GV tổng kết vốn từ về môi trờng trên
bảng lớp .
- Gọi HS đọc lại .
- GV yêu cầu HS về nhà hoàn chỉnh BT
2 viết vào vở .
- Dặn HS về nhà luyện đọc các bài tập
đọc , học thuộc lòng đoạn văn , bài thơ
đã học .
- HS bốc thăm chọn bài .
- Đọc bài .
- Trả lời câu hỏi .
- 1 HS đọc toàn bộ bài tập 2
- Xác định yêu cầu .
- HS làm bài tập 2 theo nhóm
- Trình bày kết quả thảo luận
- Nhận xét , bổ sung .
Tiếng việt
ôn tập cuối học kỳ 1 tiết 4
I.Mục tiêu : - Tiếp tục kểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng .
- Nghe viết đúng chính tả trình bày đúng bài Chợ Tasken .
II. Đồ dùng Thiết bị dạy học :
- Phiếu viết tên từng bài tập đọc và học thuộc lòng
- ảnh minh hoạ cảnh chợ Taken.
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu :
nội dung hoạt động của thầy hoạt động của trò
1. Kiểm tra: (2)
2.Giới thiệu bài
3.Kiểm tra tập
đọc và học thuộc
lòng :
(20)
4 Hớng dẫn HS
nghe viết bài
Chợ Ta sken
(16)
5.Củng cố
Dặn dò : (2)
- SGK + vở ghi
- Nêu mục đích, yêu cầu giờ học.
* Gọi từng HS lên bốc thăm chọn bài Cho
chuẩn bị 1- 2
- Gọi HS đọc cả bài(1 đoạn) theo chỉ định trong
phiếu
- GV đặt câu hỏi về đoạn bài vừa đọc cho HS
trả lời
- Nhận xét Cho điểm.
* GV đọc bài chính tả 1 lợt .
Nhắc HS chú ý cách viết các tên riêng , các từ
dễ viết sai ( nẹp thêu , xúng xính ,chờn vờn ,
thõng dài ,ve vẩy , )
- Cho HS đọc thầm toàn bài , chú ý những từ dễ
sai .
- GV đọc bài .
- Đọc soát lỗi .
- Thu 1 số bài chấm , nhận xét .
- GV nhận xét giờ học .
- Dặn về xem lại bài , chuẩn bị bài sau .
- Bốc thăm Chọn bài .
- Đọc bài .
- Trả lời câu hỏi về bài đọc
- Nghe đọc bài chính tả .
- Đọc thầm toàn bài .
- Viết bài , soát lỗi
- Đổi chéo bài để kiểm tra .
- Nhận xét , bổ sung .
âm nhạc
Tập biểu diễn hai bài hát : những bông hoa những bài ca ớc mơ
(Cô Thuỷ dạy )
Tiết 87 toán
Luyện tập
I.Mục tiêu : Giúp HS : - Rèn luyện kỹ năng tính diện tích tam giác
- Giới thiệu cách tính diện tích tam giác vuông
( Biết độ dài 2 cạnh góc vuông của hình tam giác vuông )
II.Đồ dùng Thiết bị dạy học : Bảng phụ .
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu :
nội dung hoạt động của thầy hoạt động của trò
1.Kiểm tra : (4)
2.Giới thiệu bài :
3.Thực hành :
- Chữa bài tập về nhà .
- Nêu MĐ - YC giờ học .
Cho HS làm bài tập trong vở BT HS làm bài tập :
Bài 1 : (6)
Bài 2 : (6)
Bài 3 : (6)
Bài 4 : (15)
4.Củng cố Dặn
dò : (2)
GV nhận xét , chữa bài .
* Gọi 2 HS lên bảng làm .
- Cho lớp nháp
- Nhận xét , chữa chung .
* Cho HS trả lời miệng
- Cho lớp nhận xét , chữa chung .
* Hớng dẫn HS quan sát hình tam giác
vuông :
+ Coi độ dài BC là đáy thì độ dài AB
là chiều cao tơng ứng .
+ DT tam giác bằng độ dài đáy nhân
với chiều cao rồi chia cho 2 .
+ NX : muốn tính diện tích tam giác
vuông ta lấy tích độ dài 2 cạnh góc
vuông chia cho 2
* Gọi 2 HS lên bảng làm
- Cho lớp nháp nhận xét , chữa .
- GV gọi HS nhắc lại cách tính diện
tích hình tam giác .
- Dặn HS về nhà học bài , xem lại bài
Bài 1 :
áp dụng quy tắc tính diện tích tam
giác
- HS tự làm .
- Chữa bài .
- Nhận xét .
Bài 2 :
Quan sát hình tam giác vuông rồi
chỉ ra đáy và đờng cao tơng ứng :
tam giác vuông coi AC là đáy thì
AB là đờng cao tơng ứng và ngợc
lại coi AB là đáy thì AC là đờng
cao tơng ứng
Bài 3 :
Quan sát tam giác vuông từ đó
nhận xét cách tính diện tích tam
giác vuông .
- HS tự làm .
- Nhận xét , chữa chung .
Bài 4 : HS tiến hành :
Đo độ dài các cạnh của HCN .
ABCD :
AB = CD
AD = BC
- Tính diện tích tam giác ABC
b.Đo độ dài các cạnh của HCN .
MNPQ và cạnh ME :
MN = PQ
MQ = NP
ME = EN =
- Tính diện tích HCN . MNPQ
- Tính diện tích tam giác MQE
Tính diện tích tam giác NEP
tổng diện tích tam giác MQE và
NEP .
- Tính diện tích tam giác EQP .