Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Giáo án Toán 7 chuẩn KTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.49 KB, 4 trang )

Ngày soạn : 21 / 8 /2010 Ngày dạy : 23 /8 /2010 lớp 7B
Tiết 3: Nhân chia số hữu tỉ
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức
- Học sinhh nắm các quy tắc nhân, chia số hữu tỉ, hiểu khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ
2 Kỹ năng
- Có kĩ năng nhân, chia hai số hữu tỉ nhanh và đúng.
- Vận dụng được phép nhân chia phân số vào nhân, chia số hữu tỉ.
3. Thái độ
- Học sinh yêu thích học toán.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Giáo án + Tài liệu tham khảo + Đồ dùng dạy học
2. Học sinh: Đọc trước bài mới + ôn tập các kiến thức liên quan.
III TIẾN TRÌNH BÀI DẠY.
1. Kiểm tra bài cũ: ( 5' )
1. Câu hỏi:
Học sinh 1: Nhắc lại quy tắc nhân chia phân số, các tính chất của phép nhân trong z
Học sinh 2: tìm x, biết x -
5
2
=
7
5
2. Đáp án:
HS1: - Để nhân hai phân số ta nhân tử với tử, mẫu với m
- Để chia hai phân số ta nhân phân số bị chi sới số nghịch đảo của số chia
- T/c giao hoán, kết hợp, nhân với số 1, phân phối của phép nhân đối với phép cộng
(10đ)
HS2: x=
7
5


+
5
2
=
35
1425 +
=
35
39
(10đ)
2. Dạy bài mới:
Hoạt động của thầy trò Học sinh ghi
Hoạt động 1: Nhân hai số
hữu tỉ: (10')
1. Nhân hai số hữu tỉ
Gv Mọi số hữu tỉ đều viết được
dưới dạng phân số nên ta có
thể nhân chia SHT x, y bằng
cách viết chúng dưới dạng
phân số. Rồi áp dụng quy tắc
nhân chia phân số.
Tb? Hãy phát biểu quy tắc nhân a, Quy tắc:
phân số?
Hs Muốn nhân 2 phân số ta nhân
các tử với nhau và nhân các
mẫu với nhau.
Gv
Có x =
a
b

; y =
c
d
(b, d 0)
? Hãy viết công thức tổng quát
x.y = ?
Ct: Với x =
a
b
; y =
c
d
(b, d 0)
? áp dụng quy tắc làm ví dụ
sau:
3 1
2
4 2

×
Ta có:
.
.
.
a c a c
x y
b d b d
= × =
Hs 1 em lên bảng làm. Cả lớp
làm vào vở.

* VD:
3 1 3 5 15
2
4 2 4 2 8
− − −
× = × =
Tb? Phép nhân phân số có những
t/c gì?
Hs Phép nhân phân số có các t/c:
Giao hoán, kết hợp, nhân với
1, t/c phân phối của phép
nhân đối với phép cọng, các
số khác 0 đều có số nghịch
đảo.
Gv Phép nhân SHT cũng có các
t/c như vậy
b, Tính chất:
Gv Đưa ra tc của phép nhân
SHT
Gv
Hs
Gv
Yêu cầu h/s làm bài tập
11(Sgk/12) vào vở - gọi 3 em
lên bảng làm.
Nhận xét bài làm của bạn
Nhận xét chữa bài - chốt lại
phần 1
Bài 11(Sgk/12): Tính
a.

7
2−
.
8
21
=
8.7
21.2−
=
4.1
3.1−
=
4
3−
b. 0,24.
4
15−
=
100
24
.
4
15−
=
25
6
.
4
15−
=

10
9−
c. (-2). (-
12
7
)=
1
2−
.
7
12

=
7
6
Hoạt động 3: Chia 2 số hữu
tỉ: (14')
2. Chia hai số hữu tỉ:
Gv
Với x =
a
b
; y =
c
d
(y 0) a, Quy tắc:Với x =
a
b
; y =
c

d
(y 0)
? áp dụng quy tắc chia phân số
hãy viết công thức chia x cho
Có:
: :
a c a d ad
x y
b d b c bc
= = × =

y.
Hs Lên bảng viết công thức
K? Từ công thức đó hãy phát
biểu thành lời.
Hs Chia 2 SHT viết chúng dưới
dạng phân số rồi áp dụng quy
tắc chia phân số.
Tb? Viết -0,4 dưới dạng phân số
rồi thực hiện phép tính.
b, Ví dụ:
0,4 :
2 2 2 2 3 3
:
3 5 3 5 2 5
− −
   
− = − = × =
 ÷  ÷


   
Gv
Hs
Yêu cầu h/s làm ? Sgk/11
2 h/s lên bảng làm. Dưới lớp
chia 2 dãy: Dãy 1 làm ý a
Dãy 2 làm ý b
? Tính
( )
2 35 7 7 7 49 9
, 3,5 1 4
5 10 5 2 5 10 10
5 5 1 5
, : 2
23 23 2 46
a
b
− − −
     
× − = × = × = = −
 ÷  ÷  ÷
     
− −
− = × =

? Lớp nhận xét kết quả Hs1, so
sánh với kq dãy 1. Em tính
biểu thức này thế nào?
Hs Nhân số nguyên với hỗn số,
đổi số nguyên thành phân số;

hỗn số thành phân số rồi áp
dụng quy tắc nhân 2 số hữu
tỉ. Em có cách khác không?
? Tương tự lớp nhận xét kq
Hs2, so sánh với kq dãy 2
Gv Chia 2 số hữu tỉ là phép nhân
SHT bị chia với số đối của
SHT chia.
Gv Thương của phép chia SHT x
cho SHT y (y 0) gọi là tỉ số
của 2 số x và y. (Treo chú ý)
* Chú ý: Sgk/11
? Lấy ví dụ về tỉ số của 2 số?
* VD: Tỉ số của 2 số - 3,5 và
1
2
được viết là:
3,5 1
3,5:
1
2
2
Hay


Gv Tỉ số của 2 SHT ta sẽ được
học tiếp sau.
3.Luyện tập - củng cố : (13') 3. Luyện tập:
? Nêu cách nhân, chia hai số
hữu tỉ?

? Tỉ số của hai số hữu tỉ là gì?
Gv Yêu cầu cả lớp cùng thảo
luận nhóm bài 13a,b (Sgk/12)
Bài 13 (Sgk/12):
Giải:
? Đại diện 1 nhóm đứng tại chỗ
cho kq? Nhóm nào có cách
giải khác không?
K? Nhắc lại thứ tự thực hiện
phép toán?
Hs - Phép toán không có ngoặc
chỉ có phép tính (cộng, trừ,
nhân, chia, luỹ thừa). Ta thực
hiện luỹ thừa trước nhân,
chia và cuối cùng là cộng và
trừ.
- Phép toán có dấu ngoặc ta
thực hiện trong ngoặc trước
ngoài ngoặc sau.
Gv Chữa bài nhận xét (các ý còn
lại về nhà làm tiếp)
4. Hướng dẫn về nhà (3 phút)
- Học lí thuyết: Cách nhân, chia số hữu tỉ,
- Làm bài tập: 12,15,16
- Hướng dẫn bài tập về nhà bài 16
a . áp dụng (a+b):c+(m+n):c= (a+b+m+n):c
- Chuẩn bị bài sau: đọc trước bài giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ, cộng, trừ, nhân,
chia số thập phân

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×