Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

de thi kiem tra chat luong dau nam toan thcs phan huy chu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.17 KB, 6 trang )

KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM.
Năm học: 2012 – 2013
MÔN : TOÁN - LỚP 7
Thới gian : 90 phút (không kể thời gian phát đề )
A. MA TRẬN ĐỀ
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biêt Thông hiểu Vận dung
Cấp độ Thấp Cấp độ Cao
Chủ đề 1:
Phân số,phân số
bằng nhau,so
sánh phân số,tính
chất cơ bản của
phân số,rút gọn
phân số,các phép
tính về phân số
Biết khái niệm
phân số, hai
phân số bằng
nhau, định
nghĩa hai số
nghịch đảo của
nhau.
- Làm đúng các
dãy phép tính về
phân số trong
trường hợp đơn
giản.
-
- Vận dụng được các tính


chất cơ bản của phân số
trong tính toán với phân số.
- Vận dụng các quy tắc: cộng
(trừ), nhân, chia về phân số
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1
10%
4
3
30%
1
0,5
5%
1
1
10%
7
5,5
55%
Chủ đề 2:
Các dạng bài toán
cơ bản về phân số
Biết khái niệm
hỗn số, số thập
phân, biết tìm giá
trị phân số của
một số cho trước.

Biết tìm tỉ số của
hai số.
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1,5
15%
1
1,5
15%
Chủ đề 3:
Góc,số đo góc,vẽ
góc khi biết số
đo,cộng hai
góc,tia phân giác
của một
góc,đường tròn
,tam giác
- Biết khái niệm
góc, vẽ góc, đo
góc.
- Biết cặp góc kề
nhau, phụ nhau,
bù nhau, kề bù.
- biết mỗi góc có
một số đo.
- Biết so sánh hai
góc.
- Hiểu được nếu

tia Oy năm giữa
hai tia Ox và Oz
thì
·

·
xOy yoz xOz+ =
.
- Hiểu khái niệm
tia phân giác của
một góc.
Tính số đo theo định nghĩa tia
phân giác.
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1
10%
1
1,25
12,5%
1
0,75
7,5%
3
3
30%
Tổng số câu
Tổng số điểm

Tỉ lệ %
3
3,5
35%
5
4,25
42,5%
2
1,25
12,5%
1
1
10%
11
10
100%
TRƯỜNG THCS ……………………………… KÌ THI CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
HỌ VÀ TÊN: ………………………………… MÔN: TOÁN 7
LỚP (CŨ): ………………… THỜI GIAN: 90 PHÚT (không kể phát đề)
I/ LÍ THUYẾT (2 điểm). Học sinh chọn một trong hai đề sau:
Đề 1:
Câu 1. Em hãy nêu khái niệm về phân số? Hãy viết số 2,5 về dạng phân số?
Câu 2. Em hãy nêu khái niệm hai góc kề bù? Hãy vẽ hình minh họa và chỉ ra hai góc kề bù?
Đề 2:
Câu 1. Thế nào là hai phân số nghịch đảo của nhau? Hãy tìm phân số nghịch đảo của
2
3

?
Câu 2. Em hãy nêu khái niệm về tia phân giác của một góc?

II/ BÀI TẬP (8 điểm)
Bài 1.(2 điểm) Thực hiện các phép tính sau:
a)
3 3 5
14 7 14
− +
b)
4 7 26
.
5 13 49

c)
1 1 1 1
1 . 1 . 1 1
2 3 4 2012
       
− − − −
 ÷  ÷  ÷  ÷
       
Bài 2.(1,5 điểm) Tìm x, biết:
a)
2 3
15 10
x

− =
b)
5,7
2
1

1 =x
Bài 3.(1,5 điểm) Trên đoạn đường sắt từ Thành Phố Hồ Chí Minh đến Hà Nội dài 1800 km. Một
xe lửa xuất phát từ Thành Phố Hồ Chí Minh ra Hà Nội đã đi được
3
5
quảng đường. Hỏi xe lửa còn cách
Hà Nội bao nhiêu kilomet.
Bài 4.(2 điểm) Cho hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O sao cho
·
0
140xOy =
.
a) Tính số đo
·
'x Oy
?
b) Vẽ các tia Om và On lần lượt là tia phân giác của các góc
·
xOy

·
'yOx
.
Chứng tỏ rằng
·
0
90mOn =
?
Bài 5.(1 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
5 3A x= − −

…………… Hết ……………
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM TOÁN LỚP 7
ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM
I/ LÍ THUYẾT (2 điểm)
ĐỀ 1:
Câu 1. Phân số là số được viết dưới dạng
( )
, ,b 0
a
a b
b
∈ ≠Z
Viết số 2,5 về dạng phân số:
25 5
2,5
10 2
= =
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,75
0,75
0,25

0,25
0,75
0,75
0,75
0,75
Hình vẽ 0,25
(không kể câu b)
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
* Học sinh giải bằng cách khác đúng vẫn đạt điểm tối đa.
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………

×