Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

ke hoach chuyen mon vat ly 7 nam hoc 2013 2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (245.41 KB, 15 trang )

Trưng THCS Hng Ca
T khoa hc t nhiên


Hng Ca, ngy 25 thng 8 năm 2013
!"#$%
&'()*+,-)*+.
/0&12345
+. Căn cứ luật giáo dục; Điều lệ trưng THCS, THPT và trưng ph thông
có nhiều cấp hc (Ban hành kèm theo quyết định số 07/2007/QĐ – BGD – ĐT
ngày 02/04/2007 của Bộ trưởng Bộ GD & ĐT); Điều lệ hội thi giáo viên dạy giỏi
các cập hc ph thông và GDTX.
)6 Căn cứ vào công văn Số: 3535 /BGDĐT-GDTrH ngày 27 tháng 5 năm
2013 của BGD&ĐT V/v: Hướng dẫn triển khai thc hiện phương pháp “Bàn tay nặn
bột” và các phương pháp dạy hc tích cc khác;
,6 Căn cứ vào Công văn Số: 54667BGDĐT-GDTrH ngày 7 tháng 8 năm 2013
của BGD&ĐT V/v: Hướng dẫn thc hiện nhiệm vụ Giáo dục Trung hc năm hc
2013-2014;
.6 Căn cứ vào Quyết định số 23 – 2006 – BGDĐT ngày 22 tháng 5 năm 2006 của
BGD&ĐT Quyết định ban hành quy định về giáo dục hòa nhập dành cho ngưi tàn tật,
khuyết tật;
86 Căn cứ Quyết định số 812/QĐ-UBND ngày 08/7/2013 của UBND tỉnh Yên
Bái về Kế hoạch thi gian năm hc 2013 – 2014 của giáo dục mầm non, giáo dục ph
thông và giáo dục thưng xuyên trên địa bàn tỉnh Yên Bái;
96 Căn cứ hướng dẫn số 418/SGDĐT-GDTrH ngày 09/8/2013 của Sở Giáo dục
và Đào tạo về việc Hướng dẫn thc hiện nhiệm vụ Giáo dục Trung hc năm hc 2013 –
2014;
:6 Căn cứ công văn số: /PGD&ĐT-CM ngày tháng 08 năm 2013 của
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Trấn Yên V/v hướng dẫn nhiệm vụ năm hc
2013- 2014 bậc THCS;
Căn cứ vào hướng dẫn Số: /SGD&ĐT-TTr ngày tháng 8 năm 2013 của PGD&ĐT


huyện Trấn YênV/v: Hướng dẫn thc hiện nhiệm vụ thanh tra năm hc 2013-2014
;6 Căn cứ công văn số: /PGD&ĐT- CM ngày /08/2013 của Phòng Giáo dục
và Đào tạo huyện Trấn Yên V/v hướng dẫn dạy – hc nghề ph thông năm hc
2013- 2014 bậc THCS;
<6Căn cứ vào nhiệm vụ kế hoạch năm hc 2013 – 2014 của trưng THCS
Hng Ca và tình hình thc tế chất lượng hc tập của các em hc sinh trưng
THCS Hng Ca. T chuyên môn xây dng kế hoạch trong năm hc 2013-2014 cụ
thể như sau

. =>??
6@03AB3C
+6DEFGHI5
H và tên:  Nam/ Nữ: 
Ngày tháng năm sinh: 
Nơi cư trú:  !"#$!"%&'
Điện thoại liên hệ:()*+,-,.,/0')1+/-
Trình độ chuyên môn: 2)32&
Số năm công tác trong ngành giáo dục: 
Kết quả thi đua năm hc trước: 42)1#'"#'5
Nhiệm vụ được phân công: 6#78"'9:;#2&<#=>/
?#<#7'@=@A
)6JG35
Là giáo viên công tác nhiều năm trong ngành, nhiệt tình đối với hoạt động giáo
dục.
,6 KL&5
Bên cạnh thuận lợi về kinh nghiệm thì số năm công tác nhiều, tui đi cao, sức
khỏe yếu, trong thi kỳ áp dụng công nghệ thông tin vào giảng dạy không khỏi gặp
nhiều khó khăn
6@(M35
+6JG35 Hc sinh trong địa bàn dân cư vùng khó khăn đa phần các em đều

ngoan.
)6 KL&5
 -2MNOJPFQ2MRJQ2S'BTRJUVW'XYZLZ2
RJU(2[Q(M3\Z]MN(M303^3\V26
-3@J(M3B_L3Z21PZJCL`02WLIAaM3bQA
(a^(]0c(d0e32b0f0SP'g22b22]K3JP43@J2b0
f]T'UFh0YZ/0(M30Q6
Số hc sinh con em đng bào Mông có kết quả hc tập của năm trước yếu lại có
tỷ lệ chuyên cần thấp.
i6&0LH23YJQ
+6AS5
&0LH23YJQ&'()*+,-)*+.5 42)1#'"#'5
Xếp loại đạo đức: (# Xếp loại chuyên môn: B&
Tên đề tài, sáng kiến kinh nghiệm: CD1#E('9'@&@#;2F#G2H
E'H@IJH=@K
,Ai'`
Môn
Khối
lớp
Số HS
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
Giỏi % Khá % TB % Yếu % Kém %
Vật lý 7 69 3 4.3 17 24.6 25 36.2 13
18.
8
11 15.9
Môn
Khối
lớp
Số HS

CHẤT LƯỢNG ĐĂNG KÝ
Giỏi % Khá % TB % Yếu % Kém %
Vật lý 7 78 4 5.1 19 24.4 40 51.3 15 19.2 0 0
jQMA(M3PZJ]Lk'
D (BT2C (M3
f
3
1 Hà Trung Kiên 7a
2 7a
3 7a
4 7a
5 7a
6 7a
7 7a
8 7a
9 7a
10 7a
11 7a
12 7b
13 7b
14 7b
15 7b
16 7b
17 7b
18 7b
19 7b
20 7b
21 7b
22 7b
23 7b

24 7b
25 7b
(M3Y203U323DAg]'`5
- g2bFl0:)`2H5*
- gJP4mDn5*
6 3Z212b(02S'[QFE02b_


l303Q
234
2C
FE0
3Z212b(02S'
  ]o
p&0
iT3
L3q'
2bQ
3

+
Từ tuần 1
đến tuần 9
12/8/2013

12/10/2013
FE0
+5rJQ0
(
3Z215Nêu được một số thí dụ về

ngun sáng. Phát biếu được định luật về
s truyền thẳng của ánh sáng. Nhận biết
được các loại chùm sáng: Hội tụ, phân
kỳ, song song.
Phát biểu được định luật phản xạ ánh
sáng. Nêu được đặc điểm của ảnh tạo
bởi gương phẳng.
Biết sơ bộ ảnh ảo tạo bởi gương cầu li,
gương cầu lõm.
p&05 Vận dụng định luật truyền
thẳng của ánh sáng, định luật phản xạ
ánh sáng giải thích một số hiện tượng
quang hc đơn giản.
Ktra
15
phút
tiết 5,
1 bi
Ktra
1 tiết
vo
tiết
10
)
Từ tuần 10
đến tuần 18
14/10/2013

14/12/2014
FE0

)5%'
(
3Z215 Biết ngun âm là các vật
dao động, nêu được một số ví dụ về
ngun âm.
Biết đặc điểm của âm là độ cao( Liên
quan đến độ thanh hay trầm của âm) và
độ to( Độ mạnh hay yếu)
Biết âm truyền được trong các môi
trưng rắn, lỏng, khí. Chân không
không truyền được âm.
Biết được âm gặp một vật chắn sẽ bị
phản xạ trở lại, biết khi nào có tiếng
vang
Biết được một số biện pháp thông dụng
để chống ô nhiễm tiếng n.
p&05Nêu được thí dụ chứng tỏ âm
truyền được trong chất lỏng, chất rắn,
chất khí
Nêu được ứng dụng của phản xạ âm
KT
15
phút
tiết
13,
KT
Học
kỳ
tiết18
,

Từ tuần 20
đến tuần 36
23/12/2013

15/5/2014
FE0
,534
(
3Z  215 Nhận biết nhiều vật bị
nhiễm điện khi c xát: Giải thích được
một số hiện tượng nhiễm điện do c xát
trong thc tế. Biết có hai loại điện tích
là điện tích dương và điện tích âm. Hai
loại điện tích cùng dấu thì đẩy nhau,
khác dấu thì hút nhau. Nêu được cấu
tạo nguyên tử gm hạt nhân mang điện
tích dương, xung quanh hạt nhân là các
electron mang điện tích âm.nguyên tử
trung hòa về điện.
Mô tả thí nghiệm tạo ra dòng điện và
biết dòng điện là dòng chuyển di có
hướng của các điện tích: Biết tạo ra
2 bi
KT
15
phút ,
1 bi
KT 1
tiết
1 bi

KT
Học
kỳ
dòng điện phải có ngun điện, kể tên
những ngun điện thông dụng.
Biết được dòng điện có 5 tác dụng
chính: nhiệt, hoa, từ, quang, và sinh lý.
Nhận biết được cưng độ dòng điện
thông qua tác dụng mạnh, yếu.
Biết giữa hai cc của ngun điện hoặc
giữa hai đầu của một vật dẫn điện đang
có dòng điện chạy qua thì có một hiệu
điện thế, hiệu điện thế có thể đo bằng
vôn kế. Nh có hiệu điện thế mới có
dòng điện.
p&05Mắc được một mạch điện kín
gm pin, bóng đèn, ngắt điện và dây
nối.Vẽ được sơ đ mạc điện đơn giản.
biết cách kiểm tra một mạch điện hở và
cách khắc phục
Phân biệt được vật liệu dẫn điện và vật
liệu cách điện, kể tên được một số vật
liệu dẫn điện và vật liệu cách điện
thông dụng. Nêu được dòng điện trong
kim loại là dòng chuyển di có hướng
của cá electron.
j6i34A234
+6N3Bf32TP5
- Thc hiện nghiêm túc chương trình giáo dục và kế hoạch giáo dục. Thc hiện
nghiêm túc qui chế, qui định chuyên môn

- Tăng cưng kiểm tra đối với các bài kiểm tra thưng xuyên, có biện pháp kịp
thi giúp đỡ hc sinh yếu kém. Đảm bảo đánh giá kết quả hc tập của hc sinh đúng
qui định
- Tích cc trong hc tập, bi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ nâng cao tay nghề
như tham gia các chuyên đề của t, trưng, bên cạnh đó thưng xuyên thăm lớp. d gi
của đng nghiệp hc hỏi kinh nghiệm hay qua các gi d. Nghiên cứu đề tài áp dụng
vào giảng dạy trong trưng phù hợp đối tượng hc sinh.
- Đầu tư cho công tác soạn giảng, nâng cao chất lượng giáo dục, Chấm trả bài
đúng qui định.
- Tích cc sử dụng đ dùng vào dạy hc, đng thi với việc tu sửa đ dùng có
sẵn trong phòng thiết bị và làm mới đ dùng phù hợp với việc giảng dạy của môn do
mình đảm nhận.
- Tiếp thu ý kiến đóng góp của đng nghiệp cho bản thân. Nghiêm túc, tích cc
trong việc sửa chữa những hạn chế của bản thân đã được đng nghiệp góp ý.
- Soạn bài, lên lớp đảm bảo đi mới phương pháp theo hướng tích cc: Thày dạy
tích cc, trò hc tích cc, đng thi trong bài dạy phải luôn gắn với thc tế tạo hứng
thú hc tập và xây dng ý thức trách nhiệm cho hc sinh trong việc bảo vệ môi trưng.
- Thưng xuyên phụ đạo hc sinh yếu kém, đng thi tích cc bi dưỡng hc
sinh giỏi, giao thêm bài tập nâng cao cho hc sinh khá, giỏi sau mỗi gi lên lớp
- Đăng ký thi đua ngay từ đầu năm hc để rèn luyện, phấn đấu.
- Tích cc hc tập trau di kiến thức về công nghệ thông tin đòng thi tích cc
ứng dụng tốt công nghệ thông tin vào giảng dạy.
- Sinh hoạt t, nhóm chuyên môn đều đặn tham gia tích cc.
- Thưng xuyên đôn đốc và kiểm tra việc hc của hc sinh, việc làm bài tập ở
nhà để kịp thi sửa chữa, rút kinh nghiệm.
)6N3Bf32b\5
- Nghiêm túc khi tham gia hc tập tại trưng cũng như hc tập tại nhà, hc
thuộc bài và hiểu kĩ bài, chuẩn bị bài chu đáo trước khi đến lớp.
- Lập t hc tập, nhóm hc tập, để hc sinh có thể kèm lẫn nhau.
- Cán s bộ môn sử dụng 15 phút đầu gi để giải đáp thắc mắc cho lớp.

- Trong gi hc mạnh dạn tích cc, chủ động tiếp thu kiến thức, xây dng
bài.
- Có đủ dụng cụ hc tập.
jJP42[Q2sJPC'`
( Ký ghi rõ h tên)
0Fl3B3Z2
( Ký ghi rõ h tên)

jJP42[QaQ03A'34J
( Ký ghi rõ h tên, đóng dấu)
tuv:
Tỉng thĨ:
Häc kú
Sè tiÕt
trong tn
Số điểm
miệng
Sè bµi kiĨm
tra 15’/1 hs
Sè bµi kiĨm tra
1 tiÕt trë lªn/1
hs
Sè tiÕt d¹y
chđ ®Ị tù
chän
Kú I (19 tn) 1 1 1 1
Kú II (18 tn) 1 1 1 1
Céng c¶ n¨m 2 2 2
KÕ ho¹ch chi tiÕt:
C¶ n¨m.35

C¶ n¨m: 37 tn, 35 tiÕt
Häc kú I: 19 tn, 18 tiÕt
Häc kú II: 18 tn, 17 tiÕt
0TP]2A0
Tn
TiÕt
Tªn bµi d¹y
Mơc ®Ých, yªu cÇu, biƯn ph¸p, ®iỊu kiƯn, ph¬ng
tiƯn thùc hiƯn
3

w<7;
1
1
BÀI 1:
NHẬN
BIẾT ÁNH
SÁNG-
NGUỒN
SÁNG-
VẬT
SÁNG
* Nhận biết được ánh sáng khi có ánh sáng truyền tới
mắt
* Mắt nhìn thấy vật khi có ánh sáng truyền từ vật tới
mắt
* Phân biệt được nguồn sáng và vật sáng
* Thực hành
* Đàm thoại gợi mở
* Quan sát, so sánh, nhận xét

* Học sinh làm việc nhóm, cá nhân
* 1 hộp kín, bóng đèn pin được gắn trong hộp như h 1,2a
SGK
* Pin, dây nối, công tác
w+97;
2
2
BÀI 2:
SỰ
TRUYỀN
ÁNH
SÁNG
* TN đơn giản để xác đònh đường truyền ánh sáng
* Phát biểu đònh luật về sự truyền ánh sáng
* Vận dụng đònh luật truyền ánh sáng để ngắm các vật
thẳng hàng
* Nhận biết ba loại chùm sáng
* Thực hành, thí nghiệm
* Đàm thoại gợi mở .
* Quan sát , so sánh nhận xét .
* Học sinh làm việc nhóm , cá nhân
* 1 đèn pin, 1 ống trụ
*3 màng chắn có đục lỗ
)<7;YZ,7<7)*++
3
3
BÀI 3:
ỨNG
DỤNG
ĐỊNH

LUẬT
TRUYỀN
THẲNG
CỦA ÁNH
SÁNG
* Nhận biết bóng tối, bóng nửa tối và giải thích.
* Giải thích vì sao lại có nhật thực, nguyệt thực
* Thực hành thí nghiệm
* Đàm thoại gợi mở
* Quan sát, so sánh, nhận xét
* Học sinh làm việc nhóm, cá nhân
* Đèn pin
* Bóng đèn điện lớn
* Vật cản bằng bìa, màn chắn sáng
* hình vẽ nhật thực, nguyệt thực
87<YZ+*7<7)*++
4
4
BÀI 4:
ĐỊNH
LUẬT
PHẢN XẠ
ÁNH
SÁNG
* Nghiên cứu đường đi của tia sáng
* Xác đònh tia tới, tia phản xạ, pháp tuyến, góc tới, góc
phản xạ
* Đònh luật phản xạ ánh sáng
* Vận dụng đònh luật để thay đổi hướng đi của ánh sáng
* Đàm thoại gợi mở

* Quan sát, so sánh , nhận xét
* Học sinh làm việc nhóm, cá nhân
* gương phẳng có giá đỡ thẳng
* đèn pin có màn chắn đục lỗ tạo a’s’
* giấy dán
* thước đo góc mỏng
+)YZ+:7<7)*++
5
5
BÀI 5:
ẢNH CỦA
MỘT VẬT
TẠO BỞI
GƯƠNG
PHẲNG
* TN để nghiên cứu ảnh của một vật tạo bởi gương
phẳng
* Những tính chất của ảnh của một vật tạo bởi gương
phẳng
* Vẽ ảnh của một vật đặt trước gương phẳng
* Đàm thoại gợi mở
* Quan sát, so sánh , nhận xét
* Học sinh làm việc nhóm, cá nhân
* gương phẳng có giá đỡ thẳng
* tấm kính màu trong suốt
* 2 viên phấn màu
* tờ giấy trắng
KT
15’
+<YZ).7<7)*++

6
6
BÀI 6:
THỰC
HÀNH :
QUAN
SÁT VÀ
VẼ ẢNH
CỦA MỘT
VẬT TẠO
BỞI
GƯƠNG
PHẲNG
* Luyện tập vẽ ảnh của các vật có hình dạng khác nhau
đặt trong gương phẳng
* Tập xác đònh vùng nhìn thấy gương phẳng
* Thực hành, thí nghiệm
* Đàm thoại, gợi mở
* quan sát so sánh , nhận xét
* Học sinh làm việc nhóm, cá nhân
* gương phẳng
* Bút chì
* thước chia độ
)9YZ*+7+*7)*++
7
7
BÀI 7:
GƯƠNG
CẦU LỒI
* Nêu được những tính chất của ảnh của một vật tạo bởi

gương cầu lồi
* Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi rộng hơn của gương
phẳng có cùng kích thước
* Đàm thoại gợi mở
* Quan sát, so sánh, nhận xét
* HS làm việc nhóm , cá nhân
* gương cầu lồi
* gương cầu phẳng tròn có cùng kích thước với gương
cầu lồi
* Cây nến
* Bao diêm gạch
*,YZ;7+*7)*++
8
8
BÀI 8:
GƯƠNG
CẦU LÕM
* Nhận biết được ảnh ảo tạo bởi gương cầu lõm
* Nêu được những tính chất của ảnh ảo tạo bởi gương
cầu lõm
* Bố trí TN để quan sát ảnh ảo của một vật tạo bởi
gương cầu lõm
* Thực hành , thí nghiệm
* Đàm thoại gợi mở
* Quan sát , so sánh, nhận xét
* HS làm việc theo nhóm, cá nhân
* gương cầu lõm có giá thẳng đứng
* gương phẳng có bề ngang bằng đường kính gương cầu
lõm
* màn chắn sáng, đèn pin

+*YZ+87+*7)*++
9
9
BÀI 9:
xty
TỔNG
KẾT
CHƯƠNG
I: QUANG
HỌC
* Nhắc lại những kiến thức cơ bản có liên quan đến sự
nhìn thấy vật sáng,
* Đàm thoại gợi mở
* Quan sát , so sánh , nhận xét
* Các câu trả lời cho phần tự kiểm tra
* GV vẽ sẵn lên bảng treo ô chữ ở hình 9.3 SGK
+:YZ
10
10
KIỂM
TRA VI!
Kiểm tra nội dung trọng tâm của các bài trước
Trắc nghiệm khách quan và tự luận
Đề kiểm tra phôto
).YZ)<7+*7)*++
11
11
CHƯƠNG
II: ÂM
THANH

BÀI 10:
NGUỒN
ÂM
* Nêu được đặc điểm chung của các nguồn âm
* Nhận biết được một số nguồn âm thường gặp trong
cuộc sống
* Ôn tập
* Đàm thoại gợi mở
* Quan sát, so sánh, nhận xét
* HS làm việc nhóm, cá nhân
* Dụng cụ để HS làm TN ở H. 10.2 SGK
* Sợi dây cao su mảnh, thìa và cốc thuỷ tinh, âm thoa và
búa cao su. Bộ đàn ống nghiệm
,+YZ87++7)*++
12
12
BÀI 11:
ĐỘ CAO
CỦA ÂM
* Nêu được mối liên hệ giữa độ cao và tần số của âm
* Sử dụng được thuật ngữ âm cao (bổng), âm thấp
(trầm) và tần số khi so sánh hai âm
* Quan sát, so sánh, nhận xét
* HS làm việc nhóm, cá nhân
* Giá TN, con lắc dài 20cm, 40cm
* đóa quay có đục những hàng lỗ tròn
*tấm bìa mỏõng
:7++YZ+)7++7)*++
13
13

BÀI 12:
ĐỘ TO
CỦA ÂM
* Nêu được mối liên hệ giữa biên độ và độ to của âm
phát ra
* Sử dụng được thuật ngữ âm to, âm nhỏ khi so sánh hai
âm
* Đàm thoại
* Quan sát, so sánh, nhận xét
* Học sinh làm việc nhóm, cá nhân
* thước đàn hồi
* cái trống con lắc bấc
+.YZ+<7++7)*++
14
14
BÀI 13:
MÔI
TRƯỜNG
TRUYỀN
ÂM
* Kể tên được một số môi trường truyền âm và không
truyền được âm
* Nêu một số VD về sự truyền âm trong các chất rắn,
lỏng, khí
* Thực hành, thí nghiệm
* Đàm thoại
* Quan sát, so sánh, nhận xét
* Học sinh làm việc nhóm, cá nhân
* Trống da
* Bình to được đầy nước. Bình nhỏ có nắp đậy

* nguồn phát âm
* tranh vẽ to hình 13.4
KT
15’
)+YZ)97++7)*++
15
15
BÀI 14:
PHẢN XẠ
ÂM -
TIẾNG
VANG
* Mô tả và giải thích một số hiện tượng liên quan đến
tiếng vang
* Nhận biết một số vật phản xạ âm tốt và một số phản
xạ âm kém
* Đàm thoại
* Quan sát, so sánh, nhận xét
* Học sinh làm việc nhóm, cá nhân
* Tranh vẽ to hình 13.4
);YZ,7+)7)*++
16
16
BÀI 15:
CHỐNG Ô
NHIỄM
TIẾNG ỒN
* Phân biệt được tiếng ồn và ô nhiễm tiếng ồn
* Đề ra một số biện pháp chống ô nhiễm tiếng ồn
* Kể tên một số vật liệu cách âm

* Thực hành, thí nghiệm
*Đàm thoại . Quan sát, so sánh, nhận xét
* Học sinh làm việc nhóm, cá nhân
* Tranh vẽ to hình 15. 1, 2, 3 SGK
*8YZ+*7+)7)*++
17
17
BÀI 16:
TỔNG
KẾT
CHƯƠNG
II: ÂM
HỌC
1. Ôn lại những kiến thức cơ bản về cơ học đã học trong
chương.
2. Củng cố và đánh giá sự nắm vững kiến thức và kó
năng
3. Luyện tập để KT cuối chương
* Ôn tập . Vận dụng
* Đàm thoại gợi mở . Quan sát, so sánh, nhận xét
* Học sinh làm việc nhóm, cá nhân
* Tranh vẽ to hình 16.1 về trò chơi ô chữ
++
18
18
KIỂM
TRA HỌC
KỲ I
* Kiểm tra và đánh giá kết quả qua các kiến thức hc kỳ
I

* Kiểm tra trắc nghiệm khách quan, tự luận
* Đề kiểm tra pho to
Häc kú II
0TP]
2A0
Tn
TiÕt
Tªn bµi d¹y
Mơc ®Ých, yªu cÇu, biƯn ph¸p, ®iỊu kiƯn,
ph¬ng tiƯn thùc hiƯn
3

27/12 ®Õn 31/12/2011
20
19
CHƯƠNG III:
ĐIỆN HỌC
BÀI 17:
SỰ NHIỄM
ĐIỆN DO CỌ
XÁT
* Mô tả hiện tượng hoặc một TN chứng tỏ
vật bò nhiễm điện do cọ xát
* Giải thích một số hiện tượng nhiễm điện do
cọ xát trong thực tế
* Đàm thoại gợi mở
* Quan sát, so sánh , nhận xét
* Học sinh làm việc nhóm, cá nhân
* Thước nhựa, thanh thuỷ tinh, mảnh nilông,
mảnh phim nhựa, các giấy vụn, quả cầu bằng

nhựa, giá treo, mảnh vải khô, lụa, len, kim
loại, bút thử điện loại thông mạch
2/1 ®Õn 7/1/2012
21
20
BÀI 18:
HAI LOẠI
ĐIỆN TÍCH
* Biết chỉ có hai loại điện tích dương và diện
tích âm,
* Nêu được cấu tạo của hạt nhân
* Biết vật mang điện âm nhận thêm êlectrôn,
vật mang điện dương mất êlectrôn
* Đàm thoại gợi mở
* Quan sát , so sánh , nhận xét
* Học sinh làm việc nhóm , cá nhân
* Tranh H.18.4 SGK
* Mảnh nilông, mảnh vải khô, lụa, len, kẹp
giấy, thanh nhựa, thuỷ tinh
9/1 ®Õn 14/1/12
22
21
BÀI 19: DÒNG
ĐIỆN-NGUỒN
ĐIỆN
* Mô tả TN tạo ra dòng điện, nhận biết dòng
điện
* Nêu được tác dụng chung của các loại
nguồn điện
* Mắc và kiểm tra để đảm bảo một mạch

điện kín
* Đàm thoại gợi mở
* Quan sát, so sánh , nhận xét
* Học sinh làm việc nhóm, cá nhân
* Tranh vẽ to hình 19.1,2 SGK
* Các loại pin, acquy, đinamô xe đạp
30/1-4/2/2012
23
22
BÀI 20: CHẤT
DẪN ĐIỆN VÀ
CHẤT CÁCH
ĐIỆN-DÒNG
ĐIỆN TRONG
KIM LOẠI
* Nhận biết chất dẫn điện là chất cho dòng
điện đi qua, chất cách điện là chất không cho
dòng điện đi qua,
* Đàm thoại gợi mở
* Quan sát , so sánh , nhận xét
* Học sinh làm việc nhóm , cá nhân
* Bóng đèn, công tắc, ổ lấy điện, dây nối các
loại, quạt điện…
* Tranh vẽ to hình 20.1,3 SGK
6/2- 11/2/2012
24
23

BÀI 21:
SƠ ĐỒ MẠCH

ĐIỆN-CHIỀU
DÒNG ĐIỆN
* Vẽ đúng các sơ đồ mạch điện
* Mắc đúng một mạch điện theo sơ đồ đã cho
* Biểu diễn đúng mũi tên chiều dòng điện
trong sơ đồ mạch điện
* Vận dụng
* Đàm thoại gợi mở
* Quan sát , so sánh , nhận xét
* Học sinh làm việc nhóm , cá nhân
* Tranh vẽ to các hình 21SGK và sơ đồ mạch
điện của một tivi hay của xe máy
13/2 18/2/2012
25
24
BÀI 22:
TÁC DỤNG
NHIỆT VÀ
TÁC DỤNG
PHÁT SÁNG
CỦA DÒNG
ĐIỆN
* Nêu được dòng điện đi qua vật dẫn làm cho
vật dẫn nóng lên
*Kể tên và mô tả tác dụng phát sáng của
dòng điện với 3 loại đèn
* Thực hành thí nghiệm, quan sát, nhận xét
* Đàm thoại gợi mở
* Học sinh làm việc nhóm, cá nhân
*Biến thế chỉnh lưu nắn dòng

* Dây nối, cơng tắc, cầu chì
20/2 25/2/2012
26
25
BÀI 23:
TÁC DỤNG
TỪ, TÁC
DỤNG HOÁ
HỌC VÀ TÁC
DỤNG SINH LÍ
CỦA DÒNG
ĐIỆN
* Mô tả 1 TN hoạt động của thiết bò có thể
hiện tác dụng từ, tác dụng hoá học, tác dụng
sinh lí
* Thực hành thí nghiệm, quan sát, nhận xét
* Đàm thoại gọi mở
* Học sinh làm việc nhóm, cá nhân
* NC vónh cửu,dây nhỏ bằng sắt, thép, đồng,
nhôm
* Chuông điện hđt 6V
* ăcquy, công tắc, bóng đèn
27/2 3/3/2012
27
26
ÔN TẬP
1. Ôn lại những kiến thức cơ bản về cơ học
đã học trong chương.
2. Củng cố và đánh giá sự nắm vững kiến
thức và kó năng

3. Luyện tập để KT cuối chương
* Ôn tập
* Vận dụng
* Đàm thoại gợi mơ,û Quan sát, so sánh, nhận
xét
* HS làm việc nhóm, cá nhân
5/3
10/3/201
28
27
KIỂM TRA 1
tiÕt
* Kiểm tra và đánh giá kết quả qua các kiến
thức phần trên
* Kiểm tra trắc nghiệm khách quan, tự luận
* Đề kiểm tra pho to
12/3 17/3/2012
29
28
BÀI 24: CƯỜNG
ĐỘ DÒNG
ĐIỆN
* Nêu được dòng điện càng mạnh thì cường
độ của nó càng lớn và tác dụng càng mạnh
* Nêu được đơn vò cđdđ
* Sử dụng ampe kế
* Trực quan
* Thực hành thí nghiệm
* Đàm thoại
* Học sinh làm việc nhóm , cá nhân

* Pin loại 1,5V, 3V, đèn pin,
ampe kế, công tắc, dây diện
19/3 24/3/2012
30
29
BÀI 25:
HIỆU ĐIỆN
THẾ
* Biết hai cực của nguồn điện có sự nhiễm
điện khác nhau
* Nêu được đơn vò của hđt
* Sử dụng vônkế
* Trực quan
* Thực hành, thí nghiệm
* Đàm thoại gợi mở
* Học sinh làm việc nhóm, cá nhân
* Pin loại 1,5V, 3V, đèn pin,
vôn kế, công tắc, dây điện
26/3 -31/3/2012
31
30
BÀI 26:
HIỆU ĐIỆN
THẾ GIỮA HAI
ĐẦU DỤNG CỤ
DÙNG ĐIỆN
* Nêu được hđt giữa hai đầu bóng đèn bằng 0
khi không có dòng điện chạy qua
* Hiểu hđt giữa hai đầu bóng đèn càng lớn
thì dòng điện qua đèn càng lớn

* Hiểu mỗi thiết bò điện hoạt động bình
thường khi sử dụng đúng hđt đònh mức
* Thực hành thí nghiệm
* So sánh, phân tích , đàm thoại
* Học sinh làm việc nhóm, cá nhân
* Pin loại 1,5V, 3V, đèn pin,
ampe kế, vơn kế, cơng tắc, dây điện
2/4 7/4/2012
32
31
BÀI 27:
TH : ĐO CĐDĐ
VÀ HĐT ĐỐI
VỚI ĐOẠN
MẠCH NỐI
TIẾP
* Biết mắc nối tiếp hai bóng đèn
* Thực hành đo và phát hiện được quy luật
về cđdđ và hđt trong mạch điện mắc nối tiếp
* Trực quan
* Thực hành, thí nghiệm
* Đàm thoại gợi mở
* Học sinh làm việc nhóm, cá nhân
* Pin loại 1,5V, 3V, đèn pin,
ampe kế, vôn kế, công tắc, dây diện
* Mỗi HS chuẩn bò sẵn mẫu báo cáo
9/4 14/4/2012
33
32
BÀI 28:

TH: ĐO CĐDĐ
VÀ HĐT ĐỐI
VỚI ĐOẠN
MẠCH SONG
SONG
* Biết mắc song song hai bóng đèn
* Thực hành đo và phát hiện được quy luật
về cđdđ và hđt trong mạch điện mắc song
song
* Trực quan
* Thực hành, thí nghiệm
* Đàm thoại gợi mở
* Học sinh làm việc nhóm, cá nhân
* Pin loại 1,5V, 3V, đèn pin,
ampe kế, vôn kế, công tắc, dây diện
* Mỗi HS chuẩn bò sẵn mẫu báo cáo
16/4 21/4/2012
34
33
BÀI 29:
AN TOÀN KHI
SỬ DỤNG
ĐIỆN
* Biết giới hạn nguy hiểm của dòng điện đối
với cơ thể người
* Biết sử dụng đúng loại cầu chì
* Biết thực hiện một số quy tắc bảo đảm an
toàn khi sử dụng điện
* Đàm thoại gợi mở
* Học sinh làm việc nhóm, cá nhân

* Pin loại 1,5V, 3V, đèn pin,
ampe kế, vôn kế, công tắc, dây diện
* Một số cầu chì
* tranh vẽ to hình 29.1 SGK
23/4
28/4/2012
35
34
BÀI 30:
«n tËp TỔNG
KẾT CHƯƠNG
III: ĐIỆN HỌC
* Trả lời được các câu hỏi trong phần ôn tập
cuối năm
* Làm được các bài tập phần vận dụng
* Đàm thoại gợi mở
* Học sinh làm việc nhóm, cá nhân
Vẽ to bảng ô chữ của trò chơi ô chữ
30/4
5/5/2012
36
35
KiĨm tra
HỌC KỲ II
* Kiểm tra và đánh giá kết quả qua các kiến
thức chương III
* Kiểm tra trắc nghiệm khách quan, tự luận
* Đề kiểm tra pho to

×