2
Tên đề tài:
NGHIÊN CỨU SẢN XUẤT PIGMENT MgFe
2
O
4
Ở NHIỆT Đ THẤP BẰNG
PHƢƠNG PHA
́
P SOL-GEL.
Chủ nhiệm đề tài:
TS. HUNH K PHƢƠNG H
Cơ quan chủ trì:
Đa
̣
i ho
̣
c Ba
́
ch Khoa, ĐH Quc Gia TP. HCM
Kinh phí đƣợc duyệt: 300.000.000 đô
̀
ng
Kinh phí đã cấp:180.000.000 đô
̀
ng theo TB s : 165/TB-SKHCN ngày 27 / 09 /
2010
Mục tiêu:
Nội dung:
3
Những nội dung thực hiện của đề tài (đi chiếu với hợp đồng đã ký):
Công việc dự kiến
Công việc đã thực hiện
.
1 2.
.
-
.
-
ent.
4
Công việc dự kiến
Công việc đã thực hiện
,
.
2
O
4
.
(,
)
.
-
.
- .
5
MC LC
CHNG 1: C S 11
I. NHU CU VÀ MC TIÊU C TÀI 11
15
II.1 Lý 15
ng a màu sc 15
II.3 Pigment 16
17
I 19
19
II.3.4 22
II.3.5 Tình hình s 23
23
2
O
4
24
II.1 Ph 24
II.2. Pha. 26
II.3. Phng pháp sol-gel 28
II.4. Ph
30
CHU 32
2
O
3
32
II.
(NO
3
)
3
33
III. MAGIE CACBONAT MgCO
3
35
IV. ACID CITRIC 38
V. ETYLEN GLYCOL 39
VI.
(Meterial Safety Data Sheet ) 40
VI.1 Fe (III) nitrat 40
VI.2 MgCO
3
41
VI.3 Ethylen glycol 43
VI.4 Acid citric: 43
VII. 45
CHNG 3: PH
U 47
I. CÁC PH
47
I.1. Phng pháp so màu 47
I.2 Phng pháp phân tích kích th 48
ng pháp XRD 51
6
I.4 Ph 52
I.5. Ph 56
I.6. Ph 57
II.
57
57
II 58
59
60
60
III.
61
III.1 Mô hình- e
2
O
4
61
Expert: 61
62
66
67
68
IV.
69
V.
69
VI. C 71
73
CH
75
I.
75
79
79
II.2
80
II.3
83
III.
88
88
II 91
91
92
93
93
95
96
III.9
97
7
99
2
O
4
: 102
VI.
106
CHNG 5
110
113
8
9
DANH MC HÌNH
Hình 1- 1 Sơ đồ sản xuất Pigment MgFe
2
O
4
bằng phương pháp phản ứng ở trạng thái
rắn 24
Hình 1- 2: Sơ đồ sản xuất Pigment MgFe
2
O
4
bằng phương pháp đồng kết tủa 26
Hình 1- 3 : Phân tán các hạt MgFe
2
O
4
tạo thành từ phương pháp đồng kết tủa 28
Hình 1- 4: Sơ đồ sản xuất Pigment MgFe
2
O
4
bằng phương pháp sol-gel 29
Hình 1- 5: Phân tán các hạt MgFe
2
O
4
tạo thành từ phương pháp dung dịch 31
Hình 3- 1: Các dạng ánh sáng phản xạ. 49
Hình 3- 2: Phân tán Fraunhoer 50
Hình 3- 3: Sơ đồ thí nghiệm 67
Hình 3- 4: L nung 1100
0
C va
̀
1300
0
C s dng trong Phng thí nghiệm 70
Hình 3- 5 :CRth 400 – KONICA MINOLTA 70
Hình 4- 1: Đồ thị biểu diễn sự ph thuộc của hiệu suất phản ứng vào tỉ lệ mol
acid/Fe
3+
ở nhiệt độ 700
0
C,tỉ lệ mol Fe
3+
/Mg
2+
là 3,00 84
Hình 4- 2: Đồ thị biểu diễn sự ph thuộc của hiệu suất phản ứng vào tỉ lệ Fe
3+
/Mg
2+
ở
tỉ lệ mol acid/Fe
3+
là 3,00,nhiệt độ700
0
C 85
Hình 4- 3: Mô hình 2D và 3D biểu biễn sự ph thuộc của hiệu suất phản ứng vào
nhiệt độ và tỉ lệ mol acid/Fe
3+
ở tỉ lệ mol Fe
3+
/Mg
2+
là 3,00 86
Hình 4- 4 : Mô hình 2D và 3D biểu biễn sự ph thuộc của hiệu suất phản ứng vào
nhiệt độ và tỉ lệ mol Fe
3+
/Mg
2+
ở tỉ lệ mol acid/Fe
3+
là 3,00 87
Hình 4- 5: Kết quả đo XRD . 89
Hình 4- 6: Kết quả đo XRD từ trên xuống: Mẫu hỗn hợp 2 oxit cùng tỉ lệ nung ở
1250
0
C (mẫu 4), mẫu 2 oxit MgO và Fe
2
O
3
tỉ lệ 1:1 không nung (mẫu 5), và phổ
chuẩn của sản phẩm lấy từ ngân hàng phổ chuẩn (JCPSD). 90
Hình 4- 7: Kết quả phân tích TG và DTG của mẫu pigment MgFe
2
O
4
96
Hình 4- 8: Kết quả đo kích thước hạt và SEM của mẫu MgFe
2
O
4
ở 700
o
C, trước khi
nghiền pha
́
sự kết khối 97
Hình 4- 9: Kết quả đo kích thước hạt và SEM của mẫu MgFe
2
O
4
ở 700
o
C, sau khi
nghiền pha
́
v sự kết khối trong sa
̉
n phâ
̉
m 98
Hình 4- 10:Kết quả đo SEM của MgFe
2
O
4
trích từ [20] 98
Hình 4- 11: Sơ đồ quy trình công nghệ để thu được 100 phần khối lượng sản phẩm
MgFe
2
O
4
theo tỷ lệ phối liệu 1 103
Hình 4- 12: Sơ đồ quy trình công nghệ để thu được 100 phần khối lượng sản phẩm
MgFe
2
O
4
theo tỷ lệ phối liệu 2 105
Hình 4- 13: Các sản phẩm ứng dng tại nhà máy 108
Hình 4- 14: Sản phẩm ứng dng MgFe
2
O
4
700
o
C 108
Hình 4- 15: Sản phẩm ứng dng MgFe
2
O
4
1000
o
C 108
Hình 4- 16: Sản phẩm ứng dng MgFe
2
O
4
700
o
C đến 1000
o
C 109
Hình 4- 17: Sản phẩm ứng dng MgO + Fe
2
O
3
nung1250
o
C 109
Hình 4- 18: Sản phẩm ứng dng MgO + Fe
2
O
3
trộn 109
10
DANH MC BẢNG
- 1: 22
-
3
)
3
34
- 2
3
36
- 3 38
- 4: 39
- 52
-
tc
và
m
55
- 62
- 4: L 66
- 1 75
- 2 76
- L, a, 78
- 4 79
- 5 80
- 6 81
- 7: Kinh s a các h s hi quy 82
4- 8: 88
- 9 91
- 10t 92
- 11: 93
- 12
2
O
4
94
- 95
-
2
O
4
o
2
O
4
96
- 15: L 100
- 100
- 17: L 101
- 101
11
CHƢƠNG 1: CƠ SƠ
̉
CU
̉
A ĐÊ
̀
TA
̀
I
I. NHU CẦU VÀ MC TIÊU CỦA ĐỀ TÀI
á
s
Tng s ng pigment trên Th gi
6
t
sn xut 1/3 sn c Châu Âu
sn xut 1/3 sng, phn còn l c cung cp 40%
t oxit chim 50% [1,3, 22].
2007,
1.2
1995,
6
[1, 22].
12
c mà cht to màu có ng dng quan trng nhi men màu,
nha tng hc hi ha, mc in, xây dng (ch yu là oxit st và
oxit crôm), cht thuc gia, cao su, m phm, gm s
15%
[1,3].
mt s ng ln các cht to màu có chng cao. Các ht
trong cht to màu cc u và có kh nh
ph màu, kh . Do lc
quá dày, pigment cn ph ph màu tt.
này trên t .
-gel
. [4,5,6,7,8,9]
0
0
C)
13
,
pigment .
,
,
,
40 50 ,
30%.
300.000 400.000
[3]
ng
thúc
,
14
.
.
Pigment MgFe
2
O
4
2
O
3
, tuy nhiên trong
g
2
O
4
p
o
M
pigment
an tòan có
MgFe
2
O
4
900
0
C).
15
u.
MFe
2
O
4
II. TỔNG QUAN VỀ PIGMENT
II.1 Lý thuyết màu sắc [1]
nhau.
II.2 Các đại lƣợng đặc trƣng của màu sắc [1]
16
Tông màu -
-
-
Tông màu
Độ thuần sắc – Độ bão hòa
Độ chói – Độ sáng
ói ói ói
II.3 Pigment [1]
17
Pigme
II.3.1 Lịch sử phát triển của ngành sản xuất chất màu [1, 30]
18
ho
sên Murex.
lapis lazuli
1500 SCN).
ment Cobalt
blue (1777), pigment crom yellow và Scheele (1778).
Cadimi red, Mangan green,
19
II.3.2 Thành phần của pigment [1]
sunfua, oxid hydroxid, silicat, cacbonat.
cho
II.3.3 Tính chất của pigment [1]
Tính quang học
20
Crom oxit là
n = A/B
Tron
,5;
Hình dạng
21
Tính chất phân tán
pigment.
22
II.3.4 Phân loại pigment [1]
Bảng 1- 1:
Thuật ngữ
Định nghĩa
2
Pigment màu
sang
vàng, pigment cadmium, pigment ultramarine, crom vàng,
cobalt xanh).
Pigment có màu
2
trên mica).
Pigmentgiao thoa
trên mica).
Pigment phát
quang
quang
c).
Pigment lân quang
23
II.3.5 Tình hình sản xuất và ứng dụng pigment[1,2,3]
Ngành sn xut pigment vn, tuy nhiên t phát trin s gim
dng giá tr bán ra ca các cht t
13 t t Nam ngành công nghip sn xut pigment còn nh
vn phi nhp t c ngoài.
c mà cht to màu có ng dng quang trng nhi men
màu, nha tng hc hi ha, mc in, xây dng (ch yu là oxit st
và oxit crom) cht thuc gia, cao su, m phm, gm s.
mt s ng ln các cht to màu có chng cao.Cht to
màu cc hu và kh
che ph màu, kh . Do lc quá dày,
pigment cn ph che ph màu tt.
II.3.6 Một s tiêu chuẩn của pigment [1, 30]
Khi chn mt pigment cho mt ng dng c th n nhic
m. Các tính ch màu, kh phrt
quan trng trong vi u qu s d u qu kinh t ca
n các tính cht sau:
Các tính cht lý hóa n: Thành phn hóa hng mu m, các
chc ht, khng cng.
Các tính bn: Kh c ng ca ánh sáng, thi tit, nhit
, hóa cht, ch bóng.
Kh t vi vt lii các cht dính, kh
tán, kh u ng rn tt.
24
II. MT SỐ QUY TRÌNH SẢN XUẤT PIGMENT MgFe
2
O
4
[1, 4 đến 28]
II.1 Phƣơng pháp phản ứng ở trạng thái rắn:
-Fe
2
O
3
).
2
O
4
bày trên hình sau :
Hình 1- 1 Sơ đồ sản xuất Pigment MgFe
2
O
4
bằng phương pháp phản ứng ở trạng thái
rắn
MgO và Fe
2
O
3
-
MgO + Fe
2
O
3
= MgFe
2
O
4
Magie oxit
(MgO)
t (III) oxit (
Fe
2
O
3
)
Nung
25
MgO và Fe
2
O
3
2
O
4
o
C - 2000
o
C.
Nhƣợc điểm:
MgFe
2
O
4
MgFe
2
O
4
n MgO và Fe
2
O
3
2
O
3
2
O
3
Fe
2
O
3
+ CO
t
2 FeO + CO
2
2
O
3
Fe
3
O
4
3
O
4
.
i
Ƣu điểm
26
II.2. Phƣơng pháp đồng kết tủa.
3
)
3
.9H
2
O )
Magie nitrat (Mg(NO
3
)
2
.6H
2
O)
Natri hidroxit (NaOH)
gFe
2
O
4
Hình 1- 2: Sơ đồ sản xuất Pigment MgFe
2
O
4
bằng phương pháp đồng kết tủa
Fe(NO
3
)
3
.9H
2
O
Mg(NO
3
)
2
.6H
2
O
Hòa tan
NaOH
Nung