Tải bản đầy đủ (.pdf) (48 trang)

thiết kế và sản xuất ứng dụng hệ thống thiết bị định vị để quản lý đội phương tiện cho các công ty vận tải đường bộ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.04 MB, 48 trang )

Công ty TNHH Viễn Tân – Nextcom [Vietnam]
33/44/17 Gò Dầu, Quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chi Minh, Việt nam
Telephone: +84-8-66749 195 Telefax: +84-8-39934 026

SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TP. HỒ CHÍ MINH
oOo


BÁO CÁO NGHIỆM THU DỰ ÁN


TÊN DỰ ÁN :

THIẾT KẾ VÀ SẢN XUẤT ỨNG DỤNG HỆ
THỐNG THIẾT BỊ ðỊNH VỊ ðỂ QUẢN LÝ ðỘI PHƯƠNG TIỆN
CHO CÁC CÔNG TY VẬN TẢI ðƯỜNG BỘ






Cơ quan chủ trì : Công ty TNHH Viễn Tân
Chủ nhiệm dự án : KS. Nguyễn Duy Năng



Tp. HCM, Tháng 07 năm 2010
1

MUÏC LUÏC



PHẦN 1: HỒ SƠ DỰ ÁN 2

A.

THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN: 2

B.

MỤC TIÊU VÀ NỘI DUNG CỦA DỰ ÁN: 2

C.

BẢNG CHI PHÍ THỰC HIỆN DỰ ÁN : 5


PHẦN 2: BÁO CÁO TIẾN ðỘ - KẾT QUẢ ðẠT ðƯỢC 6


PHẦN 3: MÔ TẢ PHẦN TRUNG TÂM DỮ LIỆU 12

A.

TRUNG TÂM SERVER DỮ LIỆU: 12

B.

MÔ TẢ PHẦN MỀM easyLOG VÀ CÁC MODULE: 13
C.


MÔ TẢ WEBSITE QUẢN LÝ PHƯƠNG TIỆN TRỰC TUYẾN: 13

PHẦN 4: GIỚI THIỆU CÁC THIẾT BỊ NFT-FULL, NTI, NFT-COMPACT, NFS: 18

A.

THIẾT BỊ NFT-FULL: 18

B.

THIẾT BỊ NTI: 25

C.

THIẾT BỊ NFT-COMPACT: 27

D.

THIẾT BỊ NFS: 34


PHẦN 5: DOANH THU VÀ GIÁ TRỊ HỢP ðỒNG ðà KÝ KẾT 36


PHẦN 6: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 38


2

PHẦN 1: HỒ SƠ DỰ ÁN

A. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN:
Tên dự án: Thiết kế và sản xuất ứng dụng hệ thống thiết bị ñịnh vị ñể quản lý ñội phương
tiện cho các Công ty vận tải ðường bộ.
Thời gian thực hiện: 12 tháng [từ tháng 12/2008 ñến tháng 12/2009]
Thuộc chương trình: Chế tạo thiết bị với chi phí thấp [Chương trình 04]
Cấp quản lý: Thành phố Hồ Chí Minh

Cơ quan chủ trì : Công ty TNHH Viễn Tân
ðịa chỉ : 33/44/17 Gò Dầu, Phường Tân Qúy, Quận Tân Phú, Tp HCM – Việt Nam
ðiện thoại : +84-8-3471 965
Website: www.nextcom.vn Email:

Chủ nhiệm dự án : Nguyễn Duy Năng Nam/Nữ: Nam
Năm sinh: 10/12/1962
Học vị : Kỹ sư Năm ñạt học vị: 1986
Chức vụ : Giám ñốc ñiều hành Công ty TNHH Viễn Tân
Ngành chuyên môn: ðiện - ðiện tử
ðịa chỉ nhà riêng : 344/366 Cách Mạng Tháng Tám, Phường 5, Quận Tân Bình, Tp Hồ Chí
Minh, Việt Nam
ðiện thoại : 01696960264
Email:


B. MỤC TIÊU VÀ NỘI DUNG CỦA DỰ ÁN:

1. ðối tượng:
Hiện nay công ty Viễn Tân ñã nghiên cứu và thiết kế Giải pháp Quản lý ðội Phương tiện [gọi
tắt là Giải pháp NextFMS – Nextcom Fleet Management System]. Giải pháp này có thể ñược
áp dụng cho cho các loại hình doanh nghiệp như:
• Vận tải hàng hóa ñường bộ: Xe tải hạng nặng, xe tải hạng nhẹ, xe ñầu kéo…

• Vận tải hành khách ñường bộ: Taxi, bus, xe khách ñường dài…
• Vận tải công ích: Xe chữa lửa, xe cứu thương, xe công vụ, xe chuyển phát thư
báo, xe chở rác thải …

2. Mục tiêu:
Xây dựng một Giải pháp quản lý bằng Hệ thống các thiết bị nhằm cung cấp cho các doanh
nghiệp vận tải một công cụ hỗ trợ ñắc lực ñể ñiều hành, kiểm soát và ñánh giá hoạt ñộng của
các phương tiện vận tải ñường bộ.

Mục tiêu của dự án là nghiên cứu, thiết kế và sản xuất Hệ thống thiết bị bao gồm các chủng
loại sản phầm sau:

3


TT Chủng loại sản phẩm Tính năng thiết bị
1. Thiết bị ðịnh vị NFT-Full
Thi
ết bị n
ày ñư
ợc lắp

ñ
ặt tr
ên phương ti
ện với các tính
năng:
- ðiện thoại công vụ, giúp thông tin liên lạc 2 chiều
giữa trung tâm ñiều hành và tài xế.
- ðịnh vị phương tiện với ñộ chính xác cao.

- Hộp ñen lưu trữ hành trình của phương tiện
[10.000km] ngay trên thiết bị.
- Kết nối với hệ thống cảm biến trên phương tiện và
lưu trữ, phân tích các thông số này[Tắt/mở ñộng
cơ, tốc ñộ, máy lạnh, trạng thái ñóng/mở cửa…]
Toàn bộ thông số lưu trữ trong thiết bị sẽ ñược truyền
trực tuyến về trung tâm ñiều hành bằng ñường
GSM[GPRS] giúp ñiều ñộ viên có thể quan trắc, ñiều
hành và can thiệp kịp thời những sai phạm.
2. Thiết bị ðịnh vị NFT-
Compact
Thi
ết bị ñ
ư
ợc lắp ñặt tr
ên phương ti
ện với các tính
năng sau:
- ðịnh vị phương tiện với ñộ chính xác cao.
- Hộp ñen lưu trữ hành trình của phương tiện
[10.000km] ngay trên thiết bị.
- Kết nối với hệ thống cảm biến trên phương tiện và
lưu trữ, phân tích các thông số này[Tắt/mở ñộng
cơ, tốc ñộ, máy lạnh, trạng thái ñóng/mở cửa…]
Toàn bộ thông số lưu trữ trong thiết bị sẽ ñược truyền
trực tuyến về trung tâm ñiều hành bằng ñường
GSM[GPRS] giúp ñiều ñộ viên có thể quan trắc, ñiều
hành và can thiệp kịp thời những sai phạm.
3. Thiết bị Giám sát Rơ-mooc
NTI

Lắp ñặt trên Rơ mooc và ñược kết nối với thiết bị NFT-
V1 hoặc NFT-V2. Thiết bị này có tính năng xác ñịnh ví
trí cuối cùng của Rơ mooc, ñể ñưa ra các báo cáo thông
kê trực tuyến hay theo ngày/tháng
4. Cảm biến Kiểm soát nhiên
liệu NFS
Thiết bị ñược lắp ñặt trong bình chứa nhiên liệu của
phương tiện giúp xác ñịnh trực tuyến mức tiêu hao/thất
thoát nhiện liệu với ñộ chính xác rất cao.[+/-3%].


3. Nội dung:

Ý tưởng nền tảng hình thành giải pháp NextFMS là ứng dụng công nghệ
GPS/GSM/CDMA vào công tác quản lý, kiếm soát ñội phương tiện. Trong thực tế, giải pháp
NextFMS xuất phát từ nhu cầu khách hàng. Viễn Tân sẽ tiến hành khảo sát cơ sở hạ tầng, cơ
cấu tổ chức, cũng như hoạt ñộng kinh doanh của khách hàng nhằm phát hiện ra những ñiểm
bất cập, những yếu tố không phù hợp, từ ñó tiến hành nghiên cứu và thiết kế ñể cho ra ñời
giải pháp phù hợp với ñặc ñiểm của từng khách hàng

Toàn bộ Thiết bị và phần mềm trong tài liệu này ñược viết gọn là “Hệ thống”
4


Hệ thống NextFMS của Viễn Tân sử dụng hai công nghệ cốt lõi là:
• Công nghệ GPS/GIS.
• Công nghệ GSM/GPRS/EDGE

Cấu hình Hệ thống NextFMS với ñầy ñủ tính năng ñược mô tả như sau:



Hình 1 Mô hình tổng quát Hệ thống NextFMS


• Quá trình thu thập thông tin vị trí/hành trình phương tiện [thông qua công nghệ GPS]
• Quá trình thu thập tham số phương tiện [thông qua Mạng CAN và các cảm biến]
• Quá trình truyền dữ liệu thông qua Mạng Di ñộng GSM [SMS/GPRS/EDGE]
• Quá trình thu thập, phân tích và xử lý thông tin tại Trung tâm Dữ liệu [Data Center]
với công nghệ GIS.
• Quá trình trao ñổi thông tin hai chiều [SMS/Thoại] giữa Trung tâm ðiều ñộ và Tài xế
[hoặc ngược lại]bằng công nghệ GSM [SMS/GPRS/Voice]
• Quá trình cập nhật, backup…dữ liệu, thông số thiết bị thông qua Mạng Wireless
Network.

5

C. BẢNG KINH PHÍ THỰC HIỆN DỰ ÁN :

Nội dung
Kinh phí thực
hiện của dự án

Trong ñó
Ngân sách Nguồn khác
Tổng kinh phí thực hiện Dự án
3.374.000.000

1.700.000.000

1.874.000.000


Kinh phí ñược cấp từ ngân sách trong Giai
ñoạn 1

1.000.000.000


Kinh phí ñã sử dụng trong Giai ñoạn 1
2.874.000.000

1.000.000.000

1.874.000.000

Kinh phí ñược cấp từ ngân sách trong Giai
ñoạn 2

500.000.000


Kinh phí ñã sử dụng trong Giai ñoạn 2
500.000.000

500.000.000




6


PHẦN 2: BÁO CÁO TIẾN ðỘ - KẾT QUẢ ðẠT ðƯỢC
1. Nội dung thực hiện :
TT HẠNG MỤC TIẾN ðỘ TIẾN ðỘ - KẾT QUẢ ðỊA ðIỂM
Bắt ñầu Kết thúc
I. XÂY DỰNG CƠ BẢN 11/2008 2/2009 100%
C.ty Viễn Tân

Nhà xưởng.

ðã xây dựng hoàn chỉnh với trang
thiết bị phục vụ sản xuất cơ bản
như: máy hàn mạch in, các thiết bị
ño ñiện tử. [Ossilocope, máy ño
ñiện dung, Máy ño ñiện tử ña
năng …], máy tính…
Mua sắm trang thiết bị phục vụ sản xuất.

Mua sắm trang thiết bị phục vụ Nghiên cứu phát triển.

Thiết bị kiểm ñịnh chất lượng sản phẩm:
- Tủ môi trường: giả lập các ñiều kiện môi trường:
rung sóc, ñộ ẩm, nhiệt ñộ…
- Hệ thống thử nghiệm và kiểm ñịnh chất lượng của
Cảm biến nhiên liệu.
- Thiết bị Calib nhiên liệu cho Phương tiện
Thiết bị giả lập Hệ thống ñiện trên xe [xe tải, xe du
lịch…]

Tủ môi trường hoạt ñộng với công
suất 12 sàn phẩm/ngày với tính

năng thử nghiệm về nhiệt ñộ, ñộ
ẩm, ñộ rung sóc…

Phòng lab thử nghiệm Cảm biến
nhiên liệu với các ñiều kiện về
tiêu chuẩn và tương ứng với môi
trường thực tế.
Xây dựng các qui trình sản xuất và Kiểm ñịnh chất
lượng sản phẩm.

Qui trình sản xuất.
Các qui trình kiểm soát quá trình.
Qui trình kiềm ñịnh Chất lượng
sản phẩm.
ðào tạo công nhân.

Nội bộ.



II. NGHIÊN CỨU PHÁT TRIỂN – HOÀN THIỆN CÔNG NGHỆ 100%
C.ty Viễn Tân
7

1. Thiết kế phần Trung tâm 12/2008 6/2010 ðã hoàn thiện

Xây d

ng Trung tâm Server d



li

u

12/200
9

02/2010

ð
ã

ho
à
n thi

n

Hệ thống Server máy chủ công
suất 300 thiết bị ñầu cuối truy cập
một lúc.
Sao lưu dữ liệu 3 năm.
Thiết kế-xây dựng module phần mềm Monitoring
[ðịnh vị giám sát]
11/2008 2/2009 ðã hoàn thiện
Thi
ế
t k
ế


-

xây d

ng moduleph

n m

m Planing [K
ế

hoạch vận tải – ñiều phối xe]
12/2009

4
/2009

ð
ã hoàn thi

n, nâ
ng c

p theo yêu
cầu ñặc thù của khách hàng.

Thi
ế
t k

ế

-

xây d

ng module ph

n m

m Maintenance
[Bảo trì – bảo dưỡng phương tiện]
1/2009

4
/2009

ð
ã hoàn thi

n


Thu th

p xây d

ng cơ s



d


li

u v


b

n ñ


s


to
à
n
quốc, bản ñồ số chi tiết của các tỉnh thành theo yêu
cầu, bản ñồ số ñặc thù cho khách hàng ñã ký kết hợp
ñồng.
12/2008

06/2010

ð
ã

ho

à
n thi

n


Bảo mật –Nâng cấp 6/2009 05/2010 ðã hoàn thiện






X
â
y d

ng Website
ñ


gi
á
m s
á
t tr

c tuy
ế
n


c
á
c ph
ươ
ng
tiện
12/2009

06/2010

ð
ã

ho
à
n thi

n








2. Thiết kế thiết bị NFT-Full 11/2008 1/2009 ðã hoàn thiện
C.ty Viễn Tân
Khảo sát, thu thập yêu cầu của khách hàng Các khách hàng ñang sử dụng:

Phân tích, thiết kế - Công ty Công Thành
Thiết kế mạch ñiện - Công ty Vitranimex
Thi
ế
t k
ế

v


h

p



Nâng
c

p và t

i ưu h


th

ng trong
Giai ñoạn 2.

L


p trình ph

n nhúng




Sản xuất mẫu
Kiểm tra, thử nghiệm tại phòng lab
Thử nghiệm thực tế, hiệu chỉnh
8

Ki

m ñ

nh ch

t lư

ng s

n ph

m






3. Thiết kế thiết bị NTI 12/2008 1/2009
ð
ã hoàn thi

n
.

C
.
ty Vi

n Tân


Kh

o sát, thu th

p yêu c

u c

a khách hàng



Các khách hàng ñang s



d

ng:


Phân tích, thiết kế - Công ty Công Thành
Thiết kế mạch ñiện Nâng cấp và tối ưu hệ thống trong
Giai ñoạn 2.

Thiết kế vỏ hộp
Lập trình phần nhúng
S

n xu

t m

u





Ki

m tra, th


nghi


m t

i phòng lab





Thử nghiệm thực tế, hiệu chỉnh
4. Thiết kế thiết bị NFT-Compact 2/2009 6/2010
ðã hoàn thiện phiên bản V1.0
Các khách hàng ñang sử dụng:
- Công ty Quang Hưng
- Công ty Vietranstimex
ðã nâng cấp và hoàn thiện phiên
bản mới V2.0
ðã tiến hành triển khai lắp ñặt
phiên bản V2.0 cho các khách
hàng sau:
- Công ty Vietransimex 2 [Gð 2)
- Công ty Chấn Phát
- Công ty Nguyễn Ngọc
C.ty Viễn Tân
Khảo sát, thu thập yêu cầu của khách hàng
Phân tích, thiết kế
Thiết kế mạch ñiện
Thi
ế
t k
ế


v


h

p




L

p trình ph

n nhúng




Sản xuất mẫu
Kiểm tra, thử nghiệm tại phòng lab
Thử nghiệm thực tế, hiệu chỉnh
Kiểm ñịnh chất lượng sản phẩm
5. Thiết kế thiết bị NFS 1/2009 06/2010
ðã hoàn thiện
Thử nghiệm V1.0 tại các khách
hàng:
- Vietranstimex 2
- Chấn Phát

C.ty Viễn Tân

Kh

o sát, thu th

p yêu c

u c

a khách hàng




Phân tích, thi
ế
t k
ế




Thiết kế mạch ñiện
Thiết kế vỏ hộp
Lập trình phần nhúng
9

S


n xu

t m

u



-

Vitranimex Sóng Th

n

Nghiệm thu vào tháng 9 năm
2009. ðã cho sản xuất và triển
khai lắp ñặt cho Công ty
Vitranimex, Công ty Chấn Phát,
Công ty Nguyễn Ngọc

Ki

m tra, th


nghi

m t

i phòng lab





Th


nghi

m th

c t
ế
, hi

u ch

nh




Kiểm ñịnh chất lượng sản phẩm
III. SẢN XUẤT 12/2008 06/2010

C.ty Viễn Tân

Xây d

ng các qui trình s


n xu

t

12/2008

12/2009



S

n xu

t TB NFT
-
Full

1/2009

06/2009

S




ng


:
2
00 thi
ế
t b



Sản xuất TB NTI 1/2009 06/2009 Số lượng : 600 thiết bị
Sản xuất TB NFT-Compact 4/2009 06/2010 Số lượng : 250 thiết bị
Sản xuất TB NFS 5/2009 06/2010 Số lượng : 100 thiết bị

IV. BÁN HÀNG 12/2008 06/2010


Marketing s

n ph

m

1/2009

7/2009

Báo ñài:

- PC Word
- Sài Gòn tiếp thị …



Tri

n khai 35 thi
ế
t b


NFT
-
Full c
ho Công ty
Vitranimex
12/2009

1/2009

ð
ã nghi

m thu
, ñang trong gia
ñoạn bảo hành.
Hà N

i

Hải Phòng
ðà Nẵng
Tp.HCM

Triển khai 22 thiết bị NFT-Full cho Công ty Công
Thành [Trong giai ñoạn 1]
ðã nghiệm thu và ñang ñàm phán
thực hiện cho cả hệ thống.
Tp.HCM

Tri

n khai 5 TB NFT
-
Compact và 5 TB NFS cho
Công ty Chấn Phát
5
/2009

6
/2009

Th


nghi

m 2 tháng s


ký k
ế
t h


p
ñồng triển khai 25 phương tiện
còn lại.
Tp
.
HCM

Triển khai 10 TB NFT-Compact và 10 TB NFS cho
Công ty Vietranstimex 2 Quảng Bình
6/2009 7/2009 ðã nghiệm thu và ñàm phán thực
hiện cho cả hệ thống [bao gồm 50
phương tiện các loại]
Quảng Bình
10


Tri

n khai 35

b


thi
ế
t b


NFT Compact cho khách
hàng Quang Hưng [Giai ñoạn 1]

6/2009

7/2009

Bàn giao thi
ế
t b


và l

p ñ

t m

u
mỗi chủng loại xe 1 Thiết bị.
V
ũng T
àu

Tp.HCM

Tri

n khai l

p
ñ


t 40 TB NFT
-
Compact v
à

40 TB NFS
cho Công ty Vietransimex 2 [Giai ñoạn 2]
12/2009

04/2010

ð
ã

l

p
ñ

t xong, thi
ế
t b


ho

t
ñ

ng

tốt, ñang trong quá trình nghiệm
thu
Qu

ng B
ì
nh


Tri

n khai l

p
ñ

t 12 TB NFT
-
Full v
à

12 TB N
FS cho
Công ty Chấn Phát [Giai ñoạn 2]
10/2009

03/2010

ð
ã


l

p
ñ

t xong,
ñ
ã

nghi

m thu
hoàn tất hợp ñồng
Tp.
HCM


Tri

n khai 5 TB NFT
-
Compact và 5 TB NFS cho
Công ty Nguyễn Ngọc [Giai ñoạn 1]
11/2009

02/2010

ð
ã


l

p
ñ

t xong,
ñ
ã

nghi

m thu
hoàn tất hợp ñồng
ð

ng Nai


Tri

n khai
10

TB NFT
-
Compact và
10

TB NFS cho

Công ty Nguyễn Ngọc [Giai ñoạn 2]
01/2010

05/2010

ð
ã

l

p
ñ

t xong, thi
ế
t b


ho

t
ñ

ng
tốt, ñang trong giai ñoạn nghiệm
thu
ð

ng Nai



Tri

n khai
g

n 5 TB NFT
-
Compact v
à

5 TB NFS cho
Công ty Cổ Phần Sữa Việt Nam - Vinamilk [Giai ñoạn
thử nghiệm]
01/2010

06/2010

ð
ã

k
ế
t th
ú
c

giai
ñ
o


n th


nghi

m.
Hai bên ñã ký kết Hợp ñồng mua
85 bộ NFT-Compact và 85 bộ
NFS
ð

ng Nai



2. ðánh giá :
2.1 Về khối lượng công việc :
- ðã hoàn thành việc xây dựng nhà xưởng, mua sắm trang thiết bị, công cụ làm việc, hoàn thành việc xây dựng phòng Lab ñể kiểm tra thành phẩm
xuất xưởng;
- ðã nghiên cứu, thiết kế hoàn thiện sản phẩm mẫu các sản phẩm NFT – Full, NFT – Compact, NFS, NTI. Các sản phẩm ñã ñược thử nghiệm thực
tế và tiến hành sản xuất hàng loạt;
- ðã xây dựng hoàn thiện trung tâm Data server, xây dựng hoàn thiện bản ñồ giao thông toàn quốc, và bản ñồ chi tiết cho các khu vực;
- ðã ký kết hợp ñồng cung cấp sản phẩm cho các khách hàng. ðã triển khai lắp ñặt cho các khách hàng Công ty TNHH Công Thành, Công ty CP
GN KV Hải Dương, Công ty Vitranimex, Công ty Vietransimex, Công ty CP VT Chấn Phát, Công ty TV và TM Nguyễn Ngọc, Côn ty CP Sữa
Việt Nam – Vinamilk.
11


2.2 Hiệu qủa của giải pháp :

Thông qua qúa trình sự dụng thực tế tại các doanh nghiệp khách hàng ñang sử dụng thiết bị và giải pháp do Công ty Viễn Tân cung cấp. Các doanh
nghiệp vận tải ñánh giá rất cao hiệu quả và lợi ích do giải pháp mang lại :
2.2.1 Với giải pháp quản lý ñội xe bằng thiết bị ñịnh vị NFT:
• Hỗ trợ nhân viên ñiều ñộ nắm bắt vị trí xe chính xác, từ ñó ñưa ra các quyết ñịnh ñiều xe hợp lý: từ thực tế, lợi ích này giúp
doanh nghiệp tiết kiệm chi phí liên lạc giữa ñiều ñộ viên và tài xế hơn 30%/tháng, tiết kiệm chi phí do ñiều xe không hợp lý
là 4%.
• Hỗ trợ nhà quản lý có ñược các báo cáo, thông tin khi cần thực hiện phân tích, ñánh giá ñể ñưa ra quyết ñịnh chính xác hơn.
• Phục vụ công tác hỗ trợ khách hàng của các doanh nghiệp vận tải khi cần cung cấp thông tin vị trí xe và hàng hóa.
• Khi có tai nạn xảy ra trên ñường, hệ thống có thể cung cấp các bằng chứng khách quan cho cơ quan ñiều tra xem xét, phân
tích và ñưa ra kết luận xử lý ñúng ñắn.
• Công tác giám sát các chỉ số về tốc ñộ, tăng tốc quá nhanh, giảm tốc quá nhanh ñồng thời cũng góp phần ñảm bảo an toàn khi
phương tiện tham gia giao thông, ñem lại lợi ích cho xã hội và cộng ñồng.
2.2.2 Với giải pháp quản lý ñội xe có giám sát mức nhiên liệu:
• Việc giám sát mức nhiên liệu giúp doanh nghiệp phát hiện các sự vụ tổn thất nhiên liệu, cụ thể: với mỗi lần tài xế rút dầu là
40 lít, tương ñương 576.000 ñồng/lần (giá dầu Diesel 0,05S dành cho vùng 1 ngày 1/7/2010 trên trang web
14.400 ñồng/lít).
• Việc thống kê mức tiêu hao nhiên liệu và ñưa ra mức tiêu hao bình quân trên 100km giúp doanh nghiệp tiết kiệm 15% chi phí
nhiên liệu so với việc sử dụng ñịnh mức khoán cho tài xế và ñồng thời, hỗ trợ doanh nghiệp trong công tác bảo trì, bảo dưỡng
xe qua việc phân tích các chỉ số trên nhằm ñảm bảo thời gian khai thác phương tiện.
• Duy trì tính minh bạch, công bằng trong việc khen thưởng tài xế thông qua việc ñánh giá kĩ năng lái xe và mức tiêu hao nhiên
liệu.
• Với việc tiết kiệm chi phí nhiên liệu, góp phần giảm giá thành vận tải, nâng cao tính cạnh tranh trong việc cung cấp dịch vụ vận tải.
12

PHẦN 3: MÔ TẢ PHẦN TRUNG TÂM DỮ LIỆU

A. TRUNG TÂM SERVER DỮ LIỆU:




Hình 2 Mô hình Trung tâm Server dữ liệu


Thông số kỹ thuật máy chủ của Hệ thống NextFMS ñang sử dụng tại Công ty Viễn Tân:

Thành phần

Mô tả

Máy chủ
Quantity

0
3

Manufacturer DELL
Form factor Rack
Model Dell PowerEdge 6850
Processor Dual IntelI Xeon(MP) CPU 3.16GHz/533MHz FSB
Cache 1MB Level 2 ECC cache (full speed), 1MB and 2MB L3
Chipset ServerWorks® GC LE w/ five peer PCI buses for maximum I/O throughput
HDD 3x36GB hot-plug SCSI (Max, 438GB U320 SCSI)
RAID Dual channel ROMB (PERC 4/Di) with battery backup and 128MB cache
powered by the Intel 10P321 I/O processor (400MHz) based on Intel ®
Xscale™ technology; Optional PERC4/SC and PERC4/DC RAID adapters,
Memory

8 GB

ECC DDR2

-
400 SDRAM
(
8x1GB DIMMs


upgradable to 64GB
)

13

Embedded NIC Dual Gigabit Broadcom NICs
Video

Onboard

Availability Hot-plug hard drives,
ECC memory, Spare Row Memory,
Hot-plug, redundant power,
Embedded RAID,

B. MÔ TẢ PHẦN MỀM easyLOG VÀ CÁC MODULE:

TT

Chức năng Mô tả
1.

Lập, theo dõi, thay ñổi và
ñánh giá kế hoạch ñiều ñộ

phương tiện
Lập kế hoạch ñiều ñộ phương tiện [dạng bảng]
Cập nhật, thay ñổi, bổ sung, hủy bỏ kế hoạch
ðánh giá kết quả thực hiện kế hoạch ñiều ñộ
Quản lý các nguồn lực của kế hoạch như: danh mục
phương tiện, phương tiện phụ trợ, tài xế, phụ xế, thiết bị,
danh mục khách hàng, danh mục tuyến [route], danh mục
checkpoint, danh mục nghiệp vụ, danh mục chi phí… [bao
gồm xây dựng, cập nhật, thay ñổi danh mục, tìm kiếm và
truy vấn thông tin…]
2.

Theo dõi, giám sát vị trí
của phương tiện trên bản
ñồ số
Xây dựng, cập nhật, bổ sung bản ñồ [bản ñồ số và bản ñồ
tuyến]
Cho phép người dùng thực hiện một số thao tác: cấu hình
bản ñồ [thêm bản ñồ, xóa bản ñồ], chọn bản ñồ từ danh
sách bản ñồ ñã cấu hình sẵn
Thao tác ñồ họa với bản ñồ số: phóng to/thu nhỏ [zoom],
di chuyển màn hình bản ñồ [pan], chọn ñối tượng trên bản
ñồ [click and drag]
Chỉnh sửa bản ñồ theo yêu cầu nghiệp vụ: phầm mềm cho
phép sử dụng công cụ MapInfo ñể cập nhật bản ñồ
Theo dõi, giám sát phương tiện
Hiển thị thông tin về vị trí, thông số phương tiện theo thời
gian ñịnh sẵn hay khi có yêu cầu, Không bao gồm thông
tin dự báo [khoảng cách, thời gian ñến ñích]
Hiển thị toàn bộ thông tin hành trình từng phương tiện

dưới dạng bản ñồ
ðánh giá hành trình, lái xe: cho phép người dùng nhập các
giá trị ñánh giá cho từng hành trình, Hệ thống sẽ lưu trữ
những ñánh giá này
Tự ñộng cảnh báo theo danh mục cảnh báo [chạy sai tuyến,
dừng xe sai vị trí cho phép, tốc ñộ phương tiện vượt quá
giới hạn ñịnh mức…]

3.

Quản lý phương tiện
Cập nhật thông tin hồ sơ phương tiện [tải trọng, loại xe,
năm sản xuất, ñăng kiểm, biển số, số máy, số khung] và
14

các thông tin về quá trình bảo trì, bảo dưỡng, và sửa chữa
Cập nhật lý lịch phương tiện: tình trạng phương tiện, các
sự kiện liên quan ñến phương tiện: bảo trì, sự cố, tai nạn
Cảnh báo tình trạng và thời gian bảo trì, bảo dưỡng
phương tiện
Tìm kiếm thông tin phương tiện, liệt kê dưới dạng báo cáo
có thể in ấn, Hệ thống chỉ ghi nhận và lưu trữ các thông
tin này khi người dùng nhập vào, hệ thống tự xử lý thêm
Cập nhật thông tin hồ sơ phương tiện phụ trợ [tải trọng,
loại, năm sản xuất]
4.

Quản lý thông số thiết bị
và các tham số cảnh báo
Cập nhât thông tin thiết bị NFT

Cập nhật các thông số chuẩn của thiết bị
Cập nhật firmware thiết bị
Cập nhật các tham số cảnh báo lên thiết bị
5.

Truy vấn, báo cáo, biểu
ñồ
Truy vấn, tìm kiếm thông tin
Báo cáo thiết kế sẵn và báo cáo ñộng theo các chức năng
bên trên
Thiết lập các biểu ñồ quan hệ
6.

Các chức năng hệ thống
Quản lý người dùng và phân quyền theo các chức năng ñã
ñịnh nghĩa của phần mềm
Cho phép người dùng sao lưu, phục hồi hệ thống
Cho phép quản trị hệ thống thiết lập các thông số hệ thống
Tùy chọn giao diện: Giao diện chuẩn XP, ngôn ngữ [tiếng
Việt và tiếng Anh]
Tùy chọn dữ liệu
Các menu trợ giúp, hướng dẫn sử dụng và giới thiệu, quản
lý version


Hình 3 Giao diện Module ðịnh vị của phần mềm EasyLog

15



Hình 4 Giao diện Module Kế hoạch Vận tải của phần mềm EasyLog


Hình 5 Giao diện Module Bảo trì bảo dưỡng của phần mềm EasyLog

16


Hình 6 Các báo cáo thống kê

C. MÔ TẢ WEBSITE QUẢN LÝ PHƯƠNG TIỆN TRỰC TUYẾN

TT

Chức năng Mô tả
1
Xem trạng thái của xe tại
các thời ñiểm
Xác ñịnh vị trí, tình trạng nổ máy/không nổ máy, xe ñang
dừng/ñang chạy, vận tốc xe ñang chạy, mức nhiên liệu còn
trong bình chứa …
2

Giám sát trực tuyến hành
trình xe
Thể hiện trên bản ñồ số việc di chuyển trực tuyến, vẽ lại
hành trình xe trên bản ñồ số trong khoảng thời gian bất kỳ

3


Lưu trữ các sự kiện của
xe
Ghi và lưu trữ sự di chuyển và trạng thái của tất cả các
phương tiện trong qúa trình hoạt ñộng
4

Thống kê hành trình của
các phương tiện
Thống kê chính xác ñộ dài hành trình, thời gian chạy của
từng phương tiện
5

Thống kê các sự kiện
khác liên quan ñến
phương tiện
Thống kê lại toàn bộ các sự kiện như xe chạy qúa tốc ñộ,
xe dừng quá lâu, mức nhiên liệu trong bình chứa của xe
không ñảm bảo ñể hoạt ñộng, mức nhiên liệu chứa trong
bình thay ñổi ñột ngột
17



Hình 7 Xác ñịnh vi trí và trạng thái của phương tiện


Hình 8 Vẽ lại hành trình phương tiện
18



Hình 9 Thống kê hành trình phương tiện

PHẦN 4: GIỚI THIỆU CÁC THIẾT BỊ NFT-FULL, NTI,
NFT-COMPACT, NFS:
A. THIẾT BỊ NFT-FULL:
1. Giới thiệu:
Thiết bị NFT-Full là một máy tính nhúng ñược lắp ñặt trên các phương tiện vận chuyển
ñường bộ,[vận tải hàng hóa, vận tải hành khách …]

Hình 10 Thiết bị NFT-Full

Các tính năng chính:
- ðiện thoại di ñộng công vụ, hỗ trợ thông tin liên lạc 2 chiều [ðiều ñộ - Tài xế].
19

- ðịnh vị vệ tinh toàn cầu với ñộ chính xác cao.
- Bộ nhớ trong lưu trữ dữ liệu 10,000km hành trình [hỗ trợ thêm thẻ nhớ MMC].
- Kiểm soát toàn bộ thông số của xe: nhiên liệu, cửa, ñộng cơ,máy lạnh …
- Khả năng mở rộng: giao tiếp với các thiết bị ngoại vi qua chuẩn giao tiếp RS232.

2. Cấu tạo:



Hình 11 Cấu tạo mặt trước và sau của thiết bị NFT-Full



Hình 12 Cấu tạo board mạch bên trong thiết bị NFT-Full


Mục Mô tả Phụ kiện kết nối Minh họa phụ kiện
1. Khe cắm thẻ nhớ MMC O

2. Khe cắm handset O

20

Mục Mô tả Phụ kiện kết nối Minh họa phụ kiện
3. Cổng USB O

4. Nút QuickCall 
5. Màn hình LCD  
6. QuickSMS  
7. Nút Escape  
8. Vỏ hộp bằng sắt sơn tĩnh ñiện  
9.
Vỏ hộp bằng nhựa ABS chứa màn
hình LCD
 
10. ðèn hiển thị, cảnh báo  
11. Nút Navigator  
12. Loa  
13. Cổng kết nối I/O O

14. Cổng Serial kết nối máy tính O

15. Cổng kết nối Anten RF O

16. Cổng kết nối Anten GSM O


17. Cổng kết nối Anten GPS O


3. ðặc tính kỹ thuật:
STT Mục Mô tả
1.
Kích thước
180 x 190 x 60 mm
2.
Vỏ thiết bị
Vỏ hộp bằng sắt sơn tĩnh ñiện
Vỏ chứa màn hình LCD bằng nhựa ABS,
Các nút ñiều khiển bằng nhựa ñúc tương tự với vỏ chứa màn hình
LCD,
3.
Trọng lượng
1,1 KG
4.
ðiện áp
DC +12V ~ +24V
300mA
5.
Công suất tiêu thụ
7,2 watt
6.
Môi trường vận hành
Nhiệt ñộ: 0
o
C ~ +70
o

C
ðộ ẩm: 20% ~ 90% RH
7.
Bộ nhớ
8MB bộ nhớ ngoài, sử dụng thẻ nhớ MMC [Có thể update lên 1GB]
8.
ðồng hồ
Sử dụng ñồng hồ ñồng bộ với tín hiệu GPS,
9.
Nút ñiều khiển
4 nút QuickSMS [R1, R2, R3, R4]
4 nút QuickCall [L1, L2, L3, L4]
5 phím navigator [, , , , 

]
21

STT Mục Mô tả
1 nút Escape [Esc]
10.
I/O
Analog Input x 2

Discrete input x 10
Digital Counter x 2
Digital Output x 2
11.
Khe cắm thẻ nhớ
Khe cắm thẻ nhớ MMC x 1
12.

Màn hình LCD
128x64 pixel
13.
ðèn cảnh báo
ðèn Power x 1
ðèn hiển thị thông tin x 1
ðèn hiển thị tình trạng download dữ liệu của RF, MMC x 1
ðèn cảnh báo cho tài xế x 1
14.
Loa ngoài
Loa ngoài x 1

4. Sơ ñồ nguyên lý :
- Sơ ñồ mạch in :

- Sơ ñồ nguyên lý :
22



23





24


5. Các tính năng:

Kiểm soát Thông số từ phương tiện
Vị trí  Vị trí phương tiện với sai số 10m,
Tốc ñộ  Kiểm soát tốc ñộ bằng GPS
Thời gian  Tính toán thời gian vận hành của xe
Hành trình




Có th


lưu tr


hành trình offline
10,000km
M

c nhiên li

u




K
ế
t n


i v

i thi
ế
t b


NFS

Nhi

t ñ

/m

c nư

c gi

i nhi

t




* Tùy ch

n


ID của Rơ-mooc  Kết nối với thiết bị NTI
Trạng thái ngõ vào Digital  ðóng/mở cửa, tắt/mở xi nhan, ñộng
cơ…
Trạng thái ngõ ra  ðiều khiển loa, ñèn Led cảnh báo…

Ghi lại sự kiện


Th

i gian ñ
ế
n
ði

m ki

m soát




Cho phép t


xây d

ng
Route/Checkpoint,
Th


i gian d

ng t

i
ði

m ki

m soát




C

nh báo ch

y sai công l

nh




Cho phép n

p/ thay ñ


i công l

nh
,

Cảnh báo sự cố 
Cảnh báo dừng lâu không rõ nguyên
nhân

Thất thoát nhiên liệu không rõ nguyên
nhân

Tháo/ lắp rơ mooc  *Tùy chọn

Hình thức thu thập dữ liệu

T
hu th

p d


li

u t


ñ

ng





Trong h


th

ng Nextcom FMS d


li

u
ñược thu thập tự ñộng qua mạng
GSM/GPRS với tần số lấy mẫu 3s trở
lên, Toàn bộ dữ liệu này sẽ ñược lưu
trữ vào cơ sở dữ liệu tại Server trung
tâm hoặc lưu trữ offline trong thiết bị
Sự kiện chống phá hoại
Ghi lại các thao tác cố tình gây lỗi  Pin dự phòng có khả năng hoạt ñộng
trong 4 giờ.
Th

i gian, v


trí B


t/T

t thi
ế
t b








Hiển thị trên màn hình LCD

Thời gian  Màn hình LCD ñộ phân giải 128 x 64
pixel
4 dòng hiển thị các nội dung: tin nhắn
thông tin/công lệnh…
Tốc ñộ 
Các trạng thái GPS/GSM 
C

u hình thi
ế
t b









Truyền tin 2 chiều


GPRS  Trao ñổi dữ liệu 2 chiều bằng
GPRS/GMS giữa trung tâm ñiều hành
và thiết bị.

×