Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

nghiên cứu, thiết kế và hoàn thiện quy trình công nghệ chế tạo tổng đài điện tử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.02 MB, 21 trang )

Báo cáo nghiệm thu dự án
Công ty Ứng dụng Kỹ thuật và Sản xuất – Tecapro Co. 1/21


BÁO CÁO NGHIỆM THU

Tên dự án: Nghiên cứu, thiết kế và hoàn thiện quy trình công nghệ
chế tạo tổng ñài ñiện tử - tandem kỹ thuật số 60 luồng E1
có tính năng quân sự phục vụ Quốc phòng – An ninh
Chủ nhiệm ñề tài:
NGUYỄN MẠNH QUÂN
Cơ quan chủ trì:
Công Ty Ứng Dụng Kỹ Thuật Và Sản Xuất – TECAPRO
Thời gian thực hiện ñề tài:
18 tháng (01/2009 – 06/2010)
Kinh phí ñược duyệt:
2.640.000.000 ñồng
Kinh phí ñã cấp:
2.400.000.000 ñồng
Kinh phí thu hồi:
1.980.000.0000 ñồng
Mục tiêu:
Theo ñề cương ñã duyệt
Nội dung:
Theo ñề cương ñã duyệt

Những nội dung ñã thực hiện của dự án:

STT

Công việc


Mức ñộ Thực hiện
Công việc ñã
hoàn thành
Tiến ñộ hoàn thành
1
Sửa chữa xây dựng nhà xưởng
Hoàn thành ðúng tiến ñộ
2
Hoàn thiện công nghệ
Hoàn thành ðúng tiến ñộ
3
Chế tạo mua thiết bị
Hoàn thành Chậm tiến ñộ
4
Lắp ñặt thiết bị
Hoàn thành Vượt tiến ñộ
5
ðào tạo công nhân
Hoàn thành ðúng tiến ñộ
6
Sản xuất thử nghiệm
Hoàn thành Vượt tiến ñộ
7
ðánh giá nghiệm thu giai ñoạn 1
Hoàn thành Chậm tiến ñộ
8
Kiểm tra ñịnh kỳ thực hiện Gð 2
Hoàn thành ðúng tiến ñộ
9
ðánh giá nghiệm thu giai ñoạn 2

Hoàn thành ðúng tiến ñộ


Báo cáo nghiệm thu dự án
Công ty Ứng dụng Kỹ thuật và Sản xuất – Tecapro Co. 2/21


MỤC LỤC


Trang


MỤC LỤC
2


DANH SÁCH THUẬT NGỮ CHỮ VIẾT TẮT
3

I. LỜI MỞ ðẦU 5
II. TÓM TẮT NỘI DUNG THỰC HIỆN DỰ ÁN 6
1. Mục tiêu dự án 6
2. Nội dung thực hiện 6
III. BÁO CÁO CÁC NỘI DUNG ðà THỰC HIỆN 7
1. Thông số kỹ thuật tổng ñài Tandem 7
2. Các nội dung nghiên cứu – thuê khoán – ñào tạo 8
3. Chế tạo - mua thiết bị 13
4. Sản xuất thử 15
5. Hiểu chỉnh công nghệ 16

IV. KẾT QUẢ ðà HOÀN THÀNH 17
V. KẾT LUẬN VÀ ðỀ XUẤT 18
TÀI LIỆU THAM KHẢO 19

PHỤ LỤC
21

1. Bảng quyết toán kinh phí ñã chi
2. Báo cáo Tài liệu thiết kế
3. Báo cáo hoàn thiện công nghệ quét hợp kim hàn
4. Báo cáo hoàn thiện công nghệ gắn chíp, IC
5. Báo cáo qui trình thử nghiệm và nghiên cứu áp dụng kiểm tra môi trường
6. Tên thông số kỹ thuật linh kiện
7. Hướng dẫn sử dụng tổng ñài
8. Hướng dẫn sử dụng dịch vụ
9. Hướng dẫn sử dụng Panel báo cảnh
10. Các tài liệu pháp lý dự án.


Báo cáo nghiệm thu dự án
Công ty Ứng dụng Kỹ thuật và Sản xuất – Tecapro Co. 3/21


DANH SÁCH THUẬT NGỮ - CHỮ VIẾT TẮT





Báo cáo nghiệm thu dự án

Công ty Ứng dụng Kỹ thuật và Sản xuất – Tecapro Co. 4/21







Báo cáo nghiệm thu dự án
Công ty Ứng dụng Kỹ thuật và Sản xuất – Tecapro Co. 5/21



I. LỜI MỞ ðẦU

Mạng thông tin quân sự ñang triển khai có nhu cầu lớn việc mở rộng dung lượng và băng
thông phục vụ yêu cầu truyền tải thông tin ngày càng cao trong quân sự. Qua kết quả
nghiên cứu của dự án hiện nay quân ñội hoàn toàn ñang sử dụng nhiều các tổng ñài
tandem do nước ngoài sản xuất. ða phần các tổng ñài ñang sử dụng ñiều là các tổng ñài
ñã sử dụng trên 10 năm, không còn sản xuất ñang gặp rất nhiều khó khăn trong việc bảo
trì bảo hành và nâng cấp do không thống nhất về chủng loại và không còn ñược hỗ trợ
của chính hãng.
Nhu cầu hiện ñại hoá ñồng thời vẫn ñảm bảo ñược an ninh thông tin là một trong như ưu
tiên hàng ñầu và việc phải tự nghiên cứu chế tạo nhưng sản phẩm có tính năng tương
ñương với các sản phẩm nhập ngoại và phải làm chủ ñược công nghệ và ñặc biệt có tính
năng bảo mật thông tin là yêu cầu hết sức cấp thiết.
Những tổng ñài ñiện tử tandem kỹ thuật số do chúng ta thiết kế ñược vừa ñảm bảo nhu
cầu ñặc thù trong mạng thông tin quân sự như: vừa là tổng ñài ñiện tử vừa là tổng ñài
tandem có tính năng bảo mật mềm dẻo, tương thích với các thiết bị hiện có trong mạng
quân sự ñồng thời vẫn có thể ghép nối với các mạng viễn thông tin tiên tiến khác ở Việt

Nam.
Tổng ñài cần có các tính năng của tổng ñài ñiện tử quân sự như vừa có thể sử dụng ñiện
thoại từ thạch khi có tác chiến ghép với các tổng ñài nhân công cắm phích, ñiều khiển xa
các ñiện ñài vô tuyến khi cần thiết… Ngoài ra, chúng ta làm chủ kỹ thuật sẽ ñảm bảo cho
công tác bảo trì lâu dài cũng như bảo mật thông tin quân sự trong mạng viễn thông hiện
nay.
ðược sự quan tâm và hỗ trợ của ban lãnh ñạo sở KHCN thành phố Hồ Chí Minh, công ty
Tecapro ñã tiến hành thực hiện dự án và ñạt ñược những kết quả tốt, ñã ñược lắp ñặt sử
dụng trong thực tế, ñược ñơn vị sử dụng ñánh giá cao. Qua các kết quả trên ñã chứng tỏ
tính ñúng ñắn và cần thiết của dự án. Sau ñây là các kết quả ñã hoàn thành của dự án từ
tháng 3/2009 ñến tháng 6/2010.
Báo cáo nghiệm thu dự án
Công ty Ứng dụng Kỹ thuật và Sản xuất – Tecapro Co. 6/21


II. TÓM TẮT NỘI DUNG THỰC HIỆN DỰ ÁN

1. Mục tiêu dự án
Nghiên cứu, thiết kế và hoàn thiện quy trình công nghệ chế tạo tổng ñài ñiện tử - tandem
kỹ thuật số 60 luồng E1 có tính năng quân sự phục vụ Quốc phòng – An ninh.

2. Nội dung thực hiện
a. Nghiên cứu – thiết kế nghiên cứu thiết kế mới một số nội dung sau ñây :
• Thiết kế dự phòng nóng card ñiều khiển CPU 1+1 ñể ñảm bảo hệ thống không mất
liên lạc khi 1 card ñiều khiển hỏng, ñồng thời dự phòng lưu trữ cước và các tham
số trên 2 cards CPU;
• Thiết kế bộ báo hiệu R2MFC bằng DSP ñể tăng khả năng chuyển tiếp báo hiệu
• Thiết kế hệ thống báo cảnh
• Xây dựng phần mềm quản lý cước, theo dõi hệ thống, ñánh giá chất lượng thông
thoại, cảnh báo hỗ trợ sử lý sự cố, quản lý người dùng.

• Có tính năng quân sự là cho phép bảo mật một số luồng E1 và tính năng ñiện thoại
dùng máy từ thạch quân sự TA57.

b. Hoàn thiện công nghệ chế tạo
Hoàn thiện qui trình sản xuất tổng ñài Tandem theo qui trình ISO 9001 nhằm kiểm soát
cao nhất chất lượng. Kiểm soát chất lượng ñược thực hiện trong dây chuyền sản xuất ñể
ñảm bảo luôn kiểm soát nhưng sai sót và tìm cách khắc phục trong sản xuất.

Xây dựng tiêu chuẩn kiểm tra ñánh giá tiêu chuẩn kỹ thuật. Xây dựng qui trình kiểm tra
chất lượng trước khi xuất xưởng bao gồm cả ñánh giá thông số kỹ thuật và kiểm tra môi
trường.

c. Ứng dụng công nghệ SMT và chất lượng sản phẩm:
Nghiên cứu, xác ñịnh thông số kỹ thuật dây chuyền sản xuất SMT có thể ñược sử dụng
với khoản ñầu tư phù hợp với qui mô cũng như yêu cầu sử dụng của ñơn vị.
Dây chuyền SMT bao gồm:
1) Quét hợp kim hàn (kem hàn) lên trên bo mạch trần
2) Gắn chíp, gắn IC
3) Gia nhiệt – làm mát
Công ty Tecapro ñang có ñịnh hướng áp dụng công nghệ SMT vào sản xuất các sản phẩm
của mình. Trước mắt công ty sẽ ñầu tư hệ thống STM bán tự ñộng phục vụ cho nghiên
cứu và chế thử.
Báo cáo nghiệm thu dự án
Công ty Ứng dụng Kỹ thuật và Sản xuất – Tecapro Co. 7/21


III. BÁO CÁO CÁC NỘI DUNG ðà THỰC HIỆN

1. Thông số kỹ thuật tổng ñài tandem
Tổng ñài ñạt ñược các chỉ tiêu kỹ thuật chính như sau: (xem tài liệu thiết kế ở phụ lục)

a. Cấu hình và ñặc tả hệ thống
+ Cấu hình
• Thiết kế modul tandem luồng, 4 luồng E1 trên một card, cho phép lắp tối ña 15
card tương ñương với 60 luồng E1 cho một tổng ñài.Bộ báo hiệu R2MFC bằng
DSP do công ty tự nghiên cứu chế tạo. Các card luồng ñược ñiều khiển ñộc lập, có
khả năng tự bảo vệ trong trường hợp hư hỏng. (xem thiết kế trong phụ lục)
• Thiết kế modul card thuê bao, 16 thuê bao cho một card, cho phép gắn tối ña 64
card tương ñương 1024 thuê bao. (xem thiết kế trong phụ lục)
• 2 CPU xử lí online song song, cho phép giao tiếp ra ngoài bằng cổng RS232,
RJ45, USB, sử dụng CPU Advantech ñể giao tiếp và MCU Renesas ñể ñiều khiển.
(xem thiết kế trong phụ lục)
• Nguồn có thiết kế modul có tổng công xuất 1card là 410W, có thể lắp nhiều card
trong một tổng ñài (tối ña 10 card tương ñương 20A – 48V) (xem thiết kế trong
phụ lục)
• Công xuất tiêu thụ tối ña 10A – 48V trong trường hợp chạy toàn tải (100% luồng
E1 và 50% thuê bao)

+ Hệ thống ñược thiết kế hoạt ñộng có dự phòng 1+1 bao gồm:
• Hệ thống ñiều khiển (CPU)
• Hệ thống Card Tone
• Trường chuyển mạch
• Nguồn

+ Có khả năng mềm dẻo, linh hoạt, có khả năng chuyển ñổi bảo vệ luồng.
+ Cơ chế tự ñộng cập nhật trạng thái, cấu hình hệ thống giữa CPU online và CPU offline.
+ Có cơ chế tự ñộng chuyển ñổi nguồn khi có sự cố.

b. Chức năng cơ bản của thuê bao
+ Cổng thuê bao có tính năng dùng ở chế ñộ xung, tone, phân cấp ñược thuê bao, phân
cấp sử dụng dịch vụ

+ Hỗ trợ tự ñộng nhận biết giữa các thuê bao từ thạch, thuê bao analog.
+ Có các dịch vụ cơ bản của thuê bao

c. Chức năng ñịnh tuyến cuộc gọi (Tandem)
+ Cho phép Tandem trên 60 luồng E1 theo chuẩn R2-MFC.
+ Khai báo tối ña 120 tuyến
+ Khai báo tối ña 10.000 mã ñịnh tuyến
+ ðặt ñược mức chặn riêng trên từng tuyến gọi ra
+ Phân cấp gọi ra hoặc chuyển cuộc gọi trên từng tuyến
+ Chuỗi số ñịnh tuyến tối ña lên tới 16 chữ số
+ Chế ñộ bảo vệ tràn hướng: khai báo tuyến dự phòng khi tuyến chính gặp sự cố.
+ Cơ chế tự ñộng cân bằng tải giữa các tuyến
Báo cáo nghiệm thu dự án
Công ty Ứng dụng Kỹ thuật và Sản xuất – Tecapro Co. 8/21


+ Khai báo tối ña 120 lớp phân quyền cho thuê bao nội ñài…

d. Chức năng giám sát hoạt ñộng tổng ñài:
Thông qua giao diện báo cảnh hoặc qua chương trình quản lí, giám sát Tổng ðài trên
máy tính, ñèn, còi trên panel báo cảnh thao tác viên có thể:
• Liệt kê các cảnh báo hiện tại của Tổng ðài
• Liệt kê các cảnh báo, hư hỏng tại một khoảng thời gian xác ñịnh trong quá khứ.
• Thực hiện các thao tác cấp cao như: khóa tạm thời thuê bao, giải phóng thuê bao,
khóa trung kế hoặc khóa cả luồng, giải phóng trung kế…
• Reset hệ thống
• Chuyển ñổi giữa hai CPU ñiều khiển
• Hiển thị trạng thái tòan bộ hệ thống, trạng thái thuê bao, trung kế, bàn trực
• Hiển thị trạng thái các Card tone, trường chuyển mạch…
(Xem hướng dẫn sử dụng trong phụ lục)


e. Phần mềm giao tiếp Tổng ðài
Giao diện thân thiện, trực quan cho người thao tác hệ thống
• Có thể xem ñược các tham số hệ thống, tạo, thay ñổi các tham số thuê bao, trung
kế, báo hiệu, ñịnh tuyến, dịch vụ của Tổng ðài.
• Phân quyền các mức truy cập khai báo Tổng ðài thông qua hệ thống bảo mật.
• Có thể khai báo mềm dẻo, thay ñổi vị trí các Card cổng như thuê bao analog, thuê
bao số, trung kế analog, trung kế số.
• Backup ñược dữ liệu của tổng ñài.
• Hồi phục ñược dữ liệu của tổng ñài
• Cập nhật toàn bộ thông tin cuộc gọi ñi qua Tổng ðài dưới dạng online hoặc
offline.
(Xem hướng dẫn sử dụng trong phụ lục)

Các thông số tổng ñài thiết kế dựa trên tiêu chuẩn TCN68-146 cho tổng ñài transit
(tandem) dung lượng dưới 1024 số, các thông số kỹ thuật ñược thể hiện trong tiêu chuẩn
thiết kế (xem trong phần phụ lục)

2. Các nội dung nghiên cứu – thuê khoán – ñào tạo
Stt Yêu cầu thực hiện
Nội dung thực
hiện
Kết quả thực
hiện
Ghi Chú
A Chi phí hỗ trợ cho các hạng mục công nghệ
GIAI ðOẠN 1
1 Xây dựng thuyết minh chi
tiết dự án
Báo cáo Tài liệu báo

cáo
Hoàn thành
2 Nghiên cứu khảo sát xác
ñịnh yêu cầu người sử dụng

Nghiên cứu ñánh
giá yêu cầu, xây
dựng yêu cầu tính
năng, thông số kỹ
Tài liệu báo
cáo
ðã nghiệm thu
nội bộ. Xem
thêm trong phụ
lục kèm theo.
Báo cáo nghiệm thu dự án
Công ty Ứng dụng Kỹ thuật và Sản xuất – Tecapro Co. 9/21


thuật, tiêu chuẩn
thực hiện, phương
pháp ñánh giá kết
quả thực hiện thiết
bị
3 Xét duyệt thẩm ñịnh dự án Xét duyệt
kinh phí

Hoàn thành
4 Thiết kế, chế tạo card thuê
bao dùng chung cho máy tự

ñộng và từ thạch TA57
ðã hoàn thành Thiết kế chế
tạo phần
cứng và viết
phần mềm
ñiều khiển

ðang hoạt ñộng
tốt
5 Thiết kế, chế tạo tính năng
quân sự cho tổng ñài: card
ñiều khiển xa ñài vô tuyến
ðã hoàn thành
6 Thiết kế, chế tạo cấu hình
hoạt ñộng có dự phòng
nóng (cấu hình 1+1): hệ
thống ñiều khiển; tone hệ
thống; trường chuyển
mạch, nguồn,…
ðã hoàn thành ðang hoạt ñộng
tốt
7 Viết phần mềm tổng ñài
với các tính năng và dịch
vụ hoàn chỉnh:
Tổng ñài có khả
năng từ 16 tới
1024 thuê bao
Thiết kế 1
card thuê bao
có 16 thuê

bao

- Viết phần mềm không
quấy rầy (DND); thử
chuông; báo thức
ðã hoàn thành Phần mềm
ñiều khiển
ðang hoạt ñộng
tốt
- Viết phần mềm chuyển
cuộc gọi; nhận cuộc gọi
thuê bao trong nhóm
ðã hoàn thành Phần mềm
ñiều khiển
ðang hoạt ñộng
tốt
- Phần mềm báo cuộc gọi
chờ, giữ cuộc gọi; giải tỏa
cuộc gọi
ðã hoàn thành Phần mềm
ñiều khiển
ðang hoạt ñộng
tốt
- Phần mềm ñánh số linh
hoạt; thiết lập mức ưu tiên
cho thuê bao
ðã hoàn thành Phần mềm
ñiều khiển
ðang hoạt ñộng
tốt

- Viết phần mềm các tính
năng Hội nghị (tự ñộng gọi
lại; nghe hộ; thông báo chờ
cuộc gọi; nghe xen,….)
ðã hoàn thành Phần mềm
ñiều khiển
ðang hoạt ñộng
tốt
- Phần mềm thiết lập quyền
g
ọi ra ngo
ài

ðã hoàn thành Phần mềm
ñi
ều khiển

ðang hoạt ñộng
t
ốt

- Phần mềm tính năng gọi
trực tiếp từ ngoài vào qua
trung kế CO
ðã hoàn thành Phần mềm
ñiều khiển
ðang hoạt ñộng
tốt
- Phần mềm quay số vào
trực tiếp (DID)

ðã hoàn thành Phần mềm
ñiều khiển
ðang hoạt ñộng
tốt
Báo cáo nghiệm thu dự án
Công ty Ứng dụng Kỹ thuật và Sản xuất – Tecapro Co. 10/21


- Tính năng hotline ðã hoàn thành Phần mềm
ñiều khiển
ðang hoạt ñộng
tốt
-Viết phần mềm hoàn thiện
thiết kế cài mật mã các
thông số hệ thống; các mật
mã xem cước
ðã hoàn thành Phần mềm
ñiều khiển
ðang hoạt ñộng
tốt
- Viết phần mềm hoàn
thiện thiết kế ñổi ñặc tính;
ñổi danh bạ cho thuê bao;
chuyển thoại tạm thời (call
forwarding)
ðã hoàn thành Phần mềm
ñiều khiển
ðang hoạt ñộng
tốt
- Viết phần mềm hoàn

thiện thiết kế ñổi danh bạ
máy PO; ñổi prefit cho
danh bạ; ñổi 03 số sau cho
toàn bộ danh bạ
ðã hoàn thành Phần mềm
ñiều khiển
ðang hoạt ñộng
tốt
- Viết phần mềm thiết kế
ñổi thông số luồng E1;
luồng trung kế
ðã hoàn thành Phần mềm
ñiều khiển
ðang hoạt ñộng
tốt
- Viết phần mềm thiết kế
khai báo mã hướng; xóa mã
hướng; khai báo hướng gọi
ðã hoàn thành Phần mềm
ñiều khiển
ðang hoạt ñộng
tốt
8 Thiết kế, chế tạo tính năng
bảo mật mã hóa luồng E1
cho 32 luồng của tổng ñài
(MHE1)
ðang thực hiện,
ñã thử nghiệm
thành công mã
hóa ñồng thời 4

lu
ồng E1

Thiết kế chế
tạo phần
cứng và viết
phần mềm
ñi
ều khiển

ðang hoạt ñộng
tốt
9 Thiết kế chế tạo tổng thể
của sản phẩm
Theo card mạch
linh ñộng thay ñổi
cấu hình

- Module ñiều khiển ðã hoàn thành Thiết kế chế
tạo phần
cứng và viết
phần mềm
ñiều khiển
ðang hoạt ñộng
tốt
- Module chuyển mạch ðã hoàn thành ðang hoạt ñộng
tốt
- Module thuê bao ðã hoàn thành ðang hoạt ñộng
t
ốt


- Module nguồn ðã hoàn thành ðang hoạt ñộng
tốt
- Module swiching ðã hoàn thành ðang hoạt ñộng
tốt
- Khối bảo an ðã hoàn thành ðang hoạt ñộng
t
ốt

10 Hoàn thiện công nghệ quét
hợp kim hàn (kem hàn) lên
bo mạch
ðã hoàn thành ðã tiến hành
chọn lựa
công nghệ,
mua thiết bị
ðang hoạt ñộng
tốt
Báo cáo nghiệm thu dự án
Công ty Ứng dụng Kỹ thuật và Sản xuất – Tecapro Co. 11/21


11 Hoàn thiện công nghệ gắn
chíp, gắn IC
ðã hoàn thành ðã tiến hành
chọn lựa
công nghệ,
mua thiết bị
ðang hoạt ñộng
tốt

GIAI ðOẠN 2

1 Hiệu chỉnh hoàn thiện các
tính năng cho Tð
ðã hoàn thành Thử nghiệm
thực tế
ðang hoạt ñộng
tốt
2 Hiệu chỉnh, kiểm tra thiết
k
ế tổng thể của sản

ph
ẩm
:


- Thiết kế qui trình lắp ráp
modul ñiều khiển; hiệu
chỉnh kiểm tra modul ñiều
khiển
ðã hoàn thành Qui trình lắp
ráp, hiệu
chỉnh, kiểm
tra
ðang hoạt ñộng
tốt
- Thiết kế qui trình lắp ráp
modul chuyển mạch; hiệu
chỉnh và kiểm tra

ðã hoàn thành Qui trình lắp
ráp, hiệu
chỉnh, kiểm
tra
ðang hoạt ñộng
tốt
- Thiết kế qui trình lắp ráp
modul thuê bao; hiệu chỉnh
và kiểm tra
ðã hoàn thành Qui trình lắp
ráp, hiệu
chỉnh, kiểm
tra
ðang hoạt ñộng
tốt
- Thiết kế qui trình lắp ráp
Khối nguồn; hiệu chỉnh và
kiểm tra
ðã hoàn thành Qui trình lắp
ráp, hiệu
chỉnh, kiểm
tra
ðang hoạt ñộng
tốt
- Thiết kế qui trình lắp ráp
modul switching; hiệu
chỉnh và kiểm tra
ðã hoàn thành

Qui trình lắp

ráp, hiệu
chỉnh, kiểm
tra
ðang hoạt ñộng
tốt
- Thiết kế qui trình lắp ráp
Khối bảo an ñầu dây; hiệu
chỉnh và kiểm tra
ðã hoàn thành

Qui trình lắp
ráp, hiệu
chỉnh, kiểm
tra
ðang hoạt ñộng
tốt
- Xây dựng yêu cầu test sản
phẩm
ðã hoàn thành

Qui trình lắp
ráp, hiệu
chỉnh, kiểm
tra

ðang hoạt ñộng
tốt
- Thiết kế và hoàn thiện qui
trình lắp ráp tổng thể
ðã hoàn thành


Qui trình lắp
ráp, hiệu
chỉnh, kiểm
tra
ðang hoạt ñộng
tốt
3 Thiết kế giao diện quản lý
thân thiện, dễ sử dụng, cho
phép ñọc và in danh bạ, lưu
cấu hình
ðã hoàn thành Chế tạo phần
cứng – viết
phần mềm
ðang hoạt ñộng
tốt
Báo cáo nghiệm thu dự án
Công ty Ứng dụng Kỹ thuật và Sản xuất – Tecapro Co. 12/21


4 Thiết kế, chế tạo thiết bị có
tính năng giám sát tổng ñài
(thiết lập thông số hệ thống
và theo dõi trạng thái
tandem, bảo mật, thuê bao)
bằng màn hình cảnh báo
ngoài Tð
ðang hoạt ñộng
tốt
- Hiển thị các cảnh báo trên

bảng báo cảnh
ðã hoàn thành Thiết kế chế
tạo phần
cứng và viết
phần mềm
ñiều khiển
ðang hoạt ñộng
tốt
- Báo cảnh cho người sử
dụng biết các tool hỏng
ðã hoàn thành Phần mềm
ñiều khiển,
phần mềm
qu
ản lý

ðang hoạt ñộng
tốt
- Hỗ trợ phương pháp khắc
phục nhanh sự cố ðã hoàn thành
Tài liệu
hướng dẫn
ðang hoạt ñộng
tốt
5 Thiết kế quy trình thử
nghiệm sản phẩm (trong
ñiều kiện chuẩn và ngoài
tr
ời):


Báo cáo ðã nghiệm thu
nội bộ. Xem
thêm trong phụ
l
ục k
èm theo.

- Kiểm tra môi trường (ñộ
ẩm, nhiệt ñộ, rung xóc)
ðã hoàn thành

Qui trình
kiểm tra
ðang hoạt ñộng
tốt
- Test thử nghiệm các card
thuê bao
ðã hoàn thành

Qui trình
kiểm tra
ðang hoạt ñộng
tốt
6 Nghiên cứu áp dụng kiểm
tra môi trường thiết bị
ðã hoàn thành Báo cáo ðã nghiệm thu
nội bộ. Xem
thêm trong phụ
l
ục k

èm theo.

7 Nghiên cứu áp dụng công
nghệ SMT trong sản xuất
Tiếp tục giai ñoạn
1. ðã hoàn thành
Tài liệu báo
cáo
ðã nghiệm thu
nội bộ. Xem
thêm trong phụ
lục kèm theo.
8 Báo cáo nghiệm thu ðã hoàn thành Tài liệu báo
cáo

B Chi phí ñào tạo công nghệ
1 ðào tạo 6 cán bộ công nghệ
thời gian 6 tháng (06 người
x 6 tháng x 1,5
trñ/người/tháng)
ðã thực hiện ðào tạo công
nghệ chế tạo,
phát triển
phần mềm

2 ðào tạo 12 công nhân kỹ
thuật vận hành thời gian 6
tháng (12 người x 6 tháng x
1,2trñ/người/tháng)
ðã thực hiện ðào tạo sử

dụng dây
chuyền SMT

Báo cáo nghiệm thu dự án
Công ty Ứng dụng Kỹ thuật và Sản xuất – Tecapro Co. 13/21


3 ðào tạo 12 công nhân lắp
ráp theo công nghệ mới
thời gian 6 tháng (12 người
x 6 tháng x
0,8trñ/người/tháng)
ðã thực hiện ðào tạo qui
trình sản xuất
tổng ñài


3. Chế tạo - mua thiết bị

Stt Yêu cầu thực hiện Nội dung thực
hiện
Kết quả thực
hiện
Ghi Chú
I. Mua thiết bị công nghệ:

1
Máy ñ
ặt IC


Mua thiết bị
ðã có
ðơn vị tự trang
bị
2
Máy Quyét kem chì bo
mạch
Mua thiết bị
ðã có
3
Máy hàn bo mạch
Mua thiết bị
ðã có
4
Máy cu
ốn biến áp

Mua thiết bị
ðã có
5
Máy khoan tay
Mua thiết bị
ðã có
6
Máy hàn tay
Mua thiết bị
ðã có
7
Máy mài tay
Mua thiết bị

ðã có
II.
Mua thiết bị thử nghiệm, ño lường
1 Máy ño tín hiệu luồng Mua thiết bị
ðã có
III.

Mua phần mềm máy tính
Phần mềm mô phỏng
XDS510USB JTAG
Mua kit phát
triển và phần
mềm
ðã có
Phần mềm mô phỏng
ROE00008AKCE00
Mua kit phát
triển và phần
mềm
ðã có
IV.
Thuê thiết bị (ño lường,
kiểm chuẩn, ñánh giá chất
lượng sản phẩm tại các cơ
quan có chức năng).
Thuê thiết bị ño
luồng và kiểm
tra thiết bị
- Máy ño
luồng Sunset

E10
- Máy
Ocsilocop


4. Sản xuất thử

Công ty Tecapro ñã tiến hành sản xuất 2 mẫu thử nghiệm và 2 tổng ñài lắp cho ñơn vị,
các tổng ñài Tandem có các tính năng như sau:
Báo cáo nghiệm thu dự án
Công ty Ứng dụng Kỹ thuật và Sản xuất – Tecapro Co. 14/21


a. Tổng ñài tandem 30
luồng E1 và 256 thuê bao
(hiện ñang lắp ñặt tại nút
VK08 từ tháng 5/2009 tới
nay). Tổng ñài ñang kết
nối 21 luồng E1 với nhiều
chủng loại tổng ñài khác
nhau như: Alcatel, AT&T,
Starrex, Totel, Toca … tất
cả ñang hoạt ñộng ổn
ñịnh.

b. Tổng ñài tandem 60
luồng E1 và 128 thuê
bao (hiện ñang lắp
trong phòng Nghiên
cứu phát triển và dự án

viễn thông của công ty
Tecapro)


Báo cáo nghiệm thu dự án
Công ty Ứng dụng Kỹ thuật và Sản xuất – Tecapro Co. 15/21


b. Tổng ñài tandem 32
luồng E1 và 128 thuê
bao (hiện ñang lắp
trong phòng Nghiên
cứu phát triển và dự án
viễn thông của công ty
Tecapro)


c. Tổng ñài tandem 32
luồng E1 và 1024 thuê
bao ñang sản xuất sẽ
lắp ñặt tại SCH Quân
chủng Phòng không
không quân vào tháng
7 năm 2010



Báo cáo nghiệm thu dự án
Công ty Ứng dụng Kỹ thuật và Sản xuất – Tecapro Co. 16/21



5. Hiệu chỉnh công nghệ so với thiết kế ban ñầu.

Qua thực tế sử dụng, góp ý của ñơn vị sử dụng sản phẩm ñã hoàn thiện một số tính năng
như sau:
- Thiết kế ñầy ñủ các tính năng của một tổng ñài Tandem tương ñương tổng ñài
ngoại ñang vận hành.
- Thiết kế ñầy ñủ các dịch vụ cơ bản, có tính năng quân sự, ñáp ứng ñược yêu cầu
hiện tại và tương lai.
- Thiết kế kết cấu modul, có dự phòng nóng và phần mềm quản lý hoàn chỉnh, linh
hoạt cho việc lắp ñặt, vận hành, sửa chữa.
- Kết cấu gọn nhẹ, thiết kế modul hợp lý, thuận tiện sử dụng, sửa chữa, nâng cấp
cấu hình ñáp ứng ña dạng các yêu cầu sử dụng.
- Tuỳ biến số lượng luồng lắp ráp cho một tổng ñài từ 4 cho ñến 60 luồng.
- Nâng số lương thuê bao dự kiến từ 256 lên 1024 thuê bao.
- Không thực hiện báo hiệu SS7.
- Thiết kế lại ñiều kiện môi trường làm việc tổng ñài cho phù hợp yêu cầu sử dụng.
- Nghiên cứu truyền số liệu giữa tổng ñài Tandem và tổng ñài ñầu cuối.
- ðáp ứng ñầy ñủ các chỉ tiêu kỹ thuật, các tham số theo tiêu chuẩn TCN-
68_169:1998
Các nội dung ñánh giá trên căn cứ vào Biên bản kiểm tra, nghiệm thu của Cục kỹ thuật –
BTL Thông tin liên lạc kiểm tra, nghiệm thu ngày 28/8/2009, yêu cầu của Phòng thông
tin Bộ tư lệnh Phòng không không quân và kiến nghị thay ñổi nội dung thiết kế ñã ñược
thông qua trong buổi nghiệm thu giai ñoạn 1.

Các vấn ñề kỹ thuật công nghệ ñã hoàn thành so với giai ñoạn 1:
- Hoàn thiện tiêu chuẩn kỹ thuật thiết bị cho sản xuất.
- Hoàn thiện phần mềm ñiều khiển phù hợp với yêu cầu sử dụng thực tế.
- Hoàn thiện dịch vụ phù hợp với yêu cầu khách hàng.
- Hoàn thiện phần mềm quản lý phù hợp với yêu cầu khách hàng.

- Hoàn chỉnh qui trình sản xuất theo tiêu chuẩn ISO.
- Hoàn thiện qui trình kiểm tra ñánh giá chất lượng trước khi xuất xưởng bao gồm:
phương pháp, phương tiện ñánh giá tính năng, thông số kỹ thuật, kiểm tra môi
trường: ñộ ẩm, rung sóc…
- Hoàn thiện dây chuyền SMT, xác ñịnh yêu cầu kỹ thuật các thiết bị còn lại của dây
chuyển bao gồm: lò nung (máy hàn), máy printer (quét kem chì).
- Hoàn thiện một số tính năng như báo cảnh, thông báo trạng thái nguồn, quản lý
người dùng.
- Hoàn thiện cấu trúc khung vỏ, chuẩn hóa các ñầu nối.
- Hoàn thiện tài liệu hướng dẫn sử dụng, bảo dưỡng, khai thác, lắp ñặt.
- Hoàn thiện thiết kế sản phẩm và tiến hành ñào tạo kỹ thuật viên và công nhân lắp
ráp, chuyển giao sản xuất.
Báo cáo nghiệm thu dự án
Công ty Ứng dụng Kỹ thuật và Sản xuất – Tecapro Co. 17/21


IV. KẾT QUẢ ðà HOÀN THÀNH

Với mục tiêu “Nghiên cứu, thiết kế và hoàn thiện quy trình công nghệ chế tạo tổng ñài
ñiện tử - tandem kỹ thuật số 60 luồng E1 có tính năng quân sự phục vụ Quốc phòng – An
ninh” công ty Tecapro ñã nghiên cứu chế tạo thành công tổng ñài ñiện tử - tandem hiện
ñang ñược lắp ñặt tại nút thông tin VK08 thuộc phòng thông tin QK9. Tổng ñài có dung
lượng 32 luồng E1, ñang hoạt ñộng ñộng ổn ñịnh trong mạng thông tin quân sự. Các nội
dung chính ñã hoàn thiện trong dự án bao gồm:

STT

Nội dung
Các nội dung ñã hoàn thành, và
ñang thực hiện

Ghi chú
1 Sửa chữa, xây dựng
nhà xưởng
ðã hoàn thành Thực hiện ñúng
tiến ñộ
2 Hoàn thiện tiếp công
nghệ
ðã hoàn thành Thực hiện ñúng
tiến ñộ
3 Chế tạo, mua thiết bị

ðã hoàn thành Chậm tiến ñộ
mua thi
ết bị SMT

4 Lắp ñặt thiết bị ðã hoàn thành Vượt tiến ñộ
5 ðào tạo công nhân ðã hoàn thành Thực hiện ñúng
tiến ñộ
6 Sản xuất thử ðã sản xuất 3 mẫu thử tổng ñài.
ðang tiến hành sản xuất một tổng ñài
bàn giao trong tháng 7
Vượt tiến ñộ
7

Th
ử nghiệm mẫu

S
ản xuất 2 mẫu thử tổng ñ
ài



ợt tiến ñộ

8 Hiệu chỉnh công
ngh


ðã hoàn thành Thực hiện ñúng
ti
ến ñộ

9 ðánh giá nghiệm
thu Gð 1
ðã tiến hành nghiệm thu tính năng kỹ
thuật với BTL thông tin là ñơn vị sử
dụng,
Sở KHCN ñã tiến hành kiểm tra tại
ñơn v
ị sản xuất.

Chậm tiến ñộ 1
tháng so với kế
hoạch
10 Kiểm tra ñịnh kỳ ðã hoàn thành
Sở KHCN ñã tiến hành kiểm tra tại
ñơn vị ñơn vị sử dụng tháng 3/2010.
Thực hiện ñúng
tiến ñộ
11 ðánh giá nghiệm

thu dự án
ðang tiến hành. Thực hiện ñúng
tiến ñộ

ðánh giá kết quả ñạt ñược: công ty Tecapro ñã thực hiện dự án ñạt tiến ñộ và hoàn thành
vượt yêu cầu các mục tiêu ñặt ra, ñạt hơn 100% khối lượng công việc thực hiện theo ñề
cương ñã ñược phê duyệt của dự án.

Thiết bị tổng ñài ñã ñược Bộ tư lệnh thông tin kiểm tra, nghiệm thu thông số kỹ thuật và
ñược Bộ tổng tham mưu - BQP, nghiệm thu, phê duyệt chính thức ñưa vào trang bị kỹ
thuật mạng thông tin liên lạc của BQP năm 2010.
Báo cáo nghiệm thu dự án
Công ty Ứng dụng Kỹ thuật và Sản xuất – Tecapro Co. 18/21


V. KẾT LUẬN VÀ ðỀ XUẤT

Dự án ñã hoàn thành tốt các mục tiêu ñể ra, sản phẩm ñã có thể sử dụng ngay cho các
ñơn vị quân ñội có yêu cầu trong toàn quân. Việc sản phẩm ñược sử dụng ngay trong thời
gian thử nghiệm và tiếp tục ñược ñặt hàng sử dụng tại các nút thông tin trọng yếu chứng
tỏ sự cần thiết của dự án.
Dự án ñã ñược chuẩn bị nghiêm túc tỉ mỉ ñặc biệt ñã nghiên cứu chi tiết các công nghệ
chế tạo tổng ñài và ñúc kết các kinh nghiệm triển khai thực tế nhằm mục tiêu ñáp ứng cao
nhất yêu cầu phục vụ mạng thông tin Quốc phòng – An ninh. ðã lựa chọn ñược công
nghệ tiên tiến, phù hợp với tình hình phát triển công nghệ trên thế giới cũng như trong
nước, mạnh dạn ñầu tư trang thiết bị máy móc hiện ñại, áp dụng công nghệ phù hợp và sử
dụng nguồn nhân lực trong nước chế tạo sản phẩm có chất lượng tương ñương với các
tổng ñài ngoại cùng chủng loại nhưng có giá thành thấp hơn rất nhiều.
Việc làm chủ các công nghệ cao phục vụ chế tạo sản phẩm viễn thông ñược ứng dụng
ñầu tiên trong mạng thông tin quân sự có ý nghĩa rất lớn phục vụ quốc phòng – an ninh,

vì chúng ta có thể làm chủ hoàn toàn, chủ ñộng trong công tác ñảm bảo hoạt ñộng lâu ñài.
Sản phẩm ñáp ứng ñược yêu cầu khắt khe của những sản phẩm phục vụ quốc phòng, sẵn
sàng chiến ñấu của quân ñội, sản phẩm ñáp ứng ñược ñộ bảo mật cao khi sử dụng. Dự án
triển khai giúp nâng cao trình ñộ khoa học kỹ thuật cho ñội ngũ cán bộ KHCN tại công
ty, tạo công ăn việc làm cho người lao ñộng, ñồng thời ñóng góp phát triển kinh tế cho
công ty và các ñơn vị liên quan.
Chúng tôi xin hội ñồng khoa học xét duyệt và nghiệm thu dự án của sở Khoa Học Công
Nghệ Thành phố Hồ Chí Minh xem xét, ñóng góp ý kiến ñể hoàn thành và kết thúc dự án.

ðề nghị sở KHCN hỗ trợ tiến hành ñăng ký nhãn hiệu và sở hữu trí tuệ sản phẩm, ñồng
thời có hỗ trợ công ty quảng bá sản phẩm cho các ñơn vị ngoài quân ñội và tiến tới xuất
khẩu trong thời gian gần.

Ngày……tháng……năm……

Ngày……tháng……năm……

Chủ nhiệm dự án
( Ký tên)

Cơ quan chủ trì dự án
(Ký tên,
ñóng d
ấu)








Ngày……tháng……năm……

Ngày……tháng……năm……

Chủ tịch hội ñồng xét duyệt dự án
( Ký tên)
Cơ quan quản lý dự án
(Ký tên, ñóng dấu)
Báo cáo nghiệm thu dự án
Công ty Ứng dụng Kỹ thuật và Sản xuất – Tecapro Co. 19/21


TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1]. ITU-T Digital local, combined, transit and international exchanges- Introduction
and field of application Recommendation Q.500 Geneva 1988
[2] ITU-T Exchange interface towards other exchanges Recommendation Q.511
Geneva 1988. [3]] ITU-T Digital exchange interface for subscriber access
Recommendation
Q.512 Geneva 0211995.
[4] ITU-T Digital exchange interfaces for operations, administration and maintenance
Recommendation Q.513 Geneva 03/1993.
[5] ITU-T Digital exchange functions Recommendation Q.521 Geneva 03/1993.
[6] ITU-T Digitalexchange connections, signalling and ancillary functions
Recommendation Q.522 Geneva 1988.
[ 7] ITU-T Digital exchange design objectives -General Recommendation Q.541 Geneva
03/1993.
[8] ITU-T Digitalexchange design objectives -Operations and maintenace
Reconimendation Q.542 Geneva 03/1993.
[9] ITU-T Digital exchange performance design objectives Recommendation

Q.543 Geneva 03/1993
[10] ITU-T Digital exchange measurments Recommendation Q.544 Geneva 1988.
[11] ITU-T Transmission characteristics of digital exchanges Recommendation
Q.551 Geneva 11[1996.
[12] ITU-T Transmission characteristics at 2-wire analogue interfaces of digital
exchanges Recommendation Q.552 Geneva 11/1996.
[13] ITU-T Transmission characteristics at 4-wire analogue interfaces of digital
exchanges Recommendation Q.553 Geneva 11/1996.
[14] ITU-T Transmission characteristics at digital interfaces of digital exchanges
Recommendation Q.554 Geneva 11/1996.
[15] ITU-T Traffic routing Recommendation E.170 Geneva 10/1992.
[16] ITU-T International Telephone routing plan Recommendation E.171 Geneva 1988.
[17] ITU-T ISDN routing plan Reconunendation E.172 Geneva 10/1992.
[18] Tổng cục Bưu ñiện TCN 68-169:1998 Hệthống báo hiệu R2 – Yêu cầu kỹthuật. Hà
Báo cáo nghiệm thu dự án
Công ty Ứng dụng Kỹ thuật và Sản xuất – Tecapro Co. 20/21


Nội 1998.
[19] Tổng cục Bưu ñiện TCN 68-163A:1997 Hệthống báo hiệu số7 -Yêu cầu kỹthuật. Hà
Nội 1997
[20] Tổng cục Bưu ñiện TCN 68-141:1995 Tiếp ñất cho các công trình viễn thông -Yêu
cầu kỹthuật. Hà Nội 1995.
[21] Tổng cục Bưu ñiện TCN 68-175:1998 Các giao diện ñiện phan cấp số-Yêu cầu
kỹthuật. Hà Nội 1998
[22] Tổng cục Bưu ñiện TCN 68-172:1998 Giao diện kết nối mạng -Yêu cầu kỹthuật. Hà
Nội 1998.


Báo cáo nghiệm thu dự án

Công ty Ứng dụng Kỹ thuật và Sản xuất – Tecapro Co. 21/21


PHỤ LỤC

1. Bảng quyết toán kinh phí ñã chi
2. Báo cáo Tài liệu thiết kế
3. Báo cáo hoàn thiện công nghệ quét hợp kim hàn
4. Báo cáo hoàn thiện công nghệ gắn chíp, IC
5. Báo cáo qui trình thử nghiệm và nghiên cứu áp dụng kiểm tra môi trường
6. Tên thông số kỹ thuật linh kiện
7. Hướng dẫn sử dụng tổng ñài
8. Hướng dẫn sử dụng dịch vụ
9. Hướng dẫn sử dụng Panel báo cảnh
10. Các tài liệu pháp lý dự án.










×