Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

nghiên cứu tái chế photoresist phế thải làm phụ gia biến tính cao su nhựa kỹ thuật phu luc quan ly

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (342.78 KB, 15 trang )

Danh sách phụ lục A – quản lý


1. Danh sách các đơn vị được cấp phép thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải
nguy hại trên địa bàn TP.HCM
2. Danh sách các đơn vị thu gom, vận chuyển, xử lý, tiêu huỷ CTNH
do Sở TNMT cấp phép
3. Danh mục CTNH phát sinh trên địa bàn thành phố HCM từ năm 2007 –
06 đầu năm 2009
4. Cơ sở thu gom Vận chuyển CTNH tại tỉnh Bình Dương
5. Danh sách cơ sở Thu gom Vận chuyển CTNH tại Đồng Nai
6. Khối lượng CTNH trên địa bàn Tp.HCM được các đơn vị có chức năng
thu gom, vận chuyển và xử lý
7. Khối lượng CTNH được các đơn vị có chức năng thu gom, xử lý và tiêu
hủy trên địa bàn tỉnh Bình Dương



i

PHỤ LỤC A 01

Danh sách các đơn vị được cấp phép thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải nguy hại trên địa bàn TP.HCM

DANH SÁCH CÁC ĐƠN VỊ VẬN CHUYỂN

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TP.HCM CẤP PHÉP
ĐỊA CHỈ
STT
MÃ QL
CTNH


NGÀY
CẤP
NGÀY GIA
HẠN
ĐƠN VỊ
VĂN PHÒNG TEL FAX CƠ SỞ
ĐƠN VỊ LIÊN KẾT
CHUYỂN GIAO
1 79.001.V 09/07/2007 09/07/2010
Cty TNHH TBMT Việt
Xanh
587 Phan Văn
Trị
Phường 7 Gò Vấp 9897016 9897015
không (VC trực tiếp
cho đơn vị XL)
Cty HOLCIM VN
2 79.003.V 17/07/2007 08/05/2010 Cty TNHH Kim Danh
140/E10 Lạc
Long Quân
Phường 9
Tân
Bình
8600401 8600401
42 Tân Hòa,
phường Hiệp Phú,
quận 9
Cty MTĐT
3 79.004.V 20/07/2007 20/7/2010
Cty TNHH TMDV Thành

Duy
189/25 Tăng
Nhơn Phú, KP
2
Phường
Tăng
Nhơn Phú
B
9 8978023 8978023
48 đường số 8
KP2, phường Tăng
Nhơn Phú B, quận
9
Cty MTĐT
4 79.005.V 30/07/2007 30/7/2010
Cty TNHH SXTMDVXD
Tường Phát
4A Đường 100
Phường
Tân Phú
9 2140923 4481228
4A đường 100,
phường Tân Phú,
quận 9
Cty MTĐT
5 79.006.V 30/07/2007 30/7/2010
Cty TNHH DVKCX Tân
Thuận
Đường số 8
KCX Tân

Thuận
7 7701779 7701658
Đường số 8, KCX
Tân Thuận, quận 7
Cty MTĐT
6 79.009.V 16/08/2007 30/7/2010 Cty TNHH NgọcThu
Số 8/7 Tổ 2
KP2
Phường
Linh Trung
Thủ
Đức
8970313 8970313
Bãi tập trung, KCX
Linh Trung I, quận
Thủ Đức
Cty Môi trường
Xanh
7 79.010.V 04/09/2007 25/8/2010
Cty TNHH DVMT Việt
Anh
62 Phước
Hưng
Phường 8 5 8551493 8551494
không (VC trực tiếp
cho đơn vị XL)
Cty CPMT Việt Úc
8 79.011.V 06/09/2007 09/10/2010
Cty TNHH TMDV Việt
Thy Anh

320/22/24 Tân
Thới hiệp O2
12 5970102
không (VC trực tiếp
cho đơn vị XL)
Cty CPMT Việt Úc
9 79.013.V 14/9/2007 06/04/2011
Cty TNHH TMXLMT
Thảo Nguyên Sáng
76A Đường số
3 KP2
Phường
Tân Kiểng
7 7715451 7714306
76A đường số 3,
KP2, phường Tân
Kiểng, quận 7.
đường số 15, KCX
Tân Thuận, quận 7
- Kho phế liệu.
Cty Việt Úc và Cty
MTĐT
1

10 79.014.V 01/10/2007 10/05/2010 Cty TNHH Hoa Thư
164 Đô Đốc
Lộc
Phường
Tân Quý
Tân

Phú
4088195 2670809
431 Nguyễn Thị
Tú, phường Bình
Hưng Hòa, quận
Bình Tân
Cty Sao Mai Xanh
11 79.015.V 11/10/2007 15/10/2010 Cty TNHH Đại Nhân Hòa
32 Nguyễn Phi
Khanh
Phường
Tân Định
1 7291822 7295935
Lô 25B Đường số
3, KCX Linh Trung
II, quận Thủ Đức
Cty MTĐT
12 79.018.V 14/11/2007 14/11/2010 Cty DVĐT Tân Bình 310 Lê Văn Sỹ
Tân
Bình
8443812 8475488
không (VC trực tiếp
cho đơn vị XL)
Cty CPMT Việt Úc
13 79.019.V 23/11/2007 23/11/2010 Cty CTCC Q1
87 Bùi Thị
Xuân
Phường
Phạm Ngũ
Lão

1 9250860 9250858
không (VC trực tiếp
cho đơn vị XL)
Cty CPMT Việt Úc
14 79.020.V 30/11/2007 12/03/2010
Cty TNHH TMDV Huỳnh
Phúc Đạt
169 Đội Cung Phường 9 11 8589041 8589041
không (VC trực tiếp
cho đơn vị XL)
Cty MTĐT
15 79.021.V 30/11/2007 15/10/2010
Cty TNHH TMDVXLMT
Tương Lai Xanh
64/31D Hòa
Bình
Phường 5 11 9734988 9734995
không (VC trực tiếp
cho đơn vị XL)
Cty MTĐT
16 79.022.V 30/11/2007 30/11/2010 Cty TNHH Huê Phương 360 Đào Trí
Phường
Phú thuận
7 8730803 8731668
360 Đào Trí, p.Phú
Thuận, quận 7
Cty MTĐT
17 79.023.V 03/12/2007 12/01/2010
Cty TNHH XDTMDV Thọ
Nam Sang

245/11 Trường
Chinh
Phường
Tân Thới
Nhất
12 8833661 7190111
Ấp giữa, xã Tân
Phú Trung, huyện
Củ Chi
Cty Môi Trường
Xanh
18 79.024.V 11/12/2007 24/12/2010
Cty TNHH TMDV Ngọc
Phú
22/4A Đỗ Văn
Dậy, Ấp Tân
Thới 1
xã Tân
Hiệp
Hóc
Môn
8915768
22/4A Đỗ Văn Dậy,
Ấp Tân Thới 1, xã
Tân Hiệp, H.Hóc
Môn
Cty MTĐT
19 79.025.V 11/12/2007 20/12/2010 DNTN Tiến Thi 359 Vườn Lài
Phường
Phú Thọ

Hòa
Tân
Phú
8611429
7653008
0913906672
8611429
7655156
F1/20B ấp 6 xã
Vĩnh Lộc A, huyện
Bình Chánh
Cty Sao Mai Xanh
20 79.026.V 14/12/2007 03/01/2011
Cty TNHH TMXDVC
Thúy Hằng
240 Đất Mới
KP6
Phường
Bình Trị
Đông
Bình
Tân
7624830 7624750
240 Đất Mới KP6,
p.Bình Trị Đông,
q.Bình Tân.
Cty MTĐT
21 79.029.V 04/04/2008 31/03/2011
Cty TNHH TM-
DVCNKTMT Biển Xanh

2A/6 Cư xá Đài
Rađa Phú Lâm
Đường số 10
6 6670779 6670899
không (VC trực tiếp
cho đơn vị XL)
Cty MTĐT
22 79.030.V 17/04/2008 31/03/2011 Cty TNHH Đại Hồng Sơn
2/2 Quốc lộ 1A
Tổ 34 khu phố
5
Phường
Trung Mỹ
Tây
12 2503946 8912761 không (VC trực tiếp
cho đơn vị XL)
Cty MTĐT
2

23 79.031.V 18/04/2008 05/04/2011
Cty TNHH SXTMDV Sơn

161/12 Lê Tấn
Bê KP2
Phường
An Lạc
Bình
Tân
7526680 7526680
không (VC trực tiếp

cho đơn vị XL)
Cty Việt Úc
24 79.034.V 09/07/2008 10/07/2011
DNTN DV vệ sinh công
cộng Tường Quân
579/21 Trần
Xuân Soạn
Phường
Tân Hưng
7
không (VC trực tiếp
cho đơn vị XL)
Cty CPMT Việt Úc
25 79.035.V 09/07/2008 15/06/2011 Cty TNHH Hồng Trân
3/36A Quốc lộ
1A
Xã Tân
Quý Tây
Bình
Chánh

không (VC trực tiếp
cho đơn vị XL)
Cty CPMT Việt Úc
26 79.036.V
22/10/2008 -
Công ty CPXD Đại Hùng
Mạnh
13/79E Lã
Xuân Oai

P.Tăng Nhơn
Phú B
9 7360499 - - -
27 79.037.V
14/04/2009 14/4/2012 Cty DVĐT và QLN Q10
225-227 Ngô
Gia Tự
3 10 38353332 38352890
không (VC trực tiếp
cho đơn vị XL)

28 79.038.V
11/05/2009 11/5/2012 Cty CP TMDV Hiệp Tân
Lô Q02-04a
Đường 18
KCX Tân
Thuận
7 37701259 37701658 -
29 79.039.V
12/06/2009 12/6/2012 Cty DVCI Q3
200B Võ Văn
Tần
Phường 5 3 38395277 38326357
không (VC trực tiếp
cho đơn vị XL)


Nguồn: Sở TN&MT thành phố HCM. Tháng 11/2009
















3



PHỤ LỤC A 02

Danh sách các đơn vị thu gom, vận chuyển, xử lý, tiêu huỷ CTNH do Sở TNMT cấp phép

DANH SÁCH CÁC ĐƠN VỊ VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CẤP PHÉP
ĐỊA CHỈ
STT MÃ QL CTNH
NGÀY
CẤP
NGÀY GIA HẠN ĐƠN VỊ
VĂN PHÒNG TEL FAX CS

1
79.004.X
79.012.V
9/7/2007 10/9/2010
Cty TNHH xăng dầu Minh
Tấn
817 Huỳnh Tấn
Phát
quận 7 8733791 8733514
96 Đào Trí KP4
P.Phú Thuận, quận
7
2
79.005.X
79.016.V
18/10/2007 20/10/2010
Cty TNHH Toàn Thắng
Lợi
397C Đường
297 KP4
Phường Phước
Long B
quận 9 8969285
2 Hoàng Hữu Nam,
phường Long
Thạnh Mỹ, quận 9
3
79.007.X
79.027.V
29/2/2008 29/2/2011

Cty TNHH đóng tàu và
thương mại Petrolimex
Số 70 Đường
20
Phường Hiệp Bình
Chánh
quận
Thủ
Đức
7266326 7260557
247/4 Nguyễn Bình,
xã Phú Xuân, huyện
Nhà Bè
4
79.008.X
79.033.V
20/5/2008 15/5/20011
DNTN SXTM Tùng
Nguyên
Lô B1 Đường
số 9
KCN Lê Minh
Xuân
huyện
Bình
Chánh
7661090 7661521
Lô B1, đường số 9,
KCN Lê Minh Xuân,
H.Bình Chánh

5
79.009.X
79.032.V
20/5/2008 4/30/2011
Cty TNHH TM &SX
Dương Dung
531 Quốc lộ 1A
KP4
Phường Bình
Hưng Hòa
quận
Bình
Tân
5373214 7670652
Cơ sở Thái Dương-
531 QL 1A, phường
Bình Hưng Hòa,
quận Bình Tân
6 79.028.V 3/24/2008 3/24/2011 Cty Ngọc Tân Kiên
255 Hàn Hải
Nguyên
Phường 2 quận 11 9630643 9630643
A2/20B Trần Đại
Nghĩa, ấp 1, xã Tân
Kiên, huyện Bình
Chánh


4



PHỤ LỤC A 02

Danh mục CTNH phát sinh trên địa bàn thành phố HCM từ năm 2007 – 06 đầu
năm 2009
STT Mã CTNH Tên chất thải
1 11 06 01 Amiăng thải
2 19 06 03 Accqui thải
3 07 01 01 Axit thải
4 07 01 02 Axit thải
5 16 01 02 Axit thải
6 07 01 03 Bazơ thải
7 07 01 01 Cặn axit thải
8 19 05 02 Dung dịch axit, bazơ thải
9 03 03 02 Dung dịch tẩy rửa và dung môi có gốc halogen hữu cơ
10 14 01 05 Bao bì dính thuốc BVTV
11 18 01 01 Bao bì thải chứa thành phần nguy hại
12 15 01 02 Bộ lọc dầu đã qua sử dụng: thay lọc dầu máy biến thế
13 04 01 02 Chai lọ chứa hoá chất
14 16 01 03 Chai lọ chứa hoá chất
15 11 04 01 Chai nhựa super shot, RP7
16 11 02 01 Chất thải được cắt từ các sản phẩm nhựa dính hoá chất
17 19 07 01 Hạt nhựa dính dầu
18 12 06 01 Hạt nhựa trao đổi ion từ hệ thống xử lý nước thải
19 08 02 04 Hộp mực in thải
20 16 01 09 Nhựa dính dầu nhớt thải
21 07 01 09 Nhựa trao đổi ion đã qua sử dụng
22 08 03 17 Drum mực, hộp mực máy in Laser, in phun
23 05 08 03 Các loại bụi khác có chứa thành phần nguy hại
24 05 03 05 Chất thải từ qúa trình xử lý bụi

25 10 01 02 Bụi da mài
26 10 10 09 Bụi khí thải
27 09 01 01 Bụi mạc cưa dính chất thải nguy hại
28 12 01 03 Bụi thải từ hệ thống xử lý nước thải
29 04 01 01 Bụi than đá lò hơi
30 04 02 02 Bụi than đá lò hơi
31 04 02 01 Bụi, xỉ, lò hơi
32 12 01 05 Tro phát sinh từ lò đốt rác
33 12 01 07 Tro, bụi từ hệ thống xử lý khí thải lò hơi
34 17 08 04 Cặn bùn thải có chứa hóa chất trychloethylene
35 08 02 02 Bùn , nước thải có chứa thành phần nguy hại
36 12 02 02 Bùn cặn các loại
37 03 02 08 Bùn có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước thải
38 07 01 04 Bùn phốt phat
39 03 03 08 Bùn thải
40 07 01 08 Bùn thải
1


41 07 03 07 Bùn thải
42 07 03 09 Bùn thải kim loại
43 04 02 05
Bùn thải pha loãng trong nước từ
quá trình vệ sinh lò hơi
44 03 04 08 Bùn thải từ hệ thống xử lý nước thải
45 12 06 05 Bùn thải từ hệ thống xử lý nước thải
46 12 06 06 Bùn thải từ hệ thống xử lý nước thải
47 05 01 02
Bùn thải từ hệ thống xử lý nước
làm mát có nhiễm dầu

48 17 05 02 Bùn thải từ quá trình thu gom nước thải
49 12 02 02 Bùn thải từ quá trình xử lý hoá ký
50 04 02 04 Bùn thải từ quá trình xử lý nước thải
51 12 07 05 Bùn thải từ quá trình xử lý nước thải
52 05 03 06 Bùn thải và bả lọc
53 01 04 02 Bùn từ bể chứa xăng dầu
54 17 05 03 Bùn từ hệ thống tách dầu mở thải
55 02 05 01 Bùn từ hệ thống xử lý nước thải
56 03 05 08 Bùn từ hệ thống xử lý nước thải
57 06 01 03 Bùn từ hệ thống xử lý nước thải
58 10 02 03 Bùn từ hệ thống xử lý nước thải
59 19 10 02 Bùn từ hệ thống xử lý nước thải
60 03 06 08 Bùn từ khâu xử lý hoá chất - hệ thống xử lý nước thải
61 07 01 05 Bùn xử lý nước thải xi mạ
62 16 01 08 Dầu ăn đã qua sử dụng
63 17 02 03 Dầu bôi trơn
64 17 02 04 Dầu bôi trơn động cơ thải
65 17 02 01
Dầu động cơ, hộp số vá bôi trơn
gốc khoáng có clo thải
66 07 03 05 Dầu máy tổng hợp thải
67 12 01 10 Dầu máy tổng hợp thải
68 17 03 04 Dầu nhớt
69 15 01 07 Dầu nhớt thải
70 17 07 03 Dầu nhớt thải
71 17 02 02 Dấu nhớt thải từ sửa chữa
72 12 06 04 Dấu nhớt từ bể tách dầu hệ thống xử lý nước thải
73 15 02 05
Dầu nhớt từ phương tiện vận
chuyển đường thuỷ

74 17 01 06 Dầu thải
75 17 01 01 Dầu thuỷ lực thải
76 17 03 03
Dầu truyền nhiệt và cách điện
gốc khoáng thải
77 12 01 16 Dây nhôm, đồng dính dầu nhớt
78 07 01 06 Biogenic
79 17 01 05 Cặn dầu thải
80 17 06 03 Cặn dầu thải
2


81 17 01 07 Cặn dầu thuỷ lực thải
82 17 06 01 Cặn Dầu từ máy phát điện
83 03 05 03 Methanol
84 07 03 06 mỡ đánh bóng đã qua sử dụng
85 17 06 02 Xăng dầu thải
86 08 01 03 Cặn sơn từ quá trình cạo, bóc tách sơn
87 08 01 01 Cặn sơn và véc ni
88 03 01 03 Cồn thải
89 03 02 10 Silicon thải
90 08 01 11 Sơn thải
91 03 04 03 Dung môi đã qua sử dụng
92 03 06 02 Dung môi hoá chất từ phòng thí nghiệm
93 17 08 03 Dung môi hữu cơ
94 08 01 05 Dung môi thải
95 16 01 01 Dung môi thải
96 18 02 04 Mực in thải
97 08 02 01 Mực in, cặn mực in các loại
98 19 06 01 Bình Ắcqui thải

99 15 02 14 Bo mạch điện tử thải
100 19 02 05 các linh kiện thiết bị điện tử thải
101 16 01 13 Các thiết bị điện tử thải
102 15 01 09
Các thiết, bộ phận thải khác có chứa
các thành phần nguy hại
103 16 01 07 Thiết bị thải từ các bộ phận có chứa CFC
104 16 01 06 Bóng đèn
105 06 01 02 Chất thải thuỷ tinh từ bóng đèn Catot và thuỷ tinh hoạt tính
106 16 01 12 Pin, ắc quy thải
107 18 02 01 Giẻ lau, bao tay nhiễm dầu
108 18 01 02 Giẻ lau, chất hấp phụ
109 18 02 11 Bao tay, giẻ lau dính dầu
110 03 05 07
Bông gòn, giấy lọc thí nghiệm
dính hóa chất
111 12 07 06 Chất hấp phụ, vật liệu lọc
112 02 04 03 Chất kết dính thải
113 05 09 04 chất kết dính thải từ quá trình đúc kim loại
114 03 04 09 Chất thải rắn có chứa các thành phần nguy hại
115 18 03 01 Keo máy tráng bị đóng rắn
116 08 03 02 Keo thải
117 08 03 01 Rìa giấy dính keo, keo thải
118 08 01 02 Bã sơn, bã keo
119 19 07 02 cặn lắng từ quá trình vệ sinh bể hóa chất
120 03 05 05 Cặn phản ứng hóa học
121 02 04 03 Chất thải có chứa kim loại nặng
122 17 05 01 Chất thải từ buồng lọc
3



123 14 01 04
Thuốc bảo vệ thực vật không đạt chất
lượng hoặc quá hạn sử dụng
124 03 01 01 Hoá chất
125 10 02 02 Hoá chất cặn dư
126 14 01 03 Hoá chất diệt khuẩn
127 02 01 06 Hóa chất thải
128 10 02 01 Hóa chất thải
129 03 06 05 Hóa chất, dung môi thải
130 07 01 10 Các chất thải có chứa thành phần nguy hại
131 14 01 06 Các chất thải khác có chứa thành phần chất thải nguy hại
132 15 01 06
Các chi tiết đã qua sữ dụng có
chứa amiăng
133 04 02 03 Chất thải có chứa thành phần nguy hại
134 04 02 03 Chất thải có chứa thành phần nguy hại
135 16 01 14 Gỗ dính dầu nhớt thải
136 19 03 02 Kem thải, dầu gội và softlan thải
137 11 01 01 Miểng chậu gốm dính hóa chất
138 12 08 01 Pallet gỗ
139 10 02 04 Phẩm màu và chất trợ nhuộm
140 05 11 02 Sỉ lò, mạt thép
141 12 09 03 Than hoạt tính , sỏi đá dã dùng cho lọc nước giếng
142 02 11 02 Than hoạt tính đã qua sử dụng
143 03 06 07 Than hoạt tính thải
144 12 01 04 Than hoạt tính thải
145 03 04 07
Than hoạt tính từ hệ thống xử lý khí
thải và nước thải

146 19 02 04 Thiết bị có chứa Amiăng thải
147 11 06 03
Vật liệu cách nhiệt có chứa
amiăng thải
148 19 11 02 vật liệu lót cách nhiệt
149 12 01 20
Vật liệu mài mòn thải có chứa các
thành phần nguy hại
150 05 03 01 Xỉ chì từ quá trình sản xuất
151 07 03 08 Các vật liệu mài mòn có chứa thành phần nguy hại
152 05 03 04 Chì vụn, chất có dính chì trên 2%
153 19 03 01 Kim loại dính dầu
154 12 01 02 MEA đã qua sử dụng
155 05 02 03 Phôi kim loại dính dầu, hóa chất
156 07 03 10 Vật liệu và vật thể mài mòn đã qua sử dụng dính chất thải nguy hại
157 05 03 20 Xỉ chất hàn
158 05 03 02 Xỉ chì
159 07 02 02
Chất thải từ qúa trình trán rửa
làm sạch bề mặt
160 02 11 03 Sợi thuỷ tinh vụn
161 07 04 01 Dung dịch thải từ quá trình tẩy dầu mở
4


162 19 05 03 Dung dịch thuốc thử có chứa As, Pb, Hg
163 19 01 01 Dung dịch tráng rọi phim X-quang, hoá chất dùng trong xét nghiệm
164 08 01 04 Huyền phú thải từ quá trình hấp phụ sơn
165 07 03 04
Nhũ tương và dung dịch thải không

chứa hợp chất halogen từ quá trình
gia công cơ khí
166 15 05 05 Nước lẫn dầu thải từ thiết bị chiết tách
167 19 10 01 Nước ngâm cọ
168 07 01 06 Nước rửa Aceton thải, Dung môi rửa hoà tan
169 17 05 04 Váng dầu từ hệ thống xử lý nước thải
170 16 01 10 nước tẩy rửa
171 17 01 03 Nước thải dính dầu mở
172 07 02 03 Nước thải mạ điện
173 07 03 03 Nước thải nhiễm dầu
174 02 02 02 Nước thải sản xuất
175 08 03 03 nước thải trong quá trình tái chế dung môi
176 13 01 02 Nước thải từ phòng thí nghiệm
177 03 02 01
Nước thải từ quá trình đánh cao
su nguyên liệu
178 13 01 03 Các loại dược phẩm gây độc tế bào
179 13 01 05 Các loại dựơc phẩm khác có chứa các thành phần nguy hại
180 13 01 04 Chất hàm răng Almagam thải
181 13 01 01 Chất thải y tế
182 03 02 09 Chemicall
183 03 05 09 Hoá dược
184 12 02 06 Phim chụp X-quang đã qua sử dụng
185 19 01 06 Phim X-quang hỏng thải
Nguồn: Bộ Tài nguyên và Môi trường, Tổng cục Môi trường, Công văn số
1645/TCMT-QLCT&CTMT ngày 01/10/2009 về việc góp ý dự thảo Thông tư hướng
dẫn về quản lý chất thải nguy hại.
5



PHỤ LỤC A 04
Cơ sở thu gom Vận chuyển CTNH tại tỉnh Bình Dương
Tên cơ sở Địa chỉ Ghi chú
1 Công ty THHH Một
thành viên – Cấp thoát
nước – Môi trường Bình
Dương
11 Ngô Văn Trị, P Phú Lợi, TX. Thủ Dầu Một,
tỉnh Bình Dương
Tel: 06503542906; 3543529; 3543528
MSQLCTNH 5-7-8.030.V và 5-7-8.030.X
Tỉnh cấp
phép
2 Công ty TNHH&XLMT
Thái Thành
VP: 23/9 hẻm C8 Cộng Hoà, P 13. Tân Bình, Tp.
HCM
Cơ sở: Ấp Đường Long, xã Thanh Tuyền, huyện
Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương
Tel: 0650 756212 Fax: 0650 765 212
MSQLCTNH 5-7-8.014.V
Tỉnh cấp
phép
3 Công ty TNHH Sản xuất
– Thương Mại – Dịch vụ
Môi trường Việt Xanh
Lô N1, đường N8, KCN Nam Tân Uyên, h, Tân
Uyên, tỉnh Bình Dương
Tel: 0650 3653077 Fax: 0650 3653075
MSQLCTNH 5-7-8.020.X

Tỉnh cấp
phép
4 DNTN Mỹ Nga 97/3/8 Huỳnh Văn Luỹ, P Phú Lợi, TX. Thủ Dầu
Một, tỉnh Bình Dương
Tel: 08-62577143; 0908 202 150
MSQLCTNH 5-7-8.024.V
Bộ cấp phép
Nguồn: Chi cục Bảo vệ môi trường tỉnh Bình Dương. Báo cáo công tác quản lý CTNH 06
tháng đầu năm 2009. Sở TNMT tỉnh Bình Dương. (2009)


PHỤ LỤC A 05
Danh sách cơ sở Thu gom Vận chuyển CTNH tại Đồng Nai

Tên cơ sở Địa chỉ Ghi chú
1 Công ty Phát triển KCN
Biên Hoà (Công ty CP
DV Sonadezi)
Tạm ngưng hoạt động UBND tỉnh
cấp phép
2 DNTN Tân Phát Tài Lô E8, Khu Gia Viên, P Tân Hiệp, Tp. Biên Hòa
Đồng Nai
Tel/Fax: 061 3892 882, 061 3971 688
Bộ cấp phép
3 Công ty cổ phần xếp dỡ
Mê Kông
261-263 Khánh Hội, Phường 5, Tp. HCM Bộ cấp phép
Nguồn: Chi cục BVMT tỉnh Đồng Nai. 2009

PHỤ LỤC A 06

Khối lượng CTNH trên địa bàn Tp.HCM được các đơn vị có chức năng thu gom, vận chuyển và xử lý
ST
T
MÃ QL
CTNH
NGÀY CẤP
NGÀY
GIA HẠN
ĐƠN
VỊTHU
GOM và vận
chuyển
Số
lượng
cơ sở
thu gom
KHỐI
LƯỢNG
CTNH
(06 tháng
năm 2009)
ĐƠN VỊ VẬN
CHUYỂN
ĐƠN VỊ XỬ

Khối
lượng của
đơn vị xử

Mã QLCTNH

Thời gian
báo cáo
1 79.001.V 09/07/2007
09/07/201
0
Cty TNHH
TBMT Việt
Xanh
130
771.343 kg
Cty TNHH XM
Holcim Việt NAm
Cty TNHH XM
Holcim Việt
NAm
771.343 kg

02/01/2009
-
30/06/2009
2 79.010.V 04/09/2007 25/8/2010
Cty TNHH
DVMT Việt
Anh
50
15.967 kg
Cty TNHH DVMT
Việt Anh
Cty CPMT Việt
Úc

15.967 kg

01/01/2009
-
30/06/2009
Cty CPMT Việt
Úc
12.350 kg
3 79.013.V 14/9/2007
06/04/201
1
Cty TNHH
TMXLMT
Thảo Nguyên
Sáng

13.980 kg
Cty TNHH
TMXLMT Thảo
Nguyên Sáng
MTĐT
1.630 kg

01/06/08-
30/12/08
4 79.023.V 03/12/2007
12/01/201
0
Cty TNHH
XDTMDV

Thọ Nam
Sang

3.328.920
kg



01/01/09-
31/06/09
Cty TNHH XM
Holcim Việt
NAm
270.281kg
5

1-2-3-4-5-6-
7-8.003.X
1-2-3-4-5-6-
7-8.003.V


20/04/201
4
Cty TNHH
XM Holcim
Việt NAm
81
2.720.994
kg

Cty TNHH XM
Holcim Việt NAm
Sao Mai Xanh
43.758 kg
1-2-3-4-5-6-7-
8.003.X
1-2-3-4-5-6-7-
8.003.V

01/01/2009
-
01/07/2009
6 79.034.V 09/07/2008
10/07/201
1
DNTN DV vệ
sinh công
cộng Tường
Quân

433 kg
Cty CPMT Việt
Úc


- Cty CPMT
Việt Úc
800 lít
5-6-7-8.006X
7

5-6-7-
8.023.V

12/03/201
1
Cty CP Vận
tải và xếp dỡ
Mê Kong
06
68.236,5
kg
800 lít
Cty TNHH XM
HOLCIM VN
68.040 kg
Mã số QLCTNH: 1-
2-3-4-5-6-7-8.003.X
- XN Xử lý chất
thải –Cty
TNHH MTV
Cấp thoát nước-
MT Bình
506,5 kg
5-6-7-8.030X
01/01/2009
-
30/06/2009
1



Dương


8

7-8.105.X



12/12/201
0

Cty TNHH
TM&XLMT
Thành Lập

20

634.478 kg
80m
3
/tuần

Cty TNHH
TM&XLMT Thành
Lập
Cty TNHH
TM&XLMT
Thành Lập
634.478 kg

80m
3
/tuần

7-8.015.V
7-8.015.X

01/01/2009
-
15/07/2009
9
5-6-7-
8.007.V
10/07/1999
22/08/201
0
Cty TNHH
SX-DV-TM
MT xanh
37
250.100.97
3 kg
Cty TNHH SX-DV-
TM MT xanh
Cty TNHH SX-
DV-TM MT
xanh


02/01/2009

-
30/06/2009
10 79.033.V
15/05/201
1
DNTN
SXTM Tùng
Nguyên

60.912 kg
DNTN SXTM Tùng
Nguyên
Cty TNHH SX
DVTM Môi
trường Xanh
4.611 kg

01/12/08-
01/06/09

Tổng cộng
257.716.23
6,5 kg
800 lít
80m
3





Nguồn: Tổng hợp báo cáo của 10 đơn vị thu gom, vận chuyển, xử lý CTNH

2

PHỤ LỤC A 07
Khối lượng CTNH được các đơn vị có chức năng thu gom, xử lý và tiêu hủy trên địa bàn tỉnh Bình Dương
TT Chủ thu gom, vận chuyển
CTNH
Mã số
QLCTNH
Khối lượng
CTNH được
thu gom, vận
chuyển
(kg)
Nơi thu gom Chủ xử lý, tiêu hủy CTNH Mã số
QLCTNH

Khối lượng
CTNH được
xử lý, tiêu
hủy
(kg)
1.062.911 tại Bình Dương 1 Cty TNHH Một thành viên
Cấp thoát nước –Môi
trường Bình Dương
57-8.030.V
129.150 Tại Tp.HCM
Cty TNHH Một thành viên
Cấp thoát nước –Môi

trường Bình Dương
57-8.030.X 1.192.061
293.962,71 tại Bình Dương 2 Cty TNHH Thương mại và
Xử lý MT Thái Thành
5-7-8.014.V
32.531 Tại Tp.HCM
Cty TNHH Thương mại và
Xử lý MT Thái Thành
5-7-8.014.X 326.493,71
734.907 tại Bình Dương
861.708 Tại Đồng Nai
519.145 Tại Bà Rịa-
Vũng Tàu
78.336 Tại Tp.HCM
3 Cty TNHH SX TMDV
Môi trường Việt Xanh
5-6-7-8.020.V
2.618 Tại Đà Nẵng
Cty TNHH SX TMDV
Môi trường Việt Xanh
5-6-7-8.020.X 2.196.713
64.955 Tại Bình Dương 4 DNTH Mỹ Nga 5-7-8.024.V
52.580 Tại Tp.HCM
5 Cty TNHH Thương mại và
Xử lý MT Thành Lập
7-8.015.V 24.724 Tại Bình Dương Cty TNHH Thương mại và
Xử lý MT Thành Lập
7-8.015.X 24.724
6 Cty Cổ phần Môi trường
Việt Úc

5-6-7-8.006.V 332.480 Tại Bình Dương Cty Cổ phần Môi trường
Việt Úc
5-6-7-8.006.X 332.480
1
Cty TNHH Sao Mai Xanh 1-2-5-7-8.004.X 23.730 7 Cty TNHH Sao Mai Xanh 1-2-5-7-8.004.V 60.877 Tại Bình Dương
Cty Liên doanh Xi măng
Holcim Việt Nam
1-2-3-4-5-6-7-
8.003.X
37.147
8 Doanh nghiệp tư nhân Tân
Phát Tài
1-2-3-4-5-6-7-
8.008.V
311.161 Tại Bình Dương Doanh nghiệp tư nhân Tân
Phát Tài
1-2-3-4-5-6-7-
8.008.X
311.161
9 Cty TNHH Dung Ngọc 7-8-9-10.033.V 192.369 Tại Bình Dương Cty TNHH Dung Ngọc 7-8-9-10.033.X 192.369
10 Cty TNHH Tân Thuận
Phong
1-2-4-5-7-
8.002.V
18.435 Tại Bình Dương Cty TNHH Tân Thuận
Phong
1-2-4-5-7-
8.002.X
18.435


Tổng cộng

4.772.849,71

4.655.313,71
Nguồn: Báo cáo QLCTNH 6 tháng đầu năm 2009, Sở Tài nguyên và Môi trường Bình Dương 27/7/2009


2

×